逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Và giả sử Ta nói người ác hẳn phải chết, nhưng rồi nó lìa bỏ tội lỗi, làm việc công bình và phải lẽ.
- 新标点和合本 - 再者,我对恶人说:‘你必定死亡!’他若转离他的罪,行正直与合理的事:
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我对恶人说:‘你必死亡!’他若转离他的罪恶,行公平公义的事;
- 和合本2010(神版-简体) - 我对恶人说:‘你必死亡!’他若转离他的罪恶,行公平公义的事;
- 当代译本 - 我虽对恶人说他必定要死,但他若改邪归正,秉公行义,
- 圣经新译本 - 我虽然对恶人说:‘你必定死亡’,但是他若离开他的罪,行公平和正直的事,
- 现代标点和合本 - 再者,我对恶人说‘你必定死亡’,他若转离他的罪,行正直与合理的事,
- 和合本(拼音版) - 再者,我对恶人说:‘你必定死亡!’他若转离他的罪,行正直与合理的事,
- New International Version - And if I say to a wicked person, ‘You will surely die,’ but they then turn away from their sin and do what is just and right—
- New International Reader's Version - Suppose I say to a sinful person, ‘You can be sure you will die.’ And then they turn away from their sin. They do what is fair and right.
- English Standard Version - Again, though I say to the wicked, ‘You shall surely die,’ yet if he turns from his sin and does what is just and right,
- New Living Translation - And suppose I tell some wicked people that they will surely die, but then they turn from their sins and do what is just and right.
- The Message - “‘On the other hand, if I tell a wicked person, “You’ll die for your wicked life,” and he repents of his sin and starts living a righteous and just life—being generous to the down-and-out, restoring what he had stolen, cultivating life-nourishing ways that don’t hurt others—he’ll live. He won’t die. None of his sins will be kept on the books. He’s doing what’s right, living a good life. He’ll live.
- Christian Standard Bible - “‘So when I tell the wicked person, “You will surely die,” but he repents of his sin and does what is just and right —
- New American Standard Bible - But when I say to the wicked, ‘You will certainly die,’ and he turns from his sin and practices justice and righteousness,
- New King James Version - Again, when I say to the wicked, ‘You shall surely die,’ if he turns from his sin and does what is lawful and right,
- Amplified Bible - But when I say to the wicked, ‘You will certainly die,’ and he turns from his sin and practices that which is just (fair) and right—
- American Standard Version - Again, when I say unto the wicked, Thou shalt surely die; if he turn from his sin, and do that which is lawful and right;
- King James Version - Again, when I say unto the wicked, Thou shalt surely die; if he turn from his sin, and do that which is lawful and right;
- New English Translation - Suppose I say to the wicked, ‘You must certainly die,’ but he turns from his sin and does what is just and right.
- World English Bible - Again, when I say to the wicked, “You will surely die;” if he turns from his sin, and does that which is lawful and right;
- 新標點和合本 - 再者,我對惡人說:『你必定死亡!』他若轉離他的罪,行正直與合理的事:
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我對惡人說:『你必死亡!』他若轉離他的罪惡,行公平公義的事;
- 和合本2010(神版-繁體) - 我對惡人說:『你必死亡!』他若轉離他的罪惡,行公平公義的事;
- 當代譯本 - 我雖對惡人說他必定要死,但他若改邪歸正,秉公行義,
- 聖經新譯本 - 我雖然對惡人說:‘你必定死亡’,但是他若離開他的罪,行公平和正直的事,
- 呂振中譯本 - 再者,我雖對惡人說:「你必定死」,然而他若轉離他的罪,行公平正義的事;
- 現代標點和合本 - 再者,我對惡人說『你必定死亡』,他若轉離他的罪,行正直與合理的事,
- 文理和合譯本 - 我若謂惡人曰、爾必死、而彼轉離其惡、循法合理、
- 文理委辦譯本 - 我言惡人必死、如彼悛改、惟善是行。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我言惡人必死、如彼悔改其罪、為義行善、
- Nueva Versión Internacional - En cambio, si le digo al malvado: ‘¡Morirás!’, pero luego él se convierte de su pecado y actúa con justicia y rectitud,
- 현대인의 성경 - 그러나 내가 악인에게 ‘너는 죽을 것이다’ 하고 말했을지라도 그가 만일 자기 죄에서 떠나 선하고 옳은 일을 행하며
- Новый Русский Перевод - А если Я скажу злодею: «Ты непременно умрешь», а он оставит грех и станет поступать справедливо и праведно:
- Восточный перевод - А если Я скажу нечестивому: «Ты непременно умрёшь», а он оставит грех и станет поступать справедливо и праведно:
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А если Я скажу нечестивому: «Ты непременно умрёшь», а он оставит грех и станет поступать справедливо и праведно:
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - А если Я скажу нечестивому: «Ты непременно умрёшь», а он оставит грех и станет поступать справедливо и праведно:
- La Bible du Semeur 2015 - Et quand bien même j’aurais dit au méchant : « Tu vas mourir », s’il abandonne ses fautes et fait ce qui est droit et juste, il vivra.
- リビングバイブル - また、わたしから『必ず死ぬ』と言われた悪者が、罪から身を引いて立ち返り、きよく正しいことを行うなら、
- Nova Versão Internacional - E, se você disser ao ímpio: Certamente você morrerá, mas ele se desviar do seu pecado e fizer o que é justo e certo;
- Hoffnung für alle - Anders ist es jedoch, wenn ich einem Menschen, der mich verachtet, den Tod androhe, und er sich von seinen Sünden abwendet. Wenn er von da an das Rechte tut,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และหากเราบอกคนชั่วว่า ‘เจ้าจะตายแน่’ แต่ถ้าเขาได้หันจากความชั่ว ทำสิ่งที่ถูกต้องและยุติธรรม
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และแม้ว่าเราพูดกับคนชั่วร้ายว่า ‘เจ้าจะตายอย่างแน่นอน’ แต่ถ้าเขาหันไปจากบาปของเขา และปฏิบัติด้วยความยุติธรรมและความชอบธรรม
交叉引用
- Ma-thi-ơ 9:13 - Ngài tiếp: “Thôi, các ông cứ đi và học ý nghĩa câu Thánh Kinh này: ‘Ta chẳng muốn sinh tế, lễ vật, Ta chỉ muốn lòng nhân từ.’ Vì Ta đến trần gian không phải để gọi người thánh thiện, nhưng để kêu gọi người có tội.”
- Ê-xê-chi-ên 18:21 - Nhưng nếu người ác lìa bỏ mọi tội lỗi đã phạm và bắt đầu vâng giữ sắc lệnh Ta và làm những việc công bình và chính trực, thì chắc chắn người ấy sẽ sống chứ không chết đâu.
- Giê-rê-mi 4:1 - Chúa Hằng Hữu kêu gọi: “Ít-ra-ên ơi, ước gì ngươi trở về, quay lại với Ta. Nếu ngươi loại bỏ các thần tượng đáng ghê tởm và không còn lang bang nữa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 3:19 - Vậy, anh chị em hãy ăn năn trở về với Đức Chúa Trời để tội lỗi được tẩy sạch.
- Lu-ca 13:3 - Không đâu! Chính anh chị em cũng bị hư vong nếu không ăn năn tội lỗi, quay về với Đức Chúa Trời.
- Lu-ca 13:4 - Còn mười tám người bị tháp Si-lô sập xuống đè chết, có phải vì họ nhiều tội nhất trong thành Giê-ru-sa-lem không?
- Lu-ca 13:5 - Không đâu! Anh chị em cũng sẽ bị hư vong nếu không chịu ăn năn.”
- Y-sai 3:11 - Nhưng khốn thay cho người gian ác, vì họ sẽ bị báo trả những gì chính họ gây ra.
- Ê-xê-chi-ên 3:18 - Khi Ta cảnh báo kẻ ác rằng: ‘Ngươi hẳn sẽ chết,’ nhưng con không chịu nói lại lời cảnh báo đó, thì chúng sẽ chết trong tội lỗi chúng. Và con phải chịu trách nhiệm về cái chết của chúng.
- Ê-xê-chi-ên 3:19 - Nếu con cảnh báo mà chúng không nghe và cứ phạm tội, thì chúng sẽ chết trong tội lỗi mình. Còn con sẽ được sống vì con đã vâng lời Ta.
- Châm Ngôn 28:13 - Người che giấu lỗi mình sẽ không được may mắn nhưng nếu thú nhận và từ bỏ tội, sẽ tìm được xót thương.
- Mi-ca 6:8 - Không, hỡi con dân, Chúa Hằng Hữu đã dạy ngươi điều thiện, và đây là điều Ngài yêu cầu: Hãy làm điều công chính, yêu mến sự nhân từ, và bước đi cách khiêm nhường với Đức Chúa Trời ngươi.
- Giê-rê-mi 18:7 - Nếu Ta công bố rằng một dân tộc vững chắc hay một vương quốc sẽ bị nhổ, trục xuất, và tiêu diệt,
- Giê-rê-mi 18:8 - nhưng rồi dân tộc hay nước ấy từ bỏ con đường ác, thì Ta sẽ đổi ý về tai họa Ta định giáng trên họ.
- Ô-sê 14:1 - Hỡi Ít-ra-ên, hãy quay về với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, vì tội lỗi các ngươi đã làm các ngươi vấp ngã.
- Ê-xê-chi-ên 33:8 - Nếu Ta công bố kẻ ác phải chết nhưng con không nói lại lời Ta để cảnh cáo chúng ăn năn, thì chúng vẫn sẽ chết trong tội lỗi mình, và Ta sẽ quy trách nhiệm cho con về cái chết của chúng.
- Y-sai 55:7 - Hãy bỏ những việc gian ác, và loại các tư tưởng xấu xa. Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu vì Ngài sẽ thương xót họ. Phải, hãy trở lại với Đức Chúa Trời con, vì Ngài tha thứ rộng lượng.
- Ê-xê-chi-ên 18:27 - Nếu người ác ăn năn tội lỗi, tuân theo luật pháp, làm theo điều công minh và chính trực, thì chúng sẽ cứu linh hồn mình.