Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
45:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đó là vùng đất được chia cho vua. Các vua của Ta sẽ không còn áp bức và bóc lột dân Ta nữa; họ sẽ chia phần đất còn lại cho dân chúng, phân chia theo từng đại tộc.”
  • 新标点和合本 - 这地在以色列中必归王为业。我所立的王必不再欺压我的民,却要按支派将地分给以色列家。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这地要在以色列中归君王为业。我所立的君王必不再欺压我的子民,却要按支派把地分给以色列家。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这地要在以色列中归君王为业。我所立的君王必不再欺压我的子民,却要按支派把地分给以色列家。
  • 当代译本 - 这地方要作君王在以色列的产业。我的君王必不再欺压我的子民,而是按支派把地分给他们。
  • 圣经新译本 - 这地在以色列中要归给君王作基业。我所立的君王都不可再欺压我的子民,却要按支派把地分给以色列家。”
  • 现代标点和合本 - 这地在以色列中必归王为业。我所立的王必不再欺压我的民,却要按支派将地分给以色列家。
  • 和合本(拼音版) - 这地在以色列中必归王为业,我所立的王必不再欺压我的民,却要按支派将地分给以色列家。”
  • New International Version - This land will be his possession in Israel. And my princes will no longer oppress my people but will allow the people of Israel to possess the land according to their tribes.
  • New International Reader's Version - The prince will own this land in Israel. And my princes will not crush my people anymore. Instead, they will allow the people of Israel to receive their own share of land. It will be divided up based on their tribes.”
  • English Standard Version - of the land. It is to be his property in Israel. And my princes shall no more oppress my people, but they shall let the house of Israel have the land according to their tribes.
  • New Living Translation - These sections of land will be the prince’s allotment. Then my princes will no longer oppress and rob my people; they will assign the rest of the land to the people, giving an allotment to each tribe.
  • Christian Standard Bible - This will be his land as a possession in Israel. My princes will no longer oppress my people but give the rest of the land to the house of Israel according to their tribes.
  • New American Standard Bible - This shall be his land as a possession in Israel; so My princes shall no longer oppress My people, but they shall give the rest of the land to the house of Israel according to their tribes.”
  • New King James Version - The land shall be his possession in Israel; and My princes shall no more oppress My people, but they shall give the rest of the land to the house of Israel, according to their tribes.”
  • Amplified Bible - This shall be his land for a possession in Israel; so My princes shall no longer oppress My people, but they shall give the rest of the land to the house of Israel according to their tribes.”
  • American Standard Version - In the land it shall be to him for a possession in Israel: and my princes shall no more oppress my people; but they shall give the land to the house of Israel according to their tribes.
  • King James Version - In the land shall be his possession in Israel: and my princes shall no more oppress my people; and the rest of the land shall they give to the house of Israel according to their tribes.
  • New English Translation - of the land. This will be his property in Israel. My princes will no longer oppress my people, but the land will be allotted to the house of Israel according to their tribes.
  • World English Bible - In the land it shall be to him for a possession in Israel. My princes shall no more oppress my people; but they shall give the land to the house of Israel according to their tribes.”
  • 新標點和合本 - 這地在以色列中必歸王為業。我所立的王必不再欺壓我的民,卻要按支派將地分給以色列家。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這地要在以色列中歸君王為業。我所立的君王必不再欺壓我的子民,卻要按支派把地分給以色列家。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這地要在以色列中歸君王為業。我所立的君王必不再欺壓我的子民,卻要按支派把地分給以色列家。
  • 當代譯本 - 這地方要作君王在以色列的產業。我的君王必不再欺壓我的子民,而是按支派把地分給他們。
  • 聖經新譯本 - 這地在以色列中要歸給君王作基業。我所立的君王都不可再欺壓我的子民,卻要按支派把地分給以色列家。”
  • 呂振中譯本 - 這 地 在 以色列 中要屬人君為地業。我 所立 的人君必不可再欺負我的人民;他們卻要按族派將地分給 以色列 家。
  • 現代標點和合本 - 這地在以色列中必歸王為業。我所立的王必不再欺壓我的民,卻要按支派將地分給以色列家。
  • 文理和合譯本 - 以色列中為君者、可得斯地為畿、免其復虐我民、餘地則予以色列家、循其支派、○
  • 文理委辦譯本 - 以色列地有王畿、以餘地予以色列族、循其支派而分之、故君不侵牟民利、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 君在 以色列 人中、得此為業、免君再虐遇我民、當以其餘之地、予 以色列 族、循支派而分之、○
  • Nueva Versión Internacional - Esta tierra será su posesión en Israel; así mis príncipes no volverán a oprimir a mi pueblo, sino que dejarán que las tribus de Israel ocupen la tierra.
  • 현대인의 성경 - 이 땅이 왕의 소유가 되면 내 왕들이 다시는 내 백성을 억압하지 않을 것이다. 그리고 나머지 땅은 이스라엘 백성에게 지파대로 나누어 주도록 하라.
  • Новый Русский Перевод - Эта земля будет его владением в Израиле. Мои вожди больше не будут угнетать Мой народ. Они позволят родам дома Израиля владеть остальной землей.
  • Восточный перевод - Эта земля будет его владением в Исраиле. Мои вожди больше не будут угнетать Мой народ. Они позволят родам Исраила владеть остальной землёй».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Эта земля будет его владением в Исраиле. Мои вожди больше не будут угнетать Мой народ. Они позволят родам Исраила владеть остальной землёй».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Эта земля будет его владением в Исроиле. Мои вожди больше не будут угнетать Мой народ. Они позволят родам Исроила владеть остальной землёй».
  • La Bible du Semeur 2015 - Ce sera son domaine, sa propriété en Israël. Ainsi mes princes n’opprimeront plus mon peuple et ils laisseront le pays à la communauté d’Israël dont chaque tribu aura son territoire.
  • リビングバイブル - これが君主の分け前だ。君主たちは、もう二度とわたしの民を抑圧したり、搾取したりすることはない。残りの土地は全部、イスラエルの民に与え、各部族に分割しなさい。
  • Nova Versão Internacional - Essa terra será sua propriedade em Israel. E os meus príncipes não oprimirão mais o meu povo, mas permitirão que a nação de Israel possua a terra de acordo com as suas tribos.
  • Hoffnung für alle - Dies und nicht mehr ist der Grundbesitz eurer Herrscher. Sie sollen das restliche Land den Stämmen überlassen und euch nicht länger unterdrücken.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ที่ดินนี้จะเป็นกรรมสิทธิ์ของเจ้านายในอิสราเอล และเจ้านายเหล่านั้นจะได้ไม่กดขี่ข่มเหงประชากรของเราอีกต่อไป แต่จะยอมให้พงศ์พันธุ์อิสราเอลครอบครองดินแดนตามตระกูลต่างๆ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​จะ​เป็น​เจ้า​ของ​ที่​ดิน​ผืน​นี้​ใน​อิสราเอล และ​บรรดา​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​จะ​ไม่​กดขี่​ข่มเหง​ประชาชน​ของ​เรา​อีก​ต่อ​ไป แต่​จะ​ยอม​ให้​พงศ์​พันธุ์​อิสราเอล​เป็น​เจ้า​ของ​ที่​ดิน​ตาม​ส่วน​แบ่ง​ของ​แต่​ละ​เผ่า”
交叉引用
  • Y-sai 60:17 - Ta sẽ cho ngươi vàng thay đồng, bạc thay sắt, đồng thay gỗ, và sắt thay đá. Ta sẽ khiến sự bình an trong các lãnh đạo của ngươi và sự công chính trên người cai trị ngươi.
  • Y-sai 60:18 - Đất nước ngươi sẽ không còn nghe chuyện áp bức, hung tàn; lãnh thổ ngươi không còn đổ nát, tiêu điều. Sự cứu rỗi sẽ bao quanh ngươi như tường thành, những ai bước vào sẽ đầy tiếng ca ngợi trên môi.
  • Khải Huyền 19:11 - Tôi thấy bầu trời mở rộng, một con ngựa trắng xuất hiện. Đấng cưỡi ngựa tên là Thành Tín và Chân Thật, vì Ngài xét xử và tranh chiến theo lẽ công chính.
  • Khải Huyền 19:12 - Mắt Ngài sáng rực như ngọn lửa, đầu Ngài đội nhiều vương miện có ghi tên mà ngoài Ngài ra không ai biết được.
  • Khải Huyền 19:13 - Ngài mặc áo dài nhuộm máu; danh hiệu Ngài là “Lời Đức Chúa Trời.”
  • Khải Huyền 19:14 - Các đạo quân trên trời cưỡi ngựa trắng theo Ngài, mặc toàn vải gai mịn trắng tinh khiết.
  • Khải Huyền 19:15 - Một thanh gươm sắc bén ra từ miệng Ngài chiến thắng các nước, Ngài cai trị họ bằng một cây trượng sắt. Ngài sẽ dấy cơn thịnh nộ của Đức Chúa Trời Toàn Năng, như nước nho chảy từ máy ép rượu.
  • Khải Huyền 19:16 - Trên áo dài và trên đùi Ngài có ghi danh hiệu: Vua của các vua, Chúa của các chúa.
  • Gia-cơ 2:6 - Vậy sao anh chị em lại khinh miệt người nghèo? Anh chị em không biết những người giàu hay áp bức, kiện cáo anh chị em.
  • Ê-xê-chi-ên 19:3 - Sư tử mẹ nuôi một con trong đàn lớn lên thành sư tử tơ dũng mãnh. Nó học cách săn mồi và ăn thịt người.
  • Giê-rê-mi 22:17 - “Còn ngươi! Mắt và lòng ngươi chỉ chăm lợi bất nghĩa! Ngươi làm đổ máu người vô tội, áp bức người nghèo khổ, và cai trị tàn nhẫn.”
  • Y-sai 32:1 - Kìa, một vị vua công chính đang đến! Và các vương hầu trung thực sẽ cai trị dưới Ngài.
  • Y-sai 32:2 - Mỗi người sẽ như lều núp gió và trại che bão tố, như những suối nước giữa sa mạc và bóng mát của vầng đá lớn giữa vùng đất khô hạn.
  • Gia-cơ 5:1 - Này những người giàu có, bây giờ là lúc anh chị em phải khóc lóc, kêu than vì tai hoạ thảm khốc sắp đổ xuống trên anh chị em.
  • Gia-cơ 5:2 - Của cải anh chị em hư nát áo quần đẹp đẽ bị mối ăn tơi tả.
  • Gia-cơ 5:3 - Bạc vàng anh chị em bị mất giá, đó là một bằng chứng tố cáo anh chị em, thiêu hủy thể xác anh chị em như lửa. Anh chị em đã tích trữ tiền của trong những ngày cuối cùng.
  • Gia-cơ 5:4 - Hãy nghe tiếng kêu than của nông dân bị anh chị em bóc lột, tiếng kêu ấy đã thấu đến tai Chúa Toàn Năng.
  • Gia-cơ 5:5 - Anh chị em đã sống những chuỗi ngày hoan lạc xa hoa trên đất, đã nuôi mình mập béo giữa thời kỳ tàn sát.
  • Gia-cơ 5:6 - Anh chị em đã kết án và xử tử người công chính mà họ không chống cự.
  • Mi-ca 3:1 - Tôi bảo: “Hãy lắng nghe, các nhà lãnh đạo của Ít-ra-ên! Các ngươi cần phân biệt chính tà, phải trái,
  • Mi-ca 3:2 - nhưng các ngươi lại ghét điều lành và mến điều dữ. Các ngươi bóc lột dân lành đến tận xương tủy.
  • Mi-ca 3:3 - Các ngươi ăn thịt dân tôi, lột da, và bẻ xương họ. Các ngươi chặt ra từng miếng cho vào nồi.
  • Mi-ca 3:4 - Rồi các ngươi sẽ kêu cầu Chúa Hằng Hữu giúp đỡ! Các ngươi có thật tin Ngài sẽ trả lời không? Với tất cả điều ác các ngươi đã làm, Ngài sẽ không nhìn các ngươi dù chỉ một lần!”
  • Sô-phô-ni 3:13 - Người Ít-ra-ên còn sót lại sẽ không làm ác; họ sẽ không nói dối, cũng không có lưỡi lừa gạt trong miệng mình. Vì họ sẽ ăn ngon ngủ yên, không còn ai làm họ sợ hãi.”
  • Châm Ngôn 28:16 - Một cai quản ngu dốt lo bóc lột dân mình, một lãnh tụ muốn tồn tại phải liêm chính.
  • Giô-suê 11:23 - Như thế, Giô-suê chiếm toàn lãnh thổ, thực hiện lời Chúa Hằng Hữu hứa với Môi-se. Ông đem đất chia cho người Ít-ra-ên, mỗi đại tộc chiếm một vùng. Trong khắp vùng, chiến tranh không còn nữa.
  • Y-sai 11:3 - Người ưa thích sự kính sợ Chúa Hằng Hữu. Người không xét xử theo những gì mắt thấy và cũng không quyết định bằng tai nghe,
  • Y-sai 11:4 - Người sẽ lấy công chính phán xét người nghèo, và xử ngay thẳng cho người khốn khổ. Người sẽ đánh thế gian bằng cây gậy từ miệng Người, và lấy hơi thở từ nơi miệng mà tiêu diệt tội ác.
  • Y-sai 11:5 - Người sẽ dùng đức công chính làm dây nịt và thành tín làm dây lưng.
  • Giê-rê-mi 23:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sắp đến thời kỳ, Ta sẽ dấy lên một Chồi Công Chính từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ là Vua trị vì cách khôn ngoan. Người sẽ đem công bình và chính trực đến trên đất.
  • Ê-xê-chi-ên 19:7 - Nó phá đổ lâu đài, và tiêu hủy các làng mạc và thành phố. Đất đai và cư dân đều run sợ khi nghe tiếng nó gầm rống.
  • Ê-xê-chi-ên 22:27 - Các lãnh đạo ngươi giống như muông sói cắn xé các nạn nhân. Chúng cũng giết hại người dân để thủ lợi!
  • Ê-xê-chi-ên 46:18 - Vua không bao giờ được cướp đoạt sản nghiệp của dân. Nếu vua cấp sản nghiệp cho con trai mình, thì phải lấy trong sản nghiệp của vua, vì Ta không muốn bất cứ người nào trong dân Ta bị trục xuất khỏi sản nghiệp của mình.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đó là vùng đất được chia cho vua. Các vua của Ta sẽ không còn áp bức và bóc lột dân Ta nữa; họ sẽ chia phần đất còn lại cho dân chúng, phân chia theo từng đại tộc.”
  • 新标点和合本 - 这地在以色列中必归王为业。我所立的王必不再欺压我的民,却要按支派将地分给以色列家。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这地要在以色列中归君王为业。我所立的君王必不再欺压我的子民,却要按支派把地分给以色列家。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这地要在以色列中归君王为业。我所立的君王必不再欺压我的子民,却要按支派把地分给以色列家。
  • 当代译本 - 这地方要作君王在以色列的产业。我的君王必不再欺压我的子民,而是按支派把地分给他们。
  • 圣经新译本 - 这地在以色列中要归给君王作基业。我所立的君王都不可再欺压我的子民,却要按支派把地分给以色列家。”
  • 现代标点和合本 - 这地在以色列中必归王为业。我所立的王必不再欺压我的民,却要按支派将地分给以色列家。
  • 和合本(拼音版) - 这地在以色列中必归王为业,我所立的王必不再欺压我的民,却要按支派将地分给以色列家。”
  • New International Version - This land will be his possession in Israel. And my princes will no longer oppress my people but will allow the people of Israel to possess the land according to their tribes.
  • New International Reader's Version - The prince will own this land in Israel. And my princes will not crush my people anymore. Instead, they will allow the people of Israel to receive their own share of land. It will be divided up based on their tribes.”
  • English Standard Version - of the land. It is to be his property in Israel. And my princes shall no more oppress my people, but they shall let the house of Israel have the land according to their tribes.
  • New Living Translation - These sections of land will be the prince’s allotment. Then my princes will no longer oppress and rob my people; they will assign the rest of the land to the people, giving an allotment to each tribe.
  • Christian Standard Bible - This will be his land as a possession in Israel. My princes will no longer oppress my people but give the rest of the land to the house of Israel according to their tribes.
  • New American Standard Bible - This shall be his land as a possession in Israel; so My princes shall no longer oppress My people, but they shall give the rest of the land to the house of Israel according to their tribes.”
  • New King James Version - The land shall be his possession in Israel; and My princes shall no more oppress My people, but they shall give the rest of the land to the house of Israel, according to their tribes.”
  • Amplified Bible - This shall be his land for a possession in Israel; so My princes shall no longer oppress My people, but they shall give the rest of the land to the house of Israel according to their tribes.”
  • American Standard Version - In the land it shall be to him for a possession in Israel: and my princes shall no more oppress my people; but they shall give the land to the house of Israel according to their tribes.
  • King James Version - In the land shall be his possession in Israel: and my princes shall no more oppress my people; and the rest of the land shall they give to the house of Israel according to their tribes.
  • New English Translation - of the land. This will be his property in Israel. My princes will no longer oppress my people, but the land will be allotted to the house of Israel according to their tribes.
  • World English Bible - In the land it shall be to him for a possession in Israel. My princes shall no more oppress my people; but they shall give the land to the house of Israel according to their tribes.”
  • 新標點和合本 - 這地在以色列中必歸王為業。我所立的王必不再欺壓我的民,卻要按支派將地分給以色列家。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這地要在以色列中歸君王為業。我所立的君王必不再欺壓我的子民,卻要按支派把地分給以色列家。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這地要在以色列中歸君王為業。我所立的君王必不再欺壓我的子民,卻要按支派把地分給以色列家。
  • 當代譯本 - 這地方要作君王在以色列的產業。我的君王必不再欺壓我的子民,而是按支派把地分給他們。
  • 聖經新譯本 - 這地在以色列中要歸給君王作基業。我所立的君王都不可再欺壓我的子民,卻要按支派把地分給以色列家。”
  • 呂振中譯本 - 這 地 在 以色列 中要屬人君為地業。我 所立 的人君必不可再欺負我的人民;他們卻要按族派將地分給 以色列 家。
  • 現代標點和合本 - 這地在以色列中必歸王為業。我所立的王必不再欺壓我的民,卻要按支派將地分給以色列家。
  • 文理和合譯本 - 以色列中為君者、可得斯地為畿、免其復虐我民、餘地則予以色列家、循其支派、○
  • 文理委辦譯本 - 以色列地有王畿、以餘地予以色列族、循其支派而分之、故君不侵牟民利、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 君在 以色列 人中、得此為業、免君再虐遇我民、當以其餘之地、予 以色列 族、循支派而分之、○
  • Nueva Versión Internacional - Esta tierra será su posesión en Israel; así mis príncipes no volverán a oprimir a mi pueblo, sino que dejarán que las tribus de Israel ocupen la tierra.
  • 현대인의 성경 - 이 땅이 왕의 소유가 되면 내 왕들이 다시는 내 백성을 억압하지 않을 것이다. 그리고 나머지 땅은 이스라엘 백성에게 지파대로 나누어 주도록 하라.
  • Новый Русский Перевод - Эта земля будет его владением в Израиле. Мои вожди больше не будут угнетать Мой народ. Они позволят родам дома Израиля владеть остальной землей.
  • Восточный перевод - Эта земля будет его владением в Исраиле. Мои вожди больше не будут угнетать Мой народ. Они позволят родам Исраила владеть остальной землёй».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Эта земля будет его владением в Исраиле. Мои вожди больше не будут угнетать Мой народ. Они позволят родам Исраила владеть остальной землёй».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Эта земля будет его владением в Исроиле. Мои вожди больше не будут угнетать Мой народ. Они позволят родам Исроила владеть остальной землёй».
  • La Bible du Semeur 2015 - Ce sera son domaine, sa propriété en Israël. Ainsi mes princes n’opprimeront plus mon peuple et ils laisseront le pays à la communauté d’Israël dont chaque tribu aura son territoire.
  • リビングバイブル - これが君主の分け前だ。君主たちは、もう二度とわたしの民を抑圧したり、搾取したりすることはない。残りの土地は全部、イスラエルの民に与え、各部族に分割しなさい。
  • Nova Versão Internacional - Essa terra será sua propriedade em Israel. E os meus príncipes não oprimirão mais o meu povo, mas permitirão que a nação de Israel possua a terra de acordo com as suas tribos.
  • Hoffnung für alle - Dies und nicht mehr ist der Grundbesitz eurer Herrscher. Sie sollen das restliche Land den Stämmen überlassen und euch nicht länger unterdrücken.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ที่ดินนี้จะเป็นกรรมสิทธิ์ของเจ้านายในอิสราเอล และเจ้านายเหล่านั้นจะได้ไม่กดขี่ข่มเหงประชากรของเราอีกต่อไป แต่จะยอมให้พงศ์พันธุ์อิสราเอลครอบครองดินแดนตามตระกูลต่างๆ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​จะ​เป็น​เจ้า​ของ​ที่​ดิน​ผืน​นี้​ใน​อิสราเอล และ​บรรดา​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​จะ​ไม่​กดขี่​ข่มเหง​ประชาชน​ของ​เรา​อีก​ต่อ​ไป แต่​จะ​ยอม​ให้​พงศ์​พันธุ์​อิสราเอล​เป็น​เจ้า​ของ​ที่​ดิน​ตาม​ส่วน​แบ่ง​ของ​แต่​ละ​เผ่า”
  • Y-sai 60:17 - Ta sẽ cho ngươi vàng thay đồng, bạc thay sắt, đồng thay gỗ, và sắt thay đá. Ta sẽ khiến sự bình an trong các lãnh đạo của ngươi và sự công chính trên người cai trị ngươi.
  • Y-sai 60:18 - Đất nước ngươi sẽ không còn nghe chuyện áp bức, hung tàn; lãnh thổ ngươi không còn đổ nát, tiêu điều. Sự cứu rỗi sẽ bao quanh ngươi như tường thành, những ai bước vào sẽ đầy tiếng ca ngợi trên môi.
  • Khải Huyền 19:11 - Tôi thấy bầu trời mở rộng, một con ngựa trắng xuất hiện. Đấng cưỡi ngựa tên là Thành Tín và Chân Thật, vì Ngài xét xử và tranh chiến theo lẽ công chính.
  • Khải Huyền 19:12 - Mắt Ngài sáng rực như ngọn lửa, đầu Ngài đội nhiều vương miện có ghi tên mà ngoài Ngài ra không ai biết được.
  • Khải Huyền 19:13 - Ngài mặc áo dài nhuộm máu; danh hiệu Ngài là “Lời Đức Chúa Trời.”
  • Khải Huyền 19:14 - Các đạo quân trên trời cưỡi ngựa trắng theo Ngài, mặc toàn vải gai mịn trắng tinh khiết.
  • Khải Huyền 19:15 - Một thanh gươm sắc bén ra từ miệng Ngài chiến thắng các nước, Ngài cai trị họ bằng một cây trượng sắt. Ngài sẽ dấy cơn thịnh nộ của Đức Chúa Trời Toàn Năng, như nước nho chảy từ máy ép rượu.
  • Khải Huyền 19:16 - Trên áo dài và trên đùi Ngài có ghi danh hiệu: Vua của các vua, Chúa của các chúa.
  • Gia-cơ 2:6 - Vậy sao anh chị em lại khinh miệt người nghèo? Anh chị em không biết những người giàu hay áp bức, kiện cáo anh chị em.
  • Ê-xê-chi-ên 19:3 - Sư tử mẹ nuôi một con trong đàn lớn lên thành sư tử tơ dũng mãnh. Nó học cách săn mồi và ăn thịt người.
  • Giê-rê-mi 22:17 - “Còn ngươi! Mắt và lòng ngươi chỉ chăm lợi bất nghĩa! Ngươi làm đổ máu người vô tội, áp bức người nghèo khổ, và cai trị tàn nhẫn.”
  • Y-sai 32:1 - Kìa, một vị vua công chính đang đến! Và các vương hầu trung thực sẽ cai trị dưới Ngài.
  • Y-sai 32:2 - Mỗi người sẽ như lều núp gió và trại che bão tố, như những suối nước giữa sa mạc và bóng mát của vầng đá lớn giữa vùng đất khô hạn.
  • Gia-cơ 5:1 - Này những người giàu có, bây giờ là lúc anh chị em phải khóc lóc, kêu than vì tai hoạ thảm khốc sắp đổ xuống trên anh chị em.
  • Gia-cơ 5:2 - Của cải anh chị em hư nát áo quần đẹp đẽ bị mối ăn tơi tả.
  • Gia-cơ 5:3 - Bạc vàng anh chị em bị mất giá, đó là một bằng chứng tố cáo anh chị em, thiêu hủy thể xác anh chị em như lửa. Anh chị em đã tích trữ tiền của trong những ngày cuối cùng.
  • Gia-cơ 5:4 - Hãy nghe tiếng kêu than của nông dân bị anh chị em bóc lột, tiếng kêu ấy đã thấu đến tai Chúa Toàn Năng.
  • Gia-cơ 5:5 - Anh chị em đã sống những chuỗi ngày hoan lạc xa hoa trên đất, đã nuôi mình mập béo giữa thời kỳ tàn sát.
  • Gia-cơ 5:6 - Anh chị em đã kết án và xử tử người công chính mà họ không chống cự.
  • Mi-ca 3:1 - Tôi bảo: “Hãy lắng nghe, các nhà lãnh đạo của Ít-ra-ên! Các ngươi cần phân biệt chính tà, phải trái,
  • Mi-ca 3:2 - nhưng các ngươi lại ghét điều lành và mến điều dữ. Các ngươi bóc lột dân lành đến tận xương tủy.
  • Mi-ca 3:3 - Các ngươi ăn thịt dân tôi, lột da, và bẻ xương họ. Các ngươi chặt ra từng miếng cho vào nồi.
  • Mi-ca 3:4 - Rồi các ngươi sẽ kêu cầu Chúa Hằng Hữu giúp đỡ! Các ngươi có thật tin Ngài sẽ trả lời không? Với tất cả điều ác các ngươi đã làm, Ngài sẽ không nhìn các ngươi dù chỉ một lần!”
  • Sô-phô-ni 3:13 - Người Ít-ra-ên còn sót lại sẽ không làm ác; họ sẽ không nói dối, cũng không có lưỡi lừa gạt trong miệng mình. Vì họ sẽ ăn ngon ngủ yên, không còn ai làm họ sợ hãi.”
  • Châm Ngôn 28:16 - Một cai quản ngu dốt lo bóc lột dân mình, một lãnh tụ muốn tồn tại phải liêm chính.
  • Giô-suê 11:23 - Như thế, Giô-suê chiếm toàn lãnh thổ, thực hiện lời Chúa Hằng Hữu hứa với Môi-se. Ông đem đất chia cho người Ít-ra-ên, mỗi đại tộc chiếm một vùng. Trong khắp vùng, chiến tranh không còn nữa.
  • Y-sai 11:3 - Người ưa thích sự kính sợ Chúa Hằng Hữu. Người không xét xử theo những gì mắt thấy và cũng không quyết định bằng tai nghe,
  • Y-sai 11:4 - Người sẽ lấy công chính phán xét người nghèo, và xử ngay thẳng cho người khốn khổ. Người sẽ đánh thế gian bằng cây gậy từ miệng Người, và lấy hơi thở từ nơi miệng mà tiêu diệt tội ác.
  • Y-sai 11:5 - Người sẽ dùng đức công chính làm dây nịt và thành tín làm dây lưng.
  • Giê-rê-mi 23:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sắp đến thời kỳ, Ta sẽ dấy lên một Chồi Công Chính từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ là Vua trị vì cách khôn ngoan. Người sẽ đem công bình và chính trực đến trên đất.
  • Ê-xê-chi-ên 19:7 - Nó phá đổ lâu đài, và tiêu hủy các làng mạc và thành phố. Đất đai và cư dân đều run sợ khi nghe tiếng nó gầm rống.
  • Ê-xê-chi-ên 22:27 - Các lãnh đạo ngươi giống như muông sói cắn xé các nạn nhân. Chúng cũng giết hại người dân để thủ lợi!
  • Ê-xê-chi-ên 46:18 - Vua không bao giờ được cướp đoạt sản nghiệp của dân. Nếu vua cấp sản nghiệp cho con trai mình, thì phải lấy trong sản nghiệp của vua, vì Ta không muốn bất cứ người nào trong dân Ta bị trục xuất khỏi sản nghiệp của mình.”
圣经
资源
计划
奉献