Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
33:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong trường hợp này, nó trả lại của cầm, hoàn lại của cướp, ăn ngay ở thẳng, không gian tà, thì nó hẳn sẽ sống chứ không chết.
  • 新标点和合本 - 还人的当头和所抢夺的,遵行生命的律例,不作罪孽,他必定存活,不致死亡。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 恶人若归还抵押品,归回所抢夺的东西,遵行生命的律例,不再作恶;他必存活,不致死亡。
  • 和合本2010(神版-简体) - 恶人若归还抵押品,归回所抢夺的东西,遵行生命的律例,不再作恶;他必存活,不致死亡。
  • 当代译本 - 偿还抵押,归还赃物,遵行生命之律例,不再犯罪,就必活着,不致死亡。
  • 圣经新译本 - 把抵押归还,把抢夺人的物件偿还,遵行赐生命的律例,不作恶事,他就必存活,不致死亡;
  • 现代标点和合本 - 还人的当头和所抢夺的,遵行生命的律例,不做罪孽,他必定存活,不致死亡。
  • 和合本(拼音版) - 还人的当头和所抢夺的,遵行生命的律例,不作罪孽,他必定存活,不至死亡。
  • New International Version - if they give back what they took in pledge for a loan, return what they have stolen, follow the decrees that give life, and do no evil—that person will surely live; they will not die.
  • New International Reader's Version - They return things they take to make sure loans are repaid. They give back what they have stolen. They obey my rules that give life. They do not do what is evil. Then you can be sure they will live. They will not die.
  • English Standard Version - if the wicked restores the pledge, gives back what he has taken by robbery, and walks in the statutes of life, not doing injustice, he shall surely live; he shall not die.
  • New Living Translation - For instance, they might give back a debtor’s security, return what they have stolen, and obey my life-giving laws, no longer doing what is evil. If they do this, then they will surely live and not die.
  • Christian Standard Bible - he returns collateral, makes restitution for what he has stolen, and walks in the statutes of life without committing injustice — he will certainly live; he will not die.
  • New American Standard Bible - if a wicked person returns a pledge, pays back what he has taken by robbery, walks by the statutes which ensure life without committing injustice, he shall certainly live; he shall not die.
  • New King James Version - if the wicked restores the pledge, gives back what he has stolen, and walks in the statutes of life without committing iniquity, he shall surely live; he shall not die.
  • Amplified Bible - if a wicked man returns [what he took as] a pledge, pays back what he had taken by robbery, walks in the statutes which ensure life, without committing injustice, he will certainly live; he will not die.
  • American Standard Version - if the wicked restore the pledge, give again that which he had taken by robbery, walk in the statutes of life, committing no iniquity; he shall surely live, he shall not die.
  • King James Version - If the wicked restore the pledge, give again that he had robbed, walk in the statutes of life, without committing iniquity; he shall surely live, he shall not die.
  • New English Translation - He returns what was taken in pledge, pays back what he has stolen, and follows the statutes that give life, committing no iniquity. He will certainly live – he will not die.
  • World English Bible - if the wicked restore the pledge, give again that which he had taken by robbery, walk in the statutes of life, committing no iniquity; he will surely live. He will not die.
  • 新標點和合本 - 還人的當頭和所搶奪的,遵行生命的律例,不作罪孽,他必定存活,不致死亡。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 惡人若歸還抵押品,歸回所搶奪的東西,遵行生命的律例,不再作惡;他必存活,不致死亡。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 惡人若歸還抵押品,歸回所搶奪的東西,遵行生命的律例,不再作惡;他必存活,不致死亡。
  • 當代譯本 - 償還抵押,歸還贓物,遵行生命之律例,不再犯罪,就必活著,不致死亡。
  • 聖經新譯本 - 把抵押歸還,把搶奪人的物件償還,遵行賜生命的律例,不作惡事,他就必存活,不致死亡;
  • 呂振中譯本 - 惡人若還 人的 當頭,歸還所搶奪的,依使人活的律例而行,不行罪孽的事,他就必定活着,不至於 早 死。
  • 現代標點和合本 - 還人的當頭和所搶奪的,遵行生命的律例,不做罪孽,他必定存活,不致死亡。
  • 文理和合譯本 - 反所受之質、償所刦之物、遵行生命之典章、不復為惡、則必得生、不致死亡、
  • 文理委辦譯本 - 受人質則反之、盜人物則償之、不復為惡、遵我法度、以望得生、則生命可保、死所不臨。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 反所受之質、償所奪之物、遵行生命之律例、不復行惡、則必生存不死、
  • Nueva Versión Internacional - y devuelve lo que tomó en prenda y restituye lo que robó, y obedece los preceptos de vida, sin cometer ninguna iniquidad, ciertamente vivirá y no morirá.
  • 현대인의 성경 - 전당물이나 훔친 물건을 돌려 주고 생명의 법을 따르며 다시 죄를 짓지 않으면 그는 분명히 살고 죽지 않을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - отдаст обратно то, что взял в залог за долги, вернет украденное, будет исполнять установления, которые дают жизнь, и не будет делать зла, то он непременно будет жить; он не умрет.
  • Восточный перевод - отдаст обратно то, что взял в залог за долги, вернёт украденное, будет исполнять установления, которые дают жизнь, и не будет делать зла, то он непременно будет жить; он не умрёт.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - отдаст обратно то, что взял в залог за долги, вернёт украденное, будет исполнять установления, которые дают жизнь, и не будет делать зла, то он непременно будет жить; он не умрёт.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - отдаст обратно то, что взял в залог за долги, вернёт украденное, будет исполнять установления, которые дают жизнь, и не будет делать зла, то он непременно будет жить; он не умрёт.
  • La Bible du Semeur 2015 - S’il restitue le gage qu’il a exigé et rend ce qu’il a volé, s’il se conforme aux commandements qui font obtenir la vie et cesse de faire le mal, certainement, il vivra ; il ne mourra pas.
  • リビングバイブル - すなわち、質草を返し、盗んだ物を償い、正しい道を歩んで悪を行わないなら、彼は必ず生きる。決して死ぬことはない。
  • Nova Versão Internacional - se ele devolver o que apanhou como penhor de um empréstimo, se devolver o que roubou, se agir segundo os decretos que dão vida e não fizer mal algum, é certo que viverá; não morrerá.
  • Hoffnung für alle - seinem Schuldner das Pfand zurückgibt, erstattet, was er gestohlen hat, und kein Unrecht mehr begeht, sondern die Gebote befolgt, die zum Leben führen – dann muss er nicht sterben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากเขาคืนของที่ยึดมาค้ำประกัน หรือสิ่งที่ตนขโมยมา ทำตามกฎหมายต่างๆ ซึ่งทำให้มีชีวิตอยู่และไม่ทำชั่ว เขาจะมีชีวิตอยู่แน่นอน เขาจะไม่ตาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​เขา​คืน​ของ​ประกัน​ที่​เขา​ยึด​ไป​เมื่อ​มี​การ​ให้​ยืม และ​คืน​สิ่ง​ที่​เขา​ขโมย​ไป ปฏิบัติ​ตาม​กฎ​เกณฑ์​ที่​นำ​ไป​สู่​ชีวิต และ​ไม่​กระทำ​ความ​ชั่ว เขา​จะ​มี​ชีวิต​อย่าง​แน่​นอน เขา​จะ​ไม่​ตาย
交叉引用
  • Thi Thiên 119:93 - Con chẳng bao giờ quên lời Chúa dạy, vì Ngài dùng nó hồi sinh con.
  • Xuất Ai Cập 22:26 - Nếu ngươi cầm áo xống của người nghèo làm của thế chân, thì phải trả áo lại trước khi mặt trời lặn.
  • Xuất Ai Cập 22:27 - Nếu đó là áo duy nhất của người ấy, thì lấy gì để người ấy che thân lúc ngủ? Nếu người ấy kêu đến Ta, thì Ta sẽ động lòng thương, nghe tiếng kêu xin.
  • Khải Huyền 22:12 - “Này, Ta sẽ sớm đến, đem theo phần thưởng để trao cho mỗi người tuỳ theo công việc họ làm.
  • Khải Huyền 22:13 - Ta là An-pha và Ô-mê-ga, Đầu Tiên và Cuối Cùng, Khởi Thủy và Chung Kết.”
  • Khải Huyền 22:14 - Phước cho người giặt sạch áo mình, được quyền vào cổng thành, ăn trái cây sự sống.
  • Ê-xê-chi-ên 20:13 - Nhưng dân tộc Ít-ra-ên đã bội phản Ta, chúng không vâng giữ sắc lệnh Ta trong hoang mạc. Chúng khinh thường điều lệ Ta dù điều đó đem lại sự sống cho chúng. Chúng còn vi phạm ngày Sa-bát Ta. Vì thế, Ta nói Ta sẽ trút cơn giận Ta lên chúng và tuyệt diệt chúng trong hoang mạc.
  • Gióp 24:9 - Kẻ ác giật con côi khỏi vú mẹ, bắt giữ trẻ thơ làm con tin.
  • Ê-xê-chi-ên 18:16 - Người ấy không bóc lột người nghèo khổ, nhưng công bằng với con nợ và không cướp bóc họ. Người ấy phân phát thức ăn cho người nghèo đói, và chu cấp quần áo cho người rách rưới.
  • Ê-xê-chi-ên 18:12 - áp bức người nghèo khổ thiếu thốn, ăn cắp từ người mượn nợ bằng cách không cho họ chuộc lại của cầm, thờ lạy thần tượng, phạm những tội lỗi ghê tởm,
  • Lu-ca 1:6 - Ông bà là người công chính trước mặt Đức Chúa Trời, vâng giữ trọn vẹn điều răn và luật lệ của Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:17 - Không được xử bất công với người ngoại kiều hay người mồ côi trong những vụ tranh chấp. Không được giữ chiếc áo của một bà góa làm vật thế chân.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:10 - Khi một người cho anh em mình mượn bất kỳ vật gì, không được vào nhà người ấy để lấy vật thế chân.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:11 - Nhưng người cho vay phải đứng bên ngoài, đợi người ấy đem vật thế chân ra.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:12 - Trường hợp người ấy nghèo, người cho vay không được giữ vật thế chân qua đêm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:13 - Phải trả lại chiếc áo cho người nghèo kia để người ấy có áo đắp mình lúc đi ngủ, và sẽ cầu phước cho người cho vay. Rồi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ ghi nhận việc thiện này.
  • Ê-xê-chi-ên 20:21 - Nhưng con cháu các ngươi cũng vậy, cũng phản nghịch Ta. Chúng không tuân giữ sắc lệnh Ta và không theo luật lệ Ta, dù sự vâng lời đó đem lại sự sống cho chúng. Và chúng còn vi phạm ngày Sa-bát Ta. Vì vậy, một lần nữa Ta nói Ta sẽ trút cơn giận Ta lên chúng trong hoang mạc.
  • Gióp 24:3 - Họ trộm lừa của người mồ côi và bắt bò của người góa bụa làm của thế chấp.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:6 - Không ai được nhận cầm một cái cối xay, vì như thế tức là nhận cầm sinh mạng của người khác.
  • Gióp 22:6 - Anh cho bạn bè mượn tiền rồi đòi hỏi thế chấp quần áo. Phải, anh đã lột trần họ đến phải trần truồng.
  • Ê-xê-chi-ên 18:27 - Nếu người ác ăn năn tội lỗi, tuân theo luật pháp, làm theo điều công minh và chính trực, thì chúng sẽ cứu linh hồn mình.
  • Ê-xê-chi-ên 18:28 - Chúng sẽ sống vì đã tỉnh ngộ và quyết định từ bỏ tội lỗi mình. Người như thế chắc chắn nó sẽ không chết.
  • Dân Số Ký 5:6 - “Khi một người—dù đàn ông hay đàn bà—phạm tội mà vi phạm luật Chúa Hằng Hữu,
  • Dân Số Ký 5:7 - người ấy phải xưng tội, bồi thường thiệt hại do mình gây ra, cộng thêm một phần năm số ấy cho nạn nhân.
  • Dân Số Ký 5:8 - Trường hợp nạn nhân không còn bà con gần để nhận bồi thường, số bồi thường phải nộp cho Chúa Hằng Hữu, và số ấy sẽ thuộc về thầy tế lễ, cộng thêm một con chiên để làm lễ chuộc tội.
  • A-mốt 2:8 - Chúng nằm ngủ bên các bàn thờ, trên quần áo mà người túng ngặt đem cầm cố. Trong nhà của Đức Chúa Trời, chúng uống rượu mua bằng tiền bất chính.
  • Lê-vi Ký 18:5 - Hãy giữ luật lệ Ta, người nào tuân hành luật pháp Ta thì sống. Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 6:2 - “Nếu có ai phạm tội cùng Chúa Hằng Hữu vì gian dối trong các khoản ký thác hoặc bảo chứng của người khác, hay vì trộm cắp hoặc bức hiếp anh em láng giềng,
  • Lê-vi Ký 6:3 - hay vì tìm được vật người khác đã mất nhưng chối đi, thề thốt dối trá, hoặc vì một lỗi nào mà người ta thường phạm,
  • Lê-vi Ký 6:4 - thì vào ngày tội trạng được xác nhận, đương sự phải hoàn trả vật mình đã lấy, hoặc đã lừa gạt, hoặc vật được ký thác cho mình, hoặc vật người khác mất mà mình tìm được,
  • Lê-vi Ký 6:5 - hay bất cứ vật gì mình đã lấy do thề dối, đồng thời phải bồi thường một số tiền bằng một phần năm giá trị của vật ấy cho sở hữu chủ.
  • Ê-xê-chi-ên 18:7 - Người ấy là chủ nợ nhân từ, không giữ của cầm cho người đi vay. Người ấy không cướp bóc, nhưng cho người đói bánh ăn và chu cấp quần áo cho người có cần.
  • Xuất Ai Cập 22:1 - “Người nào bắt trộm bò, chiên của người khác rồi đem giết hoặc bán đi, thì phải bồi thường. Nếu là bò, một thường năm. Nếu là chiên, một thường bốn.
  • Xuất Ai Cập 22:2 - Nếu kẻ trộm đang bẻ khóa, cạy cửa xông vào nhà và bị giết chết, thì người giết không có tội.
  • Xuất Ai Cập 22:3 - Nhưng nếu việc xảy ra sau khi mặt trời mọc thì kẻ đánh chết người sẽ mắc tội đổ máu. Nếu kẻ trộm không có gì để bồi thường, thì phải bán mình, vì đã phạm tội trộm.
  • Xuất Ai Cập 22:4 - Nếu kẻ trộm còn giữ con vật và nó còn sống, dù là bò, lừa, hay chiên, thì chỉ phải thường gấp đôi.
  • Lu-ca 19:8 - Nhưng Xa-chê đến đứng trước mặt Chúa và nói: “Thưa Chúa, con sẽ lấy phân nửa tài sản phân phát cho người nghèo. Nếu làm thiệt hại ai điều gì, con xin đền gấp tư.”
  • Ê-xê-chi-ên 20:11 - Ta ban cho chúng sắc lệnh và luật lệ Ta, để người nào vâng giữ sẽ được sống.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong trường hợp này, nó trả lại của cầm, hoàn lại của cướp, ăn ngay ở thẳng, không gian tà, thì nó hẳn sẽ sống chứ không chết.
  • 新标点和合本 - 还人的当头和所抢夺的,遵行生命的律例,不作罪孽,他必定存活,不致死亡。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 恶人若归还抵押品,归回所抢夺的东西,遵行生命的律例,不再作恶;他必存活,不致死亡。
  • 和合本2010(神版-简体) - 恶人若归还抵押品,归回所抢夺的东西,遵行生命的律例,不再作恶;他必存活,不致死亡。
  • 当代译本 - 偿还抵押,归还赃物,遵行生命之律例,不再犯罪,就必活着,不致死亡。
  • 圣经新译本 - 把抵押归还,把抢夺人的物件偿还,遵行赐生命的律例,不作恶事,他就必存活,不致死亡;
  • 现代标点和合本 - 还人的当头和所抢夺的,遵行生命的律例,不做罪孽,他必定存活,不致死亡。
  • 和合本(拼音版) - 还人的当头和所抢夺的,遵行生命的律例,不作罪孽,他必定存活,不至死亡。
  • New International Version - if they give back what they took in pledge for a loan, return what they have stolen, follow the decrees that give life, and do no evil—that person will surely live; they will not die.
  • New International Reader's Version - They return things they take to make sure loans are repaid. They give back what they have stolen. They obey my rules that give life. They do not do what is evil. Then you can be sure they will live. They will not die.
  • English Standard Version - if the wicked restores the pledge, gives back what he has taken by robbery, and walks in the statutes of life, not doing injustice, he shall surely live; he shall not die.
  • New Living Translation - For instance, they might give back a debtor’s security, return what they have stolen, and obey my life-giving laws, no longer doing what is evil. If they do this, then they will surely live and not die.
  • Christian Standard Bible - he returns collateral, makes restitution for what he has stolen, and walks in the statutes of life without committing injustice — he will certainly live; he will not die.
  • New American Standard Bible - if a wicked person returns a pledge, pays back what he has taken by robbery, walks by the statutes which ensure life without committing injustice, he shall certainly live; he shall not die.
  • New King James Version - if the wicked restores the pledge, gives back what he has stolen, and walks in the statutes of life without committing iniquity, he shall surely live; he shall not die.
  • Amplified Bible - if a wicked man returns [what he took as] a pledge, pays back what he had taken by robbery, walks in the statutes which ensure life, without committing injustice, he will certainly live; he will not die.
  • American Standard Version - if the wicked restore the pledge, give again that which he had taken by robbery, walk in the statutes of life, committing no iniquity; he shall surely live, he shall not die.
  • King James Version - If the wicked restore the pledge, give again that he had robbed, walk in the statutes of life, without committing iniquity; he shall surely live, he shall not die.
  • New English Translation - He returns what was taken in pledge, pays back what he has stolen, and follows the statutes that give life, committing no iniquity. He will certainly live – he will not die.
  • World English Bible - if the wicked restore the pledge, give again that which he had taken by robbery, walk in the statutes of life, committing no iniquity; he will surely live. He will not die.
  • 新標點和合本 - 還人的當頭和所搶奪的,遵行生命的律例,不作罪孽,他必定存活,不致死亡。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 惡人若歸還抵押品,歸回所搶奪的東西,遵行生命的律例,不再作惡;他必存活,不致死亡。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 惡人若歸還抵押品,歸回所搶奪的東西,遵行生命的律例,不再作惡;他必存活,不致死亡。
  • 當代譯本 - 償還抵押,歸還贓物,遵行生命之律例,不再犯罪,就必活著,不致死亡。
  • 聖經新譯本 - 把抵押歸還,把搶奪人的物件償還,遵行賜生命的律例,不作惡事,他就必存活,不致死亡;
  • 呂振中譯本 - 惡人若還 人的 當頭,歸還所搶奪的,依使人活的律例而行,不行罪孽的事,他就必定活着,不至於 早 死。
  • 現代標點和合本 - 還人的當頭和所搶奪的,遵行生命的律例,不做罪孽,他必定存活,不致死亡。
  • 文理和合譯本 - 反所受之質、償所刦之物、遵行生命之典章、不復為惡、則必得生、不致死亡、
  • 文理委辦譯本 - 受人質則反之、盜人物則償之、不復為惡、遵我法度、以望得生、則生命可保、死所不臨。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 反所受之質、償所奪之物、遵行生命之律例、不復行惡、則必生存不死、
  • Nueva Versión Internacional - y devuelve lo que tomó en prenda y restituye lo que robó, y obedece los preceptos de vida, sin cometer ninguna iniquidad, ciertamente vivirá y no morirá.
  • 현대인의 성경 - 전당물이나 훔친 물건을 돌려 주고 생명의 법을 따르며 다시 죄를 짓지 않으면 그는 분명히 살고 죽지 않을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - отдаст обратно то, что взял в залог за долги, вернет украденное, будет исполнять установления, которые дают жизнь, и не будет делать зла, то он непременно будет жить; он не умрет.
  • Восточный перевод - отдаст обратно то, что взял в залог за долги, вернёт украденное, будет исполнять установления, которые дают жизнь, и не будет делать зла, то он непременно будет жить; он не умрёт.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - отдаст обратно то, что взял в залог за долги, вернёт украденное, будет исполнять установления, которые дают жизнь, и не будет делать зла, то он непременно будет жить; он не умрёт.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - отдаст обратно то, что взял в залог за долги, вернёт украденное, будет исполнять установления, которые дают жизнь, и не будет делать зла, то он непременно будет жить; он не умрёт.
  • La Bible du Semeur 2015 - S’il restitue le gage qu’il a exigé et rend ce qu’il a volé, s’il se conforme aux commandements qui font obtenir la vie et cesse de faire le mal, certainement, il vivra ; il ne mourra pas.
  • リビングバイブル - すなわち、質草を返し、盗んだ物を償い、正しい道を歩んで悪を行わないなら、彼は必ず生きる。決して死ぬことはない。
  • Nova Versão Internacional - se ele devolver o que apanhou como penhor de um empréstimo, se devolver o que roubou, se agir segundo os decretos que dão vida e não fizer mal algum, é certo que viverá; não morrerá.
  • Hoffnung für alle - seinem Schuldner das Pfand zurückgibt, erstattet, was er gestohlen hat, und kein Unrecht mehr begeht, sondern die Gebote befolgt, die zum Leben führen – dann muss er nicht sterben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากเขาคืนของที่ยึดมาค้ำประกัน หรือสิ่งที่ตนขโมยมา ทำตามกฎหมายต่างๆ ซึ่งทำให้มีชีวิตอยู่และไม่ทำชั่ว เขาจะมีชีวิตอยู่แน่นอน เขาจะไม่ตาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​เขา​คืน​ของ​ประกัน​ที่​เขา​ยึด​ไป​เมื่อ​มี​การ​ให้​ยืม และ​คืน​สิ่ง​ที่​เขา​ขโมย​ไป ปฏิบัติ​ตาม​กฎ​เกณฑ์​ที่​นำ​ไป​สู่​ชีวิต และ​ไม่​กระทำ​ความ​ชั่ว เขา​จะ​มี​ชีวิต​อย่าง​แน่​นอน เขา​จะ​ไม่​ตาย
  • Thi Thiên 119:93 - Con chẳng bao giờ quên lời Chúa dạy, vì Ngài dùng nó hồi sinh con.
  • Xuất Ai Cập 22:26 - Nếu ngươi cầm áo xống của người nghèo làm của thế chân, thì phải trả áo lại trước khi mặt trời lặn.
  • Xuất Ai Cập 22:27 - Nếu đó là áo duy nhất của người ấy, thì lấy gì để người ấy che thân lúc ngủ? Nếu người ấy kêu đến Ta, thì Ta sẽ động lòng thương, nghe tiếng kêu xin.
  • Khải Huyền 22:12 - “Này, Ta sẽ sớm đến, đem theo phần thưởng để trao cho mỗi người tuỳ theo công việc họ làm.
  • Khải Huyền 22:13 - Ta là An-pha và Ô-mê-ga, Đầu Tiên và Cuối Cùng, Khởi Thủy và Chung Kết.”
  • Khải Huyền 22:14 - Phước cho người giặt sạch áo mình, được quyền vào cổng thành, ăn trái cây sự sống.
  • Ê-xê-chi-ên 20:13 - Nhưng dân tộc Ít-ra-ên đã bội phản Ta, chúng không vâng giữ sắc lệnh Ta trong hoang mạc. Chúng khinh thường điều lệ Ta dù điều đó đem lại sự sống cho chúng. Chúng còn vi phạm ngày Sa-bát Ta. Vì thế, Ta nói Ta sẽ trút cơn giận Ta lên chúng và tuyệt diệt chúng trong hoang mạc.
  • Gióp 24:9 - Kẻ ác giật con côi khỏi vú mẹ, bắt giữ trẻ thơ làm con tin.
  • Ê-xê-chi-ên 18:16 - Người ấy không bóc lột người nghèo khổ, nhưng công bằng với con nợ và không cướp bóc họ. Người ấy phân phát thức ăn cho người nghèo đói, và chu cấp quần áo cho người rách rưới.
  • Ê-xê-chi-ên 18:12 - áp bức người nghèo khổ thiếu thốn, ăn cắp từ người mượn nợ bằng cách không cho họ chuộc lại của cầm, thờ lạy thần tượng, phạm những tội lỗi ghê tởm,
  • Lu-ca 1:6 - Ông bà là người công chính trước mặt Đức Chúa Trời, vâng giữ trọn vẹn điều răn và luật lệ của Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:17 - Không được xử bất công với người ngoại kiều hay người mồ côi trong những vụ tranh chấp. Không được giữ chiếc áo của một bà góa làm vật thế chân.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:10 - Khi một người cho anh em mình mượn bất kỳ vật gì, không được vào nhà người ấy để lấy vật thế chân.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:11 - Nhưng người cho vay phải đứng bên ngoài, đợi người ấy đem vật thế chân ra.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:12 - Trường hợp người ấy nghèo, người cho vay không được giữ vật thế chân qua đêm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:13 - Phải trả lại chiếc áo cho người nghèo kia để người ấy có áo đắp mình lúc đi ngủ, và sẽ cầu phước cho người cho vay. Rồi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ ghi nhận việc thiện này.
  • Ê-xê-chi-ên 20:21 - Nhưng con cháu các ngươi cũng vậy, cũng phản nghịch Ta. Chúng không tuân giữ sắc lệnh Ta và không theo luật lệ Ta, dù sự vâng lời đó đem lại sự sống cho chúng. Và chúng còn vi phạm ngày Sa-bát Ta. Vì vậy, một lần nữa Ta nói Ta sẽ trút cơn giận Ta lên chúng trong hoang mạc.
  • Gióp 24:3 - Họ trộm lừa của người mồ côi và bắt bò của người góa bụa làm của thế chấp.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:6 - Không ai được nhận cầm một cái cối xay, vì như thế tức là nhận cầm sinh mạng của người khác.
  • Gióp 22:6 - Anh cho bạn bè mượn tiền rồi đòi hỏi thế chấp quần áo. Phải, anh đã lột trần họ đến phải trần truồng.
  • Ê-xê-chi-ên 18:27 - Nếu người ác ăn năn tội lỗi, tuân theo luật pháp, làm theo điều công minh và chính trực, thì chúng sẽ cứu linh hồn mình.
  • Ê-xê-chi-ên 18:28 - Chúng sẽ sống vì đã tỉnh ngộ và quyết định từ bỏ tội lỗi mình. Người như thế chắc chắn nó sẽ không chết.
  • Dân Số Ký 5:6 - “Khi một người—dù đàn ông hay đàn bà—phạm tội mà vi phạm luật Chúa Hằng Hữu,
  • Dân Số Ký 5:7 - người ấy phải xưng tội, bồi thường thiệt hại do mình gây ra, cộng thêm một phần năm số ấy cho nạn nhân.
  • Dân Số Ký 5:8 - Trường hợp nạn nhân không còn bà con gần để nhận bồi thường, số bồi thường phải nộp cho Chúa Hằng Hữu, và số ấy sẽ thuộc về thầy tế lễ, cộng thêm một con chiên để làm lễ chuộc tội.
  • A-mốt 2:8 - Chúng nằm ngủ bên các bàn thờ, trên quần áo mà người túng ngặt đem cầm cố. Trong nhà của Đức Chúa Trời, chúng uống rượu mua bằng tiền bất chính.
  • Lê-vi Ký 18:5 - Hãy giữ luật lệ Ta, người nào tuân hành luật pháp Ta thì sống. Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 6:2 - “Nếu có ai phạm tội cùng Chúa Hằng Hữu vì gian dối trong các khoản ký thác hoặc bảo chứng của người khác, hay vì trộm cắp hoặc bức hiếp anh em láng giềng,
  • Lê-vi Ký 6:3 - hay vì tìm được vật người khác đã mất nhưng chối đi, thề thốt dối trá, hoặc vì một lỗi nào mà người ta thường phạm,
  • Lê-vi Ký 6:4 - thì vào ngày tội trạng được xác nhận, đương sự phải hoàn trả vật mình đã lấy, hoặc đã lừa gạt, hoặc vật được ký thác cho mình, hoặc vật người khác mất mà mình tìm được,
  • Lê-vi Ký 6:5 - hay bất cứ vật gì mình đã lấy do thề dối, đồng thời phải bồi thường một số tiền bằng một phần năm giá trị của vật ấy cho sở hữu chủ.
  • Ê-xê-chi-ên 18:7 - Người ấy là chủ nợ nhân từ, không giữ của cầm cho người đi vay. Người ấy không cướp bóc, nhưng cho người đói bánh ăn và chu cấp quần áo cho người có cần.
  • Xuất Ai Cập 22:1 - “Người nào bắt trộm bò, chiên của người khác rồi đem giết hoặc bán đi, thì phải bồi thường. Nếu là bò, một thường năm. Nếu là chiên, một thường bốn.
  • Xuất Ai Cập 22:2 - Nếu kẻ trộm đang bẻ khóa, cạy cửa xông vào nhà và bị giết chết, thì người giết không có tội.
  • Xuất Ai Cập 22:3 - Nhưng nếu việc xảy ra sau khi mặt trời mọc thì kẻ đánh chết người sẽ mắc tội đổ máu. Nếu kẻ trộm không có gì để bồi thường, thì phải bán mình, vì đã phạm tội trộm.
  • Xuất Ai Cập 22:4 - Nếu kẻ trộm còn giữ con vật và nó còn sống, dù là bò, lừa, hay chiên, thì chỉ phải thường gấp đôi.
  • Lu-ca 19:8 - Nhưng Xa-chê đến đứng trước mặt Chúa và nói: “Thưa Chúa, con sẽ lấy phân nửa tài sản phân phát cho người nghèo. Nếu làm thiệt hại ai điều gì, con xin đền gấp tư.”
  • Ê-xê-chi-ên 20:11 - Ta ban cho chúng sắc lệnh và luật lệ Ta, để người nào vâng giữ sẽ được sống.
圣经
资源
计划
奉献