Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
31:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Những dân tộc liên minh cũng vậy, đều bị tiêu diệt và bị chết. Chúng đều đi xuống âm phủ—tức là những dân tộc đã sống dưới bóng của nó.
  • 新标点和合本 - 它们也与它同下阴间,到被杀的人那里。它们曾作它的膀臂,在列国中它的荫下居住。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这些树也要与它同下阴间,到被刀所杀的人那里;它们曾作它的膀臂 ,在列国中曾居住在它的荫下。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这些树也要与它同下阴间,到被刀所杀的人那里;它们曾作它的膀臂 ,在列国中曾居住在它的荫下。
  • 当代译本 - 列国中活在它荫庇下的爪牙都与它一同坠入阴间,到丧身刀下的人那里。
  • 圣经新译本 - 这些树与它一同下到阴间,往那些被刀剑所杀的人那里去。他们作过它的膀臂,曾在列国中住在它的荫下。
  • 现代标点和合本 - 它们也与它同下阴间,到被杀的人那里,它们曾做它的膀臂,在列国中它的荫下居住。
  • 和合本(拼音版) - 它们也与它同下阴间,到被杀的人那里。它们曾作它的膀臂,在列国中它的荫下居住。
  • New International Version - They too, like the great cedar, had gone down to the realm of the dead, to those killed by the sword, along with the armed men who lived in its shade among the nations.
  • New International Reader's Version - Others also went down along with the cedar tree into the place of the dead. They included those who had been killed by swords. They also included the armed men among the nations who lived in its shade.
  • English Standard Version - They also went down to Sheol with it, to those who are slain by the sword; yes, those who were its arm, who lived under its shadow among the nations.
  • New Living Translation - Its allies, too, were all destroyed and had passed away. They had gone down to the grave—all those nations that had lived in its shade.
  • Christian Standard Bible - They too descended with it to Sheol, to those slain by the sword. As its allies they had lived in its shade among the nations.
  • New American Standard Bible - They also went down with it to Sheol to those who were slain by the sword; and those who were its strength lived in its shade among the nations.
  • New King James Version - They also went down to hell with it, with those slain by the sword; and those who were its strong arm dwelt in its shadows among the nations.
  • Amplified Bible - They also went down to Sheol with it to those who were slain by the sword; those who were its strength lived under its shade among the nations.
  • American Standard Version - They also went down into Sheol with him unto them that are slain by the sword; yea, they that were his arm, that dwelt under his shadow in the midst of the nations.
  • King James Version - They also went down into hell with him unto them that be slain with the sword; and they that were his arm, that dwelt under his shadow in the midst of the heathen.
  • New English Translation - Those who lived in its shade, its allies among the nations, also went down with it to Sheol, to those killed by the sword.
  • World English Bible - They also went down into Sheol with him to those who are slain by the sword; yes, those who were his arm, who lived under his shadow in the middle of the nations.
  • 新標點和合本 - 它們也與它同下陰間,到被殺的人那裏。它們曾作它的膀臂,在列國中它的蔭下居住。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這些樹也要與它同下陰間,到被刀所殺的人那裏;它們曾作它的膀臂 ,在列國中曾居住在它的蔭下。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這些樹也要與它同下陰間,到被刀所殺的人那裏;它們曾作它的膀臂 ,在列國中曾居住在它的蔭下。
  • 當代譯本 - 列國中活在它蔭庇下的爪牙都與它一同墜入陰間,到喪身刀下的人那裡。
  • 聖經新譯本 - 這些樹與它一同下到陰間,往那些被刀劍所殺的人那裡去。他們作過它的膀臂,曾在列國中住在它的蔭下。
  • 呂振中譯本 - 它們也跟它一起下陰間,到那些被刀刺死的人那裏;它的幫助者,那些在列國中住在它的蔭影下 的人也都下去 。
  • 現代標點和合本 - 它們也與它同下陰間,到被殺的人那裡,它們曾做它的膀臂,在列國中它的蔭下居住。
  • 文理和合譯本 - 彼眾素為其臂、於列國中居其蔭下、偕之歸於陰府、至戮於刃者之所、○
  • 文理委辦譯本 - 昔此林叢、受其庇蔭、乃遭摧折、彼異邦人得王庇護、忽被斬伐、下於幽冥之所、亦若是、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼亦偕之下示阿勒、至亡於刃者之所、助之者、 助之者原文作為其臂者 於列邦中坐其蔭庇者、皆下示阿勒、 助之者於列邦中坐其蔭庇者皆下示阿勒或作助之者得其蔭庇者亦皆於列邦中同下示阿勒
  • Nueva Versión Internacional - Sus aliados entre las naciones que buscaban protección bajo su sombra también descendieron con él al abismo, junto con los que habían muerto a filo de espada.
  • 현대인의 성경 - 그 그늘에 살던 자들과 그의 동맹국들도 그와 함께 무덤으로 내려가 칼날에 죽음을 당한 자들과 하나가 되었다.
  • Новый Русский Перевод - Те, кто жил в его тени, его союзники среди народов, сошли в мир мертвых вместе с ним, соединившись с павшими от меча.
  • Восточный перевод - Те, кто жил в его тени, его союзники среди народов, сошли в мир мёртвых вместе с ним, соединившись с павшими от меча.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Те, кто жил в его тени, его союзники среди народов, сошли в мир мёртвых вместе с ним, соединившись с павшими от меча.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Те, кто жил в его тени, его союзники среди народов, сошли в мир мёртвых вместе с ним, соединившись с павшими от меча.
  • La Bible du Semeur 2015 - Eux aussi, avec lui, ils sont tous descendus dans le séjour des morts vers les victimes de l’épée. Ils étaient son appui et vivaient à son ombre au milieu des peuples.
  • リビングバイブル - エジプトの同盟国も、いっしょに滅ぼされる。その木陰に宿っていた国々も、共に下界に下って行った。
  • Nova Versão Internacional - Todos os que viviam à sombra dele, seus aliados entre as nações, também haviam descido com ele à sepultura, juntando-se aos que foram mortos à espada.
  • Hoffnung für alle - Denn sie sind schon dort angekommen, zusammen mit den Menschen, die im Krieg gefallen sind. Alle Verbündeten, die im Schatten der Zeder gewohnt haben, sind bereits in der Totenwelt versammelt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรดาคนที่อาศัยในร่มเงาของมัน ซึ่งเป็นประชาชาติที่เป็นพันธมิตรก็ได้ลงหลุมฝังศพไปกับมันพร้อมทั้งบรรดาผู้ที่ถูกฆ่าด้วยดาบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ต้น​ไม้​เหล่า​นั้น​ซึ่ง​เคย​อาศัย​อยู่​ใต้​ร่ม​เงา​ต้น​ไม้​ใหญ่ คือ​ฝ่าย​พันธ​มิตร​ใน​ท่าม​กลาง​บรรดา​ประชา​ชาติ ก็​ได้​ลง​ไป​สู่​แดน​คน​ตาย​ด้วย​กับ​ต้น​ไม้​ใหญ่ ไป​รวม​กับ​บรรดา​ผู้​ถูก​ดาบ​สังหาร
交叉引用
  • Y-sai 14:9 - Trong nơi của cõi chết xôn xao khi ngươi đến. Các âm hồn của các lãnh đạo trên thế giới và các vua hùng mạnh phải đứng dậy để gặp ngươi.
  • Ai Ca 4:20 - Vua chúng tôi—được Chúa Hằng Hữu xức dầu, tượng trưng cho hồn nước— cũng bị quân thù gài bẫy bắt sống. Chúng tôi nghĩ rằng dưới bóng người ấy có thể bảo vệ chúng tôi chống lại bất cứ quốc gia nào trên đất!
  • Ê-xê-chi-ên 30:6 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Tất cả các nước đồng minh Ai Cập sẽ bị sụp đổ, Ai Cập chẳng còn tự hào về sức mạnh nữa. Dân chúng từ Mích-đôn đến Xơ-vê-nê đều bị gươm tiêu diệt Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 30:7 - Ai Cập sẽ hoang vắng giữa các nước hoang vắng, và thành nó đổ nát giữa những thành đổ nát.
  • Ê-xê-chi-ên 30:8 - Và người Ai Cập sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu khi Ta nổi lửa đốt Ai Cập và tiêu diệt các nước đồng minh.
  • Nê-hê-mi 3:17 - Cùng với Nê-hê-mi có những người Lê-vi lo sửa sang tường thành dưới sự hướng dẫn của Rê-hum, con Ba-ni. Bên họ có Ha-sa-bia, quận trưởng phân nửa quận Kê-i-la, sửa sang tường thành thuộc quận mình.
  • Nê-hê-mi 3:18 - Bên Ha-sa-ba có anh em ông, đứng đầu là Ba-vai, con Hê-na-đát, quận trưởng phân nửa quận Kê-i-la còn lại.
  • Mác 4:32 - nó mọc thành cây lớn, cành lá sum suê đến nỗi chim chóc có thể làm tổ trên đó.”
  • Ê-xê-chi-ên 30:21 - “Hỡi con người, Ta đã bẻ gãy cánh tay Pha-ra-ôn, vua Ai Cập. Tay ấy chưa được băng bó, chưa bôi thuốc cho lành nên không đủ sức cầm gươm.
  • Ê-xê-chi-ên 30:22 - Vậy nên, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta chống lại Pha-ra-ôn, vua Ai Cập! Ta sẽ bẻ gãy cả hai tay vua—tay mạnh lẫn tay đã bị gãy—và Ta sẽ khiến gươm của vua rơi xuống đất.
  • Ê-xê-chi-ên 30:23 - Ta sẽ phân tán người Ai Cập đến nhiều nước khắp nơi trên đất.
  • Ê-xê-chi-ên 30:24 - Ta sẽ làm mạnh mẽ cánh tay vua Ba-by-lôn và đặt gươm Ta vào tay vua. Nhưng Ta sẽ bẻ gãy cánh tay Pha-ra-ôn, vua Ai Cập, và người sẽ rên rỉ như người bị thương gần chết.
  • Ê-xê-chi-ên 30:25 - Ta sẽ khiến cho cánh tay vua Ba-by-lôn mạnh mẽ, trong khi cánh tay Pha-ra-ôn bại xuội, vô dụng. Khi Ta đặt gươm Ta vào tay vua Ba-by-lôn, vua sẽ vung gươm diệt Ai Cập, rồi Ai Cập sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Đa-ni-ên 4:11 - Cây ngày càng lớn mạnh, ngọn vươn đến tận trời, khắp cả mặt đất đều trông thấy.
  • Đa-ni-ên 4:12 - Lá cây đẹp đẽ, trái cây thật nhiều, dùng làm thức ăn cho mọi loài sinh vật. Thú vật ngoài đồng đến nấp bóng nó; chim trời làm tổ trên cành nó. Tất cả các loài sinh vật đều nhờ cây ấy nuôi sống.
  • Ê-xê-chi-ên 32:20 - Người Ai Cập sẽ ngã xuống giữa những kẻ bị gươm giết, gươm sẽ được rút ra để chống lại chúng. Ai Cập và dân của nó sẽ bị giải đi để chịu phán xét.
  • Ê-xê-chi-ên 32:21 - Từ địa ngục, những lãnh đạo hùng mạnh sẽ chế nhạo Ai Cập và những đồng minh của nó rằng: ‘Chúng đã sa bại; chúng nằm chung với những kẻ không chịu cắt bì, dân của chúng bị giết bằng gươm.’
  • Ê-xê-chi-ên 32:22 - A-sy-ri đã nằm đó, cùng với cả đạo quân đã ngã gục vì gươm.
  • Ê-xê-chi-ên 32:23 - Mồ mả nó nằm sâu trong địa ngục, chung quanh chúng là những đồng minh. Nó là những kẻ đã một thời gieo rắc kinh khiếp trên dương thế, nhưng bây giờ nó đều bị tàn sát bởi gươm.
  • Ê-xê-chi-ên 32:24 - Ê-lam cũng nằm đó bao quanh bởi mồ mả của dân tộc chúng, là những kẻ bị giết bằng gươm. Chúng đã một thời gieo kinh hoàng trên dương gian, nhưng bây giờ chúng bị ném xuống âm phủ như những kẻ không chịu cắt bì. Giờ đây chúng nằm trong mộ địa và cùng mang nhục nhã với những kẻ đã chết trước đó.
  • Ê-xê-chi-ên 32:25 - Mộ của chúng nằm ở giữa những người bị tàn sát, được bao quanh bởi mồ mả của dân tộc chúng. Phải, chúng đã từng gây kinh hoàng cho các dân tộc khi chúng còn sống, nhưng nay chúng nằm tủi nhục dưới vực sâu, tất cả chúng đều không chịu cắt bì, đều bị giết bằng gươm.
  • Ê-xê-chi-ên 32:26 - Mê-siếc và Tu-banh cũng ở đó, chung quanh là mồ mả dân tộc chúng. Chúng đã một thời gieo kinh hoàng cho cư dân khắp nơi. Nhưng bây giờ chúng là kẻ không chịu cắt bì, tất cả đều bị giết bởi gươm.
  • Ê-xê-chi-ên 32:27 - Chúng không được chôn trong danh dự như các dũng sĩ đã gục ngã, là những kẻ mang binh khí xuống phần mộ—khiên của chúng che thân và gươm của chúng đặt dưới đầu. Sự hình phạt tội của chúng sẽ đổ lại trên xương cốt chúng vì chúng đã gây khiếp đảm cho mọi người khi chúng còn sống.
  • Ê-xê-chi-ên 32:28 - Ngươi cũng vậy, hỡi Ai Cập, ngươi sẽ bị nghiền nát và đập tan bên cạnh những người không chịu cắt bì, tất cả đều bị giết bằng gươm.
  • Ê-xê-chi-ên 32:29 - Ê-đôm cũng ở đó với các vua và quan tướng của nó. Chúng là những người mạnh mẽ, cũng nằm chung với những kẻ bị gươm giết, không chịu cắt bì, là những kẻ sa xuống vực sâu.
  • Ê-xê-chi-ên 32:30 - Các quan tướng phương bắc cùng với người Si-đôn cũng ở đó với những người đã chết. Chúng đã một thời vẫy vùng ngang dọc, nay cũng mang nhục nhã. Chúng nằm như những kẻ không chịu cắt bì, là những kẻ bị gươm giết. Chúng mang sỉ nhục của những kẻ bị vứt xuống vực sâu.
  • Ê-xê-chi-ên 32:31 - Khi Pha-ra-ôn và đội quân của nó đến, nó sẽ được an ủi vì không phải chỉ một mình đạo quân của nó bị giết, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán.
  • Ê-xê-chi-ên 31:3 - Các ngươi như nước A-sy-ri, từng như giống cây bá hương tại Li-ban, cành lá rậm rạp che bóng mát và ngọn vươn cao lên đến mây xanh.
  • Thi Thiên 9:17 - Người tội ác sẽ bị lùa vào âm phủ. Cùng với các dân tộc từ khước Đức Chúa Trời.
  • Ê-xê-chi-ên 31:6 - Chim chóc làm tổ trên cành, và dưới tàng cây, thú vật sinh con. Tất cả dân tộc lớn trên đất đến cư ngụ dưới bóng của nó.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Những dân tộc liên minh cũng vậy, đều bị tiêu diệt và bị chết. Chúng đều đi xuống âm phủ—tức là những dân tộc đã sống dưới bóng của nó.
  • 新标点和合本 - 它们也与它同下阴间,到被杀的人那里。它们曾作它的膀臂,在列国中它的荫下居住。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这些树也要与它同下阴间,到被刀所杀的人那里;它们曾作它的膀臂 ,在列国中曾居住在它的荫下。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这些树也要与它同下阴间,到被刀所杀的人那里;它们曾作它的膀臂 ,在列国中曾居住在它的荫下。
  • 当代译本 - 列国中活在它荫庇下的爪牙都与它一同坠入阴间,到丧身刀下的人那里。
  • 圣经新译本 - 这些树与它一同下到阴间,往那些被刀剑所杀的人那里去。他们作过它的膀臂,曾在列国中住在它的荫下。
  • 现代标点和合本 - 它们也与它同下阴间,到被杀的人那里,它们曾做它的膀臂,在列国中它的荫下居住。
  • 和合本(拼音版) - 它们也与它同下阴间,到被杀的人那里。它们曾作它的膀臂,在列国中它的荫下居住。
  • New International Version - They too, like the great cedar, had gone down to the realm of the dead, to those killed by the sword, along with the armed men who lived in its shade among the nations.
  • New International Reader's Version - Others also went down along with the cedar tree into the place of the dead. They included those who had been killed by swords. They also included the armed men among the nations who lived in its shade.
  • English Standard Version - They also went down to Sheol with it, to those who are slain by the sword; yes, those who were its arm, who lived under its shadow among the nations.
  • New Living Translation - Its allies, too, were all destroyed and had passed away. They had gone down to the grave—all those nations that had lived in its shade.
  • Christian Standard Bible - They too descended with it to Sheol, to those slain by the sword. As its allies they had lived in its shade among the nations.
  • New American Standard Bible - They also went down with it to Sheol to those who were slain by the sword; and those who were its strength lived in its shade among the nations.
  • New King James Version - They also went down to hell with it, with those slain by the sword; and those who were its strong arm dwelt in its shadows among the nations.
  • Amplified Bible - They also went down to Sheol with it to those who were slain by the sword; those who were its strength lived under its shade among the nations.
  • American Standard Version - They also went down into Sheol with him unto them that are slain by the sword; yea, they that were his arm, that dwelt under his shadow in the midst of the nations.
  • King James Version - They also went down into hell with him unto them that be slain with the sword; and they that were his arm, that dwelt under his shadow in the midst of the heathen.
  • New English Translation - Those who lived in its shade, its allies among the nations, also went down with it to Sheol, to those killed by the sword.
  • World English Bible - They also went down into Sheol with him to those who are slain by the sword; yes, those who were his arm, who lived under his shadow in the middle of the nations.
  • 新標點和合本 - 它們也與它同下陰間,到被殺的人那裏。它們曾作它的膀臂,在列國中它的蔭下居住。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這些樹也要與它同下陰間,到被刀所殺的人那裏;它們曾作它的膀臂 ,在列國中曾居住在它的蔭下。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這些樹也要與它同下陰間,到被刀所殺的人那裏;它們曾作它的膀臂 ,在列國中曾居住在它的蔭下。
  • 當代譯本 - 列國中活在它蔭庇下的爪牙都與它一同墜入陰間,到喪身刀下的人那裡。
  • 聖經新譯本 - 這些樹與它一同下到陰間,往那些被刀劍所殺的人那裡去。他們作過它的膀臂,曾在列國中住在它的蔭下。
  • 呂振中譯本 - 它們也跟它一起下陰間,到那些被刀刺死的人那裏;它的幫助者,那些在列國中住在它的蔭影下 的人也都下去 。
  • 現代標點和合本 - 它們也與它同下陰間,到被殺的人那裡,它們曾做它的膀臂,在列國中它的蔭下居住。
  • 文理和合譯本 - 彼眾素為其臂、於列國中居其蔭下、偕之歸於陰府、至戮於刃者之所、○
  • 文理委辦譯本 - 昔此林叢、受其庇蔭、乃遭摧折、彼異邦人得王庇護、忽被斬伐、下於幽冥之所、亦若是、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼亦偕之下示阿勒、至亡於刃者之所、助之者、 助之者原文作為其臂者 於列邦中坐其蔭庇者、皆下示阿勒、 助之者於列邦中坐其蔭庇者皆下示阿勒或作助之者得其蔭庇者亦皆於列邦中同下示阿勒
  • Nueva Versión Internacional - Sus aliados entre las naciones que buscaban protección bajo su sombra también descendieron con él al abismo, junto con los que habían muerto a filo de espada.
  • 현대인의 성경 - 그 그늘에 살던 자들과 그의 동맹국들도 그와 함께 무덤으로 내려가 칼날에 죽음을 당한 자들과 하나가 되었다.
  • Новый Русский Перевод - Те, кто жил в его тени, его союзники среди народов, сошли в мир мертвых вместе с ним, соединившись с павшими от меча.
  • Восточный перевод - Те, кто жил в его тени, его союзники среди народов, сошли в мир мёртвых вместе с ним, соединившись с павшими от меча.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Те, кто жил в его тени, его союзники среди народов, сошли в мир мёртвых вместе с ним, соединившись с павшими от меча.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Те, кто жил в его тени, его союзники среди народов, сошли в мир мёртвых вместе с ним, соединившись с павшими от меча.
  • La Bible du Semeur 2015 - Eux aussi, avec lui, ils sont tous descendus dans le séjour des morts vers les victimes de l’épée. Ils étaient son appui et vivaient à son ombre au milieu des peuples.
  • リビングバイブル - エジプトの同盟国も、いっしょに滅ぼされる。その木陰に宿っていた国々も、共に下界に下って行った。
  • Nova Versão Internacional - Todos os que viviam à sombra dele, seus aliados entre as nações, também haviam descido com ele à sepultura, juntando-se aos que foram mortos à espada.
  • Hoffnung für alle - Denn sie sind schon dort angekommen, zusammen mit den Menschen, die im Krieg gefallen sind. Alle Verbündeten, die im Schatten der Zeder gewohnt haben, sind bereits in der Totenwelt versammelt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรดาคนที่อาศัยในร่มเงาของมัน ซึ่งเป็นประชาชาติที่เป็นพันธมิตรก็ได้ลงหลุมฝังศพไปกับมันพร้อมทั้งบรรดาผู้ที่ถูกฆ่าด้วยดาบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ต้น​ไม้​เหล่า​นั้น​ซึ่ง​เคย​อาศัย​อยู่​ใต้​ร่ม​เงา​ต้น​ไม้​ใหญ่ คือ​ฝ่าย​พันธ​มิตร​ใน​ท่าม​กลาง​บรรดา​ประชา​ชาติ ก็​ได้​ลง​ไป​สู่​แดน​คน​ตาย​ด้วย​กับ​ต้น​ไม้​ใหญ่ ไป​รวม​กับ​บรรดา​ผู้​ถูก​ดาบ​สังหาร
  • Y-sai 14:9 - Trong nơi của cõi chết xôn xao khi ngươi đến. Các âm hồn của các lãnh đạo trên thế giới và các vua hùng mạnh phải đứng dậy để gặp ngươi.
  • Ai Ca 4:20 - Vua chúng tôi—được Chúa Hằng Hữu xức dầu, tượng trưng cho hồn nước— cũng bị quân thù gài bẫy bắt sống. Chúng tôi nghĩ rằng dưới bóng người ấy có thể bảo vệ chúng tôi chống lại bất cứ quốc gia nào trên đất!
  • Ê-xê-chi-ên 30:6 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Tất cả các nước đồng minh Ai Cập sẽ bị sụp đổ, Ai Cập chẳng còn tự hào về sức mạnh nữa. Dân chúng từ Mích-đôn đến Xơ-vê-nê đều bị gươm tiêu diệt Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 30:7 - Ai Cập sẽ hoang vắng giữa các nước hoang vắng, và thành nó đổ nát giữa những thành đổ nát.
  • Ê-xê-chi-ên 30:8 - Và người Ai Cập sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu khi Ta nổi lửa đốt Ai Cập và tiêu diệt các nước đồng minh.
  • Nê-hê-mi 3:17 - Cùng với Nê-hê-mi có những người Lê-vi lo sửa sang tường thành dưới sự hướng dẫn của Rê-hum, con Ba-ni. Bên họ có Ha-sa-bia, quận trưởng phân nửa quận Kê-i-la, sửa sang tường thành thuộc quận mình.
  • Nê-hê-mi 3:18 - Bên Ha-sa-ba có anh em ông, đứng đầu là Ba-vai, con Hê-na-đát, quận trưởng phân nửa quận Kê-i-la còn lại.
  • Mác 4:32 - nó mọc thành cây lớn, cành lá sum suê đến nỗi chim chóc có thể làm tổ trên đó.”
  • Ê-xê-chi-ên 30:21 - “Hỡi con người, Ta đã bẻ gãy cánh tay Pha-ra-ôn, vua Ai Cập. Tay ấy chưa được băng bó, chưa bôi thuốc cho lành nên không đủ sức cầm gươm.
  • Ê-xê-chi-ên 30:22 - Vậy nên, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta chống lại Pha-ra-ôn, vua Ai Cập! Ta sẽ bẻ gãy cả hai tay vua—tay mạnh lẫn tay đã bị gãy—và Ta sẽ khiến gươm của vua rơi xuống đất.
  • Ê-xê-chi-ên 30:23 - Ta sẽ phân tán người Ai Cập đến nhiều nước khắp nơi trên đất.
  • Ê-xê-chi-ên 30:24 - Ta sẽ làm mạnh mẽ cánh tay vua Ba-by-lôn và đặt gươm Ta vào tay vua. Nhưng Ta sẽ bẻ gãy cánh tay Pha-ra-ôn, vua Ai Cập, và người sẽ rên rỉ như người bị thương gần chết.
  • Ê-xê-chi-ên 30:25 - Ta sẽ khiến cho cánh tay vua Ba-by-lôn mạnh mẽ, trong khi cánh tay Pha-ra-ôn bại xuội, vô dụng. Khi Ta đặt gươm Ta vào tay vua Ba-by-lôn, vua sẽ vung gươm diệt Ai Cập, rồi Ai Cập sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Đa-ni-ên 4:11 - Cây ngày càng lớn mạnh, ngọn vươn đến tận trời, khắp cả mặt đất đều trông thấy.
  • Đa-ni-ên 4:12 - Lá cây đẹp đẽ, trái cây thật nhiều, dùng làm thức ăn cho mọi loài sinh vật. Thú vật ngoài đồng đến nấp bóng nó; chim trời làm tổ trên cành nó. Tất cả các loài sinh vật đều nhờ cây ấy nuôi sống.
  • Ê-xê-chi-ên 32:20 - Người Ai Cập sẽ ngã xuống giữa những kẻ bị gươm giết, gươm sẽ được rút ra để chống lại chúng. Ai Cập và dân của nó sẽ bị giải đi để chịu phán xét.
  • Ê-xê-chi-ên 32:21 - Từ địa ngục, những lãnh đạo hùng mạnh sẽ chế nhạo Ai Cập và những đồng minh của nó rằng: ‘Chúng đã sa bại; chúng nằm chung với những kẻ không chịu cắt bì, dân của chúng bị giết bằng gươm.’
  • Ê-xê-chi-ên 32:22 - A-sy-ri đã nằm đó, cùng với cả đạo quân đã ngã gục vì gươm.
  • Ê-xê-chi-ên 32:23 - Mồ mả nó nằm sâu trong địa ngục, chung quanh chúng là những đồng minh. Nó là những kẻ đã một thời gieo rắc kinh khiếp trên dương thế, nhưng bây giờ nó đều bị tàn sát bởi gươm.
  • Ê-xê-chi-ên 32:24 - Ê-lam cũng nằm đó bao quanh bởi mồ mả của dân tộc chúng, là những kẻ bị giết bằng gươm. Chúng đã một thời gieo kinh hoàng trên dương gian, nhưng bây giờ chúng bị ném xuống âm phủ như những kẻ không chịu cắt bì. Giờ đây chúng nằm trong mộ địa và cùng mang nhục nhã với những kẻ đã chết trước đó.
  • Ê-xê-chi-ên 32:25 - Mộ của chúng nằm ở giữa những người bị tàn sát, được bao quanh bởi mồ mả của dân tộc chúng. Phải, chúng đã từng gây kinh hoàng cho các dân tộc khi chúng còn sống, nhưng nay chúng nằm tủi nhục dưới vực sâu, tất cả chúng đều không chịu cắt bì, đều bị giết bằng gươm.
  • Ê-xê-chi-ên 32:26 - Mê-siếc và Tu-banh cũng ở đó, chung quanh là mồ mả dân tộc chúng. Chúng đã một thời gieo kinh hoàng cho cư dân khắp nơi. Nhưng bây giờ chúng là kẻ không chịu cắt bì, tất cả đều bị giết bởi gươm.
  • Ê-xê-chi-ên 32:27 - Chúng không được chôn trong danh dự như các dũng sĩ đã gục ngã, là những kẻ mang binh khí xuống phần mộ—khiên của chúng che thân và gươm của chúng đặt dưới đầu. Sự hình phạt tội của chúng sẽ đổ lại trên xương cốt chúng vì chúng đã gây khiếp đảm cho mọi người khi chúng còn sống.
  • Ê-xê-chi-ên 32:28 - Ngươi cũng vậy, hỡi Ai Cập, ngươi sẽ bị nghiền nát và đập tan bên cạnh những người không chịu cắt bì, tất cả đều bị giết bằng gươm.
  • Ê-xê-chi-ên 32:29 - Ê-đôm cũng ở đó với các vua và quan tướng của nó. Chúng là những người mạnh mẽ, cũng nằm chung với những kẻ bị gươm giết, không chịu cắt bì, là những kẻ sa xuống vực sâu.
  • Ê-xê-chi-ên 32:30 - Các quan tướng phương bắc cùng với người Si-đôn cũng ở đó với những người đã chết. Chúng đã một thời vẫy vùng ngang dọc, nay cũng mang nhục nhã. Chúng nằm như những kẻ không chịu cắt bì, là những kẻ bị gươm giết. Chúng mang sỉ nhục của những kẻ bị vứt xuống vực sâu.
  • Ê-xê-chi-ên 32:31 - Khi Pha-ra-ôn và đội quân của nó đến, nó sẽ được an ủi vì không phải chỉ một mình đạo quân của nó bị giết, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán.
  • Ê-xê-chi-ên 31:3 - Các ngươi như nước A-sy-ri, từng như giống cây bá hương tại Li-ban, cành lá rậm rạp che bóng mát và ngọn vươn cao lên đến mây xanh.
  • Thi Thiên 9:17 - Người tội ác sẽ bị lùa vào âm phủ. Cùng với các dân tộc từ khước Đức Chúa Trời.
  • Ê-xê-chi-ên 31:6 - Chim chóc làm tổ trên cành, và dưới tàng cây, thú vật sinh con. Tất cả dân tộc lớn trên đất đến cư ngụ dưới bóng của nó.
圣经
资源
计划
奉献