Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
36:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta đã lưu đày chúng đến nhiều xứ để hình phạt chúng về nếp sống tội ác của chúng.
  • 新标点和合本 - 我将他们分散在列国,四散在列邦,按他们的行动作为惩罚他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我将他们分散到列国,四散在列邦,按他们的所作所为惩罚他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我将他们分散到列国,四散在列邦,按他们的所作所为惩罚他们。
  • 当代译本 - 把他们驱散到列国,分散到列邦,照他们的行为报应他们。
  • 圣经新译本 - 我使他们分散在列邦,四散在各地;我按着他们的所作所为审判他们。
  • 现代标点和合本 - 我将他们分散在列国,四散在列邦,按他们的行动作为惩罚他们。
  • 和合本(拼音版) - 我将他们分散在列国,四散在列邦,按他们的行动作为惩罚他们。
  • New International Version - I dispersed them among the nations, and they were scattered through the countries; I judged them according to their conduct and their actions.
  • New International Reader's Version - I scattered them among the nations. I sent them to other countries. I judged them based on how they acted and on how they lived.
  • English Standard Version - I scattered them among the nations, and they were dispersed through the countries. In accordance with their ways and their deeds I judged them.
  • New Living Translation - I scattered them to many lands to punish them for the evil way they had lived.
  • Christian Standard Bible - I dispersed them among the nations, and they were scattered among the countries. I judged them according to their conduct and actions.
  • New American Standard Bible - I also scattered them among the nations, and they were dispersed throughout the lands. According to their ways and their deeds I judged them.
  • New King James Version - So I scattered them among the nations, and they were dispersed throughout the countries; I judged them according to their ways and their deeds.
  • Amplified Bible - Also I scattered them among the nations and they were dispersed throughout the countries. I judged and punished them in accordance with their conduct and their [idolatrous] behavior.
  • American Standard Version - and I scattered them among the nations, and they were dispersed through the countries: according to their way and according to their doings I judged them.
  • King James Version - And I scattered them among the heathen, and they were dispersed through the countries: according to their way and according to their doings I judged them.
  • New English Translation - I scattered them among the nations; they were dispersed throughout foreign countries. In accordance with their behavior and their deeds I judged them.
  • World English Bible - I scattered them among the nations, and they were dispersed through the countries. I judged them according to their way and according to their deeds.
  • 新標點和合本 - 我將他們分散在列國,四散在列邦,按他們的行動作為懲罰他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我將他們分散到列國,四散在列邦,按他們的所作所為懲罰他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我將他們分散到列國,四散在列邦,按他們的所作所為懲罰他們。
  • 當代譯本 - 把他們驅散到列國,分散到列邦,照他們的行為報應他們。
  • 聖經新譯本 - 我使他們分散在列邦,四散在各地;我按著他們的所作所為審判他們。
  • 呂振中譯本 - 我使他們分散在列國,使他們四散在列邦,按他們所行所作的來判罰他們。
  • 現代標點和合本 - 我將他們分散在列國,四散在列邦,按他們的行動作為懲罰他們。
  • 文理和合譯本 - 散之於列國、分之於異邦、依其所行所為而鞫之、
  • 文理委辦譯本 - 散之於異邦族類、視其所為、而降其罰。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 散之於列邦、播之於各國、視其行止作為而罰之、
  • Nueva Versión Internacional - Los dispersé entre las naciones, y quedaron esparcidos entre diversos pueblos. Los juzgué según su conducta y sus acciones.
  • 현대인의 성경 - 그들을 그 행위대로 심판하여 세계 각처로 흩어 버렸다.
  • Новый Русский Перевод - Я рассеял их среди народов, и они были разбросаны по странам; Я судил их по их поведению и делам.
  • Восточный перевод - Я рассеял их среди народов, и они были разбросаны по странам; Я судил их по их поведению и делам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я рассеял их среди народов, и они были разбросаны по странам; Я судил их по их поведению и делам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я рассеял их среди народов, и они были разбросаны по странам; Я судил их по их поведению и делам.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je les ai dispersés parmi les autres peuples, ils ont été disséminés en divers pays. J’ai exercé sur eux le jugement que méritaient leur conduite et leurs actes.
  • リビングバイブル - 彼らを厳しく罰した。彼らを多くの国々に追放し、その悪い生き方を厳しく罰したのだ。
  • Nova Versão Internacional - Eu os dispersei entre as nações, e eles foram espalhados entre os povos; eu os julguei de acordo com a conduta e as ações deles.
  • Hoffnung für alle - Wegen ihrer Schuld hielt ich Gericht über sie; ich vertrieb sie zu anderen Völkern, in fernen Ländern mussten sie wohnen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราทำให้พวกเขากระจัดกระจายไปตามชนชาติต่างๆ และไปยังนานาประเทศ เราพิพากษาลงโทษพวกเขาตามความประพฤติและการกระทำของพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ได้​ทำ​ให้​พวก​เขา​กระจัด​กระจาย​ไป​ใน​ท่าม​กลาง​บรรดา​ประชา​ชาติ และ​พวก​เขา​กระเจิด​กระเจิง​ไป​ใน​หลาย​ดิน​แดน เรา​ตัด​สิน​โทษ​พวก​เขา​ตาม​วิถี​ทาง​และ​การ​กระทำ​ของ​พวก​เขา
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 22:31 - Vậy bây giờ Ta sẽ trút đổ cơn giận dữ Ta trên các ngươi, thiêu hủy các ngươi trong ngọn lửa thịnh nộ của Ta. Ta sẽ báo ứng xứng đáng tội ác các ngươi đã phạm. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Ê-xê-chi-ên 7:3 - Hy vọng không còn tồn tại, vì Ta sẽ trút đổ cơn giận Ta lên ngươi. Ta sẽ đoán phạt ngươi về mọi điều gớm ghiếc mà ngươi đã làm.
  • Ê-xê-chi-ên 7:8 - Ta sẽ sớm đổ cơn giận Ta lên ngươi, trút cơn giận Ta trên ngươi. Ta sẽ đoán xét ngươi theo những việc gớm ghiếc ngươi đã làm.
  • Lê-vi Ký 26:38 - Các ngươi sẽ chết ở quê lạ xứ người, xác bị chôn vùi nơi đất địch.
  • Khải Huyền 20:12 - Tôi thấy những người đã chết, cả lớn và nhỏ đều đứng trước ngai. Các cuốn sách đều mở ra, kể cả Sách Sự Sống. Người chết được xét xử tùy theo công việc thiện ác họ làm mà các sách đó đã ghi.
  • Khải Huyền 20:13 - Biển trao trả các thi hài nằm trong lòng biển. Tử vong và âm phủ cũng giao nộp người chết chúng giam cầm. Mỗi người bị xét xử tùy theo công việc mình đã làm.
  • Khải Huyền 20:14 - Tử vong và âm phủ bị quăng xuống hồ lửa. Vào hồ lửa là chết lần thứ hai.
  • Khải Huyền 20:15 - Người nào không có tên trong Sách Sự Sống phải bị quăng xuống hồ lửa.
  • Ê-xê-chi-ên 18:30 - Vì thế, Ta xét xử mỗi người trong các ngươi, hỡi nhà Ít-ra-ên, theo hành vi của mình, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán. Hãy ăn năn, và từ bỏ tội lỗi mình. Đừng để chúng hủy diệt các ngươi!
  • Ê-xê-chi-ên 5:12 - Một phần ba dân ngươi sẽ chết trong thành vì dịch bệnh và đói kém. Một phần ba bị giết bằng gươm quân thù bên ngoài thành. Và một phần ba sẽ bị phân tán theo gió, vì Ta cho gươm đuổi theo chúng.
  • Rô-ma 2:6 - Chúa sẽ thưởng phạt tùy theo công việc mỗi người.
  • Ê-xê-chi-ên 22:15 - Ta sẽ phân tán ngươi giữa các nước và tẩy ngươi cho sạch các chất nhơ bẩn.
  • A-mốt 9:9 - “Vì Ta sẽ ra lệnh sàng sảy Ít-ra-ên giữa các dân tộc như sàng lúa, không một hạt lúa chắc nào rơi xuống đất.
  • Ê-xê-chi-ên 39:24 - Ta đã xoay mặt đi và hình phạt chúng vì các tội ác và việc nhơ bẩn chúng đã làm.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:64 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân tán anh em khắp nơi trên mặt đất, cho sống với những dân tộc khác. Tại những nơi ấy, anh em sẽ thờ cúng các thần khác, những thần bằng gỗ, bằng đá trước kia anh em và các tổ tiên chưa hề biết.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta đã lưu đày chúng đến nhiều xứ để hình phạt chúng về nếp sống tội ác của chúng.
  • 新标点和合本 - 我将他们分散在列国,四散在列邦,按他们的行动作为惩罚他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我将他们分散到列国,四散在列邦,按他们的所作所为惩罚他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我将他们分散到列国,四散在列邦,按他们的所作所为惩罚他们。
  • 当代译本 - 把他们驱散到列国,分散到列邦,照他们的行为报应他们。
  • 圣经新译本 - 我使他们分散在列邦,四散在各地;我按着他们的所作所为审判他们。
  • 现代标点和合本 - 我将他们分散在列国,四散在列邦,按他们的行动作为惩罚他们。
  • 和合本(拼音版) - 我将他们分散在列国,四散在列邦,按他们的行动作为惩罚他们。
  • New International Version - I dispersed them among the nations, and they were scattered through the countries; I judged them according to their conduct and their actions.
  • New International Reader's Version - I scattered them among the nations. I sent them to other countries. I judged them based on how they acted and on how they lived.
  • English Standard Version - I scattered them among the nations, and they were dispersed through the countries. In accordance with their ways and their deeds I judged them.
  • New Living Translation - I scattered them to many lands to punish them for the evil way they had lived.
  • Christian Standard Bible - I dispersed them among the nations, and they were scattered among the countries. I judged them according to their conduct and actions.
  • New American Standard Bible - I also scattered them among the nations, and they were dispersed throughout the lands. According to their ways and their deeds I judged them.
  • New King James Version - So I scattered them among the nations, and they were dispersed throughout the countries; I judged them according to their ways and their deeds.
  • Amplified Bible - Also I scattered them among the nations and they were dispersed throughout the countries. I judged and punished them in accordance with their conduct and their [idolatrous] behavior.
  • American Standard Version - and I scattered them among the nations, and they were dispersed through the countries: according to their way and according to their doings I judged them.
  • King James Version - And I scattered them among the heathen, and they were dispersed through the countries: according to their way and according to their doings I judged them.
  • New English Translation - I scattered them among the nations; they were dispersed throughout foreign countries. In accordance with their behavior and their deeds I judged them.
  • World English Bible - I scattered them among the nations, and they were dispersed through the countries. I judged them according to their way and according to their deeds.
  • 新標點和合本 - 我將他們分散在列國,四散在列邦,按他們的行動作為懲罰他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我將他們分散到列國,四散在列邦,按他們的所作所為懲罰他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我將他們分散到列國,四散在列邦,按他們的所作所為懲罰他們。
  • 當代譯本 - 把他們驅散到列國,分散到列邦,照他們的行為報應他們。
  • 聖經新譯本 - 我使他們分散在列邦,四散在各地;我按著他們的所作所為審判他們。
  • 呂振中譯本 - 我使他們分散在列國,使他們四散在列邦,按他們所行所作的來判罰他們。
  • 現代標點和合本 - 我將他們分散在列國,四散在列邦,按他們的行動作為懲罰他們。
  • 文理和合譯本 - 散之於列國、分之於異邦、依其所行所為而鞫之、
  • 文理委辦譯本 - 散之於異邦族類、視其所為、而降其罰。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 散之於列邦、播之於各國、視其行止作為而罰之、
  • Nueva Versión Internacional - Los dispersé entre las naciones, y quedaron esparcidos entre diversos pueblos. Los juzgué según su conducta y sus acciones.
  • 현대인의 성경 - 그들을 그 행위대로 심판하여 세계 각처로 흩어 버렸다.
  • Новый Русский Перевод - Я рассеял их среди народов, и они были разбросаны по странам; Я судил их по их поведению и делам.
  • Восточный перевод - Я рассеял их среди народов, и они были разбросаны по странам; Я судил их по их поведению и делам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я рассеял их среди народов, и они были разбросаны по странам; Я судил их по их поведению и делам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я рассеял их среди народов, и они были разбросаны по странам; Я судил их по их поведению и делам.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je les ai dispersés parmi les autres peuples, ils ont été disséminés en divers pays. J’ai exercé sur eux le jugement que méritaient leur conduite et leurs actes.
  • リビングバイブル - 彼らを厳しく罰した。彼らを多くの国々に追放し、その悪い生き方を厳しく罰したのだ。
  • Nova Versão Internacional - Eu os dispersei entre as nações, e eles foram espalhados entre os povos; eu os julguei de acordo com a conduta e as ações deles.
  • Hoffnung für alle - Wegen ihrer Schuld hielt ich Gericht über sie; ich vertrieb sie zu anderen Völkern, in fernen Ländern mussten sie wohnen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราทำให้พวกเขากระจัดกระจายไปตามชนชาติต่างๆ และไปยังนานาประเทศ เราพิพากษาลงโทษพวกเขาตามความประพฤติและการกระทำของพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ได้​ทำ​ให้​พวก​เขา​กระจัด​กระจาย​ไป​ใน​ท่าม​กลาง​บรรดา​ประชา​ชาติ และ​พวก​เขา​กระเจิด​กระเจิง​ไป​ใน​หลาย​ดิน​แดน เรา​ตัด​สิน​โทษ​พวก​เขา​ตาม​วิถี​ทาง​และ​การ​กระทำ​ของ​พวก​เขา
  • Ê-xê-chi-ên 22:31 - Vậy bây giờ Ta sẽ trút đổ cơn giận dữ Ta trên các ngươi, thiêu hủy các ngươi trong ngọn lửa thịnh nộ của Ta. Ta sẽ báo ứng xứng đáng tội ác các ngươi đã phạm. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Ê-xê-chi-ên 7:3 - Hy vọng không còn tồn tại, vì Ta sẽ trút đổ cơn giận Ta lên ngươi. Ta sẽ đoán phạt ngươi về mọi điều gớm ghiếc mà ngươi đã làm.
  • Ê-xê-chi-ên 7:8 - Ta sẽ sớm đổ cơn giận Ta lên ngươi, trút cơn giận Ta trên ngươi. Ta sẽ đoán xét ngươi theo những việc gớm ghiếc ngươi đã làm.
  • Lê-vi Ký 26:38 - Các ngươi sẽ chết ở quê lạ xứ người, xác bị chôn vùi nơi đất địch.
  • Khải Huyền 20:12 - Tôi thấy những người đã chết, cả lớn và nhỏ đều đứng trước ngai. Các cuốn sách đều mở ra, kể cả Sách Sự Sống. Người chết được xét xử tùy theo công việc thiện ác họ làm mà các sách đó đã ghi.
  • Khải Huyền 20:13 - Biển trao trả các thi hài nằm trong lòng biển. Tử vong và âm phủ cũng giao nộp người chết chúng giam cầm. Mỗi người bị xét xử tùy theo công việc mình đã làm.
  • Khải Huyền 20:14 - Tử vong và âm phủ bị quăng xuống hồ lửa. Vào hồ lửa là chết lần thứ hai.
  • Khải Huyền 20:15 - Người nào không có tên trong Sách Sự Sống phải bị quăng xuống hồ lửa.
  • Ê-xê-chi-ên 18:30 - Vì thế, Ta xét xử mỗi người trong các ngươi, hỡi nhà Ít-ra-ên, theo hành vi của mình, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán. Hãy ăn năn, và từ bỏ tội lỗi mình. Đừng để chúng hủy diệt các ngươi!
  • Ê-xê-chi-ên 5:12 - Một phần ba dân ngươi sẽ chết trong thành vì dịch bệnh và đói kém. Một phần ba bị giết bằng gươm quân thù bên ngoài thành. Và một phần ba sẽ bị phân tán theo gió, vì Ta cho gươm đuổi theo chúng.
  • Rô-ma 2:6 - Chúa sẽ thưởng phạt tùy theo công việc mỗi người.
  • Ê-xê-chi-ên 22:15 - Ta sẽ phân tán ngươi giữa các nước và tẩy ngươi cho sạch các chất nhơ bẩn.
  • A-mốt 9:9 - “Vì Ta sẽ ra lệnh sàng sảy Ít-ra-ên giữa các dân tộc như sàng lúa, không một hạt lúa chắc nào rơi xuống đất.
  • Ê-xê-chi-ên 39:24 - Ta đã xoay mặt đi và hình phạt chúng vì các tội ác và việc nhơ bẩn chúng đã làm.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:64 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân tán anh em khắp nơi trên mặt đất, cho sống với những dân tộc khác. Tại những nơi ấy, anh em sẽ thờ cúng các thần khác, những thần bằng gỗ, bằng đá trước kia anh em và các tổ tiên chưa hề biết.
圣经
资源
计划
奉献