Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
41:22 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Có một bàn thờ được làm bằng gỗ, cao 1,6 mét và rộng 1,1 mét. Góc cạnh, đáy, và bốn mặt đều bằng gỗ. Người bảo tôi: “Đây là cái bàn để trước mặt Chúa Hằng Hữu.”
  • 新标点和合本 - 坛是木头做的,高三肘,长二肘。坛角和坛面,并四旁,都是木头做的。他对我说:“这是耶和华面前的桌子。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 木头做的坛,高三肘,长二肘 。坛角和底座 ,并四面,都是木头做的。他对我说:“这是耶和华面前的供桌。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 木头做的坛,高三肘,长二肘 。坛角和底座 ,并四面,都是木头做的。他对我说:“这是耶和华面前的供桌。”
  • 当代译本 - 圣所里面有一座木头做的祭坛,高一米半,长宽各一米,坛的四角、底及四面都是木造的。他对我说:“这是耶和华面前的桌子。”
  • 圣经新译本 - 祭坛是木做的,高一公尺半,长一公尺;坛角(有古译本加“坛的座”)和坛的四边,全都是木做的。他对我说:“这是摆在耶和华面前的桌子。”
  • 现代标点和合本 - 坛是木头做的,高三肘,长二肘。坛角和坛面并四旁,都是木头做的。他对我说:“这是耶和华面前的桌子。”
  • 和合本(拼音版) - 坛是木头作的,高三肘,长二肘。坛角和坛面并四旁,都是木头作的。他对我说:“这是耶和华面前的桌子。”
  • New International Version - There was a wooden altar three cubits high and two cubits square ; its corners, its base and its sides were of wood. The man said to me, “This is the table that is before the Lord.”
  • New International Reader's Version - A wooden altar stood in the main hall. It was a little over five feet high. It was three and a half feet long and three and a half feet wide. Its corners, base and sides were made out of wood. The man said to me, “This is the table that stands in front of the Lord.”
  • English Standard Version - an altar of wood, three cubits high, two cubits long, and two cubits broad. Its corners, its base, and its walls were of wood. He said to me, “This is the table that is before the Lord.”
  • New Living Translation - There was an altar made of wood, 5-1/4 feet high and 3-1/2 feet across. Its corners, base, and sides were all made of wood. “This,” the man told me, “is the table that stands in the Lord’s presence.”
  • Christian Standard Bible - The altar was made of wood, 5¼ feet high and 3½ feet long. It had corners, and its length and sides were of wood. The man told me, “This is the table that stands before the Lord.”
  • New American Standard Bible - The altar was of wood, three cubits high, and its length two cubits; its corners, its base, and its sides were of wood. And he said to me, “This is the table that is before the Lord.”
  • New King James Version - The altar was of wood, three cubits high, and its length two cubits. Its corners, its length, and its sides were of wood; and he said to me, “This is the table that is before the Lord.”
  • Amplified Bible - The altar was of wood, three cubits high and two cubits long; and its corners, its base, and its sides were wood. And he said to me, “This is the table that is before the Lord.”
  • American Standard Version - The altar was of wood, three cubits high, and the length thereof two cubits; and the corners thereof, and the length thereof, and the walls thereof, were of wood: and he said unto me, This is the table that is before Jehovah.
  • King James Version - The altar of wood was three cubits high, and the length thereof two cubits; and the corners thereof, and the length thereof, and the walls thereof, were of wood: and he said unto me, This is the table that is before the Lord.
  • New English Translation - The altar was of wood, 5¼ feet high, with its length 3½ feet; its corners, its length, and its walls were of wood. He said to me, “This is the table that is before the Lord.”
  • World English Bible - The altar was of wood, three cubits high, and its length two cubits. Its corners, its length, and its walls were of wood. He said to me, “This is the table that is before Yahweh.”
  • 新標點和合本 - 壇是木頭做的,高三肘,長二肘。壇角和壇面,並四旁,都是木頭做的。他對我說:「這是耶和華面前的桌子。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 木頭做的壇,高三肘,長二肘 。壇角和底座 ,並四面,都是木頭做的。他對我說:「這是耶和華面前的供桌。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 木頭做的壇,高三肘,長二肘 。壇角和底座 ,並四面,都是木頭做的。他對我說:「這是耶和華面前的供桌。」
  • 當代譯本 - 聖所裡面有一座木頭做的祭壇,高一米半,長寬各一米,壇的四角、底及四面都是木造的。他對我說:「這是耶和華面前的桌子。」
  • 聖經新譯本 - 祭壇是木做的,高一公尺半,長一公尺;壇角(有古譯本加“壇的座”)和壇的四邊,全都是木做的。他對我說:“這是擺在耶和華面前的桌子。”
  • 呂振中譯本 - 木壇的形狀,高三肘,長二肘, 寬二肘 ;壇角、壇座 與其四旁都是木頭的。他對我說:『這就是永恆主面前的桌子。』
  • 現代標點和合本 - 壇是木頭做的,高三肘,長二肘。壇角和壇面並四旁,都是木頭做的。他對我說:「這是耶和華面前的桌子。」
  • 文理和合譯本 - 有木製之壇、高三肘、長二肘、其隅其座其旁、俱以木製、其人告我曰、此乃耶和華前之几、
  • 文理委辦譯本 - 有木臺高三尺、長廣俱二尺、其角其旁、俱以木為、其人告我曰、此乃耶和華之臺、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 內 祭臺 內祭臺即焚香臺 以木作之、高三尺、長 廣俱 二尺、其隅其面其旁、俱以木作、其人謂我曰、此乃主前之案、
  • Nueva Versión Internacional - un altar de madera, el cual medía un metro y medio de alto por uno de largo y uno de ancho. Sus esquinas, la base y sus costados eran de madera. El hombre me dijo: «Esta es la mesa que está delante del Señor».
  • Новый Русский Перевод - И был деревянный жертвенник длиной и шириной по два локтя, а высотой три локтя; его рога, основание и бока были из дерева. Он сказал мне: – Это и есть стол, что стоит перед Господом.
  • Восточный перевод - И был деревянный жертвенник длиной и шириной в один метр, а высотой в полтора метра ; его рога, основание и бока были из дерева. И он сказал мне: – Это и есть стол, что стоит перед Вечным.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И был деревянный жертвенник длиной и шириной в один метр, а высотой в полтора метра ; его рога, основание и бока были из дерева. И он сказал мне: – Это и есть стол, что стоит перед Вечным.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И был деревянный жертвенник длиной и шириной в один метр, а высотой в полтора метра ; его рога, основание и бока были из дерева. И он сказал мне: – Это и есть стол, что стоит перед Вечным.
  • La Bible du Semeur 2015 - un autel de bois haut de trois coudées et long de deux coudées. Ses coins, son socle et ses parois étaient en bois. Le personnage me dit : Voici la table qui est devant l’Eternel.
  • リビングバイブル - この祭壇は二キュビト四方で、高さが三キュビトありました。その四隅も、台も、側面も、全部木でできていました。その人は私に、「これは神の壇だ」と説明してくれました。
  • Nova Versão Internacional - Havia um altar de madeira com um metro e meio de altura e um metro em cada lado; seus cantos, sua base e seus lados eram de madeira. O homem me disse: “Esta é a mesa que fica diante do Senhor”.
  • Hoffnung für alle - Davor stand ein Altar aus Holz. Er war 1,5 Meter hoch, 1 Meter lang und ebenso breit . Seine Ecken, sein Sockel und seine Wände waren aus Holz. Der Mann sagte zu mir: »Das ist der Tisch, der vor dem Herrn steht.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มีแท่นบูชาทำด้วยไม้สูง 3 ศอก และกว้างยาวด้านละ 2 ศอก มุมฐานและด้านข้างทำด้วยไม้ ชายผู้นั้นบอกข้าพเจ้าว่า “นี่คือโต๊ะเบื้องพระพักตร์องค์พระผู้เป็นเจ้า”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แท่น​บูชา​ไม้​ซึ่ง​สูง 3 ศอก ยาว 2 ศอก และ​กว้าง 2 ศอก ทั้ง​มุม ฐาน และ​ด้าน​ข้าง​ทำ​ด้วย​ไม้ ท่าน​พูด​กับ​ข้าพเจ้า​ว่า “นี่​เป็น​โต๊ะ​ที่​อยู่​เบื้อง​หน้า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า”
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 30:8 - Và mỗi buổi tối, khi A-rôn đốt đèn, người cũng sẽ đốt hương. Như vậy, hương sẽ được đốt liên tục trước mặt Chúa Hằng Hữu, từ thế hệ này sang thế hệ khác.
  • Xuất Ai Cập 25:28 - Đòn khiêng làm bằng gỗ keo bọc vàng.
  • Xuất Ai Cập 25:29 - Cũng làm đĩa, muỗng, bát, và bình bằng vàng.
  • Xuất Ai Cập 25:30 - Phải luôn luôn có Bánh Thánh trên bàn trước mặt Ta.”
  • Nhã Ca 1:12 - Khi vua đang nằm dài trên ghế, say mê mùi hương thơm ngát của em.
  • Châm Ngôn 9:2 - Giết chiên bò, pha rượu nho, chuẩn bị dọn tiệc lớn.
  • 2 Sử Ký 4:19 - Sa-lô-môn cũng cho làm tất cả dụng cụ thờ phượng trong Đền Thờ của Đức Chúa Trời: bàn thờ vàng; những chiếc bàn sắp Bánh Hiện Diện;
  • 1 Các Vua 6:22 - Khắp mặt bàn thờ tại Nơi Chí Thánh đều được bọc bằng vàng.
  • Khải Huyền 3:20 - Này! Ta đứng bên ngoài gõ cửa, nếu ai nghe tiếng Ta mà mở cửa ra, Ta sẽ vào thăm, ăn tối với người, chỉ người với Ta.
  • Xuất Ai Cập 25:23 - “Hãy đóng một cái bàn bằng gỗ keo, dài 0,92 mét, rộng 0,46 mét, cao 0,69 mét.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:21 - Anh chị em không thể vừa uống chén của Chúa, vừa uống chén của ác quỷ. Không thể đồng thời dự tiệc của Chúa và tiệc của ác quỷ.
  • 1 Các Vua 7:48 - Sa-lô-môn làm tất cả các vật dụng trong Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu: Bàn thờ bằng vàng; bàn để Bánh Thánh bằng vàng;
  • Xuất Ai Cập 30:1 - “Hãy đóng một bàn thờ xông hương bằng gỗ keo.
  • Xuất Ai Cập 30:2 - Mặt bàn vuông, mỗi bề 0,46 mét, cao 0,92 mét, có các sừng được gắn liền với bàn thờ.
  • Xuất Ai Cập 30:3 - Lấy vàng ròng bọc mặt bàn, cạnh bàn, các sừng và viền khắp chung quanh bàn.
  • Lê-vi Ký 24:6 - Xếp bánh trên bàn bằng vàng ròng trước mặt Chúa Hằng Hữu thành hai hàng, mỗi hàng sáu ổ.
  • Khải Huyền 8:3 - Một thiên sứ khác tay cầm lư hương vàng, đến đứng trước bàn thờ. Và vị này nhận nhiều hương để dâng trên bàn thờ và trước ngai, với lời cầu nguyện của các thánh đồ.
  • 1 Các Vua 6:20 - Tất cả mặt trong của nơi thánh dài 9,2 mét, rộng 9,2 mét, và cao 9,2 mét đều được bọc bằng vàng ròng. Bàn thờ đóng bằng gỗ bá hương cũng được bọc vàng.
  • Ma-la-chi 1:7 - Khi các ngươi dâng lễ vật ô uế trên bàn thờ! Rồi các ngươi hỏi: ‘Chúng tôi làm cho lễ vật ô uế cách nào đâu?’ Bằng cách coi rẻ bàn thờ của Chúa!
  • Ma-la-chi 1:12 - “Nhưng các ngươi lại coi thường Danh Ta mà bảo rằng: ‘Bàn của Chúa bị nhơ bẩn và lễ vật dâng trên bàn ấy đáng khinh bỉ.’
  • Ê-xê-chi-ên 23:41 - Ngươi ngồi với chúng trên chiếc giường trải tấm khăn thêu tuyệt đẹp, xông hương và bày dầu của Ta trên chiếc bàn trước mặt.
  • Ê-xê-chi-ên 44:16 - Chỉ có họ được vào nơi thánh Ta và đến gần bàn Ta để phục vụ Ta. Họ sẽ thực hiện mọi yêu cầu của Ta.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Có một bàn thờ được làm bằng gỗ, cao 1,6 mét và rộng 1,1 mét. Góc cạnh, đáy, và bốn mặt đều bằng gỗ. Người bảo tôi: “Đây là cái bàn để trước mặt Chúa Hằng Hữu.”
  • 新标点和合本 - 坛是木头做的,高三肘,长二肘。坛角和坛面,并四旁,都是木头做的。他对我说:“这是耶和华面前的桌子。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 木头做的坛,高三肘,长二肘 。坛角和底座 ,并四面,都是木头做的。他对我说:“这是耶和华面前的供桌。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 木头做的坛,高三肘,长二肘 。坛角和底座 ,并四面,都是木头做的。他对我说:“这是耶和华面前的供桌。”
  • 当代译本 - 圣所里面有一座木头做的祭坛,高一米半,长宽各一米,坛的四角、底及四面都是木造的。他对我说:“这是耶和华面前的桌子。”
  • 圣经新译本 - 祭坛是木做的,高一公尺半,长一公尺;坛角(有古译本加“坛的座”)和坛的四边,全都是木做的。他对我说:“这是摆在耶和华面前的桌子。”
  • 现代标点和合本 - 坛是木头做的,高三肘,长二肘。坛角和坛面并四旁,都是木头做的。他对我说:“这是耶和华面前的桌子。”
  • 和合本(拼音版) - 坛是木头作的,高三肘,长二肘。坛角和坛面并四旁,都是木头作的。他对我说:“这是耶和华面前的桌子。”
  • New International Version - There was a wooden altar three cubits high and two cubits square ; its corners, its base and its sides were of wood. The man said to me, “This is the table that is before the Lord.”
  • New International Reader's Version - A wooden altar stood in the main hall. It was a little over five feet high. It was three and a half feet long and three and a half feet wide. Its corners, base and sides were made out of wood. The man said to me, “This is the table that stands in front of the Lord.”
  • English Standard Version - an altar of wood, three cubits high, two cubits long, and two cubits broad. Its corners, its base, and its walls were of wood. He said to me, “This is the table that is before the Lord.”
  • New Living Translation - There was an altar made of wood, 5-1/4 feet high and 3-1/2 feet across. Its corners, base, and sides were all made of wood. “This,” the man told me, “is the table that stands in the Lord’s presence.”
  • Christian Standard Bible - The altar was made of wood, 5¼ feet high and 3½ feet long. It had corners, and its length and sides were of wood. The man told me, “This is the table that stands before the Lord.”
  • New American Standard Bible - The altar was of wood, three cubits high, and its length two cubits; its corners, its base, and its sides were of wood. And he said to me, “This is the table that is before the Lord.”
  • New King James Version - The altar was of wood, three cubits high, and its length two cubits. Its corners, its length, and its sides were of wood; and he said to me, “This is the table that is before the Lord.”
  • Amplified Bible - The altar was of wood, three cubits high and two cubits long; and its corners, its base, and its sides were wood. And he said to me, “This is the table that is before the Lord.”
  • American Standard Version - The altar was of wood, three cubits high, and the length thereof two cubits; and the corners thereof, and the length thereof, and the walls thereof, were of wood: and he said unto me, This is the table that is before Jehovah.
  • King James Version - The altar of wood was three cubits high, and the length thereof two cubits; and the corners thereof, and the length thereof, and the walls thereof, were of wood: and he said unto me, This is the table that is before the Lord.
  • New English Translation - The altar was of wood, 5¼ feet high, with its length 3½ feet; its corners, its length, and its walls were of wood. He said to me, “This is the table that is before the Lord.”
  • World English Bible - The altar was of wood, three cubits high, and its length two cubits. Its corners, its length, and its walls were of wood. He said to me, “This is the table that is before Yahweh.”
  • 新標點和合本 - 壇是木頭做的,高三肘,長二肘。壇角和壇面,並四旁,都是木頭做的。他對我說:「這是耶和華面前的桌子。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 木頭做的壇,高三肘,長二肘 。壇角和底座 ,並四面,都是木頭做的。他對我說:「這是耶和華面前的供桌。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 木頭做的壇,高三肘,長二肘 。壇角和底座 ,並四面,都是木頭做的。他對我說:「這是耶和華面前的供桌。」
  • 當代譯本 - 聖所裡面有一座木頭做的祭壇,高一米半,長寬各一米,壇的四角、底及四面都是木造的。他對我說:「這是耶和華面前的桌子。」
  • 聖經新譯本 - 祭壇是木做的,高一公尺半,長一公尺;壇角(有古譯本加“壇的座”)和壇的四邊,全都是木做的。他對我說:“這是擺在耶和華面前的桌子。”
  • 呂振中譯本 - 木壇的形狀,高三肘,長二肘, 寬二肘 ;壇角、壇座 與其四旁都是木頭的。他對我說:『這就是永恆主面前的桌子。』
  • 現代標點和合本 - 壇是木頭做的,高三肘,長二肘。壇角和壇面並四旁,都是木頭做的。他對我說:「這是耶和華面前的桌子。」
  • 文理和合譯本 - 有木製之壇、高三肘、長二肘、其隅其座其旁、俱以木製、其人告我曰、此乃耶和華前之几、
  • 文理委辦譯本 - 有木臺高三尺、長廣俱二尺、其角其旁、俱以木為、其人告我曰、此乃耶和華之臺、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 內 祭臺 內祭臺即焚香臺 以木作之、高三尺、長 廣俱 二尺、其隅其面其旁、俱以木作、其人謂我曰、此乃主前之案、
  • Nueva Versión Internacional - un altar de madera, el cual medía un metro y medio de alto por uno de largo y uno de ancho. Sus esquinas, la base y sus costados eran de madera. El hombre me dijo: «Esta es la mesa que está delante del Señor».
  • Новый Русский Перевод - И был деревянный жертвенник длиной и шириной по два локтя, а высотой три локтя; его рога, основание и бока были из дерева. Он сказал мне: – Это и есть стол, что стоит перед Господом.
  • Восточный перевод - И был деревянный жертвенник длиной и шириной в один метр, а высотой в полтора метра ; его рога, основание и бока были из дерева. И он сказал мне: – Это и есть стол, что стоит перед Вечным.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И был деревянный жертвенник длиной и шириной в один метр, а высотой в полтора метра ; его рога, основание и бока были из дерева. И он сказал мне: – Это и есть стол, что стоит перед Вечным.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И был деревянный жертвенник длиной и шириной в один метр, а высотой в полтора метра ; его рога, основание и бока были из дерева. И он сказал мне: – Это и есть стол, что стоит перед Вечным.
  • La Bible du Semeur 2015 - un autel de bois haut de trois coudées et long de deux coudées. Ses coins, son socle et ses parois étaient en bois. Le personnage me dit : Voici la table qui est devant l’Eternel.
  • リビングバイブル - この祭壇は二キュビト四方で、高さが三キュビトありました。その四隅も、台も、側面も、全部木でできていました。その人は私に、「これは神の壇だ」と説明してくれました。
  • Nova Versão Internacional - Havia um altar de madeira com um metro e meio de altura e um metro em cada lado; seus cantos, sua base e seus lados eram de madeira. O homem me disse: “Esta é a mesa que fica diante do Senhor”.
  • Hoffnung für alle - Davor stand ein Altar aus Holz. Er war 1,5 Meter hoch, 1 Meter lang und ebenso breit . Seine Ecken, sein Sockel und seine Wände waren aus Holz. Der Mann sagte zu mir: »Das ist der Tisch, der vor dem Herrn steht.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มีแท่นบูชาทำด้วยไม้สูง 3 ศอก และกว้างยาวด้านละ 2 ศอก มุมฐานและด้านข้างทำด้วยไม้ ชายผู้นั้นบอกข้าพเจ้าว่า “นี่คือโต๊ะเบื้องพระพักตร์องค์พระผู้เป็นเจ้า”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แท่น​บูชา​ไม้​ซึ่ง​สูง 3 ศอก ยาว 2 ศอก และ​กว้าง 2 ศอก ทั้ง​มุม ฐาน และ​ด้าน​ข้าง​ทำ​ด้วย​ไม้ ท่าน​พูด​กับ​ข้าพเจ้า​ว่า “นี่​เป็น​โต๊ะ​ที่​อยู่​เบื้อง​หน้า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า”
  • Xuất Ai Cập 30:8 - Và mỗi buổi tối, khi A-rôn đốt đèn, người cũng sẽ đốt hương. Như vậy, hương sẽ được đốt liên tục trước mặt Chúa Hằng Hữu, từ thế hệ này sang thế hệ khác.
  • Xuất Ai Cập 25:28 - Đòn khiêng làm bằng gỗ keo bọc vàng.
  • Xuất Ai Cập 25:29 - Cũng làm đĩa, muỗng, bát, và bình bằng vàng.
  • Xuất Ai Cập 25:30 - Phải luôn luôn có Bánh Thánh trên bàn trước mặt Ta.”
  • Nhã Ca 1:12 - Khi vua đang nằm dài trên ghế, say mê mùi hương thơm ngát của em.
  • Châm Ngôn 9:2 - Giết chiên bò, pha rượu nho, chuẩn bị dọn tiệc lớn.
  • 2 Sử Ký 4:19 - Sa-lô-môn cũng cho làm tất cả dụng cụ thờ phượng trong Đền Thờ của Đức Chúa Trời: bàn thờ vàng; những chiếc bàn sắp Bánh Hiện Diện;
  • 1 Các Vua 6:22 - Khắp mặt bàn thờ tại Nơi Chí Thánh đều được bọc bằng vàng.
  • Khải Huyền 3:20 - Này! Ta đứng bên ngoài gõ cửa, nếu ai nghe tiếng Ta mà mở cửa ra, Ta sẽ vào thăm, ăn tối với người, chỉ người với Ta.
  • Xuất Ai Cập 25:23 - “Hãy đóng một cái bàn bằng gỗ keo, dài 0,92 mét, rộng 0,46 mét, cao 0,69 mét.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:21 - Anh chị em không thể vừa uống chén của Chúa, vừa uống chén của ác quỷ. Không thể đồng thời dự tiệc của Chúa và tiệc của ác quỷ.
  • 1 Các Vua 7:48 - Sa-lô-môn làm tất cả các vật dụng trong Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu: Bàn thờ bằng vàng; bàn để Bánh Thánh bằng vàng;
  • Xuất Ai Cập 30:1 - “Hãy đóng một bàn thờ xông hương bằng gỗ keo.
  • Xuất Ai Cập 30:2 - Mặt bàn vuông, mỗi bề 0,46 mét, cao 0,92 mét, có các sừng được gắn liền với bàn thờ.
  • Xuất Ai Cập 30:3 - Lấy vàng ròng bọc mặt bàn, cạnh bàn, các sừng và viền khắp chung quanh bàn.
  • Lê-vi Ký 24:6 - Xếp bánh trên bàn bằng vàng ròng trước mặt Chúa Hằng Hữu thành hai hàng, mỗi hàng sáu ổ.
  • Khải Huyền 8:3 - Một thiên sứ khác tay cầm lư hương vàng, đến đứng trước bàn thờ. Và vị này nhận nhiều hương để dâng trên bàn thờ và trước ngai, với lời cầu nguyện của các thánh đồ.
  • 1 Các Vua 6:20 - Tất cả mặt trong của nơi thánh dài 9,2 mét, rộng 9,2 mét, và cao 9,2 mét đều được bọc bằng vàng ròng. Bàn thờ đóng bằng gỗ bá hương cũng được bọc vàng.
  • Ma-la-chi 1:7 - Khi các ngươi dâng lễ vật ô uế trên bàn thờ! Rồi các ngươi hỏi: ‘Chúng tôi làm cho lễ vật ô uế cách nào đâu?’ Bằng cách coi rẻ bàn thờ của Chúa!
  • Ma-la-chi 1:12 - “Nhưng các ngươi lại coi thường Danh Ta mà bảo rằng: ‘Bàn của Chúa bị nhơ bẩn và lễ vật dâng trên bàn ấy đáng khinh bỉ.’
  • Ê-xê-chi-ên 23:41 - Ngươi ngồi với chúng trên chiếc giường trải tấm khăn thêu tuyệt đẹp, xông hương và bày dầu của Ta trên chiếc bàn trước mặt.
  • Ê-xê-chi-ên 44:16 - Chỉ có họ được vào nơi thánh Ta và đến gần bàn Ta để phục vụ Ta. Họ sẽ thực hiện mọi yêu cầu của Ta.
圣经
资源
计划
奉献