Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
37:25 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ sẽ được định cư trên đất mà Ta đã ban cho đầy tớ Ta là Gia-cốp, là đất mà tổ phụ họ từng cư trú. Họ và con cháu họ sẽ an cư lạc nghiệp tại đó vĩnh viễn, hết thế hệ này đến thế hệ khác. Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua họ mãi mãi.
  • 新标点和合本 - 他们必住在我赐给我仆人雅各的地上,就是你们列祖所住之地。他们和他们的子孙,并子孙的子孙,都永远住在那里。我的仆人大卫必作他们的王,直到永远。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们要住在我赐给我仆人雅各的地上,就是你们列祖所住之地。他们和他们的子孙,并子孙的子孙,都永远住在那里。我的仆人大卫要作他们的王,直到永远;
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们要住在我赐给我仆人雅各的地上,就是你们列祖所住之地。他们和他们的子孙,并子孙的子孙,都永远住在那里。我的仆人大卫要作他们的王,直到永远;
  • 当代译本 - 他们要安居在我赐给我仆人雅各的土地上,就是你们祖先居住的地方。他们世世代代都要永远居住在那里,我仆人大卫要永远做他们的王。
  • 圣经新译本 - 他们必住在我所赐给我仆人雅各的地上,就是你们列祖所住的地。他们和他们的子孙,以及子孙的子孙,都必永远住在那里;我的仆人大卫必永远作他们的领袖。
  • 现代标点和合本 - 他们必住在我赐给我仆人雅各的地上,就是你们列祖所住之地。他们和他们的子孙,并子孙的子孙,都永远住在那里。我的仆人大卫必做他们的王,直到永远。
  • 和合本(拼音版) - 他们必住在我赐给我仆人雅各的地上,就是你们列祖所住之地。他们和他们的子孙,并子孙的子孙,都永远住在那里。我的仆人大卫必作他们的王,直到永远。
  • New International Version - They will live in the land I gave to my servant Jacob, the land where your ancestors lived. They and their children and their children’s children will live there forever, and David my servant will be their prince forever.
  • New International Reader's Version - They will live in the land I gave to my servant Jacob. That is where your people of long ago lived. They, their children, their children’s children, and their children after them will live there forever. And my servant from David’s family line will be their prince forever.
  • English Standard Version - They shall dwell in the land that I gave to my servant Jacob, where your fathers lived. They and their children and their children’s children shall dwell there forever, and David my servant shall be their prince forever.
  • New Living Translation - They will live in the land I gave my servant Jacob, the land where their ancestors lived. They and their children and their grandchildren after them will live there forever, generation after generation. And my servant David will be their prince forever.
  • Christian Standard Bible - “‘They will live in the land that I gave to my servant Jacob, where your ancestors lived. They will live in it forever with their children and grandchildren, and my servant David will be their prince forever.
  • New American Standard Bible - And they will live on the land that I gave to My servant Jacob, in which your fathers lived; and they will live on it, they, and their sons and their sons’ sons, forever; and My servant David will be their leader forever.
  • New King James Version - Then they shall dwell in the land that I have given to Jacob My servant, where your fathers dwelt; and they shall dwell there, they, their children, and their children’s children, forever; and My servant David shall be their prince forever.
  • Amplified Bible - They will live in the land where your fathers lived, [the land] that I gave to My servant Jacob, and they will live there, they and their children and their children’s children, forever; and My servant David will be their leader forever.
  • American Standard Version - And they shall dwell in the land that I have given unto Jacob my servant, wherein your fathers dwelt; and they shall dwell therein, they, and their children, and their children’s children, for ever: and David my servant shall be their prince for ever.
  • King James Version - And they shall dwell in the land that I have given unto Jacob my servant, wherein your fathers have dwelt; and they shall dwell therein, even they, and their children, and their children's children for ever: and my servant David shall be their prince for ever.
  • New English Translation - They will live in the land I gave to my servant Jacob, in which your fathers lived; they will live in it – they and their children and their grandchildren forever. David my servant will be prince over them forever.
  • World English Bible - They will dwell in the land that I have given to Jacob my servant, in which your fathers lived. They will dwell therein, they, and their children, and their children’s children, forever. David my servant will be their prince forever.
  • 新標點和合本 - 他們必住在我賜給我僕人雅各的地上,就是你們列祖所住之地。他們和他們的子孫,並子孫的子孫,都永遠住在那裏。我的僕人大衛必作他們的王,直到永遠。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們要住在我賜給我僕人雅各的地上,就是你們列祖所住之地。他們和他們的子孫,並子孫的子孫,都永遠住在那裏。我的僕人大衛要作他們的王,直到永遠;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們要住在我賜給我僕人雅各的地上,就是你們列祖所住之地。他們和他們的子孫,並子孫的子孫,都永遠住在那裏。我的僕人大衛要作他們的王,直到永遠;
  • 當代譯本 - 他們要安居在我賜給我僕人雅各的土地上,就是你們祖先居住的地方。他們世世代代都要永遠居住在那裡,我僕人大衛要永遠做他們的王。
  • 聖經新譯本 - 他們必住在我所賜給我僕人雅各的地上,就是你們列祖所住的地。他們和他們的子孫,以及子孫的子孫,都必永遠住在那裡;我的僕人大衛必永遠作他們的領袖。
  • 呂振中譯本 - 他們必住在我賜給我僕人 雅各 的地,就是你們列祖所住之地;他們和他們的子孫、以及他們子孫的子孫、直 住 到永遠;我的僕人 大衛 必永遠做他們的人君。
  • 現代標點和合本 - 他們必住在我賜給我僕人雅各的地上,就是你們列祖所住之地。他們和他們的子孫,並子孫的子孫,都永遠住在那裡。我的僕人大衛必做他們的王,直到永遠。
  • 文理和合譯本 - 彼與子孫、必永居於我賜我僕雅各、厥祖所居之地、我僕大衛必為其君、歷世弗替、
  • 文理委辦譯本 - 昔以斯土賜我僕雅各、列祖居之、厥後使斯民居之、爰及子孫、歷世弗替、我僕大闢、必為其君、其國靡暨。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼必居於我賜我僕 雅各 之地、即其 其原文作爾 列祖所居之地、彼與子孫、及其子孫之子孫、皆居於斯地、直至永遠、我僕 大衛 為其君、直至永遠、
  • Nueva Versión Internacional - Habitarán en la tierra que le di a mi siervo Jacob, donde vivieron sus antepasados. Ellos, sus hijos y sus nietos vivirán allí para siempre, y mi siervo David será su príncipe eterno.
  • 현대인의 성경 - 그들은 내가 내 종 야곱에게 준 땅, 곧 그 조상들이 살던 땅에 자손 대대로 살 것이며 내 종 다윗과 같은 왕이 영원히 그들을 다스릴 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Они будут жить в земле, которую Я отдал Моему слуге Иакову, в земле, где жили их предки. Они сами, их дети и дети детей будут жить там вечно, и Мой слуга Давид навеки будет их правителем.
  • Восточный перевод - Они будут жить в земле, которую Я отдал Моему рабу Якубу, в земле, где жили их предки. Они сами, их дети и дети их детей будут жить там вечно, и Мой раб Давуд будет их правителем навеки.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они будут жить в земле, которую Я отдал Моему рабу Якубу, в земле, где жили их предки. Они сами, их дети и дети их детей будут жить там вечно, и Мой раб Давуд будет их правителем навеки.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они будут жить в земле, которую Я отдал Моему рабу Якубу, в земле, где жили их предки. Они сами, их дети и дети их детей будут жить там вечно, и Мой раб Довуд будет их правителем навеки.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils habiteront dans le pays que j’ai donné à mon serviteur Jacob et dans lequel ont vécu leurs ancêtres ; ils y demeureront, eux, leurs enfants et leurs petits-enfants à perpétuité, et mon serviteur David sera pour toujours prince sur eux.
  • リビングバイブル - 彼らは、わたしがわたしのしもべヤコブに与えた地、彼らの先祖が住んでいたイスラエルの地に住むようになる。彼らだけでなく、子々孫々に至るまで、そこに住むようになる。そして、わたしのしもべダビデが永遠に彼らの王となる。
  • Nova Versão Internacional - Viverão na terra que dei ao meu servo Jacó, a terra onde os seus antepassados viveram. Eles e os seus filhos e os filhos de seus filhos viverão ali para sempre, e o meu servo Davi será o seu líder para sempre.
  • Hoffnung für alle - Das Land, das ich früher meinem Diener Jakob gegeben habe, nehmen sie erneut in Besitz. Schon ihre Vorfahren haben dort gelebt, und nun werden sie, ihre Kinder und Kindeskinder sich ein für alle Mal dort niederlassen. Ein Nachkomme Davids wird dann über sie herrschen und für immer ihr König sein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาจะอาศัยในดินแดนซึ่งเรามอบให้แก่ยาโคบผู้รับใช้ของเรา ดินแดนซึ่งบรรพบุรุษของพวกเจ้าอาศัยอยู่ พวกเขากับลูกหลานจะอาศัยอยู่ที่นั่นตลอดไป และดาวิดผู้รับใช้ของเราจะเป็นเจ้านายของพวกเขาตลอดไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​จะ​อาศัย​อยู่​ใน​แผ่นดิน​ที่​เรา​มอบ​ให้​ยาโคบ​ผู้​รับ​ใช้​ของ​เรา ซึ่ง​บรรพบุรุษ​ของ​พวก​เจ้า​อาศัย​อยู่ ทั้ง​พวก​เขา​และ​บุตร​หลาน​ต่อๆ กัน​ไป​จะ​อาศัย​อยู่​ที่​นั่น​ไป​ตลอด​กาล และ​ดาวิด​ผู้​รับ​ใช้​ของ​เรา​จะ​เป็น​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​ของ​พวก​เขา​ไป​ตลอด​กาล
交叉引用
  • Giăng 12:34 - Đám đông thắc mắc: “Chúng tôi hiểu từ Thánh Kinh cho biết Đấng Mết-si-a sống vĩnh viễn. Sao Thầy nói Con Người sẽ chết. Con Người này là ai?”
  • Xa-cha-ri 14:11 - Người ta sẽ ở yên ổn trong Giê-ru-sa-lem, vì thành này không còn bị hủy phá nữa.
  • Hê-bơ-rơ 7:21 - nhưng Chúa Giê-xu đã được lập lên bằng lời thề. Vì Đức Chúa Trời đã phán với Ngài: “Chúa Hằng Hữu đã thề và sẽ không bao giờ thay đổi: ‘Con làm Thầy Tế Lễ đời đời.’” Suốt cả lịch sử, không một thầy tế lễ nào được Đức Chúa Trời thề hứa như thế.
  • Xa-cha-ri 6:12 - Hãy nói với người như sau: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Một người tên là Chồi Nhánh mọc ra từ chỗ mình sẽ cất Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • Xa-cha-ri 6:13 - Phải, Người sẽ xây Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Người sẽ được tôn trọng, ngồi cai trị trên ngai, đồng thời làm Vua và Thầy Tế Lễ. Sự hòa hợp giữa hai chức vị sẽ tuyệt hảo.’
  • Hê-bơ-rơ 7:2 - Áp-ra-ham dâng lên vua một phần mười chiến lợi phẩm. Mên-chi-xê-đéc có nghĩa là “vua công chính,” lại làm vua của Sa-lem, nên cũng là “vua hòa bình.”
  • Lu-ca 1:32 - Con Trai đó rất cao quý, sẽ được xưng là Con của Đấng Chí Cao. Chúa là Đức Chúa Trời sẽ ban cho Ngài ngôi vua của Đa-vít.
  • Lu-ca 1:33 - Ngài sẽ cai trị Ít-ra-ên mãi mãi; nước Ngài tồn tại đời đời.”
  • Y-sai 66:22 - Như trời mới và đất mới Ta sáng tạo sẽ còn mãi mãi, các con cũng sẽ đời đời làm dân Ta, và danh các con không bao giờ bị biến mất,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Y-sai 11:1 - Một Chồi sẽ mọc ra từ nhà Đa-vít— một Cành từ rễ nó sẽ ra trái.
  • Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
  • Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
  • Giê-rê-mi 32:41 - Ta sẽ vui lòng ban phước dồi dào và hết lòng duy trì, củng cố xứ sở họ.
  • Sô-phô-ni 3:14 - Con gái Si-ôn, hãy hớn hở; Ít-ra-ên, hãy reo vui! Con gái Giê-ru-sa-lem, hãy phấn khởi mừng rỡ.
  • Sô-phô-ni 3:15 - Chúa Hằng Hữu đã ân xá các ngươi và dẹp sạch thù nghịch các ngươi. Chính Chúa Hằng Hữu là Vua của Ít-ra-ên, đang ngự giữa các ngươi! Nên ngươi không còn sợ hãi nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 37:26 - Ta sẽ lập giao ước hòa bình với họ, một giao ước tồn tại muôn đời. Ta sẽ thiết lập họ và làm họ gia tăng. Ta sẽ đặt Đền Thờ Ta giữa họ đời đời.
  • Y-sai 60:21 - Tất cả dân ngươi sẽ là người công chính. Họ sẽ thừa hưởng đất đai mãi mãi, vì họ là người do Ta sinh thành, là tác phẩm của bàn tay Ta, họ sẽ làm vẻ vang cho Ta.
  • Giê-rê-mi 30:3 - Vì kỳ hạn đang đến, khi ấy Ta sẽ phục hưng dân Ta, cả Ít-ra-ên và Giu-đa. Ta sẽ cho họ hồi hương, cho họ lấy lại quyền sở hữu đất mà Ta đã ban cho tổ phụ họ, và họ sẽ an cư lạc nghiệp trên đất nước này. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 31:24 - Dân cư trong thành, nông dân, và người chăn bầy sẽ sống chung trong hòa bình và phước hạnh.
  • Ê-xê-chi-ên 37:21 - Con hãy truyền cho họ sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Vì Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ tập họp người Ít-ra-ên từ giữa các nước. Ta sẽ đem họ trở về quê hương từ những nơi họ bị phân tán.
  • Ê-xê-chi-ên 36:28 - Các ngươi sẽ ở trong vùng đất Ta đã ban cho tổ phụ các ngươi ngày trước. Các ngươi sẽ làm dân Ta, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của các ngươi.
  • Đa-ni-ên 2:44 - Trong đời các vua và lãnh tụ sau cùng đó, Đức Chúa Trời trên trời sẽ thiết lập vương quốc là nước đời đời không bao giờ sụp đổ, hoặc bại trận. Vương quốc Chúa sẽ đánh tan và tiêu diệt các đế quốc và quốc gia trên thế giới. Vương quốc ấy sẽ trường tồn bất diệt.
  • Đa-ni-ên 2:45 - Đó là ý nghĩa của Tảng Đá siêu nhiên không do bàn tay người đục ra. Tảng Đá vô địch đã nghiền nát sắt, đồng, đất sét, bạc, và vàng. Đức Chúa Trời Vĩ Đại đã tiết lộ cho vua biết tương lai. Tôi thuật giấc mộng này đúng y sự thật thế nào thì lời giải thích cũng hoàn toàn chính xác thể ấy!”
  • Giô-ên 3:20 - “Giu-đa sẽ đông dân cư mãi mãi, và Giê-ru-sa-lem sẽ vững vàng trong mọi thế hệ.
  • Ê-xê-chi-ên 28:25 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Dân tộc Ít-ra-ên sẽ trở lại sống trên vùng đất của mình, là đất mà Ta đã ban cho Gia-cốp, đầy tớ Ta. Vì Ta sẽ tập hợp chúng lại từ các nước xa xôi mà Ta đã phân tán chúng. Ta sẽ tỏ cho các dân tộc trên thế gian thấy sự thánh khiết Ta giữa vòng dân Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 37:24 - Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua của họ, và họ sẽ chỉ có một người chăn duy nhất. Họ sẽ vâng theo luật lệ Ta và tuân giữ sắc lệnh Ta.
  • A-mốt 9:15 - Ta sẽ trồng họ tại đó trên chính đất của họ. Họ sẽ không bao giờ bị nhổ đi khỏi mảnh đất mà Ta đã ban cho họ.” Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi phán vậy.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ sẽ được định cư trên đất mà Ta đã ban cho đầy tớ Ta là Gia-cốp, là đất mà tổ phụ họ từng cư trú. Họ và con cháu họ sẽ an cư lạc nghiệp tại đó vĩnh viễn, hết thế hệ này đến thế hệ khác. Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua họ mãi mãi.
  • 新标点和合本 - 他们必住在我赐给我仆人雅各的地上,就是你们列祖所住之地。他们和他们的子孙,并子孙的子孙,都永远住在那里。我的仆人大卫必作他们的王,直到永远。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们要住在我赐给我仆人雅各的地上,就是你们列祖所住之地。他们和他们的子孙,并子孙的子孙,都永远住在那里。我的仆人大卫要作他们的王,直到永远;
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们要住在我赐给我仆人雅各的地上,就是你们列祖所住之地。他们和他们的子孙,并子孙的子孙,都永远住在那里。我的仆人大卫要作他们的王,直到永远;
  • 当代译本 - 他们要安居在我赐给我仆人雅各的土地上,就是你们祖先居住的地方。他们世世代代都要永远居住在那里,我仆人大卫要永远做他们的王。
  • 圣经新译本 - 他们必住在我所赐给我仆人雅各的地上,就是你们列祖所住的地。他们和他们的子孙,以及子孙的子孙,都必永远住在那里;我的仆人大卫必永远作他们的领袖。
  • 现代标点和合本 - 他们必住在我赐给我仆人雅各的地上,就是你们列祖所住之地。他们和他们的子孙,并子孙的子孙,都永远住在那里。我的仆人大卫必做他们的王,直到永远。
  • 和合本(拼音版) - 他们必住在我赐给我仆人雅各的地上,就是你们列祖所住之地。他们和他们的子孙,并子孙的子孙,都永远住在那里。我的仆人大卫必作他们的王,直到永远。
  • New International Version - They will live in the land I gave to my servant Jacob, the land where your ancestors lived. They and their children and their children’s children will live there forever, and David my servant will be their prince forever.
  • New International Reader's Version - They will live in the land I gave to my servant Jacob. That is where your people of long ago lived. They, their children, their children’s children, and their children after them will live there forever. And my servant from David’s family line will be their prince forever.
  • English Standard Version - They shall dwell in the land that I gave to my servant Jacob, where your fathers lived. They and their children and their children’s children shall dwell there forever, and David my servant shall be their prince forever.
  • New Living Translation - They will live in the land I gave my servant Jacob, the land where their ancestors lived. They and their children and their grandchildren after them will live there forever, generation after generation. And my servant David will be their prince forever.
  • Christian Standard Bible - “‘They will live in the land that I gave to my servant Jacob, where your ancestors lived. They will live in it forever with their children and grandchildren, and my servant David will be their prince forever.
  • New American Standard Bible - And they will live on the land that I gave to My servant Jacob, in which your fathers lived; and they will live on it, they, and their sons and their sons’ sons, forever; and My servant David will be their leader forever.
  • New King James Version - Then they shall dwell in the land that I have given to Jacob My servant, where your fathers dwelt; and they shall dwell there, they, their children, and their children’s children, forever; and My servant David shall be their prince forever.
  • Amplified Bible - They will live in the land where your fathers lived, [the land] that I gave to My servant Jacob, and they will live there, they and their children and their children’s children, forever; and My servant David will be their leader forever.
  • American Standard Version - And they shall dwell in the land that I have given unto Jacob my servant, wherein your fathers dwelt; and they shall dwell therein, they, and their children, and their children’s children, for ever: and David my servant shall be their prince for ever.
  • King James Version - And they shall dwell in the land that I have given unto Jacob my servant, wherein your fathers have dwelt; and they shall dwell therein, even they, and their children, and their children's children for ever: and my servant David shall be their prince for ever.
  • New English Translation - They will live in the land I gave to my servant Jacob, in which your fathers lived; they will live in it – they and their children and their grandchildren forever. David my servant will be prince over them forever.
  • World English Bible - They will dwell in the land that I have given to Jacob my servant, in which your fathers lived. They will dwell therein, they, and their children, and their children’s children, forever. David my servant will be their prince forever.
  • 新標點和合本 - 他們必住在我賜給我僕人雅各的地上,就是你們列祖所住之地。他們和他們的子孫,並子孫的子孫,都永遠住在那裏。我的僕人大衛必作他們的王,直到永遠。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們要住在我賜給我僕人雅各的地上,就是你們列祖所住之地。他們和他們的子孫,並子孫的子孫,都永遠住在那裏。我的僕人大衛要作他們的王,直到永遠;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們要住在我賜給我僕人雅各的地上,就是你們列祖所住之地。他們和他們的子孫,並子孫的子孫,都永遠住在那裏。我的僕人大衛要作他們的王,直到永遠;
  • 當代譯本 - 他們要安居在我賜給我僕人雅各的土地上,就是你們祖先居住的地方。他們世世代代都要永遠居住在那裡,我僕人大衛要永遠做他們的王。
  • 聖經新譯本 - 他們必住在我所賜給我僕人雅各的地上,就是你們列祖所住的地。他們和他們的子孫,以及子孫的子孫,都必永遠住在那裡;我的僕人大衛必永遠作他們的領袖。
  • 呂振中譯本 - 他們必住在我賜給我僕人 雅各 的地,就是你們列祖所住之地;他們和他們的子孫、以及他們子孫的子孫、直 住 到永遠;我的僕人 大衛 必永遠做他們的人君。
  • 現代標點和合本 - 他們必住在我賜給我僕人雅各的地上,就是你們列祖所住之地。他們和他們的子孫,並子孫的子孫,都永遠住在那裡。我的僕人大衛必做他們的王,直到永遠。
  • 文理和合譯本 - 彼與子孫、必永居於我賜我僕雅各、厥祖所居之地、我僕大衛必為其君、歷世弗替、
  • 文理委辦譯本 - 昔以斯土賜我僕雅各、列祖居之、厥後使斯民居之、爰及子孫、歷世弗替、我僕大闢、必為其君、其國靡暨。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼必居於我賜我僕 雅各 之地、即其 其原文作爾 列祖所居之地、彼與子孫、及其子孫之子孫、皆居於斯地、直至永遠、我僕 大衛 為其君、直至永遠、
  • Nueva Versión Internacional - Habitarán en la tierra que le di a mi siervo Jacob, donde vivieron sus antepasados. Ellos, sus hijos y sus nietos vivirán allí para siempre, y mi siervo David será su príncipe eterno.
  • 현대인의 성경 - 그들은 내가 내 종 야곱에게 준 땅, 곧 그 조상들이 살던 땅에 자손 대대로 살 것이며 내 종 다윗과 같은 왕이 영원히 그들을 다스릴 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Они будут жить в земле, которую Я отдал Моему слуге Иакову, в земле, где жили их предки. Они сами, их дети и дети детей будут жить там вечно, и Мой слуга Давид навеки будет их правителем.
  • Восточный перевод - Они будут жить в земле, которую Я отдал Моему рабу Якубу, в земле, где жили их предки. Они сами, их дети и дети их детей будут жить там вечно, и Мой раб Давуд будет их правителем навеки.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они будут жить в земле, которую Я отдал Моему рабу Якубу, в земле, где жили их предки. Они сами, их дети и дети их детей будут жить там вечно, и Мой раб Давуд будет их правителем навеки.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они будут жить в земле, которую Я отдал Моему рабу Якубу, в земле, где жили их предки. Они сами, их дети и дети их детей будут жить там вечно, и Мой раб Довуд будет их правителем навеки.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils habiteront dans le pays que j’ai donné à mon serviteur Jacob et dans lequel ont vécu leurs ancêtres ; ils y demeureront, eux, leurs enfants et leurs petits-enfants à perpétuité, et mon serviteur David sera pour toujours prince sur eux.
  • リビングバイブル - 彼らは、わたしがわたしのしもべヤコブに与えた地、彼らの先祖が住んでいたイスラエルの地に住むようになる。彼らだけでなく、子々孫々に至るまで、そこに住むようになる。そして、わたしのしもべダビデが永遠に彼らの王となる。
  • Nova Versão Internacional - Viverão na terra que dei ao meu servo Jacó, a terra onde os seus antepassados viveram. Eles e os seus filhos e os filhos de seus filhos viverão ali para sempre, e o meu servo Davi será o seu líder para sempre.
  • Hoffnung für alle - Das Land, das ich früher meinem Diener Jakob gegeben habe, nehmen sie erneut in Besitz. Schon ihre Vorfahren haben dort gelebt, und nun werden sie, ihre Kinder und Kindeskinder sich ein für alle Mal dort niederlassen. Ein Nachkomme Davids wird dann über sie herrschen und für immer ihr König sein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาจะอาศัยในดินแดนซึ่งเรามอบให้แก่ยาโคบผู้รับใช้ของเรา ดินแดนซึ่งบรรพบุรุษของพวกเจ้าอาศัยอยู่ พวกเขากับลูกหลานจะอาศัยอยู่ที่นั่นตลอดไป และดาวิดผู้รับใช้ของเราจะเป็นเจ้านายของพวกเขาตลอดไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​จะ​อาศัย​อยู่​ใน​แผ่นดิน​ที่​เรา​มอบ​ให้​ยาโคบ​ผู้​รับ​ใช้​ของ​เรา ซึ่ง​บรรพบุรุษ​ของ​พวก​เจ้า​อาศัย​อยู่ ทั้ง​พวก​เขา​และ​บุตร​หลาน​ต่อๆ กัน​ไป​จะ​อาศัย​อยู่​ที่​นั่น​ไป​ตลอด​กาล และ​ดาวิด​ผู้​รับ​ใช้​ของ​เรา​จะ​เป็น​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​ของ​พวก​เขา​ไป​ตลอด​กาล
  • Giăng 12:34 - Đám đông thắc mắc: “Chúng tôi hiểu từ Thánh Kinh cho biết Đấng Mết-si-a sống vĩnh viễn. Sao Thầy nói Con Người sẽ chết. Con Người này là ai?”
  • Xa-cha-ri 14:11 - Người ta sẽ ở yên ổn trong Giê-ru-sa-lem, vì thành này không còn bị hủy phá nữa.
  • Hê-bơ-rơ 7:21 - nhưng Chúa Giê-xu đã được lập lên bằng lời thề. Vì Đức Chúa Trời đã phán với Ngài: “Chúa Hằng Hữu đã thề và sẽ không bao giờ thay đổi: ‘Con làm Thầy Tế Lễ đời đời.’” Suốt cả lịch sử, không một thầy tế lễ nào được Đức Chúa Trời thề hứa như thế.
  • Xa-cha-ri 6:12 - Hãy nói với người như sau: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Một người tên là Chồi Nhánh mọc ra từ chỗ mình sẽ cất Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • Xa-cha-ri 6:13 - Phải, Người sẽ xây Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Người sẽ được tôn trọng, ngồi cai trị trên ngai, đồng thời làm Vua và Thầy Tế Lễ. Sự hòa hợp giữa hai chức vị sẽ tuyệt hảo.’
  • Hê-bơ-rơ 7:2 - Áp-ra-ham dâng lên vua một phần mười chiến lợi phẩm. Mên-chi-xê-đéc có nghĩa là “vua công chính,” lại làm vua của Sa-lem, nên cũng là “vua hòa bình.”
  • Lu-ca 1:32 - Con Trai đó rất cao quý, sẽ được xưng là Con của Đấng Chí Cao. Chúa là Đức Chúa Trời sẽ ban cho Ngài ngôi vua của Đa-vít.
  • Lu-ca 1:33 - Ngài sẽ cai trị Ít-ra-ên mãi mãi; nước Ngài tồn tại đời đời.”
  • Y-sai 66:22 - Như trời mới và đất mới Ta sáng tạo sẽ còn mãi mãi, các con cũng sẽ đời đời làm dân Ta, và danh các con không bao giờ bị biến mất,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Y-sai 11:1 - Một Chồi sẽ mọc ra từ nhà Đa-vít— một Cành từ rễ nó sẽ ra trái.
  • Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
  • Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
  • Giê-rê-mi 32:41 - Ta sẽ vui lòng ban phước dồi dào và hết lòng duy trì, củng cố xứ sở họ.
  • Sô-phô-ni 3:14 - Con gái Si-ôn, hãy hớn hở; Ít-ra-ên, hãy reo vui! Con gái Giê-ru-sa-lem, hãy phấn khởi mừng rỡ.
  • Sô-phô-ni 3:15 - Chúa Hằng Hữu đã ân xá các ngươi và dẹp sạch thù nghịch các ngươi. Chính Chúa Hằng Hữu là Vua của Ít-ra-ên, đang ngự giữa các ngươi! Nên ngươi không còn sợ hãi nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 37:26 - Ta sẽ lập giao ước hòa bình với họ, một giao ước tồn tại muôn đời. Ta sẽ thiết lập họ và làm họ gia tăng. Ta sẽ đặt Đền Thờ Ta giữa họ đời đời.
  • Y-sai 60:21 - Tất cả dân ngươi sẽ là người công chính. Họ sẽ thừa hưởng đất đai mãi mãi, vì họ là người do Ta sinh thành, là tác phẩm của bàn tay Ta, họ sẽ làm vẻ vang cho Ta.
  • Giê-rê-mi 30:3 - Vì kỳ hạn đang đến, khi ấy Ta sẽ phục hưng dân Ta, cả Ít-ra-ên và Giu-đa. Ta sẽ cho họ hồi hương, cho họ lấy lại quyền sở hữu đất mà Ta đã ban cho tổ phụ họ, và họ sẽ an cư lạc nghiệp trên đất nước này. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 31:24 - Dân cư trong thành, nông dân, và người chăn bầy sẽ sống chung trong hòa bình và phước hạnh.
  • Ê-xê-chi-ên 37:21 - Con hãy truyền cho họ sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Vì Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ tập họp người Ít-ra-ên từ giữa các nước. Ta sẽ đem họ trở về quê hương từ những nơi họ bị phân tán.
  • Ê-xê-chi-ên 36:28 - Các ngươi sẽ ở trong vùng đất Ta đã ban cho tổ phụ các ngươi ngày trước. Các ngươi sẽ làm dân Ta, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của các ngươi.
  • Đa-ni-ên 2:44 - Trong đời các vua và lãnh tụ sau cùng đó, Đức Chúa Trời trên trời sẽ thiết lập vương quốc là nước đời đời không bao giờ sụp đổ, hoặc bại trận. Vương quốc Chúa sẽ đánh tan và tiêu diệt các đế quốc và quốc gia trên thế giới. Vương quốc ấy sẽ trường tồn bất diệt.
  • Đa-ni-ên 2:45 - Đó là ý nghĩa của Tảng Đá siêu nhiên không do bàn tay người đục ra. Tảng Đá vô địch đã nghiền nát sắt, đồng, đất sét, bạc, và vàng. Đức Chúa Trời Vĩ Đại đã tiết lộ cho vua biết tương lai. Tôi thuật giấc mộng này đúng y sự thật thế nào thì lời giải thích cũng hoàn toàn chính xác thể ấy!”
  • Giô-ên 3:20 - “Giu-đa sẽ đông dân cư mãi mãi, và Giê-ru-sa-lem sẽ vững vàng trong mọi thế hệ.
  • Ê-xê-chi-ên 28:25 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Dân tộc Ít-ra-ên sẽ trở lại sống trên vùng đất của mình, là đất mà Ta đã ban cho Gia-cốp, đầy tớ Ta. Vì Ta sẽ tập hợp chúng lại từ các nước xa xôi mà Ta đã phân tán chúng. Ta sẽ tỏ cho các dân tộc trên thế gian thấy sự thánh khiết Ta giữa vòng dân Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 37:24 - Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua của họ, và họ sẽ chỉ có một người chăn duy nhất. Họ sẽ vâng theo luật lệ Ta và tuân giữ sắc lệnh Ta.
  • A-mốt 9:15 - Ta sẽ trồng họ tại đó trên chính đất của họ. Họ sẽ không bao giờ bị nhổ đi khỏi mảnh đất mà Ta đã ban cho họ.” Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi phán vậy.
圣经
资源
计划
奉献