Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
37:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì thế, con hãy nói tiên tri với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hỡi dân Ta ơi, Ta sẽ mở cửa mộ và khiến các ngươi ra khỏi mộ địa. Ta sẽ đem các ngươi về đất Ít-ra-ên.
  • 新标点和合本 - 所以你要发预言对他们说,主耶和华如此说:‘我的民哪,我必开你们的坟墓,使你们从坟墓中出来,领你们进入以色列地。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以你要说预言,对他们说,主耶和华如此说:我的子民,看哪,我要打开你们的坟墓,把你们带出坟墓,领你们进入以色列地。
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以你要说预言,对他们说,主耶和华如此说:我的子民,看哪,我要打开你们的坟墓,把你们带出坟墓,领你们进入以色列地。
  • 当代译本 - 因此,你要说预言,告诉他们,‘主耶和华说:我的子民啊,我要打开你们的坟墓,领你们出来,我要领你们返回以色列。
  • 圣经新译本 - 因此,你要说预言,对他们说:‘主耶和华这样说:我的子民哪!我要打开你们的坟墓,把你们从坟墓中领上来,带你们回以色列地去。
  • 现代标点和合本 - 所以你要发预言对他们说:‘主耶和华如此说:我的民哪,我必开你们的坟墓,使你们从坟墓中出来,领你们进入以色列地。
  • 和合本(拼音版) - 所以你要发预言对他们说,主耶和华如此说:‘我的民哪,我必开你们的坟墓,使你们从坟墓中出来,领你们进入以色列地。
  • New International Version - Therefore prophesy and say to them: ‘This is what the Sovereign Lord says: My people, I am going to open your graves and bring you up from them; I will bring you back to the land of Israel.
  • New International Reader's Version - So prophesy. Tell them, ‘The Lord and King says, “My people, I am going to open up your graves. I am going to bring you out of them. I will take you back to the land of Israel.
  • English Standard Version - Therefore prophesy, and say to them, Thus says the Lord God: Behold, I will open your graves and raise you from your graves, O my people. And I will bring you into the land of Israel.
  • New Living Translation - Therefore, prophesy to them and say, ‘This is what the Sovereign Lord says: O my people, I will open your graves of exile and cause you to rise again. Then I will bring you back to the land of Israel.
  • The Message - “Therefore, prophesy. Tell them, ‘God, the Master, says: I’ll dig up your graves and bring you out alive—O my people! Then I’ll take you straight to the land of Israel. When I dig up graves and bring you out as my people, you’ll realize that I am God. I’ll breathe my life into you and you’ll live. Then I’ll lead you straight back to your land and you’ll realize that I am God. I’ve said it and I’ll do it. God’s Decree.’” * * *
  • Christian Standard Bible - Therefore, prophesy and say to them, ‘This is what the Lord God says: I am going to open your graves and bring you up from them, my people, and lead you into the land of Israel.
  • New American Standard Bible - Therefore prophesy and say to them, ‘This is what the Lord God says: “Behold, I am going to open your graves and cause you to come up out of your graves, My people; and I will bring you into the land of Israel.
  • New King James Version - Therefore prophesy and say to them, ‘Thus says the Lord God: “Behold, O My people, I will open your graves and cause you to come up from your graves, and bring you into the land of Israel.
  • Amplified Bible - Therefore prophesy and say to them, ‘Thus says the Lord God, “Behold, I will open your graves and make you come up out of your graves, My people; and I will bring you [back home] to the land of Israel.
  • American Standard Version - Therefore prophesy, and say unto them, Thus saith the Lord Jehovah: Behold, I will open your graves, and cause you to come up out of your graves, O my people; and I will bring you into the land of Israel.
  • King James Version - Therefore prophesy and say unto them, Thus saith the Lord God; Behold, O my people, I will open your graves, and cause you to come up out of your graves, and bring you into the land of Israel.
  • New English Translation - Therefore prophesy, and tell them, ‘This is what the sovereign Lord says: Look, I am about to open your graves and will raise you from your graves, my people. I will bring you to the land of Israel.
  • World English Bible - Therefore prophesy, and tell them, ‘The Lord Yahweh says: “Behold, I will open your graves, and cause you to come up out of your graves, my people; and I will bring you into the land of Israel.
  • 新標點和合本 - 所以你要發預言對他們說,主耶和華如此說:『我的民哪,我必開你們的墳墓,使你們從墳墓中出來,領你們進入以色列地。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以你要說預言,對他們說,主耶和華如此說:我的子民,看哪,我要打開你們的墳墓,把你們帶出墳墓,領你們進入以色列地。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以你要說預言,對他們說,主耶和華如此說:我的子民,看哪,我要打開你們的墳墓,把你們帶出墳墓,領你們進入以色列地。
  • 當代譯本 - 因此,你要說預言,告訴他們,『主耶和華說:我的子民啊,我要打開你們的墳墓,領你們出來,我要領你們返回以色列。
  • 聖經新譯本 - 因此,你要說預言,對他們說:‘主耶和華這樣說:我的子民哪!我要打開你們的墳墓,把你們從墳墓中領上來,帶你們回以色列地去。
  • 呂振中譯本 - 因此你要傳神言,對他們說:主永恆主這麼說:『我的人民哪,看吧!我必開你們的墳墓,使你們從墳墓中起來;我必領你們進 以色列 地。
  • 現代標點和合本 - 所以你要發預言對他們說:『主耶和華如此說:我的民哪,我必開你們的墳墓,使你們從墳墓中出來,領你們進入以色列地。
  • 文理和合譯本 - 故當預言、告之曰、主耶和華云、我民乎、我必啟爾墓、俾爾出、導爾入以色列地、
  • 文理委辦譯本 - 爾當告之曰、主耶和華云、我民與、我必啟爾窀穸、使爾出墓、導歸以色列地、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故爾述預言、告之曰、主天主如是云、我民歟、我必啟爾墓、使爾出墓、導歸 以色列 地、
  • Nueva Versión Internacional - Por eso, profetiza y adviérteles que así dice el Señor omnipotente: “Pueblo mío, abriré tus tumbas y te sacaré de ellas, y te haré regresar a la tierra de Israel.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 너는 그들에게 나 주 여호와가 이렇게 말한다고 일러 주어라. ‘내 백성들아, 내가 너희 무덤을 열고 너희를 거기서 나오게 하여 이스라엘 땅으로 들어가게 하겠다.
  • Новый Русский Перевод - Поэтому пророчествуй и скажи им: «Так говорит Владыка Господь: Мой народ, Я открою ваши могилы и подниму вас из них. Я приведу вас в землю Израиля.
  • Восточный перевод - Поэтому пророчествуй и скажи им: Так говорит Владыка Вечный: «Мой народ, Я открою ваши могилы и подниму вас из них. Я приведу вас в землю Исраила.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому пророчествуй и скажи им: Так говорит Владыка Вечный: «Мой народ, Я открою ваши могилы и подниму вас из них. Я приведу вас в землю Исраила.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому пророчествуй и скажи им: Так говорит Владыка Вечный: «Мой народ, Я открою ваши могилы и подниму вас из них. Я приведу вас в землю Исроила.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi prophétise et dis-leur : « Voici ce que dit le Seigneur, l’Eternel : Je vais ouvrir vos sépulcres et je vous ferai remonter de vos tombes, ô mon peuple, et je vous ramènerai dans le pays d’Israël.
  • リビングバイブル - 神である主はこう語ります。「そんな彼らに告げよ。わたしの民よ。わたしは捕囚という墓を開いて、あなたがたを生き返らせ、イスラエルの地に連れ戻す。
  • Nova Versão Internacional - Por isso profetize e diga-lhes: Assim diz o Soberano, o Senhor: Ó meu povo, vou abrir os seus túmulos e fazê-los sair; trarei vocês de volta à terra de Israel.
  • Hoffnung für alle - Darum richte ihnen diese Botschaft von mir aus: Ich, Gott, der Herr, öffne eure Gräber und hole euch heraus, denn ihr seid doch mein Volk! Ich bringe euch heim ins Land Israel.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นจงเผยพระวจนะแก่พวกเขาว่า ‘พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตตรัสดังนี้ว่า ประชากรของเราเอ๋ย เราจะเปิดหลุมฝังศพของเจ้าและนำเจ้าออกมา เราจะพาเจ้ากลับสู่ดินแดนอิสราเอล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น จง​เผย​ความ​และ​บอก​พวก​เขา​ว่า พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​กล่าว​ดังนี้​ว่า ดู​เถิด เรา​จะ​เปิด​หลุม​ศพ​ของ​พวก​เจ้า และ​ทำ​ให้​พวก​เจ้า​ฟื้น​ขึ้น​มา​จาก​หลุม โอ ชน​ชาติ​ของ​เรา​เอ๋ย เรา​จะ​นำ​พวก​เจ้า​เข้า​ไป​ยัง​แผ่นดิน​ของ​อิสราเอล
交叉引用
  • Khải Huyền 20:13 - Biển trao trả các thi hài nằm trong lòng biển. Tử vong và âm phủ cũng giao nộp người chết chúng giam cầm. Mỗi người bị xét xử tùy theo công việc mình đã làm.
  • Ê-xê-chi-ên 28:25 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Dân tộc Ít-ra-ên sẽ trở lại sống trên vùng đất của mình, là đất mà Ta đã ban cho Gia-cốp, đầy tớ Ta. Vì Ta sẽ tập hợp chúng lại từ các nước xa xôi mà Ta đã phân tán chúng. Ta sẽ tỏ cho các dân tộc trên thế gian thấy sự thánh khiết Ta giữa vòng dân Ta.
  • Gióp 35:14 - Thế mà anh dám nói anh không thấy Chúa, nhưng Ngài vẫn đem công lý đến, anh chỉ hãy chờ đợi.
  • Gióp 35:15 - Nhưng nay Chúa chưa nổi giận mà đoán phạt, vì Ngài bỏ qua những lời nói dại khờ.
  • E-xơ-ra 1:1 - Vào năm thứ nhất triều Si-ru, vua Ba Tư, lời tiên tri của Giê-rê-mi được ứng nghiệm. Chúa Hằng Hữu giục lòng vua ra tuyên cáo trong khắp đế quốc, nội dung như sau:
  • E-xơ-ra 1:2 - “Si-ru, vua Ba Tư, tuyên cáo: Đức Chúa Trời Hằng Hữu đã cho ta các vương quốc tại trần gian này. Nay Chúa phán ta xây Đền Thờ Ngài tại Giê-ru-sa-lem, thuộc Giu-đa.
  • Ô-sê 6:2 - Trong một thời gian ngắn Chúa sẽ phục hồi chúng ta, rồi chúng ta sẽ sống trong sự hiện diện của Chúa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:39 - Chỉ có một mình Ta là Chân Thần. Ta giết và truyền cho sự sống, gây thương tích, rồi chữa lành; chẳng quyền lực nào của trần gian giải thoát nổi người nào khỏi tay Ta!
  • 1 Sa-mu-ên 2:6 - Chúa Hằng Hữu cầm quyền sống chết trong tay; cho người này xuống mồ, người kia sống lại.
  • A-mốt 9:14 - Ta sẽ đem Ít-ra-ên, dân bị lưu đày của Ta trở về từ các nước xa xôi, họ sẽ xây lại các thành đổ nát và an cư lạc nghiệp tại đó. Họ sẽ trồng vườn nho và vườn cây trái; họ sẽ được ăn trái cây họ trồng và uống rượu nho của họ.
  • A-mốt 9:15 - Ta sẽ trồng họ tại đó trên chính đất của họ. Họ sẽ không bao giờ bị nhổ đi khỏi mảnh đất mà Ta đã ban cho họ.” Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 37:21 - Con hãy truyền cho họ sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Vì Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ tập họp người Ít-ra-ên từ giữa các nước. Ta sẽ đem họ trở về quê hương từ những nơi họ bị phân tán.
  • Ê-xê-chi-ên 36:24 - Vì Ta sẽ tập họp các ngươi từ mọi dân tộc và đem các ngươi trở về xứ mình.
  • Ê-xê-chi-ên 37:25 - Họ sẽ được định cư trên đất mà Ta đã ban cho đầy tớ Ta là Gia-cốp, là đất mà tổ phụ họ từng cư trú. Họ và con cháu họ sẽ an cư lạc nghiệp tại đó vĩnh viễn, hết thế hệ này đến thế hệ khác. Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua họ mãi mãi.
  • Ô-sê 13:14 - Ta sẽ cứu chuộc chúng khỏi quyền lực âm phủ sao? Ta sẽ cứu chúng thoát chết sao? Này sự chết, hình phạt của ngươi ở đâu? Này âm phủ, quyền lực tàn phá của người đâu rồi? Vì Ta không thấy sự ăn năn của chúng
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:16 - Vì khi có tiếng truyền lệnh, tiếng của thiên sứ trưởng và tiếng kèn của Đức Chúa Trời, chính Chúa sẽ từ trời giáng xuống. Lúc ấy, những người qua đời trong Chúa Cứu Thế sẽ sống lại trước hết.
  • Y-sai 66:14 - Khi các ngươi nhìn thấy những điều này, lòng các ngươi sẽ mừng rỡ. Các ngươi sẽ được sum suê như cỏ! Mọi người sẽ thấy cánh tay của Chúa Hằng Hữu phù hộ đầy tớ Ngài và thấy cơn giận của Ngài chống trả người thù nghịch.
  • Y-sai 26:19 - Nhưng những người chết trong Chúa Hằng Hữu sẽ sống; thân xác họ sẽ chỗi dậy! Những người ngủ trong bụi đất sẽ thức dậy và hát mừng reo vui! Vì ánh sáng của Chúa đem lại sự sống sẽ rơi như sương móc trên dân Ngài trong cõi chết!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì thế, con hãy nói tiên tri với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hỡi dân Ta ơi, Ta sẽ mở cửa mộ và khiến các ngươi ra khỏi mộ địa. Ta sẽ đem các ngươi về đất Ít-ra-ên.
  • 新标点和合本 - 所以你要发预言对他们说,主耶和华如此说:‘我的民哪,我必开你们的坟墓,使你们从坟墓中出来,领你们进入以色列地。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以你要说预言,对他们说,主耶和华如此说:我的子民,看哪,我要打开你们的坟墓,把你们带出坟墓,领你们进入以色列地。
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以你要说预言,对他们说,主耶和华如此说:我的子民,看哪,我要打开你们的坟墓,把你们带出坟墓,领你们进入以色列地。
  • 当代译本 - 因此,你要说预言,告诉他们,‘主耶和华说:我的子民啊,我要打开你们的坟墓,领你们出来,我要领你们返回以色列。
  • 圣经新译本 - 因此,你要说预言,对他们说:‘主耶和华这样说:我的子民哪!我要打开你们的坟墓,把你们从坟墓中领上来,带你们回以色列地去。
  • 现代标点和合本 - 所以你要发预言对他们说:‘主耶和华如此说:我的民哪,我必开你们的坟墓,使你们从坟墓中出来,领你们进入以色列地。
  • 和合本(拼音版) - 所以你要发预言对他们说,主耶和华如此说:‘我的民哪,我必开你们的坟墓,使你们从坟墓中出来,领你们进入以色列地。
  • New International Version - Therefore prophesy and say to them: ‘This is what the Sovereign Lord says: My people, I am going to open your graves and bring you up from them; I will bring you back to the land of Israel.
  • New International Reader's Version - So prophesy. Tell them, ‘The Lord and King says, “My people, I am going to open up your graves. I am going to bring you out of them. I will take you back to the land of Israel.
  • English Standard Version - Therefore prophesy, and say to them, Thus says the Lord God: Behold, I will open your graves and raise you from your graves, O my people. And I will bring you into the land of Israel.
  • New Living Translation - Therefore, prophesy to them and say, ‘This is what the Sovereign Lord says: O my people, I will open your graves of exile and cause you to rise again. Then I will bring you back to the land of Israel.
  • The Message - “Therefore, prophesy. Tell them, ‘God, the Master, says: I’ll dig up your graves and bring you out alive—O my people! Then I’ll take you straight to the land of Israel. When I dig up graves and bring you out as my people, you’ll realize that I am God. I’ll breathe my life into you and you’ll live. Then I’ll lead you straight back to your land and you’ll realize that I am God. I’ve said it and I’ll do it. God’s Decree.’” * * *
  • Christian Standard Bible - Therefore, prophesy and say to them, ‘This is what the Lord God says: I am going to open your graves and bring you up from them, my people, and lead you into the land of Israel.
  • New American Standard Bible - Therefore prophesy and say to them, ‘This is what the Lord God says: “Behold, I am going to open your graves and cause you to come up out of your graves, My people; and I will bring you into the land of Israel.
  • New King James Version - Therefore prophesy and say to them, ‘Thus says the Lord God: “Behold, O My people, I will open your graves and cause you to come up from your graves, and bring you into the land of Israel.
  • Amplified Bible - Therefore prophesy and say to them, ‘Thus says the Lord God, “Behold, I will open your graves and make you come up out of your graves, My people; and I will bring you [back home] to the land of Israel.
  • American Standard Version - Therefore prophesy, and say unto them, Thus saith the Lord Jehovah: Behold, I will open your graves, and cause you to come up out of your graves, O my people; and I will bring you into the land of Israel.
  • King James Version - Therefore prophesy and say unto them, Thus saith the Lord God; Behold, O my people, I will open your graves, and cause you to come up out of your graves, and bring you into the land of Israel.
  • New English Translation - Therefore prophesy, and tell them, ‘This is what the sovereign Lord says: Look, I am about to open your graves and will raise you from your graves, my people. I will bring you to the land of Israel.
  • World English Bible - Therefore prophesy, and tell them, ‘The Lord Yahweh says: “Behold, I will open your graves, and cause you to come up out of your graves, my people; and I will bring you into the land of Israel.
  • 新標點和合本 - 所以你要發預言對他們說,主耶和華如此說:『我的民哪,我必開你們的墳墓,使你們從墳墓中出來,領你們進入以色列地。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以你要說預言,對他們說,主耶和華如此說:我的子民,看哪,我要打開你們的墳墓,把你們帶出墳墓,領你們進入以色列地。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以你要說預言,對他們說,主耶和華如此說:我的子民,看哪,我要打開你們的墳墓,把你們帶出墳墓,領你們進入以色列地。
  • 當代譯本 - 因此,你要說預言,告訴他們,『主耶和華說:我的子民啊,我要打開你們的墳墓,領你們出來,我要領你們返回以色列。
  • 聖經新譯本 - 因此,你要說預言,對他們說:‘主耶和華這樣說:我的子民哪!我要打開你們的墳墓,把你們從墳墓中領上來,帶你們回以色列地去。
  • 呂振中譯本 - 因此你要傳神言,對他們說:主永恆主這麼說:『我的人民哪,看吧!我必開你們的墳墓,使你們從墳墓中起來;我必領你們進 以色列 地。
  • 現代標點和合本 - 所以你要發預言對他們說:『主耶和華如此說:我的民哪,我必開你們的墳墓,使你們從墳墓中出來,領你們進入以色列地。
  • 文理和合譯本 - 故當預言、告之曰、主耶和華云、我民乎、我必啟爾墓、俾爾出、導爾入以色列地、
  • 文理委辦譯本 - 爾當告之曰、主耶和華云、我民與、我必啟爾窀穸、使爾出墓、導歸以色列地、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故爾述預言、告之曰、主天主如是云、我民歟、我必啟爾墓、使爾出墓、導歸 以色列 地、
  • Nueva Versión Internacional - Por eso, profetiza y adviérteles que así dice el Señor omnipotente: “Pueblo mío, abriré tus tumbas y te sacaré de ellas, y te haré regresar a la tierra de Israel.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 너는 그들에게 나 주 여호와가 이렇게 말한다고 일러 주어라. ‘내 백성들아, 내가 너희 무덤을 열고 너희를 거기서 나오게 하여 이스라엘 땅으로 들어가게 하겠다.
  • Новый Русский Перевод - Поэтому пророчествуй и скажи им: «Так говорит Владыка Господь: Мой народ, Я открою ваши могилы и подниму вас из них. Я приведу вас в землю Израиля.
  • Восточный перевод - Поэтому пророчествуй и скажи им: Так говорит Владыка Вечный: «Мой народ, Я открою ваши могилы и подниму вас из них. Я приведу вас в землю Исраила.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому пророчествуй и скажи им: Так говорит Владыка Вечный: «Мой народ, Я открою ваши могилы и подниму вас из них. Я приведу вас в землю Исраила.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому пророчествуй и скажи им: Так говорит Владыка Вечный: «Мой народ, Я открою ваши могилы и подниму вас из них. Я приведу вас в землю Исроила.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi prophétise et dis-leur : « Voici ce que dit le Seigneur, l’Eternel : Je vais ouvrir vos sépulcres et je vous ferai remonter de vos tombes, ô mon peuple, et je vous ramènerai dans le pays d’Israël.
  • リビングバイブル - 神である主はこう語ります。「そんな彼らに告げよ。わたしの民よ。わたしは捕囚という墓を開いて、あなたがたを生き返らせ、イスラエルの地に連れ戻す。
  • Nova Versão Internacional - Por isso profetize e diga-lhes: Assim diz o Soberano, o Senhor: Ó meu povo, vou abrir os seus túmulos e fazê-los sair; trarei vocês de volta à terra de Israel.
  • Hoffnung für alle - Darum richte ihnen diese Botschaft von mir aus: Ich, Gott, der Herr, öffne eure Gräber und hole euch heraus, denn ihr seid doch mein Volk! Ich bringe euch heim ins Land Israel.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นจงเผยพระวจนะแก่พวกเขาว่า ‘พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตตรัสดังนี้ว่า ประชากรของเราเอ๋ย เราจะเปิดหลุมฝังศพของเจ้าและนำเจ้าออกมา เราจะพาเจ้ากลับสู่ดินแดนอิสราเอล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น จง​เผย​ความ​และ​บอก​พวก​เขา​ว่า พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​กล่าว​ดังนี้​ว่า ดู​เถิด เรา​จะ​เปิด​หลุม​ศพ​ของ​พวก​เจ้า และ​ทำ​ให้​พวก​เจ้า​ฟื้น​ขึ้น​มา​จาก​หลุม โอ ชน​ชาติ​ของ​เรา​เอ๋ย เรา​จะ​นำ​พวก​เจ้า​เข้า​ไป​ยัง​แผ่นดิน​ของ​อิสราเอล
  • Khải Huyền 20:13 - Biển trao trả các thi hài nằm trong lòng biển. Tử vong và âm phủ cũng giao nộp người chết chúng giam cầm. Mỗi người bị xét xử tùy theo công việc mình đã làm.
  • Ê-xê-chi-ên 28:25 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Dân tộc Ít-ra-ên sẽ trở lại sống trên vùng đất của mình, là đất mà Ta đã ban cho Gia-cốp, đầy tớ Ta. Vì Ta sẽ tập hợp chúng lại từ các nước xa xôi mà Ta đã phân tán chúng. Ta sẽ tỏ cho các dân tộc trên thế gian thấy sự thánh khiết Ta giữa vòng dân Ta.
  • Gióp 35:14 - Thế mà anh dám nói anh không thấy Chúa, nhưng Ngài vẫn đem công lý đến, anh chỉ hãy chờ đợi.
  • Gióp 35:15 - Nhưng nay Chúa chưa nổi giận mà đoán phạt, vì Ngài bỏ qua những lời nói dại khờ.
  • E-xơ-ra 1:1 - Vào năm thứ nhất triều Si-ru, vua Ba Tư, lời tiên tri của Giê-rê-mi được ứng nghiệm. Chúa Hằng Hữu giục lòng vua ra tuyên cáo trong khắp đế quốc, nội dung như sau:
  • E-xơ-ra 1:2 - “Si-ru, vua Ba Tư, tuyên cáo: Đức Chúa Trời Hằng Hữu đã cho ta các vương quốc tại trần gian này. Nay Chúa phán ta xây Đền Thờ Ngài tại Giê-ru-sa-lem, thuộc Giu-đa.
  • Ô-sê 6:2 - Trong một thời gian ngắn Chúa sẽ phục hồi chúng ta, rồi chúng ta sẽ sống trong sự hiện diện của Chúa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:39 - Chỉ có một mình Ta là Chân Thần. Ta giết và truyền cho sự sống, gây thương tích, rồi chữa lành; chẳng quyền lực nào của trần gian giải thoát nổi người nào khỏi tay Ta!
  • 1 Sa-mu-ên 2:6 - Chúa Hằng Hữu cầm quyền sống chết trong tay; cho người này xuống mồ, người kia sống lại.
  • A-mốt 9:14 - Ta sẽ đem Ít-ra-ên, dân bị lưu đày của Ta trở về từ các nước xa xôi, họ sẽ xây lại các thành đổ nát và an cư lạc nghiệp tại đó. Họ sẽ trồng vườn nho và vườn cây trái; họ sẽ được ăn trái cây họ trồng và uống rượu nho của họ.
  • A-mốt 9:15 - Ta sẽ trồng họ tại đó trên chính đất của họ. Họ sẽ không bao giờ bị nhổ đi khỏi mảnh đất mà Ta đã ban cho họ.” Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 37:21 - Con hãy truyền cho họ sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Vì Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ tập họp người Ít-ra-ên từ giữa các nước. Ta sẽ đem họ trở về quê hương từ những nơi họ bị phân tán.
  • Ê-xê-chi-ên 36:24 - Vì Ta sẽ tập họp các ngươi từ mọi dân tộc và đem các ngươi trở về xứ mình.
  • Ê-xê-chi-ên 37:25 - Họ sẽ được định cư trên đất mà Ta đã ban cho đầy tớ Ta là Gia-cốp, là đất mà tổ phụ họ từng cư trú. Họ và con cháu họ sẽ an cư lạc nghiệp tại đó vĩnh viễn, hết thế hệ này đến thế hệ khác. Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua họ mãi mãi.
  • Ô-sê 13:14 - Ta sẽ cứu chuộc chúng khỏi quyền lực âm phủ sao? Ta sẽ cứu chúng thoát chết sao? Này sự chết, hình phạt của ngươi ở đâu? Này âm phủ, quyền lực tàn phá của người đâu rồi? Vì Ta không thấy sự ăn năn của chúng
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:16 - Vì khi có tiếng truyền lệnh, tiếng của thiên sứ trưởng và tiếng kèn của Đức Chúa Trời, chính Chúa sẽ từ trời giáng xuống. Lúc ấy, những người qua đời trong Chúa Cứu Thế sẽ sống lại trước hết.
  • Y-sai 66:14 - Khi các ngươi nhìn thấy những điều này, lòng các ngươi sẽ mừng rỡ. Các ngươi sẽ được sum suê như cỏ! Mọi người sẽ thấy cánh tay của Chúa Hằng Hữu phù hộ đầy tớ Ngài và thấy cơn giận của Ngài chống trả người thù nghịch.
  • Y-sai 26:19 - Nhưng những người chết trong Chúa Hằng Hữu sẽ sống; thân xác họ sẽ chỗi dậy! Những người ngủ trong bụi đất sẽ thức dậy và hát mừng reo vui! Vì ánh sáng của Chúa đem lại sự sống sẽ rơi như sương móc trên dân Ngài trong cõi chết!
圣经
资源
计划
奉献