Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
41:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi người ấy đo tường của Đền Thờ, có bề dày là 3,2 mét. Bên ngoài dọc theo tường có một dãy phòng; mỗi phòng rộng 2,2 mét.
  • 新标点和合本 - 他又量殿墙,厚六肘;围着殿有旁屋,各宽四肘。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他又量殿的墙,六肘;围着殿有厢房,各宽四肘。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他又量殿的墙,六肘;围着殿有厢房,各宽四肘。
  • 当代译本 - 他又量殿墙,厚三米,殿的外围有厢房,每间宽二米。
  • 圣经新译本 - 他又量了圣殿的墙,厚三公尺;殿的周围有多间厢房,各宽二公尺。
  • 现代标点和合本 - 他又量殿墙,厚六肘。围着殿有旁屋,各宽四肘。
  • 和合本(拼音版) - 他又量殿墙,厚六肘,围着殿有旁屋,各宽四肘。
  • New International Version - Then he measured the wall of the temple; it was six cubits thick, and each side room around the temple was four cubits wide.
  • New International Reader's Version - Then the man measured the wall of the temple. It was 11 feet thick. Each side room around the temple was seven feet wide.
  • English Standard Version - Then he measured the wall of the temple, six cubits thick, and the breadth of the side chambers, four cubits, all around the temple.
  • New Living Translation - Then he measured the wall of the Temple, and it was 10-1/2 feet thick. There was a row of rooms along the outside wall; each room was 7 feet wide.
  • The Message - He measured the wall of the Temple. It was ten and a half feet thick. The side rooms around the Temple were seven feet wide. There were three floors of these side rooms, thirty rooms on each of the three floors. There were supporting beams around the Temple wall to hold up the side rooms, but they were freestanding, not attached to the wall itself. The side rooms around the Temple became wider from first floor to second floor to third floor. A staircase went from the bottom floor, through the middle, and then to the top floor.
  • Christian Standard Bible - Then he measured the wall of the temple; it was 10½ feet thick. The width of the side rooms all around the temple was 7 feet.
  • New American Standard Bible - Then he measured the wall of the temple, six cubits; and the width of the side chambers, four cubits, all around the house on every side.
  • New King James Version - Next, he measured the wall of the temple, six cubits. The width of each side chamber all around the temple was four cubits on every side.
  • Amplified Bible - Then he measured the wall of the temple, six cubits [thick, to accommodate side chambers]; and the width of every side chamber, four cubits, all around the temple on every side.
  • American Standard Version - Then he measured the wall of the house, six cubits; and the breadth of every side-chamber, four cubits, round about the house on every side.
  • King James Version - After he measured the wall of the house, six cubits; and the breadth of every side chamber, four cubits, round about the house on every side.
  • New English Translation - Then he measured the wall of the temple as 10½ feet, and the width of the side chambers as 7 feet, all around the temple.
  • World English Bible - Then he measured the wall of the house, six cubits; and the width of every side room, four cubits, all around the house on every side.
  • 新標點和合本 - 他又量殿牆,厚六肘;圍着殿有旁屋,各寬四肘。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他又量殿的牆,六肘;圍着殿有廂房,各寬四肘。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他又量殿的牆,六肘;圍着殿有廂房,各寬四肘。
  • 當代譯本 - 他又量殿牆,厚三米,殿的外圍有廂房,每間寬二米。
  • 聖經新譯本 - 他又量了聖殿的牆,厚三公尺;殿的周圍有多間廂房,各寬二公尺。
  • 呂振中譯本 - 他又量了殿的牆, 厚 六肘; 三面 繞着殿的每一間廂房各寬四肘。
  • 現代標點和合本 - 他又量殿牆,厚六肘。圍著殿有旁屋,各寬四肘。
  • 文理和合譯本 - 又量室牆六肘、室之四周、所有小室、各廣四肘、
  • 文理委辦譯本 - 遂量殿墻六尺、殿之四周、有眾小室各廣四尺、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遂量殿墻、厚六尺、殿之四周、有群旁室、各廣四尺、
  • Nueva Versión Internacional - Luego midió el muro del templo, que era de tres metros de espesor. Las salas alrededor del templo medían dos metros de fondo.
  • 현대인의 성경 - 그가 성전 벽을 측량하였는데 그 두께가 3.2미터였다. 그리고 이 벽을 배경으로 작은 방들이 죽 있었으며 방 하나의 폭은 2.1미터였다.
  • Новый Русский Перевод - Он измерил храмовую стену. Она была шесть локтей в толщину, и все боковые комнаты вокруг дома были по четыре локтя в ширину.
  • Восточный перевод - Он измерил стену храма. Она была три метра в толщину, и все боковые комнаты вокруг храма были по два метра в ширину.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он измерил стену храма. Она была три метра в толщину, и все боковые комнаты вокруг храма были по два метра в ширину.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он измерил стену храма. Она была три метра в толщину, и все боковые комнаты вокруг храма были по два метра в ширину.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ensuite il mesura l’épaisseur du mur du Temple : six coudées, et la largeur de l’édifice latéral : quatre coudées sur tout le pourtour du Temple.
  • リビングバイブル - その人が神殿の壁を測ると、六キュビトあり、その外側に小部屋が並んでいました。各部屋の間口は四キュビトでした。
  • Nova Versão Internacional - Depois mediu a parede do templo; tinha três metros de espessura, e cada quarto lateral em torno do templo tinha dois metros de largura.
  • Hoffnung für alle - Dann maß er die Seitenwände des Tempels aus; sie waren 3 Meter dick. Rings um das Gebäude gab es einen Anbau, der 2 Meter breit war.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วเขาวัดผนังพระวิหารได้หนา 6 ศอก และวัดห้องระเบียงรอบพระวิหาร แต่ละห้องกว้าง 4 ศอก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​ท่าน​วัด​กำแพง​พระ​ตำหนัก หนา 6 ศอก ห้อง​เสริม​พระ​ตำหนัก​แต่​ละ​ห้อง​กว้าง 4 ศอก และ​อยู่​รอบ 3 ด้าน​ของ​พระ​ตำหนัก
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 41:6 - Các phòng nhỏ gồm ba tầng, tầng này nằm trên tầng kia, mỗi tầng có ba mươi phòng. Công trình kiến trúc này có một hệ thống kèo cột riêng, chứ không dựa vào tường đền thờ.
  • Ê-xê-chi-ên 41:7 - Các phòng quanh Đền Thờ, tầng trên rộng hơn tầng dưới. Cấu trúc của các phòng này càng lên cao càng rộng. Có một cầu thang từ tầng thấp nhất lên tầng cao nhất đi qua tầng giữa.
  • Ê-xê-chi-ên 41:8 - Tôi thấy Đền Thờ được xây trên một nền cao, tầng dưới của dãy phòng nhô ra phía nền. Nó cao 3,2 mét.
  • Ê-xê-chi-ên 41:9 - Tường bên ngoài cả dãy phòng Đền Thờ dày 2,7 mét. Có một khoảng trống giữa các phòng này
  • 1 Các Vua 6:5 - Sát vách Đền Thờ, còn có nhiều phòng ốc vây quanh Đền Thờ và nơi thánh.
  • 1 Các Vua 6:6 - Tầng dưới của kiến trúc rộng 2,3 mét, tầng giữa rộng 2,8 mét, tầng thứ ba rộng 3,2 mét. Những tầng lầu này cất dựa trên những cây đà đóng dính vào mặt ngoài tường đền thờ, như thế tránh được việc dùng những cây xà đâm thẳng vào vách đền.
  • Ê-xê-chi-ên 42:3 - Một dãy phòng của sân trong rộng 10,6 mét. Một dãy phòng khác nhìn ra sân ngoài. Hai dãy phòng được xây ba tầng, và đứng ngang mặt nhau.
  • Ê-xê-chi-ên 42:4 - Giữa hai dãy phòng có một lối đi rộng 5,3 mét. Nó được kéo dài 53 mét, các cửa đều hướng về hướng bắc.
  • Ê-xê-chi-ên 42:5 - Phòng ở tầng nhì và tầng ba hẹp hơn tầng dưới vì hai tầng trên đều có lối đi rộng hơn ở dọc dãy phòng.
  • Ê-xê-chi-ên 42:6 - Tầng ba không có cột chống đỡ như ở sân ngoài, nên các phòng ở tầng ba phải thu hẹp hơn các phòng tầng dưới và tầng hai.
  • Ê-xê-chi-ên 42:7 - Một bức tường bên ngoài chạy song song với dãy nhà gần sân ngoài, dài 26,5 mét.
  • Ê-xê-chi-ên 42:8 - Dãy tường cộng với chiều dài của dãy phòng bên ngoài chỉ dài 26,6 mét, trong khi dãy nhà bên trong—phòng hướng về Đền Thờ—dài 53 mét.
  • Ê-xê-chi-ên 42:9 - Có một lối vào ở phía đông, đi từ sân ngoài đến những phòng này.
  • Ê-xê-chi-ên 42:10 - Phía nam của Đền Thờ có hai dãy phòng ở sân trong giữa Đền Thờ và sân ngoài. Những phòng này được sắp xếp như dãy phòng phía bắc.
  • Ê-xê-chi-ên 42:11 - Cũng có một lối đi giữa hai dãy phòng như cấu trúc ở phía bắc Đền Thờ. Cấu trúc của các phòng có chiều dài và rộng giống như các dãy phòng khác, lối vào và cửa cũng vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 42:12 - Các cửa của phòng ở phía nam cũng vậy. Có một cửa ở đầu lối đi. Lối đi chạy song song theo bức tường kéo dài và phía đông cho người ta có thể vào phòng.
  • Ê-xê-chi-ên 42:13 - Người bảo tôi: “Các dãy phòng này ở phía bắc và phía nam sân Đền Thờ đều là thánh. Tại đó, các thầy tế lễ, tức người dâng sinh tế lên Chúa Hằng Hữu sẽ ăn các lễ vật chí thánh. Và vì các phòng này là thánh, nên họ sẽ dùng để cất giữ những tế lễ—lễ chay, lễ chuộc lỗi, và lễ chuộc tội.
  • Ê-xê-chi-ên 42:14 - Khi các thầy tế lễ rời nơi tôn nghiêm, họ không đi thẳng ra sân ngoài. Họ phải cởi áo mà họ mặc trong lúc thi hành chức vụ, vì những trang phục này là thánh. Họ phải mặc bộ áo khác trước khi vào các khu vực công cộng của tòa nhà.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi người ấy đo tường của Đền Thờ, có bề dày là 3,2 mét. Bên ngoài dọc theo tường có một dãy phòng; mỗi phòng rộng 2,2 mét.
  • 新标点和合本 - 他又量殿墙,厚六肘;围着殿有旁屋,各宽四肘。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他又量殿的墙,六肘;围着殿有厢房,各宽四肘。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他又量殿的墙,六肘;围着殿有厢房,各宽四肘。
  • 当代译本 - 他又量殿墙,厚三米,殿的外围有厢房,每间宽二米。
  • 圣经新译本 - 他又量了圣殿的墙,厚三公尺;殿的周围有多间厢房,各宽二公尺。
  • 现代标点和合本 - 他又量殿墙,厚六肘。围着殿有旁屋,各宽四肘。
  • 和合本(拼音版) - 他又量殿墙,厚六肘,围着殿有旁屋,各宽四肘。
  • New International Version - Then he measured the wall of the temple; it was six cubits thick, and each side room around the temple was four cubits wide.
  • New International Reader's Version - Then the man measured the wall of the temple. It was 11 feet thick. Each side room around the temple was seven feet wide.
  • English Standard Version - Then he measured the wall of the temple, six cubits thick, and the breadth of the side chambers, four cubits, all around the temple.
  • New Living Translation - Then he measured the wall of the Temple, and it was 10-1/2 feet thick. There was a row of rooms along the outside wall; each room was 7 feet wide.
  • The Message - He measured the wall of the Temple. It was ten and a half feet thick. The side rooms around the Temple were seven feet wide. There were three floors of these side rooms, thirty rooms on each of the three floors. There were supporting beams around the Temple wall to hold up the side rooms, but they were freestanding, not attached to the wall itself. The side rooms around the Temple became wider from first floor to second floor to third floor. A staircase went from the bottom floor, through the middle, and then to the top floor.
  • Christian Standard Bible - Then he measured the wall of the temple; it was 10½ feet thick. The width of the side rooms all around the temple was 7 feet.
  • New American Standard Bible - Then he measured the wall of the temple, six cubits; and the width of the side chambers, four cubits, all around the house on every side.
  • New King James Version - Next, he measured the wall of the temple, six cubits. The width of each side chamber all around the temple was four cubits on every side.
  • Amplified Bible - Then he measured the wall of the temple, six cubits [thick, to accommodate side chambers]; and the width of every side chamber, four cubits, all around the temple on every side.
  • American Standard Version - Then he measured the wall of the house, six cubits; and the breadth of every side-chamber, four cubits, round about the house on every side.
  • King James Version - After he measured the wall of the house, six cubits; and the breadth of every side chamber, four cubits, round about the house on every side.
  • New English Translation - Then he measured the wall of the temple as 10½ feet, and the width of the side chambers as 7 feet, all around the temple.
  • World English Bible - Then he measured the wall of the house, six cubits; and the width of every side room, four cubits, all around the house on every side.
  • 新標點和合本 - 他又量殿牆,厚六肘;圍着殿有旁屋,各寬四肘。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他又量殿的牆,六肘;圍着殿有廂房,各寬四肘。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他又量殿的牆,六肘;圍着殿有廂房,各寬四肘。
  • 當代譯本 - 他又量殿牆,厚三米,殿的外圍有廂房,每間寬二米。
  • 聖經新譯本 - 他又量了聖殿的牆,厚三公尺;殿的周圍有多間廂房,各寬二公尺。
  • 呂振中譯本 - 他又量了殿的牆, 厚 六肘; 三面 繞着殿的每一間廂房各寬四肘。
  • 現代標點和合本 - 他又量殿牆,厚六肘。圍著殿有旁屋,各寬四肘。
  • 文理和合譯本 - 又量室牆六肘、室之四周、所有小室、各廣四肘、
  • 文理委辦譯本 - 遂量殿墻六尺、殿之四周、有眾小室各廣四尺、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遂量殿墻、厚六尺、殿之四周、有群旁室、各廣四尺、
  • Nueva Versión Internacional - Luego midió el muro del templo, que era de tres metros de espesor. Las salas alrededor del templo medían dos metros de fondo.
  • 현대인의 성경 - 그가 성전 벽을 측량하였는데 그 두께가 3.2미터였다. 그리고 이 벽을 배경으로 작은 방들이 죽 있었으며 방 하나의 폭은 2.1미터였다.
  • Новый Русский Перевод - Он измерил храмовую стену. Она была шесть локтей в толщину, и все боковые комнаты вокруг дома были по четыре локтя в ширину.
  • Восточный перевод - Он измерил стену храма. Она была три метра в толщину, и все боковые комнаты вокруг храма были по два метра в ширину.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он измерил стену храма. Она была три метра в толщину, и все боковые комнаты вокруг храма были по два метра в ширину.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он измерил стену храма. Она была три метра в толщину, и все боковые комнаты вокруг храма были по два метра в ширину.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ensuite il mesura l’épaisseur du mur du Temple : six coudées, et la largeur de l’édifice latéral : quatre coudées sur tout le pourtour du Temple.
  • リビングバイブル - その人が神殿の壁を測ると、六キュビトあり、その外側に小部屋が並んでいました。各部屋の間口は四キュビトでした。
  • Nova Versão Internacional - Depois mediu a parede do templo; tinha três metros de espessura, e cada quarto lateral em torno do templo tinha dois metros de largura.
  • Hoffnung für alle - Dann maß er die Seitenwände des Tempels aus; sie waren 3 Meter dick. Rings um das Gebäude gab es einen Anbau, der 2 Meter breit war.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วเขาวัดผนังพระวิหารได้หนา 6 ศอก และวัดห้องระเบียงรอบพระวิหาร แต่ละห้องกว้าง 4 ศอก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​ท่าน​วัด​กำแพง​พระ​ตำหนัก หนา 6 ศอก ห้อง​เสริม​พระ​ตำหนัก​แต่​ละ​ห้อง​กว้าง 4 ศอก และ​อยู่​รอบ 3 ด้าน​ของ​พระ​ตำหนัก
  • Ê-xê-chi-ên 41:6 - Các phòng nhỏ gồm ba tầng, tầng này nằm trên tầng kia, mỗi tầng có ba mươi phòng. Công trình kiến trúc này có một hệ thống kèo cột riêng, chứ không dựa vào tường đền thờ.
  • Ê-xê-chi-ên 41:7 - Các phòng quanh Đền Thờ, tầng trên rộng hơn tầng dưới. Cấu trúc của các phòng này càng lên cao càng rộng. Có một cầu thang từ tầng thấp nhất lên tầng cao nhất đi qua tầng giữa.
  • Ê-xê-chi-ên 41:8 - Tôi thấy Đền Thờ được xây trên một nền cao, tầng dưới của dãy phòng nhô ra phía nền. Nó cao 3,2 mét.
  • Ê-xê-chi-ên 41:9 - Tường bên ngoài cả dãy phòng Đền Thờ dày 2,7 mét. Có một khoảng trống giữa các phòng này
  • 1 Các Vua 6:5 - Sát vách Đền Thờ, còn có nhiều phòng ốc vây quanh Đền Thờ và nơi thánh.
  • 1 Các Vua 6:6 - Tầng dưới của kiến trúc rộng 2,3 mét, tầng giữa rộng 2,8 mét, tầng thứ ba rộng 3,2 mét. Những tầng lầu này cất dựa trên những cây đà đóng dính vào mặt ngoài tường đền thờ, như thế tránh được việc dùng những cây xà đâm thẳng vào vách đền.
  • Ê-xê-chi-ên 42:3 - Một dãy phòng của sân trong rộng 10,6 mét. Một dãy phòng khác nhìn ra sân ngoài. Hai dãy phòng được xây ba tầng, và đứng ngang mặt nhau.
  • Ê-xê-chi-ên 42:4 - Giữa hai dãy phòng có một lối đi rộng 5,3 mét. Nó được kéo dài 53 mét, các cửa đều hướng về hướng bắc.
  • Ê-xê-chi-ên 42:5 - Phòng ở tầng nhì và tầng ba hẹp hơn tầng dưới vì hai tầng trên đều có lối đi rộng hơn ở dọc dãy phòng.
  • Ê-xê-chi-ên 42:6 - Tầng ba không có cột chống đỡ như ở sân ngoài, nên các phòng ở tầng ba phải thu hẹp hơn các phòng tầng dưới và tầng hai.
  • Ê-xê-chi-ên 42:7 - Một bức tường bên ngoài chạy song song với dãy nhà gần sân ngoài, dài 26,5 mét.
  • Ê-xê-chi-ên 42:8 - Dãy tường cộng với chiều dài của dãy phòng bên ngoài chỉ dài 26,6 mét, trong khi dãy nhà bên trong—phòng hướng về Đền Thờ—dài 53 mét.
  • Ê-xê-chi-ên 42:9 - Có một lối vào ở phía đông, đi từ sân ngoài đến những phòng này.
  • Ê-xê-chi-ên 42:10 - Phía nam của Đền Thờ có hai dãy phòng ở sân trong giữa Đền Thờ và sân ngoài. Những phòng này được sắp xếp như dãy phòng phía bắc.
  • Ê-xê-chi-ên 42:11 - Cũng có một lối đi giữa hai dãy phòng như cấu trúc ở phía bắc Đền Thờ. Cấu trúc của các phòng có chiều dài và rộng giống như các dãy phòng khác, lối vào và cửa cũng vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 42:12 - Các cửa của phòng ở phía nam cũng vậy. Có một cửa ở đầu lối đi. Lối đi chạy song song theo bức tường kéo dài và phía đông cho người ta có thể vào phòng.
  • Ê-xê-chi-ên 42:13 - Người bảo tôi: “Các dãy phòng này ở phía bắc và phía nam sân Đền Thờ đều là thánh. Tại đó, các thầy tế lễ, tức người dâng sinh tế lên Chúa Hằng Hữu sẽ ăn các lễ vật chí thánh. Và vì các phòng này là thánh, nên họ sẽ dùng để cất giữ những tế lễ—lễ chay, lễ chuộc lỗi, và lễ chuộc tội.
  • Ê-xê-chi-ên 42:14 - Khi các thầy tế lễ rời nơi tôn nghiêm, họ không đi thẳng ra sân ngoài. Họ phải cởi áo mà họ mặc trong lúc thi hành chức vụ, vì những trang phục này là thánh. Họ phải mặc bộ áo khác trước khi vào các khu vực công cộng của tòa nhà.”
圣经
资源
计划
奉献