逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Họ sẽ quên những xấu hổ và bất trung của họ trong quá khứ sau khi họ được trở về quê hương và sống bình an trên đất mình, không còn ai quấy rối họ nữa.
- 新标点和合本 - 他们在本地安然居住,无人惊吓,是我将他们从万民中领回,从仇敌之地召来。我在许多国的民眼前,在他们身上显为圣的时候,他们要担当自己的羞辱和干犯我的一切罪。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我将他们从万民中领回,从仇敌之地召来,在许多国家的眼前,在他们身上显为圣,他们在本地安然居住,无人使他们惊吓,那时,他们要担当 自己的羞辱和干犯我的一切罪。
- 和合本2010(神版-简体) - 我将他们从万民中领回,从仇敌之地召来,在许多国家的眼前,在他们身上显为圣,他们在本地安然居住,无人使他们惊吓,那时,他们要担当 自己的羞辱和干犯我的一切罪。
- 当代译本 - 当他们在故土安居,没有人来威胁他们的时候,他们就会忘记自己所有的羞辱和得罪我的恶事。
- 圣经新译本 - 他们在自己的土地上安然居住、无人惊吓的时候,就要担当自己的羞辱和向我所犯一切不忠的罪;
- 现代标点和合本 - 他们在本地安然居住,无人惊吓,是我将他们从万民中领回,从仇敌之地召来。我在许多国的民眼前,在他们身上显为圣的时候,他们要担当自己的羞辱和干犯我的一切罪。
- 和合本(拼音版) - 他们在本地安然居住,无人惊吓,是我将他们从万民中领回,从仇敌之地召来。我在许多国的民眼前,在他们身上显为圣的时候,他们要担当自己的羞辱和干犯我的一切罪。
- New International Version - They will forget their shame and all the unfaithfulness they showed toward me when they lived in safety in their land with no one to make them afraid.
- New International Reader's Version - My people will forget the shameful things they have done. They will not remember all the ways they were unfaithful to me. They used to live in safety in their land. At that time no one made them afraid.
- English Standard Version - They shall forget their shame and all the treachery they have practiced against me, when they dwell securely in their land with none to make them afraid,
- New Living Translation - They will accept responsibility for their past shame and unfaithfulness after they come home to live in peace in their own land, with no one to bother them.
- Christian Standard Bible - They will feel remorse for their disgrace and all the unfaithfulness they committed against me, when they live securely in their land with no one to frighten them.
- New American Standard Bible - They will forget their disgrace and all their treachery which they perpetrated against Me, when they live securely on their own land with no one to make them afraid.
- New King James Version - after they have borne their shame, and all their unfaithfulness in which they were unfaithful to Me, when they dwelt safely in their own land and no one made them afraid.
- Amplified Bible - They will forget their disgrace and all their treachery (unfaithfulness) which they perpetuated against Me, when they live securely in their own land and there is no one who makes them afraid.
- American Standard Version - And they shall bear their shame, and all their trespasses whereby they have trespassed against me, when they shall dwell securely in their land, and none shall make them afraid;
- King James Version - After that they have borne their shame, and all their trespasses whereby they have trespassed against me, when they dwelt safely in their land, and none made them afraid.
- New English Translation - They will bear their shame for all their unfaithful acts against me, when they live securely on their land with no one to make them afraid.
- World English Bible - They will bear their shame, and all their trespasses by which they have trespassed against me, when they dwell securely in their land, and no one will make them afraid,
- 新標點和合本 - 他們在本地安然居住,無人驚嚇,是我將他們從萬民中領回,從仇敵之地召來。我在許多國的民眼前,在他們身上顯為聖的時候,他們要擔當自己的羞辱和干犯我的一切罪。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我將他們從萬民中領回,從仇敵之地召來,在許多國家的眼前,在他們身上顯為聖,他們在本地安然居住,無人使他們驚嚇,那時,他們要擔當 自己的羞辱和干犯我的一切罪。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我將他們從萬民中領回,從仇敵之地召來,在許多國家的眼前,在他們身上顯為聖,他們在本地安然居住,無人使他們驚嚇,那時,他們要擔當 自己的羞辱和干犯我的一切罪。
- 當代譯本 - 當他們在故土安居,沒有人來威脅他們的時候,他們就會忘記自己所有的羞辱和得罪我的惡事。
- 聖經新譯本 - 他們在自己的土地上安然居住、無人驚嚇的時候,就要擔當自己的羞辱和向我所犯一切不忠的罪;
- 呂振中譯本 - 他們在他們本地安然居住、不被驚嚇的時候,就必忘卻他們所受的羞辱、和他們對我不忠實的罪;
- 現代標點和合本 - 他們在本地安然居住,無人驚嚇,是我將他們從萬民中領回,從仇敵之地召來。我在許多國的民眼前,在他們身上顯為聖的時候,他們要擔當自己的羞辱和干犯我的一切罪。
- 文理和合譯本 - 迨彼安居故土、無人使之恐怖、必因干罪於我、懷慚負咎、
- 文理委辦譯本 - 昔彼犯罪於我、我使蒙羞、後導之自異邦敵國而至、賜彼安居斯土、不復震驚、尊崇乎我、為列邦目睹、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我返之自異邦、聚之自敵國、待之以恩、以彰顯我之聖、萬邦目睹、 待之以恩以彰顯我之聖萬邦目睹或作我藉彼顯我為聖在萬國目前 使彼安居故土、無人驚擾、是時彼追念獲罪我之諸事、則甚愧怍、
- Nueva Versión Internacional - Cuando habiten tranquilos en su tierra, sin que nadie los perturbe, olvidarán su vergüenza y todas las infidelidades que cometieron contra mí.
- 현대인의 성경 - 그들이 자기들의 땅에서 아무 두려움 없이 편안하게 살게 될 때 그들은 나에게 범죄하여 수치당하던 일을 잊을 것이다.
- Новый Русский Перевод - Они смогут забыть о своем позоре и о неверности Мне, когда снова будут жить в безопасности на своей земле, и никто не будет им угрожать.
- Восточный перевод - Они смогут забыть о своём позоре и о неверности Мне, когда будут снова жить в безопасности на своей земле, и никто не будет им угрожать.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они смогут забыть о своём позоре и о неверности Мне, когда будут снова жить в безопасности на своей земле, и никто не будет им угрожать.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они смогут забыть о своём позоре и о неверности Мне, когда будут снова жить в безопасности на своей земле, и никто не будет им угрожать.
- La Bible du Semeur 2015 - Ils auront alors honte en considérant toutes les révoltes dont ils se sont rendus coupables envers moi, l’Eternel, lorsqu’ils habiteront en paix et en sécurité dans leur propre pays, sans avoir rien à craindre de personne.
- リビングバイブル - 彼らの反逆と恥辱の時代は過ぎ去る。彼らは祖国に帰り、平和で安らかな生活を送る。もう、だれにも脅かされず、悩まされることもない。
- Nova Versão Internacional - Eles se esquecerão da vergonha por que passaram e de toda a infidelidade que mostraram para comigo enquanto viviam em segurança em sua terra, sem que ninguém lhes causasse medo.
- Hoffnung für alle - Wenn die Israeliten sicher und in Frieden in ihrem Land leben, dann werden sie sich schämen, weil sie mir untreu waren.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาจะลืมความอัปยศอดสูและความไม่ซื่อตรงทั้งปวงที่พวกเขาแสดงต่อเรา เมื่อพวกเขาอาศัยอยู่อย่างปลอดภัยในดินแดนของตน โดยไม่มีใครทำให้พวกเขาหวาดกลัว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเขาจะลืมความละอายและความไม่ภักดีทั้งสิ้นที่ได้แสดงต่อเรา เมื่อพวกเขาอยู่อาศัยอย่างปลอดภัยในแผ่นดินที่ไม่มีใครทำให้หวาดกลัว
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 34:27 - Các vườn cây và đồng cỏ của dân Ta sẽ ra trái, đất sẽ sinh hoa lợi, họ sẽ sống an ninh trong xứ. Khi Ta bẻ gãy ách nô lệ và giải cứu họ khỏi tay kẻ bóc lột, lúc ấy họ sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Ê-xê-chi-ên 34:28 - Họ không còn làm mồi cho các dân, cũng không có thú dữ cắn nuốt nữa, nhưng sẽ sống an ninh, không sợ ai cả.
- Ê-xê-chi-ên 32:25 - Mộ của chúng nằm ở giữa những người bị tàn sát, được bao quanh bởi mồ mả của dân tộc chúng. Phải, chúng đã từng gây kinh hoàng cho các dân tộc khi chúng còn sống, nhưng nay chúng nằm tủi nhục dưới vực sâu, tất cả chúng đều không chịu cắt bì, đều bị giết bằng gươm.
- Ê-xê-chi-ên 16:52 - Ngươi thật nhục nhã! Ngươi phạm quá nhiều tội ác, nên so với ngươi, chị ngươi còn công chính hơn, đạo đức hơn.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:14 - Họ được sữa bò, chiên dư dật, lấy giống chiên, dê đực, dê Ba-san. Gieo giống lúa mì thượng hạng, và uống rượu nho thuần chất.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:15 - Nhưng khi Ít-ra-ên vừa mập béo, liền từ bỏ Đức Chúa Trời, là Đấng Sáng Tạo, coi rẻ Vầng Đá cứu chuộc họ.
- Giê-rê-mi 3:24 - Từ lúc còn niên thiếu, chúng con đã thấy mọi thứ mà tổ phụ chúng con đã lao nhọc— các bầy bò và bầy chiên, con trai và con gái của họ— đã bị các tà thần nuốt chửng.
- Giê-rê-mi 3:25 - Chúng con nằm rạp trong sỉ nhục và bị bao trùm trong nỗi hoang mang xao xuyến, vì chúng con và tổ phụ chúng con đã phạm tội nghịch với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con. Từ khi còn niên thiếu đến nay, chúng con chưa bao giờ vâng theo Ngài.”
- Ê-xê-chi-ên 16:57 - Nhưng nay tội ác ngươi bị phát hiện, ngươi trở thành tấm bia sỉ nhục cho Ê-đôm, Phi-li-tin vì các tội dâm ô và kinh tởm của ngươi.
- Ê-xê-chi-ên 16:58 - Đây là hình phạt cho tội dâm dục và ghê tởm của ngươi, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Lê-vi Ký 26:5 - Mùa đập lúa kéo dài cho đến mùa hái nho, và mùa hái nho kéo dài đến mùa gieo mạ. Các ngươi sẽ no đầy, hưởng an ninh trong xứ.
- Lê-vi Ký 26:6 - Vì Ta cho các ngươi hòa bình, đi ngủ không phải lo sợ. Ta sẽ đuổi thú dữ khỏi đất ngươi và họa gươm đao sẽ không tàn hại xứ ngươi.
- Y-sai 17:2 - Các thành xứ A-rô-e sẽ hoang vắng. Bầy vật nằm nghỉ, không bị ai khuấy rối.
- Ê-xê-chi-ên 32:30 - Các quan tướng phương bắc cùng với người Si-đôn cũng ở đó với những người đã chết. Chúng đã một thời vẫy vùng ngang dọc, nay cũng mang nhục nhã. Chúng nằm như những kẻ không chịu cắt bì, là những kẻ bị gươm giết. Chúng mang sỉ nhục của những kẻ bị vứt xuống vực sâu.
- Thi Thiên 99:8 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con đã đáp lời họ. Chúa là Đức Chúa Trời hay thứ tha, nhưng giới luật kỷ cương, Ngài không thể bỏ qua.
- Ê-xê-chi-ên 34:25 - “Ta sẽ lập giao ước hòa bình với dân Ta và đuổi những thú nguy hiểm ra khỏi xứ. Vậy họ có thể sống an toàn ngoài đồng hoang và ngủ trong rừng mà không sợ hãi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:47 - Khi được thịnh vượng, anh em không hết lòng phục vụ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:48 - cho nên Ngài sẽ bắt anh em phục dịch quân thù trong cảnh đói khát, trần truồng, thiếu thốn đủ mọi phương diện: Ngài tra ách bằng sắt vào cổ anh em cho đến ngày anh em bị tiêu diệt.
- Giê-rê-mi 30:11 - Vì Ta ở với các con luôn và sẽ cứu các con,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Ta sẽ triệt tiêu các nước, nơi mà Ta đã phân tán các con, nhưng Ta sẽ không tiêu diệt các con hoàn toàn. Ta sẽ sửa phạt các con, nhưng trong công chính; Ta không thể bỏ qua cho các con.”
- Đa-ni-ên 9:16 - Tuy nhiên, lạy Chúa, con nài xin Ngài cho cơn thịnh nộ của Ngài xoay khỏi thành Giê-ru-sa-lem, núi thánh của Ngài, đúng theo nguyên tắc công chính của Ngài. Vì tội lỗi chúng con và gian ác của tổ phụ, dân tộc Giu-đa và Giê-ru-sa-lem đã bị hình phạt đúng mức rồi, bị các dân tộc lân bang sỉ nhục, chúng con không cất đầu lên nổi.
- Ê-xê-chi-ên 16:63 - Như vậy, ngươi sẽ nhớ tội lỗi ngươi và hổ thẹn ngậm miệng khi Ta tha thứ mọi điều ngươi đã làm. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, phán vậy!”
- Mi-ca 4:4 - Mọi người sẽ sống bình an và thịnh vượng, an nghỉ dưới cây nho và cây vả của mình, vì không có điều gì làm cho sợ hãi. Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã hứa như thế!
- 1 Các Vua 4:25 - nên suốt đời Sa-lô-môn, cả Giu-đa và Ít-ra-ên hưởng thái bình; từ Đan cho đến Bê-e-sê-ba, người người sống an vui bên vườn nho, cây vả.