Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
48:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phía nam của Ma-na-se là Ép-ra-im,
  • 新标点和合本 - 挨着玛拿西的地界,从东到西,是以法莲的一份。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 靠着玛拿西的地界,从东到西,是以法莲的一份。
  • 和合本2010(神版-简体) - 靠着玛拿西的地界,从东到西,是以法莲的一份。
  • 当代译本 - 以法莲的地业从东到西与玛拿西的地业接壤。
  • 圣经新译本 - 沿着玛拿西的边界,从东到西,是以法莲的一份。
  • 现代标点和合本 - 挨着玛拿西的地界,从东到西,是以法莲的一份。
  • 和合本(拼音版) - 挨着玛拿西的地界,从东到西,是以法莲的一份;
  • New International Version - “Ephraim will have one portion; it will border the territory of Manasseh from east to west.
  • New International Reader's Version - Ephraim will receive one share. It will border the territory of Manasseh from east to west.
  • English Standard Version - Adjoining the territory of Manasseh, from the east side to the west, Ephraim, one portion.
  • New Living Translation - South of Manasseh is Ephraim,
  • The Message - “Ephraim: one portion, bordering Manasseh from east to west.
  • Christian Standard Bible - Next to the territory of Manasseh, from the east side to the west, will be Ephraim — one portion.
  • New American Standard Bible - Beside the border of Manasseh, from the east side to the west side, Ephraim, one portion.
  • New King James Version - by the border of Manasseh, from the east side to the west, one section for Ephraim;
  • Amplified Bible - Beside the border of Manasseh, from the east side to the west side, Ephraim, one portion.
  • American Standard Version - And by the border of Manasseh, from the east side unto the west side, Ephraim, one portion.
  • King James Version - And by the border of Manasseh, from the east side unto the west side, a portion for Ephraim.
  • New English Translation - Next to the border of Manasseh from the east side to the west, Ephraim will have one portion.
  • World English Bible - “By the border of Manasseh, from the east side to the west side, Ephraim, one portion.
  • 新標點和合本 - 挨着瑪拿西的地界,從東到西,是以法蓮的一分。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 靠着瑪拿西的地界,從東到西,是以法蓮的一份。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 靠着瑪拿西的地界,從東到西,是以法蓮的一份。
  • 當代譯本 - 以法蓮的地業從東到西與瑪拿西的地業接壤。
  • 聖經新譯本 - 沿著瑪拿西的邊界,從東到西,是以法蓮的一份。
  • 呂振中譯本 - 挨着 瑪拿西 的地界、從東面到西面:是 以法蓮 的一分。
  • 現代標點和合本 - 挨著瑪拿西的地界,從東到西,是以法蓮的一份。
  • 文理和合譯本 - 附瑪拿西之界、自東至西、為以法蓮所得之區、
  • 文理委辦譯本 - 以法蓮所得者、在馬拿西之南、其界自東至西、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 附 瑪拿西 界、自東至西、為 以法蓮 所得之一區、
  • Nueva Versión Internacional - »Debajo de Manasés, de este a oeste, está la porción de territorio de Efraín.
  • Новый Русский Перевод - Надел Ефрема будет граничить с владениями Манассии с востока на запад.
  • Восточный перевод - Надел Ефраима будет граничить с владениями Манассы с востока на запад.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Надел Ефраима будет граничить с владениями Манассы с востока на запад.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Надел Ефраима будет граничить с владениями Манассы с востока на запад.
  • La Bible du Semeur 2015 - Sur la frontière de Manassé, de la limite orientale à la limite occidentale, Ephraïm aura une part.
  • リビングバイブル - さらに南へと、エフライム、ルベン、ユダの土地が続き、その東と西は同じように境界線が境となっている。
  • Nova Versão Internacional - Efraim terá uma porção; esta margeará o território de Manassés do leste ao oeste.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เอฟราอิมจะได้รับส่วนหนึ่ง จะมีเขตแดนติดกับดินแดนของมนัสเสห์จากตะวันออกถึงตะวันตก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เอฟราอิม​จะ​ได้​รับ 1 ส่วน ชาย​เขต​ติด​กับ​อาณา​เขต​ของ​มนัสเสห์ จาก​ด้าน​ตะวัน​ออก​ถึง​ด้าน​ตะวัน​ตก
交叉引用
  • Giô-suê 16:1 - Phần đất của con cháu Giô-sép có biên giới chạy từ Sông Giô-đan ngang Giê-ri-cô (phía đông của suối Giê-ri-cô) xuyên qua hoang mạc, lên miền đồi núi cho đến Bê-tên.
  • Giô-suê 16:2 - Biên giới này tiếp tục từ Bê-tên chạy đến Lu-xơ, qua A-ta-rốt (thuộc đất người Ạt-kít),
  • Giô-suê 16:3 - xuống phía tây giáp đất người Giáp-lê-ti, cho đến đất Bết-hô-rôn Hạ, Ghê-xe, và dừng lại ở biển.
  • Giô-suê 16:4 - Vậy, con cháu Giô-sép gồm đại tộc Ép-ra-im và đại tộc Ma-na-se lãnh phần đất mình.
  • Giô-suê 16:5 - Đất của đại tộc Ép-ra-im có biên giới phía đông chạy từ A-ta-rốt A-đa đến Bết-hô-rôn thượng,
  • Giô-suê 16:6 - và từ đó chạy ra đến biển gặp phía bắc của Mít-mê-thát. Biên giới lại vòng qua phía đông tại Ta-a-nát Si-lô và tiếp tục về phía đông cho đến Gia-nô-a.
  • Giô-suê 16:7 - Từ Gia-nô-a biên giới chạy xuống A-ta-rốt, Na-a-ra, đụng Giê-ri-cô rồi gặp Sông Giô-đan.
  • Giô-suê 16:8 - Từ Tháp-bu-a, biên giới chạy về hướng tây đến Suối Ca-na và chấm dứt ở biển. Đó là sản nghiệp của đại tộc Ép-ra-im.
  • Giô-suê 16:9 - Ngoài ra, một số gia đình người Ép-ra-im nhận được mấy thành nằm trong đất của người Ma-na-se và các thôn ấp phụ cận của mấy thành ấy.
  • Giô-suê 16:10 - Tuy nhiên người Ca-na-an ở Ghê-xe không bị đuổi đi, và họ vẫn còn đó, làm nô lệ cho người Ép-ra-im cho đến ngày nay.
  • Giô-suê 17:14 - Con cháu Giô-sép đến thưa với Giô-suê: “Chúng tôi là một dân đông vì Chúa Hằng Hữu ban phước cho chúng tôi. Vậy tại sao chúng tôi chỉ được có một phần đất thôi?”
  • Giô-suê 17:15 - Giô-suê đáp: “Nếu anh em có đông người, miền đồi núi Ép-ra-im không đủ chỗ sống, sao anh em không đi khai phá rừng của người Phê-rết và Rê-pha-im?”
  • Giô-suê 17:16 - Con cháu Giô-sép trả lời: “Miền đồi núi thì hẹp, còn miền đồng bằng thì đầy người Ca-na-an hùng mạnh; ở Bết-sê-an và thung lũng Gít-rê-ên họ có cả xe sắt!”
  • Giô-suê 17:17 - Giô-suê nói với nhà Giô-sép, tức là Ép-ra-im và Ma-na-se rằng: “Đúng đó, đông đúc và hùng cường như anh em không thể chỉ có một phần đất được.
  • Giô-suê 17:18 - Anh em sẽ có cả miền rừng núi nữa. Dù người Ca-na-an có xe sắt và mạnh đến đâu, anh em cũng sẽ đuổi họ đi, chiếm toàn miền ấy.”
  • Giô-suê 17:8 - Đất Tháp-bu-a thuộc đại tộc Ma-na-se, nhưng thành Tháp-bu-a ở biên giới lại thuộc về đại tộc Ép-ra-im.
  • Giô-suê 17:9 - Biên giới tiếp tục xuống cho đến Suối Ca-na, (trong số các thành Ma-na-se ở phía nam của suối này, có các thành thuộc về đại tộc Ép-ra-im) chạy lên phía bắc của suối này rồi chấm dứt ở biển.
  • Giô-suê 17:10 - Đất phía nam sông thuộc về Ép-ra-im, phía bắc thuộc Ma-na-se. Đất Ma-na-se còn giáp bờ Biển Lớn, đất A-se ở phía bắc và đất Y-sa-ca ở phía đông.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phía nam của Ma-na-se là Ép-ra-im,
  • 新标点和合本 - 挨着玛拿西的地界,从东到西,是以法莲的一份。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 靠着玛拿西的地界,从东到西,是以法莲的一份。
  • 和合本2010(神版-简体) - 靠着玛拿西的地界,从东到西,是以法莲的一份。
  • 当代译本 - 以法莲的地业从东到西与玛拿西的地业接壤。
  • 圣经新译本 - 沿着玛拿西的边界,从东到西,是以法莲的一份。
  • 现代标点和合本 - 挨着玛拿西的地界,从东到西,是以法莲的一份。
  • 和合本(拼音版) - 挨着玛拿西的地界,从东到西,是以法莲的一份;
  • New International Version - “Ephraim will have one portion; it will border the territory of Manasseh from east to west.
  • New International Reader's Version - Ephraim will receive one share. It will border the territory of Manasseh from east to west.
  • English Standard Version - Adjoining the territory of Manasseh, from the east side to the west, Ephraim, one portion.
  • New Living Translation - South of Manasseh is Ephraim,
  • The Message - “Ephraim: one portion, bordering Manasseh from east to west.
  • Christian Standard Bible - Next to the territory of Manasseh, from the east side to the west, will be Ephraim — one portion.
  • New American Standard Bible - Beside the border of Manasseh, from the east side to the west side, Ephraim, one portion.
  • New King James Version - by the border of Manasseh, from the east side to the west, one section for Ephraim;
  • Amplified Bible - Beside the border of Manasseh, from the east side to the west side, Ephraim, one portion.
  • American Standard Version - And by the border of Manasseh, from the east side unto the west side, Ephraim, one portion.
  • King James Version - And by the border of Manasseh, from the east side unto the west side, a portion for Ephraim.
  • New English Translation - Next to the border of Manasseh from the east side to the west, Ephraim will have one portion.
  • World English Bible - “By the border of Manasseh, from the east side to the west side, Ephraim, one portion.
  • 新標點和合本 - 挨着瑪拿西的地界,從東到西,是以法蓮的一分。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 靠着瑪拿西的地界,從東到西,是以法蓮的一份。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 靠着瑪拿西的地界,從東到西,是以法蓮的一份。
  • 當代譯本 - 以法蓮的地業從東到西與瑪拿西的地業接壤。
  • 聖經新譯本 - 沿著瑪拿西的邊界,從東到西,是以法蓮的一份。
  • 呂振中譯本 - 挨着 瑪拿西 的地界、從東面到西面:是 以法蓮 的一分。
  • 現代標點和合本 - 挨著瑪拿西的地界,從東到西,是以法蓮的一份。
  • 文理和合譯本 - 附瑪拿西之界、自東至西、為以法蓮所得之區、
  • 文理委辦譯本 - 以法蓮所得者、在馬拿西之南、其界自東至西、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 附 瑪拿西 界、自東至西、為 以法蓮 所得之一區、
  • Nueva Versión Internacional - »Debajo de Manasés, de este a oeste, está la porción de territorio de Efraín.
  • Новый Русский Перевод - Надел Ефрема будет граничить с владениями Манассии с востока на запад.
  • Восточный перевод - Надел Ефраима будет граничить с владениями Манассы с востока на запад.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Надел Ефраима будет граничить с владениями Манассы с востока на запад.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Надел Ефраима будет граничить с владениями Манассы с востока на запад.
  • La Bible du Semeur 2015 - Sur la frontière de Manassé, de la limite orientale à la limite occidentale, Ephraïm aura une part.
  • リビングバイブル - さらに南へと、エフライム、ルベン、ユダの土地が続き、その東と西は同じように境界線が境となっている。
  • Nova Versão Internacional - Efraim terá uma porção; esta margeará o território de Manassés do leste ao oeste.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เอฟราอิมจะได้รับส่วนหนึ่ง จะมีเขตแดนติดกับดินแดนของมนัสเสห์จากตะวันออกถึงตะวันตก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เอฟราอิม​จะ​ได้​รับ 1 ส่วน ชาย​เขต​ติด​กับ​อาณา​เขต​ของ​มนัสเสห์ จาก​ด้าน​ตะวัน​ออก​ถึง​ด้าน​ตะวัน​ตก
  • Giô-suê 16:1 - Phần đất của con cháu Giô-sép có biên giới chạy từ Sông Giô-đan ngang Giê-ri-cô (phía đông của suối Giê-ri-cô) xuyên qua hoang mạc, lên miền đồi núi cho đến Bê-tên.
  • Giô-suê 16:2 - Biên giới này tiếp tục từ Bê-tên chạy đến Lu-xơ, qua A-ta-rốt (thuộc đất người Ạt-kít),
  • Giô-suê 16:3 - xuống phía tây giáp đất người Giáp-lê-ti, cho đến đất Bết-hô-rôn Hạ, Ghê-xe, và dừng lại ở biển.
  • Giô-suê 16:4 - Vậy, con cháu Giô-sép gồm đại tộc Ép-ra-im và đại tộc Ma-na-se lãnh phần đất mình.
  • Giô-suê 16:5 - Đất của đại tộc Ép-ra-im có biên giới phía đông chạy từ A-ta-rốt A-đa đến Bết-hô-rôn thượng,
  • Giô-suê 16:6 - và từ đó chạy ra đến biển gặp phía bắc của Mít-mê-thát. Biên giới lại vòng qua phía đông tại Ta-a-nát Si-lô và tiếp tục về phía đông cho đến Gia-nô-a.
  • Giô-suê 16:7 - Từ Gia-nô-a biên giới chạy xuống A-ta-rốt, Na-a-ra, đụng Giê-ri-cô rồi gặp Sông Giô-đan.
  • Giô-suê 16:8 - Từ Tháp-bu-a, biên giới chạy về hướng tây đến Suối Ca-na và chấm dứt ở biển. Đó là sản nghiệp của đại tộc Ép-ra-im.
  • Giô-suê 16:9 - Ngoài ra, một số gia đình người Ép-ra-im nhận được mấy thành nằm trong đất của người Ma-na-se và các thôn ấp phụ cận của mấy thành ấy.
  • Giô-suê 16:10 - Tuy nhiên người Ca-na-an ở Ghê-xe không bị đuổi đi, và họ vẫn còn đó, làm nô lệ cho người Ép-ra-im cho đến ngày nay.
  • Giô-suê 17:14 - Con cháu Giô-sép đến thưa với Giô-suê: “Chúng tôi là một dân đông vì Chúa Hằng Hữu ban phước cho chúng tôi. Vậy tại sao chúng tôi chỉ được có một phần đất thôi?”
  • Giô-suê 17:15 - Giô-suê đáp: “Nếu anh em có đông người, miền đồi núi Ép-ra-im không đủ chỗ sống, sao anh em không đi khai phá rừng của người Phê-rết và Rê-pha-im?”
  • Giô-suê 17:16 - Con cháu Giô-sép trả lời: “Miền đồi núi thì hẹp, còn miền đồng bằng thì đầy người Ca-na-an hùng mạnh; ở Bết-sê-an và thung lũng Gít-rê-ên họ có cả xe sắt!”
  • Giô-suê 17:17 - Giô-suê nói với nhà Giô-sép, tức là Ép-ra-im và Ma-na-se rằng: “Đúng đó, đông đúc và hùng cường như anh em không thể chỉ có một phần đất được.
  • Giô-suê 17:18 - Anh em sẽ có cả miền rừng núi nữa. Dù người Ca-na-an có xe sắt và mạnh đến đâu, anh em cũng sẽ đuổi họ đi, chiếm toàn miền ấy.”
  • Giô-suê 17:8 - Đất Tháp-bu-a thuộc đại tộc Ma-na-se, nhưng thành Tháp-bu-a ở biên giới lại thuộc về đại tộc Ép-ra-im.
  • Giô-suê 17:9 - Biên giới tiếp tục xuống cho đến Suối Ca-na, (trong số các thành Ma-na-se ở phía nam của suối này, có các thành thuộc về đại tộc Ép-ra-im) chạy lên phía bắc của suối này rồi chấm dứt ở biển.
  • Giô-suê 17:10 - Đất phía nam sông thuộc về Ép-ra-im, phía bắc thuộc Ma-na-se. Đất Ma-na-se còn giáp bờ Biển Lớn, đất A-se ở phía bắc và đất Y-sa-ca ở phía đông.
圣经
资源
计划
奉献