逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ đặt thịt và gân cốt lên các ngươi rồi bọc da cho các ngươi. Ta sẽ hà hơi thở vào các ngươi, thì các ngươi sẽ sống. Khi ấy, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.’”
- 新标点和合本 - 我必给你们加上筋,使你们长肉,又将皮遮蔽你们,使气息进入你们里面,你们就要活了;你们便知道我是耶和华。’”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我要给你们加上筋,长出肉,又给你们包上皮,使气息进入你们里面,你们就要活过来;你们就知道我是耶和华。’”
- 和合本2010(神版-简体) - 我要给你们加上筋,长出肉,又给你们包上皮,使气息进入你们里面,你们就要活过来;你们就知道我是耶和华。’”
- 当代译本 - 我必给你们加上筋,使你们长出肉,再包上皮,将气息放在你们里面,你们就复活了。这样,你们就知道我是耶和华。’”
- 圣经新译本 - 我必使你们生筋长肉,给你们包上皮,又把气息放入你们里面,你们必活过来;你们就知道我是耶和华。’”
- 现代标点和合本 - 我必给你们加上筋,使你们长肉,又将皮遮蔽你们,使气息进入你们里面,你们就要活了,你们便知道我是耶和华。’”
- 和合本(拼音版) - 我必给你们加上筋,使你们长肉,又将皮遮蔽你们,使气息进入你们里面,你们就要活了。你们便知道我是耶和华。”
- New International Version - I will attach tendons to you and make flesh come upon you and cover you with skin; I will put breath in you, and you will come to life. Then you will know that I am the Lord.’ ”
- New International Reader's Version - I will attach tendons to you. I will put flesh on you. I will cover you with skin. So I will put breath in you. And you will come to life again. Then you will know that I am the Lord.” ’ ”
- English Standard Version - And I will lay sinews upon you, and will cause flesh to come upon you, and cover you with skin, and put breath in you, and you shall live, and you shall know that I am the Lord.”
- New Living Translation - I will put flesh and muscles on you and cover you with skin. I will put breath into you, and you will come to life. Then you will know that I am the Lord.’”
- Christian Standard Bible - I will put tendons on you, make flesh grow on you, and cover you with skin. I will put breath in you so that you come to life. Then you will know that I am the Lord.”
- New American Standard Bible - And I will attach tendons to you, make flesh grow back on you, cover you with skin, and put breath in you so that you may come to life; and you will know that I am the Lord.’ ”
- New King James Version - I will put sinews on you and bring flesh upon you, cover you with skin and put breath in you; and you shall live. Then you shall know that I am the Lord.” ’ ”
- Amplified Bible - I will put sinews on you, make flesh grow back on you, cover you with skin, and I will put breath in you so that you may come alive; and you will know that I am the Lord.’ ”
- American Standard Version - And I will lay sinews upon you, and will bring up flesh upon you, and cover you with skin, and put breath in you, and ye shall live; and ye shall know that I am Jehovah.
- King James Version - And I will lay sinews upon you, and will bring up flesh upon you, and cover you with skin, and put breath in you, and ye shall live; and ye shall know that I am the Lord.
- New English Translation - I will put tendons on you and muscles over you and will cover you with skin; I will put breath in you and you will live. Then you will know that I am the Lord.’”
- World English Bible - I will lay sinews on you, and will bring up flesh on you, and cover you with skin, and put breath in you, and you will live. Then you will know that I am Yahweh.”’”
- 新標點和合本 - 我必給你們加上筋,使你們長肉,又將皮遮蔽你們,使氣息進入你們裏面,你們就要活了;你們便知道我是耶和華。』」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要給你們加上筋,長出肉,又給你們包上皮,使氣息進入你們裏面,你們就要活過來;你們就知道我是耶和華。』」
- 和合本2010(神版-繁體) - 我要給你們加上筋,長出肉,又給你們包上皮,使氣息進入你們裏面,你們就要活過來;你們就知道我是耶和華。』」
- 當代譯本 - 我必給你們加上筋,使你們長出肉,再包上皮,將氣息放在你們裡面,你們就復活了。這樣,你們就知道我是耶和華。』」
- 聖經新譯本 - 我必使你們生筋長肉,給你們包上皮,又把氣息放入你們裡面,你們必活過來;你們就知道我是耶和華。’”
- 呂振中譯本 - 我必給你們加上筋,使你們長肉,又給你們包上皮,使你們有氣息,你們就活了;你們便知道我乃是永恆主。』
- 現代標點和合本 - 我必給你們加上筋,使你們長肉,又將皮遮蔽你們,使氣息進入你們裡面,你們就要活了,你們便知道我是耶和華。』」
- 文理和合譯本 - 亦必加爾以筋、益爾以肌、蔽爾以膚、賦爾以氣、爾則得生、而知我乃耶和華、
- 文理委辦譯本 - 我必束爾以筋絡、長爾以肌膚、通爾以呼吸、可得復生、俾知我乃耶和華。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 必賜爾以筋、加肉於爾、以皮蔽爾、以氣賦爾、使爾復生、使爾知我乃主、
- Nueva Versión Internacional - Les pondré tendones, haré que les salga carne, y los cubriré de piel; les daré aliento de vida, y así revivirán. Entonces sabrán que yo soy el Señor’ ”».
- 현대인의 성경 - 내가 너희에게 힘줄을 붙이고 살을 입히며 가죽으로 덮고 너희 속에 생기를 불어넣을 것이니 너희가 살 것이다. 그러면 너희가 나를 여호와인 줄 알 것이다.’ ”
- Новый Русский Перевод - Я прилажу к вам сухожилия, наращу на вас плоть и покрою кожей; Я вложу в вас дыхание, и вы оживете. Тогда вы узнаете, что Я – Господь».
- Восточный перевод - Я прилажу к вам сухожилия, наращу на вас плоть и покрою кожей; Я вложу в вас дыхание, и вы оживёте. Тогда вы узнаете, что Я – Вечный».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я прилажу к вам сухожилия, наращу на вас плоть и покрою кожей; Я вложу в вас дыхание, и вы оживёте. Тогда вы узнаете, что Я – Вечный».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я прилажу к вам сухожилия, наращу на вас плоть и покрою кожей; Я вложу в вас дыхание, и вы оживёте. Тогда вы узнаете, что Я – Вечный».
- La Bible du Semeur 2015 - Je mettrai sur vous des nerfs, je vous revêtirai de chair, je vous recouvrirai de peau, je mettrai en vous l’Esprit et vous revivrez. Et vous reconnaîtrez que je suis l’Eternel. »
- リビングバイブル - 元のように肉をつけ、筋を与え、皮膚で覆う。わたしが息を吹き入れると、おまえたちは生き返る。その時、おまえたちはわたしが主であることを知る。」
- Nova Versão Internacional - Porei tendões em vocês e farei aparecer carne sobre vocês e os cobrirei com pele; porei um espírito em vocês, e vocês terão vida. Então vocês saberão que eu sou o Senhor”.
- Hoffnung für alle - Ich lasse Sehnen und Fleisch um euch wachsen und überziehe euch mit Haut. Meinen Atem hauche ich euch ein, damit ihr wieder lebendig werdet. Daran sollt ihr erkennen, dass ich der Herr bin.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะร้อยเอ็นของเจ้าและให้เจ้ามีเลือดเนื้อ แล้วเอาผิวหนังคลุมเจ้า เราจะใส่ลมปราณให้เจ้าและเจ้าจะมีชีวิต แล้วเจ้าจะรู้ว่าเราคือพระยาห์เวห์’ ”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และเราจะโยงเส้นเอ็นในตัวเจ้า และจะทำให้บังเกิดเลือดเนื้อบนตัวเจ้า และหุ้มเจ้าด้วยหนัง และใส่ลมหายใจในตัวพวกเจ้า เพื่อให้พวกเจ้ามีชีวิตขึ้นมา และพวกเจ้าจะรู้ว่า เราคือพระผู้เป็นเจ้า”
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 11:12 - và các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu. Vì các ngươi không vâng theo sắc lệnh và luật lệ Ta; thay vào đó, các ngươi lại bắt chước thói tục của các dân tộc chung quanh ngươi.”
- Ê-xê-chi-ên 7:4 - Ta sẽ quay mặt và chẳng chút tiếc thương. Ta sẽ báo trả những việc gớm ghiếc ngươi đã làm. Lúc đó ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Ê-xê-chi-ên 32:15 - Khi Ta tiêu diệt Ai Cập, lột sạch mọi thứ ngươi có và đánh đập dân ngươi khi đó ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Ê-xê-chi-ên 20:38 - Ta sẽ thanh lọc những kẻ phản bội và nổi loạn chống nghịch Ta. Ta sẽ đem chúng ra khỏi những nước bị lưu đày, nhưng chúng sẽ không bao giờ được vào xứ Ít-ra-ên. Lúc ấy, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Ê-xê-chi-ên 37:14 - Ta sẽ đặt Thần Ta trong các ngươi, các ngươi sẽ sống lại, và trở về xứ của mình. Khi ấy, các ngươi sẽ biết Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán, và Ta đã thực hiện điều Ta phán. Phải, Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!’ ”
- 1 Các Vua 20:28 - Người của Đức Chúa Trời đến và truyền cho Ít-ra-ên lời Chúa: “Vì người A-ram nói: ‘Chúa Hằng Hữu là thần núi chứ không phải thần thung lũng, nên Ta sẽ ban đạo quân đông đảo này vào tay ngươi để ngươi biết Ta là Chúa Hằng Hữu.’”
- Ê-xê-chi-ên 7:9 - Ta sẽ quay mặt khỏi ngươi chẳng chút xót thương. Ta sẽ hình phạt ngươi vì những việc ghê tởm ngươi đã làm. Rồi ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng đã phạt ngươi.
- Ê-xê-chi-ên 6:13 - Chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu khi thây người chết nằm rải rác giữa các thần tượng và bàn thờ trên mỗi miền đồi núi, dưới rặng cây xanh và cây sồi rậm—là nơi chúng dâng tế lễ cho các thần tượng.
- Ê-xê-chi-ên 35:15 - Ngươi vui mừng về sự tàn phá khủng khiếp của Ít-ra-ên. Nên bây giờ, Ta sẽ đoán phạt các ngươi! Ta sẽ quét sạch, cư dân của Núi Sê-i-rơ cùng tất cả ai sống trong xứ Ê-đôm! Khi ấy, ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:6 - Anh em đã không phải làm bánh để ăn, cất rượu hay rượu mạnh để uống, điều này cho anh em ý thức rằng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của anh em.”
- Ê-xê-chi-ên 28:22 - Hãy truyền cho người Si-đôn sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Hỡi Si-đôn, Ta chống lại ngươi, và Ta sẽ được vinh quang ở giữa ngươi. Khi Ta đoán phạt ngươi, và thể hiện sự thánh khiết giữa ngươi, mọi người xem thấy sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Ê-xê-chi-ên 28:23 - Ta sẽ giáng dịch bệnh chống lại ngươi, và máu sẽ đổ đầy đường phố ngươi. Cuộc tấn công sẽ đến từ mọi phía, và Ta sai một đạo quân tiêu diệt ngươi. Khi ấy, mọi người sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Ê-xê-chi-ên 28:24 - Ngươi và các nước lân bang không còn châm chích và rạch nát Ít-ra-ên như gai rừng nữa, dù trước kia các ngươi ghen ghét nó. Vì khi ấy chúng nó sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu Chí Cao.”
- Ê-xê-chi-ên 28:25 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Dân tộc Ít-ra-ên sẽ trở lại sống trên vùng đất của mình, là đất mà Ta đã ban cho Gia-cốp, đầy tớ Ta. Vì Ta sẽ tập hợp chúng lại từ các nước xa xôi mà Ta đã phân tán chúng. Ta sẽ tỏ cho các dân tộc trên thế gian thấy sự thánh khiết Ta giữa vòng dân Ta.
- Ê-xê-chi-ên 28:26 - Chúng sẽ bình an trong Ít-ra-ên, xây nhà và lập vườn nho. Và khi Ta trừng phạt các dân tộc lân bang đã thù ghét nó, khi đó chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng.”
- Ê-xê-chi-ên 35:12 - Chính ngươi cũng sẽ biết Ta, Chúa Hằng Hữu, đã nghe mọi lời ngươi lăng mạ các núi Ít-ra-ên. Ngươi nói rằng: ‘Chúng đã bị tàn phá; chúng sẵn sàng làm mồi ngon cho chúng ta!’
- Ê-xê-chi-ên 39:28 - Khi ấy, dân chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ. Vì chính Ta đã lưu đày họ, cũng chính Ta đem họ trở về nhà. Ta không để sót một ai.
- Ê-xê-chi-ên 39:22 - Từ ngày ấy trở đi, dân tộc Ít-ra-ên sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng.
- Ê-xê-chi-ên 11:10 - Các ngươi sẽ bị tàn sát tại mỗi đường biên giới của Ít-ra-ên. Ta sẽ thi hành công lý trên các ngươi, và các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Ê-xê-chi-ên 6:7 - Dân ngươi sẽ bị sát hại giữa ngươi, và ngươi sẽ biết rằng chỉ mình Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Ê-xê-chi-ên 34:27 - Các vườn cây và đồng cỏ của dân Ta sẽ ra trái, đất sẽ sinh hoa lợi, họ sẽ sống an ninh trong xứ. Khi Ta bẻ gãy ách nô lệ và giải cứu họ khỏi tay kẻ bóc lột, lúc ấy họ sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Y-sai 49:23 - Các vua và các hoàng hậu sẽ phục vụ con và chăm sóc mọi nhu cầu của con. Chúng sẽ cúi xuống đất trước con và liếm bụi nơi chân con. Lúc ấy, con sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu. Những ai trông đợi Ta sẽ chẳng bao giờ hổ thẹn.”
- Ê-xê-chi-ên 35:9 - Ta sẽ khiến xứ ngươi điêu tàn mãi mãi. Các thành phố ngươi sẽ không bao giờ được xây cất lại. Khi ấy, ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Ê-xê-chi-ên 38:23 - Bằng cách này, Ta sẽ chứng tỏ quyền năng vĩ đại và thánh khiết của Ta, và mọi dân tộc trên thế giới sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
- Ê-xê-chi-ên 39:6 - Ta sẽ cho một ngọn lửa đốt Ma-gót và những người theo ngươi đang an cư tại miền duyên hải. Khi ấy chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Giô-ên 3:17 - Lúc ấy, các con sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các con, là Đấng ngự tại Si-ôn, Núi Thánh Ta. Giê-ru-sa-lem sẽ nên thánh mãi mãi, và các quân đội nước ngoài không bao giờ dám bén mảng tới nữa.
- Giô-ên 2:27 - Khi đó, các con sẽ nhìn biết Ta đang ngự trị giữa Ít-ra-ên, dân Ta, Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các con, chứ không có thần nào khác. Dân Ta sẽ chẳng bao giờ phải cúi mặt thẹn thùng nữa.”