逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Cuối cùng, cơn giận Ta sẽ được giải tỏa, và Ta sẽ thỏa mãn. Và khi cơn giận Ta lắng xuống, tất cả người Ít-ra-ên sẽ biết rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán với chúng trong cơn giận khủng khiếp.
- 新标点和合本 - “我要这样成就怒中所定的;我向他们发的忿怒止息了,自己就得着安慰。我在他们身上成就怒中所定的那时,他们就知道我耶和华所说的是出于热心;
- 和合本2010(上帝版-简体) - “我要这样发尽我的怒气;我向他们发的愤怒停止以后,自己就得到平息。当我向他们发尽我的愤怒时,他们就知道我—耶和华所说的是出于妒忌。
- 和合本2010(神版-简体) - “我要这样发尽我的怒气;我向他们发的愤怒停止以后,自己就得到平息。当我向他们发尽我的愤怒时,他们就知道我—耶和华所说的是出于妒忌。
- 当代译本 - 这样,我的怒气才会发完,我对你们的怒火才会尽消,我才会息怒。我把烈怒倾倒在你们身上的时候,你们就会知道我耶和华说这话是出于痛恨不贞。
- 圣经新译本 - “这样我的怒气才可以发尽,我向他们所发的烈怒才可以平息,自己才得到舒畅。我向他们所发的烈怒完全发尽的时候,他们就知道我耶和华说过的话是出于嫉恨的心。
- 现代标点和合本 - “我要这样成就怒中所定的。我向他们发的愤怒止息了,自己就得着安慰。我在他们身上成就怒中所定的,那时他们就知道我耶和华所说的是出于热心。
- 和合本(拼音版) - “我要这样成就怒中所定的,我向他们发的忿怒止息了,自己就得着安慰;我在他们身上成就怒中所定的,那时,他们就知道我耶和华所说的是出于热心。
- New International Version - “Then my anger will cease and my wrath against them will subside, and I will be avenged. And when I have spent my wrath on them, they will know that I the Lord have spoken in my zeal.
- New International Reader's Version - “Then I will not be angry anymore. My great anger against them will die down. And I will be satisfied. Then they will know that I have spoken with strong feelings. And my great anger toward them will come to an end. I am the Lord.
- English Standard Version - “Thus shall my anger spend itself, and I will vent my fury upon them and satisfy myself. And they shall know that I am the Lord—that I have spoken in my jealousy—when I spend my fury upon them.
- New Living Translation - Then at last my anger will be spent, and I will be satisfied. And when my fury against them has subsided, all Israel will know that I, the Lord, have spoken to them in my jealous anger.
- The Message - “Only then will I calm down and let my anger cool. Then you’ll know that I was serious about this all along, that I’m a jealous God and not to be trifled with.
- Christian Standard Bible - When my anger is spent and I have vented my wrath on them, I will be appeased. Then after I have spent my wrath on them, they will know that I, the Lord, have spoken in my jealousy.
- New American Standard Bible - ‘Then My anger will be spent and I will satisfy My wrath on them, and I will be appeased; then they will know that I, the Lord, have spoken in My zeal, when I have spent My wrath upon them.
- New King James Version - ‘Thus shall My anger be spent, and I will cause My fury to rest upon them, and I will be avenged; and they shall know that I, the Lord, have spoken it in My zeal, when I have spent My fury upon them.
- Amplified Bible - ‘Thus My anger will come to an end and I will satisfy My wrath on them, and I will be appeased; then they will know [without any doubt] that I the Lord have spoken in My zeal when I have spent My wrath on them.
- American Standard Version - Thus shall mine anger be accomplished, and I will cause my wrath toward them to rest, and I shall be comforted: and they shall know that I, Jehovah, have spoken in my zeal, when I have accomplished my wrath upon them.
- King James Version - Thus shall mine anger be accomplished, and I will cause my fury to rest upon them, and I will be comforted: and they shall know that I the Lord have spoken it in my zeal, when I have accomplished my fury in them.
- New English Translation - Then my anger will be fully vented; I will exhaust my rage on them, and I will be appeased. Then they will know that I, the Lord, have spoken in my jealousy when I have fully vented my rage against them.
- World English Bible - “‘Thus my anger will be accomplished, and I will cause my wrath toward them to rest, and I will be comforted. They will know that I, Yahweh, have spoken in my zeal, when I have accomplished my wrath on them.
- 新標點和合本 - 「我要這樣成就怒中所定的;我向他們發的忿怒止息了,自己就得着安慰。我在他們身上成就怒中所定的那時,他們就知道我-耶和華所說的是出於熱心;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「我要這樣發盡我的怒氣;我向他們發的憤怒停止以後,自己就得到平息。當我向他們發盡我的憤怒時,他們就知道我-耶和華所說的是出於妒忌。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「我要這樣發盡我的怒氣;我向他們發的憤怒停止以後,自己就得到平息。當我向他們發盡我的憤怒時,他們就知道我—耶和華所說的是出於妒忌。
- 當代譯本 - 這樣,我的怒氣才會發完,我對你們的怒火才會盡消,我才會息怒。我把烈怒傾倒在你們身上的時候,你們就會知道我耶和華說這話是出於痛恨不貞。
- 聖經新譯本 - “這樣我的怒氣才可以發盡,我向他們所發的烈怒才可以平息,自己才得到舒暢。我向他們所發的烈怒完全發盡的時候,他們就知道我耶和華說過的話是出於嫉恨的心。
- 呂振中譯本 - 『這樣我的怒氣就得以發盡,我就得以平息我向他們發的烈怒;我平息了妒憤,他們就知道我永恆主向他們發盡了我的烈怒是懷着妒愛而說話的。
- 現代標點和合本 - 「我要這樣成就怒中所定的。我向他們發的憤怒止息了,自己就得著安慰。我在他們身上成就怒中所定的,那時他們就知道我耶和華所說的是出於熱心。
- 文理和合譯本 - 如是、我怒始盡、我忿方息、我心斯慰、我既洩忿於彼、必知我耶和華所言、因熱中而言之、
- 文理委辦譯本 - 怒既奮發、則雪予忿、使爾知予所言者、因熱中而言之、所行者、因憤烈而行之。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我怒盡發、以我之烈忿、加於其身、 以我之烈忿加於其身或作降災其身以雪我忿 則我心覺慰、我發盡我之烈忿、加於其身、彼則知我耶和華言之、乃因忌邪 忌邪或作熱中 而言也、
- Nueva Versión Internacional - Entonces se apaciguará mi ira, mi enojo contra ellos será saciado, y me daré por satisfecho. Y, cuando en mi celo haya desahogado mi enojo contra ellos, sabrán que yo, el Señor, lo he dicho.
- 현대인의 성경 - “내가 분풀이를 다 한 다음에야 그들에 대한 내 분이 풀려서 내 마음이 시원할 것이다. 내가 나의 분노를 그들에게 다 쏟아 버리면 그들은 나 여호와가 열심으로 말한 사실을 알게 될 것이다.
- Новый Русский Перевод - Тогда Мой гнев угаснет, ярость против них уляжется, и Я буду удовлетворен. Когда Я изолью на них ярость, они узнают, что это Я, Господь, говорил, объятый ревностью.
- Восточный перевод - Тогда Мой гнев угаснет, ярость против них уляжется, и Я буду удовлетворён. Когда Я изолью на них ярость, они узнают, что это Я, Вечный, говорил, объятый ревностью.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда Мой гнев угаснет, ярость против них уляжется, и Я буду удовлетворён. Когда Я изолью на них ярость, они узнают, что это Я, Вечный, говорил, объятый ревностью.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда Мой гнев угаснет, ярость против них уляжется, и Я буду удовлетворён. Когда Я изолью на них ярость, они узнают, что это Я, Вечный, говорил, объятый ревностью.
- La Bible du Semeur 2015 - Je donnerai libre cours à ma colère et je ferai peser mon courroux sur eux. Je leur ferai payer leur trahison, et quand j’aurai donné libre cours à ma colère, ils reconnaîtront que moi, l’Eternel, j’ai parlé, parce que je ne transige pas avec leur infidélité.
- リビングバイブル - こうして、わたしの怒りがようやく収まる。全イスラエルは、わたしが警告どおりに実行することを悟るだろう。
- Nova Versão Internacional - “Então a minha ira cessará, diminuirá a minha indignação contra eles, e serei vingado. E, quando tiver esgotado a minha ira sobre eles, saberão que eu, o Senhor, falei segundo o meu zelo.
- Hoffnung für alle - Ich nehme Rache und gieße meinen Zorn über euch aus. Wenn er euch mit voller Wucht trifft, werdet ihr erkennen, dass ich, der Herr, leidenschaftlich versucht habe, euch zu warnen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “แล้วความโกรธของเราจะมอดลง โทสะของเราจะสงบลง และเราจะหายแค้น และเมื่อเราได้ระบายโทสะเหนือพวกเขา พวกเขาจะรู้ว่าเราผู้เป็นพระยาห์เวห์ได้ลั่นวาจาไว้ด้วยความกระตือรือร้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และความโกรธของเราจะแสดงออก และเราจะระบายความกริ้วลงที่พวกเขาจนเราจะพอใจ และเมื่อเราลงโทษพวกเขาแล้ว พวกเขาจะรู้ว่า เราคือพระผู้เป็นเจ้า และเราได้พูดด้วยความหวงแหน
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 24:13 - Sự ô uế của người là tà dâm của ngươi và ten rỉ là tội thờ thần tượng của ngươi. Ta muốn tẩy sạch ngươi nhưng ngươi từ khước. Vậy nên ngươi vẫn nhơ bẩn cho đến khi Ta đoán phạt ngươi cách kinh khiếp.
- Ê-xê-chi-ên 13:15 - Cuối cùng, cơn giận Ta sẽ đổ trên bức tường và những kẻ quét vôi che đậy. Ta sẽ phán bảo các ngươi rằng: ‘Tường không còn nữa, những kẻ quét vôi cũng thế.
- Ê-xê-chi-ên 6:10 - Chúng sẽ biết chỉ mình Ta là Chúa Hằng Hữu và Ta chẳng nói ngoa về việc giáng tai họa này trên chúng.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:36 - Chúa sẽ xét xử dân Ngài cách công minh, xót thương tôi trai tớ gái mình khi thấy năng lực họ tàn tắt, người tự do lẫn nô lệ.
- Ê-xê-chi-ên 16:63 - Như vậy, ngươi sẽ nhớ tội lỗi ngươi và hổ thẹn ngậm miệng khi Ta tha thứ mọi điều ngươi đã làm. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, phán vậy!”
- Xa-cha-ri 6:8 - Chúa gọi tôi, Ngài phán: “Những người đi về xứ bắc làm cho Thần Linh Ta nghỉ ngơi tại đó rồi.”
- Ai Ca 4:22 - Hỡi con gái Si-ôn xinh đẹp, hình phạt ngươi sẽ kết thúc; ngươi sẽ sớm trở về từ xứ lưu đày. Nhưng Ê-đôm, hình phạt của ngươi chỉ mới bắt đầu; chẳng bao lâu tội lỗi ngươi sẽ bị phơi bày.
- Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
- Đa-ni-ên 11:36 - Vua phương bắc ngày càng cường thịnh. Vua tự cho mình cao hơn các thần thánh, xúc phạm đến Đức Chúa Trời bằng những lời vô cùng phạm thượng, nhưng vua vẫn cường thịnh cho đến hết thời hạn Chúa đoán phạt dân Ngài, vì chương trình Chúa đã ấn định phải được thi hành nghiêm chỉnh.
- Ê-xê-chi-ên 16:42 - Vậy, cơn giận Ta sẽ nguôi, và cơn ghen cũng hết. Ta sẽ điềm tĩnh, không giận ngươi nữa.
- Ê-xê-chi-ên 23:25 - Ta sẽ nổi cơn ghen giận dữ chống nghịch ngươi, và chúng sẽ hành hạ ngươi. Chúng sẽ cắt mũi và tai ngươi, và những kẻ sống sót của ngươi cũng bị lưỡi gươm tàn sát. Con cái các ngươi sẽ bị bắt làm tù nhân, mọi thứ còn lại đều bị thiêu hủy.
- Giê-rê-mi 25:12 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sau bảy mươi năm ấy, Ta sẽ hình phạt vua và người Ba-by-lôn về tội ác chúng. Ta sẽ khiến đất nước Ba-by-lôn đổ nát và điêu tàn vĩnh viễn.
- Y-sai 1:21 - Hãy nhìn Giê-ru-sa-lem, xưa là thành trung tín và công chính, nay là thành của lũ mãi dâm và sát nhân.
- Ê-xê-chi-ên 38:18 - Nhưng đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Khi Gót tiến đánh xứ Ít-ra-ên, thì cơn giận Ta sẽ sôi sục lên!
- Ê-xê-chi-ên 38:19 - Cơn thịnh nộ Ta bùng cháy, lửa ghen Ta bốc lên phừng phừng, nên Ta hứa sẽ có một cơn chấn động lớn tại Ít-ra-ên trong ngày đó.
- Đa-ni-ên 9:2 - Tôi, Đa-ni-ên, đọc sách, đặc biệt là Tiên tri Giê-rê-mi, thấy lời Chúa Hằng Hữu báo trước: Thủ đô Giê-ru-sa-lem phải bị điêu tàn trong bảy mươi năm.
- Ai Ca 4:11 - Nhưng bây giờ, cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu đã nguôi ngoai. Cơn giận dữ dội của Ngài đã được trút đổ. Ngọn lửa Ngài nhóm lên tại Giê-ru-sa-lem đã đốt cháy kinh thành tận nền móng.
- Ê-xê-chi-ên 21:17 - Ta sẽ vỗ tay, và cơn thịnh nộ Ta sẽ nguôi ngoai. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
- Ê-xê-chi-ên 20:8 - Nhưng chúng nó phản nghịch, không chịu nghe Ta. Chúng không xa lìa lòng ham mê thần tượng, không từ bỏ các thần Ai Cập. Ta nói Ta sẽ trút cơn giận Ta lên chúng, trị chúng cho hả cơn giận của Ta khi chúng còn ở Ai Cập.
- Y-sai 59:17 - Chúa khoác lên mình áo giáp công chính, và đội lên đầu mão cứu rỗi. Chúa mặc cho mình áo dài của sự báo thù và choàng lên người áo của lòng sốt sắng.
- Ê-xê-chi-ên 6:12 - Người bị lưu đày ở nơi xa sẽ chết vì dịch bệnh. Chiến tranh sẽ tiêu diệt người ở gần. Và những kẻ sống sót sẽ chết vì nạn đói. Cuối cùng Ta sẽ trút cơn giận Ta trên chúng.
- Ê-xê-chi-ên 7:8 - Ta sẽ sớm đổ cơn giận Ta lên ngươi, trút cơn giận Ta trên ngươi. Ta sẽ đoán xét ngươi theo những việc gớm ghiếc ngươi đã làm.
- Ê-xê-chi-ên 20:21 - Nhưng con cháu các ngươi cũng vậy, cũng phản nghịch Ta. Chúng không tuân giữ sắc lệnh Ta và không theo luật lệ Ta, dù sự vâng lời đó đem lại sự sống cho chúng. Và chúng còn vi phạm ngày Sa-bát Ta. Vì vậy, một lần nữa Ta nói Ta sẽ trút cơn giận Ta lên chúng trong hoang mạc.
- Y-sai 1:24 - Vì thế, Chúa, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, là Đấng Quyền Năng của Ít-ra-ên phán: “Ta sẽ tiêu diệt người đối địch Ta, và báo trả kẻ thù Ta.
- Ê-xê-chi-ên 36:5 - Đây là lời Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Trong cơn ghen tuôn phừng phừng, Ta lên án tất cả các dân này, đặc biệt là Ê-đôm, vì chúng hớn hở và nham hiểm, đã chiếm hữu đất Ta làm của riêng để bóc lột.
- Ê-xê-chi-ên 36:6 - Vì thế, hãy nói tiên tri về các núi đồi, các sông suối, các thung lũng của Ít-ra-ên. Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Kìa, Ta nói trong cơn ghen tuôn giận dữ, vì các con đã bị các dân tộc sỉ nhục.