Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
37:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa lại phán bảo tôi: “Hỡi con người, những bộ xương này tượng trưng cho người Ít-ra-ên. Chúng than thở: ‘Chúng ta đã già, xương đã khô! Hy vọng chúng ta đã tiêu tán. Đất nước chúng ta đã bị tiêu diệt!’
  • 新标点和合本 - 主对我说:“人子啊,这些骸骨就是以色列全家。他们说:‘我们的骨头枯干了,我们的指望失去了,我们灭绝净尽了。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他对我说:“人子啊,这些骸骨就是以色列全家。他们说:‘看哪,我们的骨头枯干了,我们的指望失去了,我们灭绝净尽了!’
  • 和合本2010(神版-简体) - 他对我说:“人子啊,这些骸骨就是以色列全家。他们说:‘看哪,我们的骨头枯干了,我们的指望失去了,我们灭绝净尽了!’
  • 当代译本 - 耶和华对我说:“人子啊,这些骸骨就是所有的以色列人。他们说,‘我们骨头枯干,希望幻灭,彻底完了。’
  • 圣经新译本 - 他对我说:“人子啊!这些骸骨就是以色列全家;他们常说:‘我们的骸骨枯干了,我们的盼望消失了;我们都灭亡了。’
  • 现代标点和合本 - 主对我说:“人子啊,这些骸骨就是以色列全家。他们说:‘我们的骨头枯干了,我们的指望失去了,我们灭绝净尽了。’
  • 和合本(拼音版) - 主对我说:“人子啊,这些骸骨就是以色列全家。他们说:‘我们的骨头枯干了,我们的指望失去了,我们灭绝净尽了。’
  • New International Version - Then he said to me: “Son of man, these bones are the people of Israel. They say, ‘Our bones are dried up and our hope is gone; we are cut off.’
  • New International Reader's Version - Then the Lord said to me, “Son of man, these bones stand for all the people of Israel. The people say, ‘Our bones are dried up. We’ve lost all hope. We are destroyed.’
  • English Standard Version - Then he said to me, “Son of man, these bones are the whole house of Israel. Behold, they say, ‘Our bones are dried up, and our hope is lost; we are indeed cut off.’
  • New Living Translation - Then he said to me, “Son of man, these bones represent the people of Israel. They are saying, ‘We have become old, dry bones—all hope is gone. Our nation is finished.’
  • The Message - Then God said to me, “Son of man, these bones are the whole house of Israel. Listen to what they’re saying: ‘Our bones are dried up, our hope is gone, there’s nothing left of us.’
  • Christian Standard Bible - Then he said to me, “Son of man, these bones are the whole house of Israel. Look how they say, ‘Our bones are dried up, and our hope has perished; we are cut off.’
  • New American Standard Bible - Then He said to me, “Son of man, these bones are the entire house of Israel; behold, they say, ‘Our bones are dried up and our hope has perished. We are completely cut off.’
  • New King James Version - Then He said to me, “Son of man, these bones are the whole house of Israel. They indeed say, ‘Our bones are dry, our hope is lost, and we ourselves are cut off!’
  • Amplified Bible - Then He said to me, “Son of man, these bones are the whole house of Israel. Behold, they say, ‘Our bones are dried up and our hope is lost. We are completely cut off.’
  • American Standard Version - Then he said unto me, Son of man, these bones are the whole house of Israel: behold, they say, Our bones are dried up, and our hope is lost; we are clean cut off.
  • King James Version - Then he said unto me, Son of man, these bones are the whole house of Israel: behold, they say, Our bones are dried, and our hope is lost: we are cut off for our parts.
  • New English Translation - Then he said to me, “Son of man, these bones are all the house of Israel. Look, they are saying, ‘Our bones are dry, our hope has perished; we are cut off.’
  • World English Bible - Then he said to me, “Son of man, these bones are the whole house of Israel. Behold, they say, ‘Our bones are dried up, and our hope is lost. We are completely cut off.’
  • 新標點和合本 - 主對我說:「人子啊,這些骸骨就是以色列全家。他們說:『我們的骨頭枯乾了,我們的指望失去了,我們滅絕淨盡了。』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他對我說:「人子啊,這些骸骨就是以色列全家。他們說:『看哪,我們的骨頭枯乾了,我們的指望失去了,我們滅絕淨盡了!』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他對我說:「人子啊,這些骸骨就是以色列全家。他們說:『看哪,我們的骨頭枯乾了,我們的指望失去了,我們滅絕淨盡了!』
  • 當代譯本 - 耶和華對我說:「人子啊,這些骸骨就是所有的以色列人。他們說,『我們骨頭枯乾,希望幻滅,徹底完了。』
  • 聖經新譯本 - 他對我說:“人子啊!這些骸骨就是以色列全家;他們常說:‘我們的骸骨枯乾了,我們的盼望消失了;我們都滅亡了。’
  • 呂振中譯本 - 主對我說:『人子啊,這些骸骨就是 以色列 全家;看哪,他們常說:「我們的骸骨都很枯乾;我們的指望都滅沒了;我們都被割絕淨盡了。」
  • 現代標點和合本 - 主對我說:「人子啊,這些骸骨就是以色列全家。他們說:『我們的骨頭枯乾了,我們的指望失去了,我們滅絕淨盡了。』
  • 文理和合譯本 - 主諭我曰、人子歟、此骨即以色列全家、彼曰、我骨已枯、我望已失、我悉滅絕、
  • 文理委辦譯本 - 主謂我曰、人子、此骨譬諸以色列全家、彼曰我命已喪、我骨已枯、我望已絕。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主諭我曰、人子、此骨乃 以色列 全族、彼曰、我骨已枯、我已失望、我已滅絕、
  • Nueva Versión Internacional - Luego me dijo: «Hijo de hombre, estos huesos son el pueblo de Israel. Ellos andan diciendo: “Nuestros huesos se han secado. Ya no tenemos esperanza. ¡Estamos perdidos!”
  • 현대인의 성경 - 그때 그가 나에게 말씀하셨다. “사람의 아들아, 이 뼈들은 이스라엘의 모든 백성을 가리킨다. 그들은 ‘우리 뼈가 말랐고 우리의 희망이 사라졌으며 우리는 완전히 망하였다’ 하고 말한다.
  • Новый Русский Перевод - Тогда Он сказал мне: – Сын человеческий, эти кости – весь дом Израиля. Они говорят: «Наши кости высохли, и надежда исчезла. С нами покончено».
  • Восточный перевод - Тогда Он сказал мне: – Смертный, эти кости – весь народ Исраила. Они говорят: «Наши кости высохли, и надежда исчезла. Пришёл наш конец».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда Он сказал мне: – Смертный, эти кости – весь народ Исраила. Они говорят: «Наши кости высохли, и надежда исчезла. Пришёл наш конец».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда Он сказал мне: – Смертный, эти кости – весь народ Исроила. Они говорят: «Наши кости высохли, и надежда исчезла. Пришёл наш конец».
  • La Bible du Semeur 2015 - Il me dit : Fils d’homme, ces ossements-là représentent toute la communauté d’Israël. Voici ce qu’ils disent : « Nos os sont desséchés ! Notre espérance s’est évanouie, la vie nous a été arrachée . »
  • リビングバイブル - その時主は私に、この幻が告げようとしている意味を教えてくれました。「これらの骨は、イスラエルの民全体を表している。彼らは、『われわれは干からびた骨の山になってしまった。もう何の望みもない』と嘆いている。」
  • Nova Versão Internacional - Então ele me disse: “Filho do homem, estes ossos são toda a nação de Israel. Eles dizem: ‘Nossos ossos se secaram e nossa esperança desvaneceu-se; fomos exterminados’.
  • Hoffnung für alle - Da sprach Gott zu mir: »Du Mensch, die Israeliten gleichen diesen verdorrten Gebeinen. Du weißt, wie sie klagen: ›Wir sind völlig ausgezehrt und haben keine Hoffnung mehr, uns bleibt nur der Tod!‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วพระองค์ตรัสกับข้าพเจ้าว่า “บุตรมนุษย์เอ๋ย กระดูกเหล่านี้คือพงศ์พันธุ์อิสราเอลทั้งหมด พวกเขากล่าวว่า ‘กระดูกของเราแห้งกรัง ความหวังของเราสูญสิ้น เราถูกทำลายแล้ว’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​พระ​องค์​กล่าว​กับ​ข้าพเจ้า​ดังนี้​ว่า “บุตร​มนุษย์​เอ๋ย กระดูก​เหล่า​นี้​คือ​พงศ์​พันธุ์​อิสราเอล​ทั้ง​หมด ดู​เถิด พวก​เขา​พูด​ว่า ‘กระดูก​ของ​พวก​เรา​แห้ง​หมด และ​เรา​สิ้น​หวัง​หมด​แล้ว พวก​เรา​ถูก​ตัด​ขาด​จริง​ที​เดียว’
交叉引用
  • 2 Cô-rinh-tô 5:14 - Do tình yêu thương của Chúa Cứu Thế cảm thúc, chúng tôi nghĩ rằng Chúa đã chết cho mọi người, nên mọi người phải coi đời cũ mình như đã chết.
  • Rô-ma 11:26 - Vậy cả Ít-ra-ên sẽ được cứu. Như Thánh Kinh chép: “Vị Cứu Tinh sẽ đến từ Giê-ru-sa-lem, loại bỏ những điều vô đạo ra khỏi nhà Ít-ra-ên.
  • Dân Số Ký 17:12 - Người Ít-ra-ên hoảng sợ nói với Môi-se: “Chúng tôi bị diệt! Chúng tôi bị chết hết!
  • Dân Số Ký 17:13 - Nếu ai đến gần Đền Tạm của Chúa Hằng Hữu đều chết, thì chúng tôi chết hết sao! Nguy quá, chúng tôi sẽ bị tiêu diệt mất!”
  • Ô-sê 1:11 - Rồi nhà Giu-đa và Ít-ra-ên sẽ hiệp làm một. Họ sẽ chọn cho mình một lãnh tụ, và họ sẽ trở về từ xứ lưu đày. Ngày đó sẽ là—ngày của Gít-rê-ên—khi Đức Chúa Trời sẽ gieo trồng dân Ngài trong đất của Ngài.”
  • Ê-xê-chi-ên 37:19 - thì con hãy bảo họ rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ lấy cây gậy của Giô-sép ở trong tay Ép-ra-im cùng những đại tộc Ít-ra-ên liên kết với họ và hiệp họ với cây gậy của Giu-đa. Ta sẽ khiến họ nhập làm một cây gậy trong tay Ta.’
  • Giê-rê-mi 2:25 - Khi nào ngươi sẽ ngừng chạy? Khi nào ngươi sẽ thôi mong muốn chạy theo các thần? Nhưng ngươi đáp: ‘Vô ích! Tôi đã yêu thích các thần nước ngoài, và bây giờ tôi không thể ngừng yêu chúng!’
  • Y-sai 40:27 - Hỡi Gia-cốp, sao ngươi nói Chúa Hằng Hữu không lưu tâm đến hoạn nạn ngươi? Hỡi Ít-ra-ên, sao ngươi than thở Đức Chúa Trời từ bỏ đường lối ngươi?
  • Giê-rê-mi 33:24 - “Con có nghe các dân tộc mỉa mai không? — ‘Chúa Hằng Hữu đã chọn Giu-đa và Ít-ra-ên và rồi Ngài từ bỏ họ!’ Chúng khinh dể và nói rằng Ít-ra-ên không còn là một dân tộc nữa.
  • Giê-rê-mi 33:25 - Nhưng đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Nếu Ta không lập giao ước với ngày và đêm, không thay đổi các định luật vũ trụ, Ta sẽ không từ bỏ dân Ta.
  • Giê-rê-mi 33:26 - Ta sẽ không bao giờ khước từ dòng dõi Gia-cốp hay Đa-vít, đầy tớ Ta, cũng chẳng bao giờ thay đổi kế hoạch đưa con cháu Đa-vít lên ngôi cai trị các dòng dõi của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp. Ta sẽ cho dân này cường thịnh hơn ngày trước và hưởng sự nhân từ của Ta mãi mãi.’ ”
  • Thi Thiên 141:7 - Khi người ta cày đất, xương người ác sẽ bị phân tán nơi cửa mộ.
  • Y-sai 49:14 - Tuy nhiên, Si-ôn vẫn nói: “Chúa Hằng Hữu đã bỏ mặc chúng tôi; Chúa Hằng Hữu đã quên chúng tôi rồi!”
  • Ê-phê-sô 2:1 - Trước kia tâm linh anh chị em đã chết vì tội lỗi gian ác.
  • Giê-rê-mi 31:1 - Chúa Hằng Hữu phán: “Đến thời ấy, Ta sẽ là Đức Chúa Trời của tất cả gia tộc Ít-ra-ên, và họ sẽ là dân Ta.
  • Ai Ca 3:54 - Nước phủ ngập đầu tôi, đến nỗi tôi than: “Tôi chết mất!”
  • Ê-xê-chi-ên 37:16 - “Hỡi con người, hãy lấy một cây gậy và khắc dòng chữ: ‘Biểu tượng này dành cho Giu-đa và các đại tộc liên kết với nó.’ Rồi con lấy một cây gậy khác và khắc lời này lên đó: ‘Đây là cây gậy của Ép-ra-im, biểu tượng cho Giô-sép và tất cả nhà Ít-ra-ên.’
  • Ê-xê-chi-ên 37:1 - Tay Chúa Hằng Hữu đặt trên tôi và Thần của Chúa Hằng Hữu đưa tôi vào một thung lũng đầy xương khô.
  • Ê-xê-chi-ên 37:2 - Chúa dắt tôi đi quanh giữa các hài cốt phủ đầy thung lũng. Chúng bị phân tán khắp nơi trên đất và hoàn toàn khô kiệt.
  • Ê-xê-chi-ên 37:3 - Chúa hỏi tôi: “Hỡi con người, các hài cốt này có thể thành người sống được không?” Tôi thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, chỉ có Chúa biết câu trả lời ấy.”
  • Ê-xê-chi-ên 37:4 - Rồi Chúa phán với tôi: “Hãy nói lời tiên tri cho những xương khô này rằng: ‘Hỡi xương khô, hãy nghe lời của Chúa Hằng Hữu!
  • Ê-xê-chi-ên 37:5 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Này! Ta sẽ cho hơi thở vào trong các ngươi và các ngươi sẽ sống lại!
  • Ê-xê-chi-ên 37:6 - Ta sẽ đặt thịt và gân cốt lên các ngươi rồi bọc da cho các ngươi. Ta sẽ hà hơi thở vào các ngươi, thì các ngươi sẽ sống. Khi ấy, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.’”
  • Ê-xê-chi-ên 37:7 - Vậy, tôi truyền sứ điệp của Chúa, đúng như Ngài vừa phán dặn. Khi tôi giảng thì có tiếng động ào ào, rung chuyển cả thung lũng. Các xương của mỗi thân thể tụ lại và ráp thành trọn bộ xương người.
  • Ê-xê-chi-ên 37:8 - Tôi nhìn kỹ, thấy gân và thịt xuất hiện. Rồi da bọc quanh thân, nhưng chưa có hơi thở.
  • Ê-xê-chi-ên 39:25 - “Vậy bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ chấm dứt cuộc lưu đày của dân Ta; Ta thương xót toàn dân Ít-ra-ên, vì Ta hết sức bảo vệ Danh Thánh Ta!
  • Thi Thiên 77:7 - Chúng con sẽ bị Ngài loại bỏ mãi sao? Chúa không còn tỏ ân huệ nữa sao?
  • Thi Thiên 77:8 - Phải chăng tình thương không dời đổi của Ngài đã biến mất? Lời hứa Ngài không còn hiệu lực nữa sao?
  • Thi Thiên 77:9 - Hay Đức Chúa Trời đã quên ban ân phước? Thịnh nộ chặn đứng lòng xót thương của Chúa được sao?
  • Ê-xê-chi-ên 36:10 - Ta sẽ gia tăng dân số cho Ít-ra-ên, các thành phố hoang vắng sẽ được tái thiết và có cư dân đông đảo.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa lại phán bảo tôi: “Hỡi con người, những bộ xương này tượng trưng cho người Ít-ra-ên. Chúng than thở: ‘Chúng ta đã già, xương đã khô! Hy vọng chúng ta đã tiêu tán. Đất nước chúng ta đã bị tiêu diệt!’
  • 新标点和合本 - 主对我说:“人子啊,这些骸骨就是以色列全家。他们说:‘我们的骨头枯干了,我们的指望失去了,我们灭绝净尽了。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他对我说:“人子啊,这些骸骨就是以色列全家。他们说:‘看哪,我们的骨头枯干了,我们的指望失去了,我们灭绝净尽了!’
  • 和合本2010(神版-简体) - 他对我说:“人子啊,这些骸骨就是以色列全家。他们说:‘看哪,我们的骨头枯干了,我们的指望失去了,我们灭绝净尽了!’
  • 当代译本 - 耶和华对我说:“人子啊,这些骸骨就是所有的以色列人。他们说,‘我们骨头枯干,希望幻灭,彻底完了。’
  • 圣经新译本 - 他对我说:“人子啊!这些骸骨就是以色列全家;他们常说:‘我们的骸骨枯干了,我们的盼望消失了;我们都灭亡了。’
  • 现代标点和合本 - 主对我说:“人子啊,这些骸骨就是以色列全家。他们说:‘我们的骨头枯干了,我们的指望失去了,我们灭绝净尽了。’
  • 和合本(拼音版) - 主对我说:“人子啊,这些骸骨就是以色列全家。他们说:‘我们的骨头枯干了,我们的指望失去了,我们灭绝净尽了。’
  • New International Version - Then he said to me: “Son of man, these bones are the people of Israel. They say, ‘Our bones are dried up and our hope is gone; we are cut off.’
  • New International Reader's Version - Then the Lord said to me, “Son of man, these bones stand for all the people of Israel. The people say, ‘Our bones are dried up. We’ve lost all hope. We are destroyed.’
  • English Standard Version - Then he said to me, “Son of man, these bones are the whole house of Israel. Behold, they say, ‘Our bones are dried up, and our hope is lost; we are indeed cut off.’
  • New Living Translation - Then he said to me, “Son of man, these bones represent the people of Israel. They are saying, ‘We have become old, dry bones—all hope is gone. Our nation is finished.’
  • The Message - Then God said to me, “Son of man, these bones are the whole house of Israel. Listen to what they’re saying: ‘Our bones are dried up, our hope is gone, there’s nothing left of us.’
  • Christian Standard Bible - Then he said to me, “Son of man, these bones are the whole house of Israel. Look how they say, ‘Our bones are dried up, and our hope has perished; we are cut off.’
  • New American Standard Bible - Then He said to me, “Son of man, these bones are the entire house of Israel; behold, they say, ‘Our bones are dried up and our hope has perished. We are completely cut off.’
  • New King James Version - Then He said to me, “Son of man, these bones are the whole house of Israel. They indeed say, ‘Our bones are dry, our hope is lost, and we ourselves are cut off!’
  • Amplified Bible - Then He said to me, “Son of man, these bones are the whole house of Israel. Behold, they say, ‘Our bones are dried up and our hope is lost. We are completely cut off.’
  • American Standard Version - Then he said unto me, Son of man, these bones are the whole house of Israel: behold, they say, Our bones are dried up, and our hope is lost; we are clean cut off.
  • King James Version - Then he said unto me, Son of man, these bones are the whole house of Israel: behold, they say, Our bones are dried, and our hope is lost: we are cut off for our parts.
  • New English Translation - Then he said to me, “Son of man, these bones are all the house of Israel. Look, they are saying, ‘Our bones are dry, our hope has perished; we are cut off.’
  • World English Bible - Then he said to me, “Son of man, these bones are the whole house of Israel. Behold, they say, ‘Our bones are dried up, and our hope is lost. We are completely cut off.’
  • 新標點和合本 - 主對我說:「人子啊,這些骸骨就是以色列全家。他們說:『我們的骨頭枯乾了,我們的指望失去了,我們滅絕淨盡了。』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他對我說:「人子啊,這些骸骨就是以色列全家。他們說:『看哪,我們的骨頭枯乾了,我們的指望失去了,我們滅絕淨盡了!』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他對我說:「人子啊,這些骸骨就是以色列全家。他們說:『看哪,我們的骨頭枯乾了,我們的指望失去了,我們滅絕淨盡了!』
  • 當代譯本 - 耶和華對我說:「人子啊,這些骸骨就是所有的以色列人。他們說,『我們骨頭枯乾,希望幻滅,徹底完了。』
  • 聖經新譯本 - 他對我說:“人子啊!這些骸骨就是以色列全家;他們常說:‘我們的骸骨枯乾了,我們的盼望消失了;我們都滅亡了。’
  • 呂振中譯本 - 主對我說:『人子啊,這些骸骨就是 以色列 全家;看哪,他們常說:「我們的骸骨都很枯乾;我們的指望都滅沒了;我們都被割絕淨盡了。」
  • 現代標點和合本 - 主對我說:「人子啊,這些骸骨就是以色列全家。他們說:『我們的骨頭枯乾了,我們的指望失去了,我們滅絕淨盡了。』
  • 文理和合譯本 - 主諭我曰、人子歟、此骨即以色列全家、彼曰、我骨已枯、我望已失、我悉滅絕、
  • 文理委辦譯本 - 主謂我曰、人子、此骨譬諸以色列全家、彼曰我命已喪、我骨已枯、我望已絕。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主諭我曰、人子、此骨乃 以色列 全族、彼曰、我骨已枯、我已失望、我已滅絕、
  • Nueva Versión Internacional - Luego me dijo: «Hijo de hombre, estos huesos son el pueblo de Israel. Ellos andan diciendo: “Nuestros huesos se han secado. Ya no tenemos esperanza. ¡Estamos perdidos!”
  • 현대인의 성경 - 그때 그가 나에게 말씀하셨다. “사람의 아들아, 이 뼈들은 이스라엘의 모든 백성을 가리킨다. 그들은 ‘우리 뼈가 말랐고 우리의 희망이 사라졌으며 우리는 완전히 망하였다’ 하고 말한다.
  • Новый Русский Перевод - Тогда Он сказал мне: – Сын человеческий, эти кости – весь дом Израиля. Они говорят: «Наши кости высохли, и надежда исчезла. С нами покончено».
  • Восточный перевод - Тогда Он сказал мне: – Смертный, эти кости – весь народ Исраила. Они говорят: «Наши кости высохли, и надежда исчезла. Пришёл наш конец».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда Он сказал мне: – Смертный, эти кости – весь народ Исраила. Они говорят: «Наши кости высохли, и надежда исчезла. Пришёл наш конец».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда Он сказал мне: – Смертный, эти кости – весь народ Исроила. Они говорят: «Наши кости высохли, и надежда исчезла. Пришёл наш конец».
  • La Bible du Semeur 2015 - Il me dit : Fils d’homme, ces ossements-là représentent toute la communauté d’Israël. Voici ce qu’ils disent : « Nos os sont desséchés ! Notre espérance s’est évanouie, la vie nous a été arrachée . »
  • リビングバイブル - その時主は私に、この幻が告げようとしている意味を教えてくれました。「これらの骨は、イスラエルの民全体を表している。彼らは、『われわれは干からびた骨の山になってしまった。もう何の望みもない』と嘆いている。」
  • Nova Versão Internacional - Então ele me disse: “Filho do homem, estes ossos são toda a nação de Israel. Eles dizem: ‘Nossos ossos se secaram e nossa esperança desvaneceu-se; fomos exterminados’.
  • Hoffnung für alle - Da sprach Gott zu mir: »Du Mensch, die Israeliten gleichen diesen verdorrten Gebeinen. Du weißt, wie sie klagen: ›Wir sind völlig ausgezehrt und haben keine Hoffnung mehr, uns bleibt nur der Tod!‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วพระองค์ตรัสกับข้าพเจ้าว่า “บุตรมนุษย์เอ๋ย กระดูกเหล่านี้คือพงศ์พันธุ์อิสราเอลทั้งหมด พวกเขากล่าวว่า ‘กระดูกของเราแห้งกรัง ความหวังของเราสูญสิ้น เราถูกทำลายแล้ว’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​พระ​องค์​กล่าว​กับ​ข้าพเจ้า​ดังนี้​ว่า “บุตร​มนุษย์​เอ๋ย กระดูก​เหล่า​นี้​คือ​พงศ์​พันธุ์​อิสราเอล​ทั้ง​หมด ดู​เถิด พวก​เขา​พูด​ว่า ‘กระดูก​ของ​พวก​เรา​แห้ง​หมด และ​เรา​สิ้น​หวัง​หมด​แล้ว พวก​เรา​ถูก​ตัด​ขาด​จริง​ที​เดียว’
  • 2 Cô-rinh-tô 5:14 - Do tình yêu thương của Chúa Cứu Thế cảm thúc, chúng tôi nghĩ rằng Chúa đã chết cho mọi người, nên mọi người phải coi đời cũ mình như đã chết.
  • Rô-ma 11:26 - Vậy cả Ít-ra-ên sẽ được cứu. Như Thánh Kinh chép: “Vị Cứu Tinh sẽ đến từ Giê-ru-sa-lem, loại bỏ những điều vô đạo ra khỏi nhà Ít-ra-ên.
  • Dân Số Ký 17:12 - Người Ít-ra-ên hoảng sợ nói với Môi-se: “Chúng tôi bị diệt! Chúng tôi bị chết hết!
  • Dân Số Ký 17:13 - Nếu ai đến gần Đền Tạm của Chúa Hằng Hữu đều chết, thì chúng tôi chết hết sao! Nguy quá, chúng tôi sẽ bị tiêu diệt mất!”
  • Ô-sê 1:11 - Rồi nhà Giu-đa và Ít-ra-ên sẽ hiệp làm một. Họ sẽ chọn cho mình một lãnh tụ, và họ sẽ trở về từ xứ lưu đày. Ngày đó sẽ là—ngày của Gít-rê-ên—khi Đức Chúa Trời sẽ gieo trồng dân Ngài trong đất của Ngài.”
  • Ê-xê-chi-ên 37:19 - thì con hãy bảo họ rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ lấy cây gậy của Giô-sép ở trong tay Ép-ra-im cùng những đại tộc Ít-ra-ên liên kết với họ và hiệp họ với cây gậy của Giu-đa. Ta sẽ khiến họ nhập làm một cây gậy trong tay Ta.’
  • Giê-rê-mi 2:25 - Khi nào ngươi sẽ ngừng chạy? Khi nào ngươi sẽ thôi mong muốn chạy theo các thần? Nhưng ngươi đáp: ‘Vô ích! Tôi đã yêu thích các thần nước ngoài, và bây giờ tôi không thể ngừng yêu chúng!’
  • Y-sai 40:27 - Hỡi Gia-cốp, sao ngươi nói Chúa Hằng Hữu không lưu tâm đến hoạn nạn ngươi? Hỡi Ít-ra-ên, sao ngươi than thở Đức Chúa Trời từ bỏ đường lối ngươi?
  • Giê-rê-mi 33:24 - “Con có nghe các dân tộc mỉa mai không? — ‘Chúa Hằng Hữu đã chọn Giu-đa và Ít-ra-ên và rồi Ngài từ bỏ họ!’ Chúng khinh dể và nói rằng Ít-ra-ên không còn là một dân tộc nữa.
  • Giê-rê-mi 33:25 - Nhưng đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Nếu Ta không lập giao ước với ngày và đêm, không thay đổi các định luật vũ trụ, Ta sẽ không từ bỏ dân Ta.
  • Giê-rê-mi 33:26 - Ta sẽ không bao giờ khước từ dòng dõi Gia-cốp hay Đa-vít, đầy tớ Ta, cũng chẳng bao giờ thay đổi kế hoạch đưa con cháu Đa-vít lên ngôi cai trị các dòng dõi của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp. Ta sẽ cho dân này cường thịnh hơn ngày trước và hưởng sự nhân từ của Ta mãi mãi.’ ”
  • Thi Thiên 141:7 - Khi người ta cày đất, xương người ác sẽ bị phân tán nơi cửa mộ.
  • Y-sai 49:14 - Tuy nhiên, Si-ôn vẫn nói: “Chúa Hằng Hữu đã bỏ mặc chúng tôi; Chúa Hằng Hữu đã quên chúng tôi rồi!”
  • Ê-phê-sô 2:1 - Trước kia tâm linh anh chị em đã chết vì tội lỗi gian ác.
  • Giê-rê-mi 31:1 - Chúa Hằng Hữu phán: “Đến thời ấy, Ta sẽ là Đức Chúa Trời của tất cả gia tộc Ít-ra-ên, và họ sẽ là dân Ta.
  • Ai Ca 3:54 - Nước phủ ngập đầu tôi, đến nỗi tôi than: “Tôi chết mất!”
  • Ê-xê-chi-ên 37:16 - “Hỡi con người, hãy lấy một cây gậy và khắc dòng chữ: ‘Biểu tượng này dành cho Giu-đa và các đại tộc liên kết với nó.’ Rồi con lấy một cây gậy khác và khắc lời này lên đó: ‘Đây là cây gậy của Ép-ra-im, biểu tượng cho Giô-sép và tất cả nhà Ít-ra-ên.’
  • Ê-xê-chi-ên 37:1 - Tay Chúa Hằng Hữu đặt trên tôi và Thần của Chúa Hằng Hữu đưa tôi vào một thung lũng đầy xương khô.
  • Ê-xê-chi-ên 37:2 - Chúa dắt tôi đi quanh giữa các hài cốt phủ đầy thung lũng. Chúng bị phân tán khắp nơi trên đất và hoàn toàn khô kiệt.
  • Ê-xê-chi-ên 37:3 - Chúa hỏi tôi: “Hỡi con người, các hài cốt này có thể thành người sống được không?” Tôi thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, chỉ có Chúa biết câu trả lời ấy.”
  • Ê-xê-chi-ên 37:4 - Rồi Chúa phán với tôi: “Hãy nói lời tiên tri cho những xương khô này rằng: ‘Hỡi xương khô, hãy nghe lời của Chúa Hằng Hữu!
  • Ê-xê-chi-ên 37:5 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Này! Ta sẽ cho hơi thở vào trong các ngươi và các ngươi sẽ sống lại!
  • Ê-xê-chi-ên 37:6 - Ta sẽ đặt thịt và gân cốt lên các ngươi rồi bọc da cho các ngươi. Ta sẽ hà hơi thở vào các ngươi, thì các ngươi sẽ sống. Khi ấy, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.’”
  • Ê-xê-chi-ên 37:7 - Vậy, tôi truyền sứ điệp của Chúa, đúng như Ngài vừa phán dặn. Khi tôi giảng thì có tiếng động ào ào, rung chuyển cả thung lũng. Các xương của mỗi thân thể tụ lại và ráp thành trọn bộ xương người.
  • Ê-xê-chi-ên 37:8 - Tôi nhìn kỹ, thấy gân và thịt xuất hiện. Rồi da bọc quanh thân, nhưng chưa có hơi thở.
  • Ê-xê-chi-ên 39:25 - “Vậy bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ chấm dứt cuộc lưu đày của dân Ta; Ta thương xót toàn dân Ít-ra-ên, vì Ta hết sức bảo vệ Danh Thánh Ta!
  • Thi Thiên 77:7 - Chúng con sẽ bị Ngài loại bỏ mãi sao? Chúa không còn tỏ ân huệ nữa sao?
  • Thi Thiên 77:8 - Phải chăng tình thương không dời đổi của Ngài đã biến mất? Lời hứa Ngài không còn hiệu lực nữa sao?
  • Thi Thiên 77:9 - Hay Đức Chúa Trời đã quên ban ân phước? Thịnh nộ chặn đứng lòng xót thương của Chúa được sao?
  • Ê-xê-chi-ên 36:10 - Ta sẽ gia tăng dân số cho Ít-ra-ên, các thành phố hoang vắng sẽ được tái thiết và có cư dân đông đảo.
圣经
资源
计划
奉献