逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Sau đó, người đưa tôi vào nơi tôn nghiêm của đền thờ. Người đo tường của mỗi bên đường đi, và chúng có chiều dày là 3,2 mét.
- 新标点和合本 - 他带我到殿那里量墙柱:这面厚六肘,那面厚六肘,宽窄与会幕相同。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他带我到殿那里,他量墙柱:这面宽六肘,那面宽六肘,宽窄与会幕相同 。
- 和合本2010(神版-简体) - 他带我到殿那里,他量墙柱:这面宽六肘,那面宽六肘,宽窄与会幕相同 。
- 当代译本 - 那人带我进入殿堂,量两边的墙柱,各三米宽。
- 圣经新译本 - 他领我到外殿,量了墙柱,这边厚三公尺,那边厚三公尺,宽窄与会幕相同。
- 现代标点和合本 - 他带我到殿那里量墙柱,这面厚六肘,那面厚六肘,宽窄与会幕相同。
- 和合本(拼音版) - 他带我到殿那里量墙柱,这面厚六肘,那面厚六肘,宽窄与会幕相同。
- New International Version - Then the man brought me to the main hall and measured the jambs; the width of the jambs was six cubits on each side.
- New International Reader's Version - Then the man brought me to the main hall. There he measured the doorposts. Each of them was 11 feet wide.
- English Standard Version - Then he brought me to the nave and measured the jambs. On each side six cubits was the breadth of the jambs.
- New Living Translation - After that, the man brought me into the sanctuary of the Temple. He measured the walls on either side of its doorway, and they were 10-1/2 feet thick.
- The Message - He brought me into the Temple itself and measured the doorposts on each side. Each was ten and a half feet thick. The entrance was seventeen and a half feet wide. The walls on each side were eight and three-quarters feet thick. He also measured the Temple Sanctuary: seventy feet by thirty-five feet.
- Christian Standard Bible - Next he brought me into the great hall and measured the jambs; on each side the width of the jamb was 10½ feet.
- New American Standard Bible - Then he brought me to the sanctuary, and he measured the side pillars: six cubits wide on each side was the width of the side pillar.
- New King James Version - Then he brought me into the sanctuary and measured the doorposts, six cubits wide on one side and six cubits wide on the other side—the width of the tabernacle.
- Amplified Bible - Then he (the angel) brought me to the nave (outer sanctuary) and measured the side pillars; six cubits wide on each side was the width of the side pillar.
- American Standard Version - And he brought me to the temple, and measured the posts, six cubits broad on the one side, and six cubits broad on the other side, which was the breadth of the tabernacle.
- King James Version - Afterward he brought me to the temple, and measured the posts, six cubits broad on the one side, and six cubits broad on the other side, which was the breadth of the tabernacle.
- New English Translation - Then he brought me to the outer sanctuary, and measured the jambs; the jambs were 10½ feet wide on each side.
- World English Bible - He brought me to the temple, and measured the posts, six cubits wide on the one side, and six cubits wide on the other side, which was the width of the tent.
- 新標點和合本 - 他帶我到殿那裏量牆柱:這面厚六肘,那面厚六肘,寬窄與會幕相同。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他帶我到殿那裏,他量牆柱:這面寬六肘,那面寬六肘,寬窄與會幕相同 。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他帶我到殿那裏,他量牆柱:這面寬六肘,那面寬六肘,寬窄與會幕相同 。
- 當代譯本 - 那人帶我進入殿堂,量兩邊的牆柱,各三米寬。
- 聖經新譯本 - 他領我到外殿,量了牆柱,這邊厚三公尺,那邊厚三公尺,寬窄與會幕相同。
- 呂振中譯本 - 他帶了我到殿堂,量了挨牆柱子:這邊的厚六肘,那邊的也厚六肘:這是挨牆柱子 的厚度。
- 現代標點和合本 - 他帶我到殿那裡量牆柱,這面厚六肘,那面厚六肘,寬窄與會幕相同。
- 文理和合譯本 - 其人導我入殿、而量其柱、左右各廣六肘、與帳幕同、
- 文理委辦譯本 - 其人導我入殿、左右各有石柱、量之各徑六尺、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其人導我入殿、量度其柱、此旁廣六尺、彼旁廣六尺、 二柱之 廣、與 昔之會 幕之廣無異、 見出伊及記二十六章十六節又二十八節
- Nueva Versión Internacional - Luego el hombre me llevó al templo y midió los pilares, los cuales tenían tres metros de un lado y tres metros del otro.
- 현대인의 성경 - 그런 다음 그는 나를 데리고 성소로 가서 출입구 좌우에 튀어 나온 벽을 측량하였다. 양쪽 벽의 길이는 모두 3.2미터였다.
- Новый Русский Перевод - Он привел меня в святилище и измерил опоры входа; они были в толщину по шесть локтей с каждой стороны, по ширине храма ,
- Восточный перевод - Он привёл меня в святилище и измерил опоры входа; они были по три метра толщиной
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он привёл меня в святилище и измерил опоры входа; они были по три метра толщиной
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он привёл меня в святилище и измерил опоры входа; они были по три метра толщиной
- La Bible du Semeur 2015 - Le personnage me fit ensuite entrer dans la grande salle du Temple et il en mesura les piliers : ils avaient six coudées d’épaisseur de chaque côté.
- リビングバイブル - その後、その人は私を、神殿の中央の大広間である本堂へ連れて行きました。その入口の壁柱を測りましたが、幅は縦横とも六キュビトでした。
- Nova Versão Internacional - Depois o homem me levou ao santuário externo e mediu os batentes; a largura dos batentes era de três metros em cada lado.
- Hoffnung für alle - Dann führte mich der Mann in den Tempelraum, der sich an die Vorhalle anschloss, und maß die beiden Mauerstücke rechts und links vom Eingang aus. Sie waren jeweils 3 Meter dick.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วเขาผู้นั้นพาข้าพเจ้ามายังสถานนมัสการด้านนอก และวัดเสาแต่ละด้านกว้าง 6 ศอก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้วท่านนำข้าพเจ้าไปในพระตำหนักชั้นนอก และวัดเสาค้ำกว้าง 6 ศอกทั้งสองข้าง
交叉引用
- Khải Huyền 11:1 - Sau đó tôi nhận được cây thước giống như cây gậy, với lời dặn bảo: “Hãy đứng dậy đo Đền Thờ của Đức Chúa Trời và bàn thờ cùng đếm những người thờ phượng.
- Khải Huyền 11:2 - Còn sân ngoài Đền Thờ thì đừng đo, vì đã giao cho các dân tộc, họ sẽ dày xéo thành thánh trong bốn mươi hai tháng.
- Ê-phê-sô 2:20 - Nền móng của anh chị em là Chúa Cứu Thế Giê-xu, còn các sứ đồ và tiên tri là rường cột.
- Ê-phê-sô 2:21 - Tất cả anh chị em tín hữu chúng ta đều được kết hợp chặt chẽ với Chúa Cứu Thế, và xây nên Đền Thánh của Đức Chúa Trời.
- Ê-phê-sô 2:22 - Trong Chúa Cứu Thế, anh chị em được Chúa Thánh Linh kết hợp với nhau thành ngôi nhà của Đức Chúa Trời.
- Khải Huyền 21:3 - Tôi nghe một tiếng lớn từ ngai nói: “Kìa, nhà của Đức Chúa Trời ở giữa loài người! Chúa sẽ sống với họ và họ sẽ làm dân Ngài. Chính Đức Chúa Trời sẽ ở giữa họ và làm Chân Thần của họ.
- Ê-xê-chi-ên 41:21 - Tại cửa của nơi tôn nghiêm có các trụ cửa vuông vức, và một trụ ngay trước Nơi Chí Thánh cũng giống như vậy.
- Khải Huyền 21:15 - Vị thiên sứ đang nói chuyện với tôi, cầm trên tay một cây thước bằng vàng để đo thành, cổng, và tường.
- 1 Các Vua 6:2 - Đền Thờ mà Sa-lô-môn xây cất cho Chúa Hằng Hữu dài 27,6 mét, rộng 9,2 mét và cao 13,8 mét.
- Xa-cha-ri 6:12 - Hãy nói với người như sau: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Một người tên là Chồi Nhánh mọc ra từ chỗ mình sẽ cất Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
- Xa-cha-ri 6:13 - Phải, Người sẽ xây Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Người sẽ được tôn trọng, ngồi cai trị trên ngai, đồng thời làm Vua và Thầy Tế Lễ. Sự hòa hợp giữa hai chức vị sẽ tuyệt hảo.’
- Ê-xê-chi-ên 41:3 - Người vào bên trong đền thờ, đo tường ở lối vào, mỗi tường dày 1,6 mét. Cửa rộng 3,2 mét, tường mỗi bên dài 3,7 mét.
- Ê-xê-chi-ên 40:9 - Nó có chiều ngang là 4,2 mét, với bốn trụ dày 1,1 mét. Hành lang ở tại phía trong của lối đi, mặc hướng về Đền Thờ.
- Khải Huyền 3:12 - Những người chiến thắng, Ta sẽ làm cột trụ trong Đền Thờ của Đức Chúa Trời Ta, họ sẽ ở đó mãi mãi. Ta sẽ ghi trên người họ danh Đức Chúa Trời, và tên Giê-ru-sa-lem mới—thành này sẽ từ Đức Chúa Trời trên trời mà xuống—Ta cũng ghi tên mới của Ta trên họ.
- 1 Phi-e-rơ 2:5 - Anh chị em cũng đã trở thành những tảng đá sống, được Đức Chúa Trời dùng xây nhà Ngài. Hơn nữa, anh chị em còn làm thầy tế lễ thánh, nên hãy nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu, dâng lên Đức Chúa Trời những lễ vật đẹp lòng Ngài.
- Ê-xê-chi-ên 41:23 - Cả nơi tôn nghiêm và Nơi Chí Thánh đều có cửa đôi,
- Ê-xê-chi-ên 40:2 - Trong một khải tượng của Đức Chúa Trời, Chúa đem tôi về nước Ít-ra-ên, đặt tôi trên một ngọn núi cao. Từ đó, tôi có thể thấy về phía nam có một thành phố lớn.
- Ê-xê-chi-ên 40:3 - Ngài đem tôi đến gần hơn, tôi thấy một người có gương mặt sáng như đồng đứng bên cổng. Tay người ấy cầm một dây đo và một cây thước đo.
- Ê-xê-chi-ên 40:17 - Sau đó, người mang tôi đi qua hành lang để vào sân ngoài của Đền Thờ. Tại đó, tôi thấy có rất nhiều đá lót dọc theo tường của sân ngoài, và có ba mươi căn phòng xây dọc theo lối đi.