Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
48:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phía nam Giu-đa là vùng đất được biệt riêng. Đất ấy rộng 13.300 mét và sẽ trải dài bằng ranh giới các đại tộc từ đông sang tây, với Đền Thờ nằm ở giữa.
  • 新标点和合本 - 挨着犹大的地界,从东到西,必有你们所当献的供地,宽二万五千肘。从东界到西界,长短与各份之地相同,圣地当在其中。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 靠着犹大的地界,从东到西,必有你们所当献的圣地,宽二万五千肘 ;长短与各族从东到西所分的地相同,圣所当在其中。
  • 和合本2010(神版-简体) - 靠着犹大的地界,从东到西,必有你们所当献的圣地,宽二万五千肘 ;长短与各族从东到西所分的地相同,圣所当在其中。
  • 当代译本 - “犹大边界以南将是你们划分出来的那块地,宽十二公里半,由东至西的长度与其他各支派的地相同,圣殿在那块地的中央。
  • 圣经新译本 - “沿着犹大的边界,从东到西,就是你们所要献出的圣区,长十二公里半,从东到西的长度与其他各份的一样,圣所要在其中。
  • 现代标点和合本 - “挨着犹大的地界,从东到西,必有你们所当献的供地,宽二万五千肘。从东界到西界,长短与各份之地相同,圣地当在其中。
  • 和合本(拼音版) - “挨着犹大的地界,从东到西,必有你们所当献的供地,宽二万五千肘。从东界到西界,长短与各份之地相同,圣地当在其中。
  • New International Version - “Bordering the territory of Judah from east to west will be the portion you are to present as a special gift. It will be 25,000 cubits wide, and its length from east to west will equal one of the tribal portions; the sanctuary will be in the center of it.
  • New International Reader's Version - “You must give one share as a special gift to me. It will border the territory of Judah from east to west. It will be eight miles wide. It will be as long as the border of each of the territories of the tribes. Its border will run from east to west. The temple will be in the center of that strip of land.
  • English Standard Version - “Adjoining the territory of Judah, from the east side to the west, shall be the portion which you shall set apart, 25,000 cubits in breadth, and in length equal to one of the tribal portions, from the east side to the west, with the sanctuary in the midst of it.
  • New Living Translation - “South of Judah is the land set aside for a special purpose. It will be 8-1/3 miles wide and will extend as far east and west as the tribal territories, with the Temple at the center.
  • The Message - “Bordering Judah from east to west is the consecrated area that you will set aside as holy: a square approximately seven by seven miles, with the Sanctuary set at the center. The consecrated area reserved for God is to be seven miles long and a little less than three miles wide.
  • Christian Standard Bible - “Next to the territory of Judah, from the east side to the west, will be the portion you donate to the Lord, 8⅓ miles wide, and as long as one of the tribal portions from the east side to the west. The sanctuary will be in the middle of it.
  • New American Standard Bible - “And beside the border of Judah, from the east side to the west side, shall be the allotment which you shall set apart, twenty-five thousand cubits in width, and in length like one of the portions, from the east side to the west side; and the sanctuary shall be in the middle of it.
  • New King James Version - by the border of Judah, from the east side to the west, shall be the district which you shall set apart, twenty-five thousand cubits in width, and in length the same as one of the other portions, from the east side to the west, with the sanctuary in the center.
  • Amplified Bible - “And beside the border of Judah, from the east side to the west side, shall be the allotment and contribution of land which you shall set apart and offer, 25,000 cubits in width, and in length like one of the [tribal] portions, from the east side to the west side; and the sanctuary shall be in the midst of it.
  • American Standard Version - And by the border of Judah, from the east side unto the west side, shall be the oblation which ye shall offer, five and twenty thousand reeds in breadth, and in length as one of the portions, from the east side unto the west side: and the sanctuary shall be in the midst of it.
  • King James Version - And by the border of Judah, from the east side unto the west side, shall be the offering which ye shall offer of five and twenty thousand reeds in breadth, and in length as one of the other parts, from the east side unto the west side: and the sanctuary shall be in the midst of it.
  • New English Translation - “Next to the border of Judah from the east side to the west will be the allotment you must set apart. It is to be eight and a quarter miles wide, and the same length as one of the tribal portions, from the east side to the west; the sanctuary will be in the middle of it.
  • World English Bible - “By the border of Judah, from the east side to the west side, shall be the offering which you shall offer, twenty-five thousand reeds in width, and in length as one of the portions, from the east side to the west side: and the sanctuary shall be in the middle of it.
  • 新標點和合本 - 挨着猶大的地界,從東到西,必有你們所當獻的供地,寬二萬五千肘。從東界到西界,長短與各分之地相同,聖地當在其中。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 靠着猶大的地界,從東到西,必有你們所當獻的聖地,寬二萬五千肘 ;長短與各族從東到西所分的地相同,聖所當在其中。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 靠着猶大的地界,從東到西,必有你們所當獻的聖地,寬二萬五千肘 ;長短與各族從東到西所分的地相同,聖所當在其中。
  • 當代譯本 - 「猶大邊界以南將是你們劃分出來的那塊地,寬十二公里半,由東至西的長度與其他各支派的地相同,聖殿在那塊地的中央。
  • 聖經新譯本 - “沿著猶大的邊界,從東到西,就是你們所要獻出的聖區,長十二公里半,從東到西的長度與其他各份的一樣,聖所要在其中。
  • 呂振中譯本 - 『挨着 猶大 的地界、從東面到西面、必須有你們該劃出的特別區,寬二萬五千 肘 ,長跟 各族 所分從東面到西面的地一樣;當中必須有聖地。
  • 現代標點和合本 - 「挨著猶大的地界,從東到西,必有你們所當獻的供地,寬二萬五千肘。從東界到西界,長短與各份之地相同,聖地當在其中。
  • 文理和合譯本 - 附猶大之界、自東至西、為爾所獻之地、廣二萬五千肘、自東至西、長如他區之一、聖所必在其中、
  • 文理委辦譯本 - 在猶大之南、自東至西、為獻地、長二萬五千杖、廣如他區聖所在其中、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 附 猶大 界、自東至西、為爾所當獻之地、廣二萬五千 竿 、長如他區、自東至西、聖所在其中、
  • Nueva Versión Internacional - »Debajo de Judá, de este a oeste, está la porción de territorio que reservarás. Será de doce mil quinientos metros de ancho, y de este a oeste su longitud será la misma que la de los otros territorios. En medio de esta porción estará el santuario.
  • 현대인의 성경 - “유다 지파의 경계선 아래로 동쪽 경계선에서 서쪽 경계선까지는 특별한 용도를 위해 너희가 따로 떼어 놓을 땅이다. 이 땅의 폭은 북에서 남까지 13.1킬로미터이며 길이는 각 지파에게 분배될 땅의 동서 길이와 같고 성전은 그 지역 내에 위치할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - На границе с владениями Иуды с востока на запад будет особый участок 25 000 локтей в ширину, равный по длине с востока на запад родовому наделу. Посреди него будет святилище.
  • Восточный перевод - На границе с владениями Иуды с востока на запад будет особый участок в двенадцать с половиной километров в ширину, равный по длине с востока на запад родовому наделу. Посреди него будет святилище.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - На границе с владениями Иуды с востока на запад будет особый участок в двенадцать с половиной километров в ширину, равный по длине с востока на запад родовому наделу. Посреди него будет святилище.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - На границе с владениями Иуды с востока на запад будет особый участок в двенадцать с половиной километров в ширину, равный по длине с востока на запад родовому наделу. Посреди него будет святилище.
  • La Bible du Semeur 2015 - Sur la frontière de Juda, de la limite orientale à la limite occidentale, il y aura la part que vous offrirez à l’Eternel : elle aura vingt-cinq mille coudées de large et la même longueur que les autres parts, d’est en ouest. Le sanctuaire sera en son centre.
  • リビングバイブル - ユダの南は神殿のために取っておかれた土地で、その中央に神殿がある。その東と西の境は、各部族の土地の境と同じである。
  • Nova Versão Internacional - “Margeando o território de Judá do leste ao oeste, estará a porção que vocês apresentarão como dádiva sagrada. Terá doze quilômetros e meio de largura, e o seu comprimento, do leste ao oeste, equivalerá a uma das porções tribais; o santuário estará no centro dela.
  • Hoffnung für alle - Südlich an den Grundbesitz von Juda grenzt das Gebiet, das ihr für mich zurückbehalten sollt. Es erstreckt sich – wie auch die Stammesgebiete – vom Mittelmeer bis zur Ostgrenze des Landes; von Norden nach Süden ist es 12,5 Kilometer breit. In seiner Mitte steht das Heiligtum.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ถัดจากเขตแดนของยูดาห์จากตะวันออกถึงตะวันตกจะเป็นส่วนพิเศษที่เจ้าต้องถวาย ซึ่งมีความกว้าง 25,000 คิวบิท ความยาวจากตะวันออกถึงตะวันตกจะเท่ากับส่วนของแต่ละเผ่า สถานนมัสการจะอยู่ที่ศูนย์กลางของส่วนนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาย​เขต​ติด​กับ​อาณา​เขต​ของ​ยูดาห์ จาก​ด้าน​ตะวัน​ออก​ถึง​ด้าน​ตะวัน​ตก จะ​เป็น​ส่วน​ซึ่ง​เจ้า​จะ​ต้อง​แยก​เก็บ​ไว้ มี​ความ​กว้าง 25,000 ศอก และ​ความ​ยาว​เท่า​กับ​ส่วน​แบ่ง 1 ส่วน​ที่​เป็น​ของ​เผ่า​ใด​เผ่า​หนึ่ง คือ​จาก​ด้าน​ตะวัน​ออก​ถึง​ด้าน​ตะวัน​ตก จะ​มี​ที่​พำนัก​อยู่​ตรง​กลาง
交叉引用
  • Xa-cha-ri 2:11 - Ngày ấy, nhiều quốc gia sẽ trở về với Chúa Hằng Hữu, và họ cũng được làm dân Ta. Ta sẽ ở giữa các ngươi, và các ngươi sẽ biết chính Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã sai Ta đến.
  • Xa-cha-ri 2:12 - Giu-đa sẽ là phần cơ nghiệp của Chúa Hằng Hữu trong đất thánh, vì một lần nữa, Ngài sẽ chọn Giê-ru-sa-lem.
  • Cô-lô-se 2:9 - Chúa Cứu Thế là hiện thân của tất cả bản chất thần linh của Đức Chúa Trời.
  • Khải Huyền 22:3 - Chẳng còn điều gì xấu xa trong thành vì Đức Chúa Trời và Chiên Con sẽ đặt ngai tại đó. Các đầy tớ Ngài sẽ phục vụ Ngài.
  • Ê-xê-chi-ên 48:21 - Phần đất còn lại ở phía đông và phía tây của đất thánh và kinh thành sẽ thuộc về vua. Mỗi khu vực này rộng 13.300 mét, trải dài từ hai nơi phần đất thánh về phía đông và phía tây cho đến tận biên giới Ít-ra-ên, đất thánh và Đền Thờ sẽ tọa lạc chính giữa.
  • Ê-phê-sô 2:20 - Nền móng của anh chị em là Chúa Cứu Thế Giê-xu, còn các sứ đồ và tiên tri là rường cột.
  • Ê-phê-sô 2:21 - Tất cả anh chị em tín hữu chúng ta đều được kết hợp chặt chẽ với Chúa Cứu Thế, và xây nên Đền Thánh của Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 2:22 - Trong Chúa Cứu Thế, anh chị em được Chúa Thánh Linh kết hợp với nhau thành ngôi nhà của Đức Chúa Trời.
  • Khải Huyền 21:22 - Tôi không thấy Đền Thờ nào trong thành, vì Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng và Chiên Con là Đền Thờ.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:16 - Làm sao hòa đồng đền thờ của Đức Chúa Trời với thần tượng? Vì anh chị em là đền thờ của Đức Chúa Trời Hằng Sống. Như Đức Chúa Trời phán: “Ta sẽ sống trong họ và đi lại giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 48:35 - Chu vi thành được 9.600 mét. Và từ đó, tên của thành sẽ là ‘Chúa Hằng Hữu Ngự Tại Đó.’ ”
  • Khải Huyền 21:3 - Tôi nghe một tiếng lớn từ ngai nói: “Kìa, nhà của Đức Chúa Trời ở giữa loài người! Chúa sẽ sống với họ và họ sẽ làm dân Ngài. Chính Đức Chúa Trời sẽ ở giữa họ và làm Chân Thần của họ.
  • Y-sai 12:6 - Hỡi toàn dân Giê-ru-sa-lem hãy lớn tiếng hân hoan ca ngợi Chúa! Vì sự vĩ đại là Đấng Thánh của Ít-ra-ên ngự giữa dân Ngài.”
  • Y-sai 33:20 - Thay vào đó, các ngươi sẽ thấy Si-ôn là nơi tổ chức lễ hội trọng thể. Các ngươi sẽ thấy Giê-ru-sa-lem, là thành yên tĩnh và chắc chắn. Nó sẽ như một cái lều có dây giăng được kéo thẳng và các cọc trại được đóng xuống chắc chắn.
  • Y-sai 33:21 - Chúa Hằng Hữu sẽ là Đấng Oai Nghi của chúng ta. Chúa sẽ như sông lớn bảo vệ không cho kẻ thù băng qua, và tàu lớn cũng không vượt qua nỗi.
  • Y-sai 33:22 - Vì Chúa Hằng Hữu là Thẩm Phán của chúng ta, là Đấng Lập Pháp của chúng ta, và là Vua của chúng ta. Ngài sẽ gìn giữ chúng ta và giải cứu chúng ta.
  • Ê-xê-chi-ên 45:1 - “Khi các ngươi bắt thăm chia đất đai giữa vòng các đại tộc Ít-ra-ên, hãy dành riêng cho Chúa Hằng Hữu một vùng làm khu vực thánh. Vùng đất này sẽ dài 13.300 mét và rộng 10.600 mét. Toàn khu vực sẽ là thánh.
  • Ê-xê-chi-ên 45:2 - Trong phần đất này, một miếng đất vuông, mỗi bề dài 265 mét sẽ dành làm Đền Thờ. Cộng thêm một miếng đất rộng 26,5 mét bao chung quanh mảnh đất ấy.
  • Ê-xê-chi-ên 45:3 - Trong khu vực thánh, hãy đo một khu đất dài 13.300 mét và rộng 5.300 mét. Nơi tôn nghiêm của Nơi Chí Thanh sẽ ngự tại đó.
  • Ê-xê-chi-ên 45:4 - Tất cả khu vực đều là thánh, được dành riêng cho các thầy tế lễ để phục vụ Chúa Hằng Hữu trong nơi tôn nghiêm. Họ sẽ dùng nơi đó như nhà của mình, và Đền Thờ Ta sẽ ngự trong đó.
  • Ê-xê-chi-ên 45:5 - Miếng đất thánh còn lại, cũng dài 13.300 mét và rộng 5.300 mét, sẽ là nơi sinh sống cho người Lê-vi phục vụ tại Đền Thờ. Đây là sản nghiệp và thị trấn của họ.
  • Ê-xê-chi-ên 45:6 - Sát khu vực thánh có một khu đất dài 13.300 mét và rộng 2.650 mét. Đất này sẽ được dành riêng cho thành, là nơi mọi người Ít-ra-ên sinh sống.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phía nam Giu-đa là vùng đất được biệt riêng. Đất ấy rộng 13.300 mét và sẽ trải dài bằng ranh giới các đại tộc từ đông sang tây, với Đền Thờ nằm ở giữa.
  • 新标点和合本 - 挨着犹大的地界,从东到西,必有你们所当献的供地,宽二万五千肘。从东界到西界,长短与各份之地相同,圣地当在其中。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 靠着犹大的地界,从东到西,必有你们所当献的圣地,宽二万五千肘 ;长短与各族从东到西所分的地相同,圣所当在其中。
  • 和合本2010(神版-简体) - 靠着犹大的地界,从东到西,必有你们所当献的圣地,宽二万五千肘 ;长短与各族从东到西所分的地相同,圣所当在其中。
  • 当代译本 - “犹大边界以南将是你们划分出来的那块地,宽十二公里半,由东至西的长度与其他各支派的地相同,圣殿在那块地的中央。
  • 圣经新译本 - “沿着犹大的边界,从东到西,就是你们所要献出的圣区,长十二公里半,从东到西的长度与其他各份的一样,圣所要在其中。
  • 现代标点和合本 - “挨着犹大的地界,从东到西,必有你们所当献的供地,宽二万五千肘。从东界到西界,长短与各份之地相同,圣地当在其中。
  • 和合本(拼音版) - “挨着犹大的地界,从东到西,必有你们所当献的供地,宽二万五千肘。从东界到西界,长短与各份之地相同,圣地当在其中。
  • New International Version - “Bordering the territory of Judah from east to west will be the portion you are to present as a special gift. It will be 25,000 cubits wide, and its length from east to west will equal one of the tribal portions; the sanctuary will be in the center of it.
  • New International Reader's Version - “You must give one share as a special gift to me. It will border the territory of Judah from east to west. It will be eight miles wide. It will be as long as the border of each of the territories of the tribes. Its border will run from east to west. The temple will be in the center of that strip of land.
  • English Standard Version - “Adjoining the territory of Judah, from the east side to the west, shall be the portion which you shall set apart, 25,000 cubits in breadth, and in length equal to one of the tribal portions, from the east side to the west, with the sanctuary in the midst of it.
  • New Living Translation - “South of Judah is the land set aside for a special purpose. It will be 8-1/3 miles wide and will extend as far east and west as the tribal territories, with the Temple at the center.
  • The Message - “Bordering Judah from east to west is the consecrated area that you will set aside as holy: a square approximately seven by seven miles, with the Sanctuary set at the center. The consecrated area reserved for God is to be seven miles long and a little less than three miles wide.
  • Christian Standard Bible - “Next to the territory of Judah, from the east side to the west, will be the portion you donate to the Lord, 8⅓ miles wide, and as long as one of the tribal portions from the east side to the west. The sanctuary will be in the middle of it.
  • New American Standard Bible - “And beside the border of Judah, from the east side to the west side, shall be the allotment which you shall set apart, twenty-five thousand cubits in width, and in length like one of the portions, from the east side to the west side; and the sanctuary shall be in the middle of it.
  • New King James Version - by the border of Judah, from the east side to the west, shall be the district which you shall set apart, twenty-five thousand cubits in width, and in length the same as one of the other portions, from the east side to the west, with the sanctuary in the center.
  • Amplified Bible - “And beside the border of Judah, from the east side to the west side, shall be the allotment and contribution of land which you shall set apart and offer, 25,000 cubits in width, and in length like one of the [tribal] portions, from the east side to the west side; and the sanctuary shall be in the midst of it.
  • American Standard Version - And by the border of Judah, from the east side unto the west side, shall be the oblation which ye shall offer, five and twenty thousand reeds in breadth, and in length as one of the portions, from the east side unto the west side: and the sanctuary shall be in the midst of it.
  • King James Version - And by the border of Judah, from the east side unto the west side, shall be the offering which ye shall offer of five and twenty thousand reeds in breadth, and in length as one of the other parts, from the east side unto the west side: and the sanctuary shall be in the midst of it.
  • New English Translation - “Next to the border of Judah from the east side to the west will be the allotment you must set apart. It is to be eight and a quarter miles wide, and the same length as one of the tribal portions, from the east side to the west; the sanctuary will be in the middle of it.
  • World English Bible - “By the border of Judah, from the east side to the west side, shall be the offering which you shall offer, twenty-five thousand reeds in width, and in length as one of the portions, from the east side to the west side: and the sanctuary shall be in the middle of it.
  • 新標點和合本 - 挨着猶大的地界,從東到西,必有你們所當獻的供地,寬二萬五千肘。從東界到西界,長短與各分之地相同,聖地當在其中。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 靠着猶大的地界,從東到西,必有你們所當獻的聖地,寬二萬五千肘 ;長短與各族從東到西所分的地相同,聖所當在其中。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 靠着猶大的地界,從東到西,必有你們所當獻的聖地,寬二萬五千肘 ;長短與各族從東到西所分的地相同,聖所當在其中。
  • 當代譯本 - 「猶大邊界以南將是你們劃分出來的那塊地,寬十二公里半,由東至西的長度與其他各支派的地相同,聖殿在那塊地的中央。
  • 聖經新譯本 - “沿著猶大的邊界,從東到西,就是你們所要獻出的聖區,長十二公里半,從東到西的長度與其他各份的一樣,聖所要在其中。
  • 呂振中譯本 - 『挨着 猶大 的地界、從東面到西面、必須有你們該劃出的特別區,寬二萬五千 肘 ,長跟 各族 所分從東面到西面的地一樣;當中必須有聖地。
  • 現代標點和合本 - 「挨著猶大的地界,從東到西,必有你們所當獻的供地,寬二萬五千肘。從東界到西界,長短與各份之地相同,聖地當在其中。
  • 文理和合譯本 - 附猶大之界、自東至西、為爾所獻之地、廣二萬五千肘、自東至西、長如他區之一、聖所必在其中、
  • 文理委辦譯本 - 在猶大之南、自東至西、為獻地、長二萬五千杖、廣如他區聖所在其中、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 附 猶大 界、自東至西、為爾所當獻之地、廣二萬五千 竿 、長如他區、自東至西、聖所在其中、
  • Nueva Versión Internacional - »Debajo de Judá, de este a oeste, está la porción de territorio que reservarás. Será de doce mil quinientos metros de ancho, y de este a oeste su longitud será la misma que la de los otros territorios. En medio de esta porción estará el santuario.
  • 현대인의 성경 - “유다 지파의 경계선 아래로 동쪽 경계선에서 서쪽 경계선까지는 특별한 용도를 위해 너희가 따로 떼어 놓을 땅이다. 이 땅의 폭은 북에서 남까지 13.1킬로미터이며 길이는 각 지파에게 분배될 땅의 동서 길이와 같고 성전은 그 지역 내에 위치할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - На границе с владениями Иуды с востока на запад будет особый участок 25 000 локтей в ширину, равный по длине с востока на запад родовому наделу. Посреди него будет святилище.
  • Восточный перевод - На границе с владениями Иуды с востока на запад будет особый участок в двенадцать с половиной километров в ширину, равный по длине с востока на запад родовому наделу. Посреди него будет святилище.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - На границе с владениями Иуды с востока на запад будет особый участок в двенадцать с половиной километров в ширину, равный по длине с востока на запад родовому наделу. Посреди него будет святилище.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - На границе с владениями Иуды с востока на запад будет особый участок в двенадцать с половиной километров в ширину, равный по длине с востока на запад родовому наделу. Посреди него будет святилище.
  • La Bible du Semeur 2015 - Sur la frontière de Juda, de la limite orientale à la limite occidentale, il y aura la part que vous offrirez à l’Eternel : elle aura vingt-cinq mille coudées de large et la même longueur que les autres parts, d’est en ouest. Le sanctuaire sera en son centre.
  • リビングバイブル - ユダの南は神殿のために取っておかれた土地で、その中央に神殿がある。その東と西の境は、各部族の土地の境と同じである。
  • Nova Versão Internacional - “Margeando o território de Judá do leste ao oeste, estará a porção que vocês apresentarão como dádiva sagrada. Terá doze quilômetros e meio de largura, e o seu comprimento, do leste ao oeste, equivalerá a uma das porções tribais; o santuário estará no centro dela.
  • Hoffnung für alle - Südlich an den Grundbesitz von Juda grenzt das Gebiet, das ihr für mich zurückbehalten sollt. Es erstreckt sich – wie auch die Stammesgebiete – vom Mittelmeer bis zur Ostgrenze des Landes; von Norden nach Süden ist es 12,5 Kilometer breit. In seiner Mitte steht das Heiligtum.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ถัดจากเขตแดนของยูดาห์จากตะวันออกถึงตะวันตกจะเป็นส่วนพิเศษที่เจ้าต้องถวาย ซึ่งมีความกว้าง 25,000 คิวบิท ความยาวจากตะวันออกถึงตะวันตกจะเท่ากับส่วนของแต่ละเผ่า สถานนมัสการจะอยู่ที่ศูนย์กลางของส่วนนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาย​เขต​ติด​กับ​อาณา​เขต​ของ​ยูดาห์ จาก​ด้าน​ตะวัน​ออก​ถึง​ด้าน​ตะวัน​ตก จะ​เป็น​ส่วน​ซึ่ง​เจ้า​จะ​ต้อง​แยก​เก็บ​ไว้ มี​ความ​กว้าง 25,000 ศอก และ​ความ​ยาว​เท่า​กับ​ส่วน​แบ่ง 1 ส่วน​ที่​เป็น​ของ​เผ่า​ใด​เผ่า​หนึ่ง คือ​จาก​ด้าน​ตะวัน​ออก​ถึง​ด้าน​ตะวัน​ตก จะ​มี​ที่​พำนัก​อยู่​ตรง​กลาง
  • Xa-cha-ri 2:11 - Ngày ấy, nhiều quốc gia sẽ trở về với Chúa Hằng Hữu, và họ cũng được làm dân Ta. Ta sẽ ở giữa các ngươi, và các ngươi sẽ biết chính Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã sai Ta đến.
  • Xa-cha-ri 2:12 - Giu-đa sẽ là phần cơ nghiệp của Chúa Hằng Hữu trong đất thánh, vì một lần nữa, Ngài sẽ chọn Giê-ru-sa-lem.
  • Cô-lô-se 2:9 - Chúa Cứu Thế là hiện thân của tất cả bản chất thần linh của Đức Chúa Trời.
  • Khải Huyền 22:3 - Chẳng còn điều gì xấu xa trong thành vì Đức Chúa Trời và Chiên Con sẽ đặt ngai tại đó. Các đầy tớ Ngài sẽ phục vụ Ngài.
  • Ê-xê-chi-ên 48:21 - Phần đất còn lại ở phía đông và phía tây của đất thánh và kinh thành sẽ thuộc về vua. Mỗi khu vực này rộng 13.300 mét, trải dài từ hai nơi phần đất thánh về phía đông và phía tây cho đến tận biên giới Ít-ra-ên, đất thánh và Đền Thờ sẽ tọa lạc chính giữa.
  • Ê-phê-sô 2:20 - Nền móng của anh chị em là Chúa Cứu Thế Giê-xu, còn các sứ đồ và tiên tri là rường cột.
  • Ê-phê-sô 2:21 - Tất cả anh chị em tín hữu chúng ta đều được kết hợp chặt chẽ với Chúa Cứu Thế, và xây nên Đền Thánh của Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 2:22 - Trong Chúa Cứu Thế, anh chị em được Chúa Thánh Linh kết hợp với nhau thành ngôi nhà của Đức Chúa Trời.
  • Khải Huyền 21:22 - Tôi không thấy Đền Thờ nào trong thành, vì Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng và Chiên Con là Đền Thờ.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:16 - Làm sao hòa đồng đền thờ của Đức Chúa Trời với thần tượng? Vì anh chị em là đền thờ của Đức Chúa Trời Hằng Sống. Như Đức Chúa Trời phán: “Ta sẽ sống trong họ và đi lại giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 48:35 - Chu vi thành được 9.600 mét. Và từ đó, tên của thành sẽ là ‘Chúa Hằng Hữu Ngự Tại Đó.’ ”
  • Khải Huyền 21:3 - Tôi nghe một tiếng lớn từ ngai nói: “Kìa, nhà của Đức Chúa Trời ở giữa loài người! Chúa sẽ sống với họ và họ sẽ làm dân Ngài. Chính Đức Chúa Trời sẽ ở giữa họ và làm Chân Thần của họ.
  • Y-sai 12:6 - Hỡi toàn dân Giê-ru-sa-lem hãy lớn tiếng hân hoan ca ngợi Chúa! Vì sự vĩ đại là Đấng Thánh của Ít-ra-ên ngự giữa dân Ngài.”
  • Y-sai 33:20 - Thay vào đó, các ngươi sẽ thấy Si-ôn là nơi tổ chức lễ hội trọng thể. Các ngươi sẽ thấy Giê-ru-sa-lem, là thành yên tĩnh và chắc chắn. Nó sẽ như một cái lều có dây giăng được kéo thẳng và các cọc trại được đóng xuống chắc chắn.
  • Y-sai 33:21 - Chúa Hằng Hữu sẽ là Đấng Oai Nghi của chúng ta. Chúa sẽ như sông lớn bảo vệ không cho kẻ thù băng qua, và tàu lớn cũng không vượt qua nỗi.
  • Y-sai 33:22 - Vì Chúa Hằng Hữu là Thẩm Phán của chúng ta, là Đấng Lập Pháp của chúng ta, và là Vua của chúng ta. Ngài sẽ gìn giữ chúng ta và giải cứu chúng ta.
  • Ê-xê-chi-ên 45:1 - “Khi các ngươi bắt thăm chia đất đai giữa vòng các đại tộc Ít-ra-ên, hãy dành riêng cho Chúa Hằng Hữu một vùng làm khu vực thánh. Vùng đất này sẽ dài 13.300 mét và rộng 10.600 mét. Toàn khu vực sẽ là thánh.
  • Ê-xê-chi-ên 45:2 - Trong phần đất này, một miếng đất vuông, mỗi bề dài 265 mét sẽ dành làm Đền Thờ. Cộng thêm một miếng đất rộng 26,5 mét bao chung quanh mảnh đất ấy.
  • Ê-xê-chi-ên 45:3 - Trong khu vực thánh, hãy đo một khu đất dài 13.300 mét và rộng 5.300 mét. Nơi tôn nghiêm của Nơi Chí Thanh sẽ ngự tại đó.
  • Ê-xê-chi-ên 45:4 - Tất cả khu vực đều là thánh, được dành riêng cho các thầy tế lễ để phục vụ Chúa Hằng Hữu trong nơi tôn nghiêm. Họ sẽ dùng nơi đó như nhà của mình, và Đền Thờ Ta sẽ ngự trong đó.
  • Ê-xê-chi-ên 45:5 - Miếng đất thánh còn lại, cũng dài 13.300 mét và rộng 5.300 mét, sẽ là nơi sinh sống cho người Lê-vi phục vụ tại Đền Thờ. Đây là sản nghiệp và thị trấn của họ.
  • Ê-xê-chi-ên 45:6 - Sát khu vực thánh có một khu đất dài 13.300 mét và rộng 2.650 mét. Đất này sẽ được dành riêng cho thành, là nơi mọi người Ít-ra-ên sinh sống.
圣经
资源
计划
奉献