逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Hỡi con người, hãy truyền sứ điệp này cho Pha-ra-ôn, vua Ai Cập, cùng tất cả con dân của vua rằng: Các ngươi so sánh mình với ai?
- 新标点和合本 - “人子啊,你要向埃及王法老和他的众人说: 在威势上谁能与你相比呢?
- 和合本2010(上帝版-简体) - “人子啊,你要对埃及王法老和他的军队说: 论到你的强盛,谁能与你相比呢?
- 和合本2010(神版-简体) - “人子啊,你要对埃及王法老和他的军队说: 论到你的强盛,谁能与你相比呢?
- 当代译本 - “人子啊,你要对埃及王法老和他的百姓说, “‘谁能比你强大呢?
- 圣经新译本 - “人子啊!你要对埃及王法老和他的众民说: ‘论到你的伟大,谁能与你相比呢?
- 现代标点和合本 - “人子啊,你要向埃及王法老和他的众人说: ‘在威势上谁能与你相比呢?
- 和合本(拼音版) - “人子啊,你要向埃及王法老和他的众人说: “在威势上谁能与你相比呢?
- New International Version - “Son of man, say to Pharaoh king of Egypt and to his hordes: “ ‘Who can be compared with you in majesty?
- New International Reader's Version - “Son of man, speak to Pharaoh Hophra, the king of Egypt. Also speak to his huge army. Tell him, “ ‘Who can be compared with your majesty?
- English Standard Version - “Son of man, say to Pharaoh king of Egypt and to his multitude: “Whom are you like in your greatness?
- New Living Translation - “Son of man, give this message to Pharaoh, king of Egypt, and all his hordes: “To whom would you compare your greatness?
- Christian Standard Bible - “Son of man, say to Pharaoh king of Egypt and to his hordes, ‘Who are you like in your greatness?
- New American Standard Bible - “Son of man, say to Pharaoh king of Egypt and to his hordes, ‘Whom are you like in your greatness?
- New King James Version - “Son of man, say to Pharaoh king of Egypt and to his multitude: ‘Whom are you like in your greatness?
- Amplified Bible - “Son of man, say to Pharaoh king of Egypt and to his hordes, ‘Whom are you like in your greatness?
- American Standard Version - Son of man, say unto Pharaoh king of Egypt, and to his multitude: Whom art thou like in thy greatness?
- King James Version - Son of man, speak unto Pharaoh king of Egypt, and to his multitude; Whom art thou like in thy greatness?
- New English Translation - “Son of man, say to Pharaoh king of Egypt and his hordes: “‘Who are you like in your greatness?
- World English Bible - “Son of man, tell Pharaoh king of Egypt, and his multitude: ‘Whom are you like in your greatness?
- 新標點和合本 - 「人子啊,你要向埃及王法老和他的眾人說: 在威勢上誰能與你相比呢?
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「人子啊,你要對埃及王法老和他的軍隊說: 論到你的強盛,誰能與你相比呢?
- 和合本2010(神版-繁體) - 「人子啊,你要對埃及王法老和他的軍隊說: 論到你的強盛,誰能與你相比呢?
- 當代譯本 - 「人子啊,你要對埃及王法老和他的百姓說, 「『誰能比你強大呢?
- 聖經新譯本 - “人子啊!你要對埃及王法老和他的眾民說: ‘論到你的偉大,誰能與你相比呢?
- 呂振中譯本 - 『人子啊,你要向 埃及 王 法老 和他的眾民說: 『論你的昌大、誰能跟你相比呢?
- 現代標點和合本 - 「人子啊,你要向埃及王法老和他的眾人說: 『在威勢上誰能與你相比呢?
- 文理和合譯本 - 人子歟、當語埃及王法老、及其眾曰、爾之為大、孰可比擬、
- 文理委辦譯本 - 人子、當問埃及王法老、及其庶民爾有威可畏、誰能比儗。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人子、當問 伊及 王 法老 與其庶民曰、爾有大威勢、與誰可比、 與誰可比或作自以為可比誰乎
- Nueva Versión Internacional - «Hijo de hombre, dile al faraón y a toda su gente: »“¿Quién se puede comparar con tu grandeza?
- 현대인의 성경 - “사람의 아들아, 너는 이집트의 바로 왕과 그 백성에게 내가 이렇게 말한다고 일러 주어라. ‘너만한 위엄을 가진 자가 누구인가?
- Новый Русский Перевод - – Сын человеческий, скажи фараону, царю Египта, и его полчищам: – Кто сравнится с тобой величием?
- Восточный перевод - – Смертный, скажи фараону, царю Египта, и его полчищам: «Кто сравнится с тобой величием?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Смертный, скажи фараону, царю Египта, и его полчищам: «Кто сравнится с тобой величием?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Смертный, скажи фараону, царю Египта, и его полчищам: «Кто сравнится с тобой величием?
- La Bible du Semeur 2015 - Fils d’homme, dis au pharaon, roi d’Egypte, ╵et à son nombreux peuple : A qui ressembles-tu ╵dans ta grandeur ?
- リビングバイブル - 「人の子よ、エジプトの王とその全国民に告げよ。 おまえはかつての大国アッシリヤと同じく、 まるでレバノン杉のようだ。 枝を大きく張って涼しい木陰を作り、 その先端は高く雲にまで達している。
- Nova Versão Internacional - “Filho do homem, diga ao faraó, rei do Egito, e ao seu povo: “Quem é comparável a você em majestade?
- Hoffnung für alle - »Du Mensch, sag zum Pharao, dem König von Ägypten, mit seinem ganzen Prunk: Groß ist deine Macht, womit kann ich dich vergleichen?
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “บุตรมนุษย์เอ๋ย จงกล่าวแก่ฟาโรห์กษัตริย์แห่งอียิปต์และกองกำลังต่างๆ ของเขาว่า “ ‘ใครจะยิ่งใหญ่เทียบกับเจ้าได้?
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “บุตรมนุษย์เอ๋ย จงพูดกับฟาโรห์กษัตริย์ของอียิปต์ และกับประชาชนของเขาดังนี้ ‘เจ้ายิ่งใหญ่เหมือนใครหนอ
交叉引用
- Y-sai 14:13 - Ngươi tự nhủ trong lòng: ‘Ta sẽ lên trời và sẽ đặt ngai ta trên các ngôi sao của Đức Chúa Trời. Ta sẽ ngự ngai ta trên núi tụ tập đông người, trên những nơi cao nhất của phương bắc.
- Y-sai 14:14 - Ta sẽ lên cao hơn các đám mây và ta sẽ như Đấng Chí Cao.’
- Na-hum 3:8 - Ngươi có hơn thành Thê-be không? Nó ở giữa các nhánh Sông Nin, có nước bọc quanh. Lấy biển làm chiến lũy và thác ghềnh làm tường thành.
- Na-hum 3:9 - Ê-thi-ô-pi và Ai Cập là sức mạnh của nó; phải, sức mạnh vô biên. Phút và Ly-bi là đồng minh của nó.
- Na-hum 3:10 - Thế mà nó còn bị lưu đày, bị bắt làm tù binh. Con cái nó bị đập nát ở khắp các đầu đường xó chợ. Quan chức nó bị quân thù bắt thăm chia nhau làm nô lệ. Các lãnh đạo nó đều bị xiềng xích.
- Giê-rê-mi 1:5 - “Ta đã biết con trước khi tạo nên con trong lòng mẹ. Trước khi con sinh ra, Ta đã dành riêng con và chỉ định con làm tiên tri cho các dân tộc.”
- Khải Huyền 10:11 - Rồi tôi được bảo: “Ông còn phải nói tiên tri về nhiều dân tộc, quốc gia, ngôn ngữ, và vua chúa.”
- Giê-rê-mi 1:17 - Vậy, con hãy đứng dậy, mặc áo sẵn sàng. Hãy đi ra và bảo chúng tất cả lời Ta dạy con. Đừng sợ chúng nó, kẻo Ta sẽ khiến con run rẩy trước mặt chúng.
- Ê-xê-chi-ên 30:10 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Bằng sức mạnh của Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, Ta sẽ diệt dân tộc Ai Cập.
- Ê-xê-chi-ên 31:18 - Hỡi Ai Cập, ngươi sẽ so sánh sức mạnh và vinh quang ngươi với cây nào tại Ê-đen? Ngươi cũng sẽ bị ném xuống âm phủ cùng với những dân tộc này. Ngươi sẽ ở chung với những dân ngươi khinh bỉ, bị giết bằng gươm. Đây là số phận của Pha-ra-ôn và toàn dân của hắn. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
- Ê-xê-chi-ên 29:19 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ ban nước Ai Cập cho Nê-bu-cát-nết-sa, vua Ba-by-lôn. Vua sẽ lấy hết của cải, bảo vật Ai Cập để trả lương binh sĩ.