逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Vậy bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ chấm dứt cuộc lưu đày của dân Ta; Ta thương xót toàn dân Ít-ra-ên, vì Ta hết sức bảo vệ Danh Thánh Ta!
- 新标点和合本 - 主耶和华如此说:“我要使雅各被掳的人归回,要怜悯以色列全家,又为我的圣名发热心。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “所以主耶和华如此说:现在,我要使雅各被掳的人归回,要怜悯以色列全家,又为我的圣名发热心。
- 和合本2010(神版-简体) - “所以主耶和华如此说:现在,我要使雅各被掳的人归回,要怜悯以色列全家,又为我的圣名发热心。
- 当代译本 - “因此,主耶和华说,‘我要使雅各被掳的人返乡,我要怜悯全体以色列人,热心维护我的圣名。
- 圣经新译本 - “因此,主耶和华这样说:现在我要使雅各被掳的归回;我要怜悯以色列全家,又为我的圣名大发热心。
- 现代标点和合本 - “主耶和华如此说:我要使雅各被掳的人归回,要怜悯以色列全家,又为我的圣名发热心。
- 和合本(拼音版) - “主耶和华如此说:我要使雅各被掳的人归回,要怜悯以色列全家,又为我的圣名发热心。
- New International Version - “Therefore this is what the Sovereign Lord says: I will now restore the fortunes of Jacob and will have compassion on all the people of Israel, and I will be zealous for my holy name.
- New International Reader's Version - The Lord and King says, “I will now cause the people of Jacob to recover from my judgment. I will show my tender love for all the people of Israel. I will make sure that my name is kept holy.
- English Standard Version - “Therefore thus says the Lord God: Now I will restore the fortunes of Jacob and have mercy on the whole house of Israel, and I will be jealous for my holy name.
- New Living Translation - “So now, this is what the Sovereign Lord says: I will end the captivity of my people ; I will have mercy on all Israel, for I jealously guard my holy reputation!
- The Message - “But now I will return Jacob back from exile, I’ll be compassionate with all the people of Israel, and I’ll be zealous for my holy name. Eventually the memory will fade, the memory of their shame over their betrayals of me when they lived securely in their own land, safe and unafraid. Once I’ve brought them back from foreign parts, gathered them in from enemy territories, I’ll use them to demonstrate my holiness with all the nations watching. Then they’ll realize for sure that I am their God, for even though I sent them off into exile, I will gather them back to their own land, leaving not one soul behind. After I’ve poured my Spirit on Israel, filled them with my life, I’ll no longer turn away. I’ll look them full in the face. Decree of God, the Master.”
- Christian Standard Bible - “So this is what the Lord God says: Now I will restore the fortunes of Jacob and have compassion on the whole house of Israel, and I will be jealous for my holy name.
- New American Standard Bible - Therefore this is what the Lord God says: “Now I will restore the fortunes of Jacob and have mercy on all the house of Israel; and I will be jealous for My holy name.
- New King James Version - “Therefore thus says the Lord God: ‘Now I will bring back the captives of Jacob, and have mercy on the whole house of Israel; and I will be jealous for My holy name—
- Amplified Bible - Therefore thus says the Lord God, “Now I will restore the fortunes of Jacob (Israel) and have mercy on the whole house of Israel; and I will be jealous for My holy name [demanding what is rightfully and uniquely mine].
- American Standard Version - Therefore thus saith the Lord Jehovah: Now will I bring back the captivity of Jacob, and have mercy upon the whole house of Israel; and I will be jealous for my holy name.
- King James Version - Therefore thus saith the Lord God; Now will I bring again the captivity of Jacob, and have mercy upon the whole house of Israel, and will be jealous for my holy name;
- New English Translation - “Therefore this is what the sovereign Lord says: Now I will restore the fortunes of Jacob, and I will have mercy on the entire house of Israel. I will be zealous for my holy name.
- World English Bible - “Therefore the Lord Yahweh says: ‘Now I will reverse the captivity of Jacob, and have mercy on the whole house of Israel. I will be jealous for my holy name.
- 新標點和合本 - 主耶和華如此說:「我要使雅各被擄的人歸回,要憐憫以色列全家,又為我的聖名發熱心。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「所以主耶和華如此說:現在,我要使雅各被擄的人歸回,要憐憫以色列全家,又為我的聖名發熱心。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「所以主耶和華如此說:現在,我要使雅各被擄的人歸回,要憐憫以色列全家,又為我的聖名發熱心。
- 當代譯本 - 「因此,主耶和華說,『我要使雅各被擄的人返鄉,我要憐憫全體以色列人,熱心維護我的聖名。
- 聖經新譯本 - “因此,主耶和華這樣說:現在我要使雅各被擄的歸回;我要憐憫以色列全家,又為我的聖名大發熱心。
- 呂振中譯本 - 『因此主永恆主這麼說:如今我要恢復 雅各 的故業;我要憐憫 以色列 全家,又為我的聖名發熱心。
- 現代標點和合本 - 「主耶和華如此說:我要使雅各被擄的人歸回,要憐憫以色列全家,又為我的聖名發熱心。
- 文理和合譯本 - 主耶和華曰、我今必反雅各之俘囚、矜憫以色列全家、為我聖名而熱中、
- 文理委辦譯本 - 耶和華曰、斯後我必反雅各俘囚、矜憫以色列全家、大顯我聖名、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主天主如是云、 斯後 我必返 雅各 之俘囚、 必返雅各之俘囚或作必使雅各復振興 矜憫 以色列 全族、並為我聖名熱中如焚、
- Nueva Versión Internacional - »Por eso, así dice el Señor omnipotente: Ahora voy a cambiar la suerte de Jacob. Tendré compasión de todo el pueblo de Israel, y celaré el prestigio de mi santo nombre.
- 현대인의 성경 - “그러므로 나 주 여호와가 말한다. 내가 이제 나의 거룩한 이름을 위해서 야곱의 후손인 이스라엘 백성을 불쌍히 여겨 그들을 포로 된 땅에서 돌아오게 하겠다.
- Новый Русский Перевод - Поэтому так говорит Владыка Господь: – Теперь Я восстановлю Иакова и помилую всех израильтян. Я возревную о Моем святом имени.
- Восточный перевод - Поэтому так говорит Владыка Вечный: – Теперь Я восстановлю потомков Якуба и помилую весь народ Исраила. Я возревную о Моём святом имени.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому так говорит Владыка Вечный: – Теперь Я восстановлю потомков Якуба и помилую весь народ Исраила. Я возревную о Моём святом имени.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому так говорит Владыка Вечный: – Теперь Я восстановлю потомков Якуба и помилую весь народ Исроила. Я возревную о Моём святом имени.
- La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi le Seigneur, l’Eternel, déclare ceci : Maintenant je ramènerai les captifs de Jacob, et j’aurai pitié de toute la communauté d’Israël et j’aurai le plus grand souci de faire respecter ma sainteté.
- リビングバイブル - しかし今、神である主はこう語ります。「わたしは、わたしの民の捕囚を終わらせ、彼らをいつくしんで、また元のように栄えさせる。こうするのは、わたしの栄誉のためだ。
- Nova Versão Internacional - “Por isso, assim diz o Soberano, o Senhor: Agora trarei Jacó de volta do cativeiro e terei compaixão de toda a nação de Israel, e serei zeloso pelo meu santo nome.
- Hoffnung für alle - Doch jetzt sage ich, Gott, der Herr: Ich wende das Schicksal meines Volkes zum Guten und habe Erbarmen mit ihnen, den Nachkommen von Jakob. Mit ganzer Kraft setze ich mich dafür ein, dass mein heiliger Name wieder geehrt wird.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ฉะนั้นพระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตตรัสดังนี้ว่า บัดนี้เราจะนำยาโคบกลับจากการเป็นเชลย และเราจะเวทนาสงสารประชากรอิสราเอลเพราะ เราหวงแหนนามอันศักดิ์สิทธิ์ของเรา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น พระผู้เป็นเจ้าผู้ยิ่งใหญ่กล่าวดังนี้ว่า “บัดนี้เราจะให้ความอุดมสมบูรณ์ของยาโคบคืนสู่สภาพเดิม และมีเมตตาต่อพงศ์พันธุ์อิสราเอลทุกคน และเราหวงแหนนามอันบริสุทธิ์ของเรา
交叉引用
- Giê-rê-mi 23:3 - Ta sẽ tập họp các con còn sống sót của bầy Ta trong các xứ mà Ta đã lưu đày chúng. Ta sẽ đem chúng về ràn chiên, và chúng sẽ sinh sôi nẩy nở đông đúc.
- Xa-cha-ri 1:14 - Thiên sứ bảo tôi: “Hãy công bố những lời này: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Khi thấy hoàn cảnh của Giê-ru-sa-lem và Núi Si-ôn, Ta giận lắm.
- Rô-ma 11:26 - Vậy cả Ít-ra-ên sẽ được cứu. Như Thánh Kinh chép: “Vị Cứu Tinh sẽ đến từ Giê-ru-sa-lem, loại bỏ những điều vô đạo ra khỏi nhà Ít-ra-ên.
- Rô-ma 11:27 - Và đây là giao ước Ta lập với họ, tội lỗi họ sẽ được Ta tha thứ.”
- Rô-ma 11:28 - Bây giờ, nhiều người Ít-ra-ên là kẻ thù của Phúc Âm, nên anh chị em Dân Ngoại được cứu rỗi, nhưng xét theo khía cạnh tuyển chọn, họ là người yêu dấu của Đức Chúa Trời, vì Ngài lựa chọn tổ phụ họ là Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
- Rô-ma 11:29 - Vì sự ban tặng và kêu gọi của Đức Chúa Trời chẳng hề thay đổi.
- Rô-ma 11:30 - Như anh chị em trước kia không vâng phục Đức Chúa Trời, mà nay được ơn thương xót, nhờ họ không vâng phục Ngài.
- Rô-ma 11:31 - Cũng thế, ngày nay họ không vâng phục Đức Chúa Trời, nhưng nhờ anh chị em nhận sự thương xót mà họ cũng được sự thương xót.
- Giê-rê-mi 32:37 - Ta sẽ đem dân Ta trở về từ các xứ mà Ta đã phân tán họ ra trong cơn thịnh nộ. Ta sẽ đem họ về trong thành này, cho họ được an cư lạc nghiệp.
- Giê-rê-mi 30:10 - Vậy nên đừng sợ hãi, hỡi Gia-cốp, đầy tớ Ta; đừng kinh hoàng, hỡi Ít-ra-ên!” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Vì Ta sẽ cho các con từ các nước xa xôi trở về quê hương. Ta sẽ đem dòng dõi các con trở về từ đất lưu đày. Ít-ra-ên sẽ trở lại cuộc sống hòa bình và yên tĩnh, và không còn bị ai đe dọa khủng bố nữa.
- Xa-cha-ri 8:2 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Ta nổi giận vì những việc xảy ra cho Núi Si-ôn, Ta nổi giận vì Giê-ru-sa-lem!
- Ê-xê-chi-ên 36:4 - Vì thế, hỡi các núi Ít-ra-ên, hãy nghe lời của Chúa Hằng Hữu Chí Cao. Chúa phán về các núi đồi, các sông suối, các thung lũng, các nơi đổ nát, các thành phố hoang vu bị cướp phá và làm đề tài đàm tiếu cho các dân tộc lân bang.
- Ê-xê-chi-ên 36:5 - Đây là lời Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Trong cơn ghen tuôn phừng phừng, Ta lên án tất cả các dân này, đặc biệt là Ê-đôm, vì chúng hớn hở và nham hiểm, đã chiếm hữu đất Ta làm của riêng để bóc lột.
- Ê-xê-chi-ên 36:6 - Vì thế, hãy nói tiên tri về các núi đồi, các sông suối, các thung lũng của Ít-ra-ên. Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Kìa, Ta nói trong cơn ghen tuôn giận dữ, vì các con đã bị các dân tộc sỉ nhục.
- Y-sai 56:8 - Vì Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Đấng triệu tập những người Ít-ra-ên bị tản lạc, phán: “Ta cũng sẽ đem về nhiều dân tộc khác, ngoài Ít-ra-ên, dân Ta.”
- Giê-rê-mi 3:18 - Đến thời ấy, người Giu-đa và Ít-ra-ên sẽ cùng nhau trở về từ xứ lưu đày ở phương bắc. Họ sẽ trở về xứ mà Ta đã ban cho tổ phụ họ làm cơ nghiệp đời đời.
- Ê-xê-chi-ên 36:21 - Ta quan tâm đến Danh Thánh của Ta, là Danh đã bị dân Ta làm nhục giữa các dân tộc.
- Ê-xê-chi-ên 36:22 - Vì thế, hãy truyền cho dân tộc Ít-ra-ên sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Chúa Hằng Hữu phán: Hỡi nhà Ít-ra-ên, Ta đem các ngươi về quê hương không phải vì các ngươi xứng đáng. Ta làm vậy để bảo vệ Danh Thánh Ta mà các ngươi đã làm lu mờ giữa các dân.
- Ê-xê-chi-ên 36:23 - Ta sẽ tôn vinh Danh vĩ đại của Ta—là Danh mà các ngươi đã làm nhơ nhuốc giữa các dân tộc. Và khi Danh Thánh Ta được tỏ ra trước mắt các dân tộc, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, khi ấy các dân tộc sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Ê-xê-chi-ên 36:24 - Vì Ta sẽ tập họp các ngươi từ mọi dân tộc và đem các ngươi trở về xứ mình.
- Giô-ên 2:18 - Rồi Chúa Hằng Hữu tỏ lòng thương xót dân Ngài và nổi ghen với đất nước Ngài.
- Giê-rê-mi 33:7 - Ta sẽ phục hồi sự phồn thịnh của Giu-đa và Ít-ra-ên, và xây dựng lại các thành của họ.
- Giê-rê-mi 31:3 - Từ lâu, Chúa Hằng Hữu đã phán bảo Ít-ra-ên: “Ta yêu các con, dân Ta, với tình yêu vĩnh cửu. Ta đã thu hút các con với lòng từ ái vô biên.
- A-mốt 9:14 - Ta sẽ đem Ít-ra-ên, dân bị lưu đày của Ta trở về từ các nước xa xôi, họ sẽ xây lại các thành đổ nát và an cư lạc nghiệp tại đó. Họ sẽ trồng vườn nho và vườn cây trái; họ sẽ được ăn trái cây họ trồng và uống rượu nho của họ.
- Giê-rê-mi 31:1 - Chúa Hằng Hữu phán: “Đến thời ấy, Ta sẽ là Đức Chúa Trời của tất cả gia tộc Ít-ra-ên, và họ sẽ là dân Ta.
- Ê-xê-chi-ên 20:40 - Vì trên núi thánh Ta, núi cao của Ít-ra-ên, ngày nào đó toàn dân tộc Ít-ra-ên sẽ thờ phượng Ta, và Ta sẽ nhìn nhận chúng. Tại đó Ta sẽ đòi các ngươi dâng lễ vật, những phẩm vật chọn lọc, và lễ vật thánh.
- Ê-xê-chi-ên 37:21 - Con hãy truyền cho họ sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Vì Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ tập họp người Ít-ra-ên từ giữa các nước. Ta sẽ đem họ trở về quê hương từ những nơi họ bị phân tán.
- Ê-xê-chi-ên 37:22 - Ta sẽ hiệp họ lại thành một dân tộc thống nhất trên núi Ít-ra-ên. Một vị vua sẽ cai trị họ; họ sẽ không còn bị chia đôi làm hai nước hoặc hai vương quốc nữa.
- Giê-rê-mi 30:3 - Vì kỳ hạn đang đến, khi ấy Ta sẽ phục hưng dân Ta, cả Ít-ra-ên và Giu-đa. Ta sẽ cho họ hồi hương, cho họ lấy lại quyền sở hữu đất mà Ta đã ban cho tổ phụ họ, và họ sẽ an cư lạc nghiệp trên đất nước này. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
- Ô-sê 1:11 - Rồi nhà Giu-đa và Ít-ra-ên sẽ hiệp làm một. Họ sẽ chọn cho mình một lãnh tụ, và họ sẽ trở về từ xứ lưu đày. Ngày đó sẽ là—ngày của Gít-rê-ên—khi Đức Chúa Trời sẽ gieo trồng dân Ngài trong đất của Ngài.”
- Giê-rê-mi 30:18 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Đến ngày Ta cho Ít-ra-ên hồi hương từ xứ lưu đày và phục hồi thân phận của họ, Giê-ru-sa-lem sẽ được tái thiết trên đống hoang tàn đổ nát, và các cung điện sẽ dựng lên như ngày xưa.
- Ê-xê-chi-ên 34:13 - Ta sẽ đưa chúng trở về nhà trên chính Ít-ra-ên, xứ của chúng từ giữa các dân tộc và các nước. Ta sẽ nuôi chúng trên các núi Ít-ra-ên, bên các dòng sông, và những nơi có người sinh sống.
- Y-sai 27:12 - Nhưng sẽ đến ngày Chúa Hằng Hữu sẽ tập hợp chúng lại như thu nhặt từng hạt thóc. Từng người một, Ngài sẽ tập hợp lại—từ phía đông Sông Ơ-phơ-rát cho đến phía tây Suối Ai Cập.
- Y-sai 27:13 - Trong ngày ấy, có tiếng kèn thổi vang. Những người bị chết trong cuộc lưu đày tại A-sy-ri và Ai Cập sẽ về Giê-ru-sa-lem để thờ phượng Chúa Hằng Hữu trên núi thánh của Ngài.