逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Này! Ta sẽ cho hơi thở vào trong các ngươi và các ngươi sẽ sống lại!
- 新标点和合本 - 主耶和华对这些骸骨如此说:‘我必使气息进入你们里面,你们就要活了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 主耶和华对这些骸骨如此说:‘看哪,我必使气息 进入你们里面,你们就要活过来。
- 和合本2010(神版-简体) - 主耶和华对这些骸骨如此说:‘看哪,我必使气息 进入你们里面,你们就要活过来。
- 当代译本 - 主耶和华对这些骸骨说:我要使气息进入你们里面,你们就必复活过来。
- 圣经新译本 - 主耶和华对这些骸骨这样说:看哪!我必使气息进入你们里面,你们就活过来了。
- 现代标点和合本 - 主耶和华对这些骸骨如此说:我必使气息进入你们里面,你们就要活了。
- 和合本(拼音版) - 主耶和华对这些骸骨如此说:我必使气息进入你们里面,你们就要活了。
- New International Version - This is what the Sovereign Lord says to these bones: I will make breath enter you, and you will come to life.
- New International Reader's Version - The Lord and King speaks to you. He says, “I will put breath in you. Then you will come to life again.
- English Standard Version - Thus says the Lord God to these bones: Behold, I will cause breath to enter you, and you shall live.
- New Living Translation - This is what the Sovereign Lord says: Look! I am going to put breath into you and make you live again!
- The Message - God, the Master, told the dry bones, “Watch this: I’m bringing the breath of life to you and you’ll come to life. I’ll attach sinews to you, put meat on your bones, cover you with skin, and breathe life into you. You’ll come alive and you’ll realize that I am God!”
- Christian Standard Bible - This is what the Lord God says to these bones: I will cause breath to enter you, and you will live.
- New American Standard Bible - This is what the Lord God says to these bones: ‘Behold, I am going to make breath enter you so that you may come to life.
- New King James Version - Thus says the Lord God to these bones: “Surely I will cause breath to enter into you, and you shall live.
- Amplified Bible - Thus says the Lord God to these bones, ‘Behold, I will make breath enter you so that you may come to life.
- American Standard Version - Thus saith the Lord Jehovah unto these bones: Behold, I will cause breath to enter into you, and ye shall live.
- King James Version - Thus saith the Lord God unto these bones; Behold, I will cause breath to enter into you, and ye shall live:
- New English Translation - This is what the sovereign Lord says to these bones: Look, I am about to infuse breath into you and you will live.
- World English Bible - The Lord Yahweh says to these bones: “Behold, I will cause breath to enter into you, and you will live.
- 新標點和合本 - 主耶和華對這些骸骨如此說:『我必使氣息進入你們裏面,你們就要活了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 主耶和華對這些骸骨如此說:『看哪,我必使氣息 進入你們裏面,你們就要活過來。
- 和合本2010(神版-繁體) - 主耶和華對這些骸骨如此說:『看哪,我必使氣息 進入你們裏面,你們就要活過來。
- 當代譯本 - 主耶和華對這些骸骨說:我要使氣息進入你們裡面,你們就必復活過來。
- 聖經新譯本 - 主耶和華對這些骸骨這樣說:看哪!我必使氣息進入你們裡面,你們就活過來了。
- 呂振中譯本 - 主永恆主對這些骸骨這麼說:看吧,我必使氣息 進入你們裏面,你們就活了。
- 現代標點和合本 - 主耶和華對這些骸骨如此說:我必使氣息進入你們裡面,你們就要活了。
- 文理和合譯本 - 主耶和華謂骨曰、我必以氣賦於爾中、使爾得生、
- 文理委辦譯本 - 主耶和華曰、我必以氣噓爾、使爾復生、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主天主對斯骨如是云、我必賦爾以生氣、使爾復生、
- Nueva Versión Internacional - Así dice el Señor omnipotente a estos huesos: ‘Yo les daré aliento de vida, y ustedes volverán a vivir.
- 현대인의 성경 - 주 여호와께서 너희 뼈들에게 이렇게 말씀하셨다. ‘내가 생기를 너희에게 불어넣겠다. 너희가 살아날 것이다.
- Новый Русский Перевод - Так говорит этим костям Владыка Господь: Я пошлю в вас дыхание , и вы оживете.
- Восточный перевод - Так говорит этим костям Владыка Вечный: Я пошлю в вас дыхание , и вы оживёте.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так говорит этим костям Владыка Вечный: Я пошлю в вас дыхание , и вы оживёте.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так говорит этим костям Владыка Вечный: Я пошлю в вас дыхание , и вы оживёте.
- La Bible du Semeur 2015 - Voici ce que vous déclare le Seigneur, l’Eternel : Je vais faire venir en vous l’Esprit et vous revivrez.
- リビングバイブル - 神である主がこう語るからだ。見よ。わたしはおまえたちを生かし、息を吹き返させる。
- Nova Versão Internacional - Assim diz o Soberano, o Senhor, a estes ossos: Farei um espírito entrar em vocês, e vocês terão vida.
- Hoffnung für alle - Ich bringe Geist in euch zurück und mache euch wieder lebendig! Ja, das verspreche ich, Gott, der Herr.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตตรัสแก่กระดูกเหล่านี้ว่า เราจะให้ลมปราณ เข้าสู่เจ้า แล้วเจ้าจะกลับมีชีวิต
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระผู้เป็นเจ้าผู้ยิ่งใหญ่กล่าวกับกระดูกเหล่านี้ว่า ดูเถิด เราจะทำให้ลมหายใจเข้าไปในตัวพวกเจ้า เพื่อพวกเจ้าจะได้มีชีวิต
交叉引用
- Rô-ma 8:2 - Vì luật của Chúa Thánh Linh Hằng Sống trong Chúa đã giải thoát tôi khỏi luật của tội lỗi và sự chết.
- Ê-xê-chi-ên 37:9 - Chúa phán bảo tôi: “Con người, hãy nói tiên tri cho gió: Hãy đến, hỡi hơi thở, xin đến từ bốn hướng gió! Hãy hà hơi vào các thi hài này cho chúng sống lại.”
- Ê-xê-chi-ên 37:10 - Vậy, tôi nói sứ điệp đúng như Chúa đã ra lệnh tôi, và hơi thở vào trong các thi hài đó. Tất cả chúng đều sống lại và đứng thẳng lên—thành một đội quân vô cùng đông đảo.
- Ê-xê-chi-ên 37:14 - Ta sẽ đặt Thần Ta trong các ngươi, các ngươi sẽ sống lại, và trở về xứ của mình. Khi ấy, các ngươi sẽ biết Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán, và Ta đã thực hiện điều Ta phán. Phải, Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!’ ”
- Giăng 20:22 - Rồi Chúa hà hơi trên các môn đệ và phán: “Hãy tiếp nhận Chúa Thánh Linh.
- Ê-phê-sô 2:5 - dù tâm linh chúng ta đã chết vì tội lỗi, Ngài cho chúng ta được sống lại với Chúa Cứu Thế. Vậy nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, anh chị em được cứu.
- Thi Thiên 104:29 - Chúa ngoảnh mặt, chúng đều sợ hãi. Chúa vừa rút hơi thở, chúng lăn ra chết, và trở về bụi đất là cội nguồn.
- Thi Thiên 104:30 - Khi Chúa truyền sinh khí, sự sống được dựng nên, và Chúa đem tươi mới cho muôn loài trên đất.
- Sáng Thế Ký 2:7 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu lấy bụi đất tạo nên người và hà sinh khí vào mũi, và người có sự sống.