逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Vì nó trở nên kiêu căng và ngạo mạn, và vì nó cao hơn các cây khác, ngọn lên đến tận mây,
- 新标点和合本 - 所以主耶和华如此说:“因它高大,树尖插入云中,心骄气傲,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 所以主耶和华如此说:“因它 高大,树顶高耸入云,心高气傲,
- 和合本2010(神版-简体) - 所以主耶和华如此说:“因它 高大,树顶高耸入云,心高气傲,
- 当代译本 - “因此,主耶和华说,‘因为它树干高大,树梢高耸入云,心高气傲,
- 圣经新译本 - “‘因此,主耶和华这样说:因为它树身高大,树顶在茂密的枝叶之上,又因它高大而心骄气傲,
- 现代标点和合本 - ‘所以主耶和华如此说:因它高大,树尖插入云中,心骄气傲,
- 和合本(拼音版) - 所以主耶和华如此说:“因它高大,树尖插入云中,心骄气傲,
- New International Version - “ ‘Therefore this is what the Sovereign Lord says: Because the great cedar towered over the thick foliage, and because it was proud of its height,
- New International Reader's Version - So the Lord and King says, “The great cedar tree grew very high. Its top was above all the leaves. It was proud of how tall it was.
- English Standard Version - “Therefore thus says the Lord God: Because it towered high and set its top among the clouds, and its heart was proud of its height,
- New Living Translation - “Therefore, this is what the Sovereign Lord says: Because Egypt became proud and arrogant, and because it set itself so high above the others, with its top reaching to the clouds,
- The Message - Therefore, God, the Master, says, “‘Because it skyscrapered upward, piercing the clouds, swaggering and proud of its stature, I turned it over to a world-famous leader to call its evil to account. I’d had enough. Outsiders, unbelievably brutal, felled it across the mountain ranges. Its branches were strewn through all the valleys, its leafy boughs clogging all the streams and rivers. Because its shade was gone, everybody walked off. No longer a tree—just a log. On that dead log birds perch. Wild animals burrow under it.
- Christian Standard Bible - “‘Therefore, this is what the Lord God says: Since it towered high in stature and set its top among the clouds, and it grew proud on account of its height,
- New American Standard Bible - ‘Therefore this is what the Lord God says: “Because it is tall in stature and has put its top among the clouds, and its heart is haughty in its loftiness,
- New King James Version - “Therefore thus says the Lord God: ‘Because you have increased in height, and it set its top among the thick boughs, and its heart was lifted up in its height,
- Amplified Bible - ‘Therefore thus says the Lord God, “Because it is high in stature and has set its top among the thick boughs and the clouds, and its heart is proud of its height,
- American Standard Version - Therefore thus said the Lord Jehovah: Because thou art exalted in stature, and he hath set his top among the thick boughs, and his heart is lifted up in his height;
- King James Version - Therefore thus saith the Lord God; Because thou hast lifted up thyself in height, and he hath shot up his top among the thick boughs, and his heart is lifted up in his height;
- New English Translation - “‘Therefore this is what the sovereign Lord says: Because it was tall in stature, and its top reached into the clouds, and it was proud of its height,
- World English Bible - “Therefore thus said the Lord Yahweh: ‘Because you are exalted in stature, and he has set his top among the thick boughs, and his heart is lifted up in his height;
- 新標點和合本 - 所以主耶和華如此說:「因它高大,樹尖插入雲中,心驕氣傲,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以主耶和華如此說:「因它 高大,樹頂高聳入雲,心高氣傲,
- 和合本2010(神版-繁體) - 所以主耶和華如此說:「因它 高大,樹頂高聳入雲,心高氣傲,
- 當代譯本 - 「因此,主耶和華說,『因為它樹幹高大,樹梢高聳入雲,心高氣傲,
- 聖經新譯本 - “‘因此,主耶和華這樣說:因為它樹身高大,樹頂在茂密的枝葉之上,又因它高大而心驕氣傲,
- 呂振中譯本 - 『故此永恆主這麼說: 其 樹身既高聳 ,其樹梢既挺立於雲霄間,其心既以其高大而驕傲,
- 現代標點和合本 - 『所以主耶和華如此說:因它高大,樹尖插入雲中,心驕氣傲,
- 文理和合譯本 - 主耶和華曰、因其崇高、其杪入雲、心志驕泰、
- 文理委辦譯本 - 耶和華曰、彼譬喬木、其葉蓁蓁、心志驕泰、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主天主如是云、譬彼樹木、其株崇高、其巔茂密、因而心高志傲、
- Nueva Versión Internacional - »”Por eso, así dice el Señor omnipotente: ‘Por cuanto el árbol creció tan alto, y ufano de su altura irguió su copa hasta las nubes,
- 현대인의 성경 - “ ‘그러므로 나 주 여호와가 말한다. 그것이 하늘 높이 솟아 키가 구름에 닿자 그 마음이 교만해졌다.
- Новый Русский Перевод - Поэтому так говорит Владыка Господь: – Так как он был высоким, вознося вершину к облакам , и возгордился высотой,
- Восточный перевод - Поэтому так говорит Владыка Вечный: – Так как он был высоким, вознося вершину к облакам, и возгордился высотой,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому так говорит Владыка Вечный: – Так как он был высоким, вознося вершину к облакам, и возгордился высотой,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому так говорит Владыка Вечный: – Так как он был высоким, вознося вершину к облакам, и возгордился высотой,
- La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi le Seigneur, l’Eternel, dit ceci : Parce qu’il s’est dressé de toute sa hauteur, parce qu’il a porté sa cime jusque dans les nuages, parce que dans son cœur il s’est enorgueilli de sa très haute taille,
- リビングバイブル - しかし、主はこう語ります。「エジプトは思い上がって、尊大になった。雲にまで達するほど自分を高くして、他を見下した。
- Nova Versão Internacional - “Portanto, assim diz o Soberano, o Senhor: Como ele se ergueu e se tornou tão alto, alçando seu topo acima da folhagem espessa, e como ficou orgulhoso da sua altura,
- Hoffnung für alle - Doch weil sie so hochgewachsen ist und ihr Wipfel bis in die Wolken ragt, ist sie stolz und überheblich geworden. Darum sage ich, Gott, der Herr:
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘ฉะนั้นพระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตตรัสดังนี้ว่า เนื่องจากมันสูงเสียดฟ้า ชูยอดเหนือพุ่มหนา แล้วมันก็หยิ่งผยองเพราะความสูงของตน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น พระผู้เป็นเจ้ากล่าวดังนี้ว่า “เพราะมันสูงตระหง่าน ยอดของมันสูงเด่นระดับเมฆ และมีใจยโสในความสูงของมัน
交叉引用
- Gia-cơ 4:6 - Chính Ngài ban thêm sức lực cho chúng ta để chống lại những ham muốn xấu xa. Như Thánh Kinh đã chép: “Đức Chúa Trời ban sức mạnh cho người khiêm tốn, nhưng chống cự người kiêu căng.”
- Ê-xê-chi-ên 31:14 - Như thế, sẽ chẳng có cây của nước nào còn hân hoan kiêu ngạo trong phồn vinh của nó, dù nó vươn ngọn lên tận mây xanh và rễ đâm sâu xuống nước. Vì tất cả đều bị kết tội chết, cùng đi xuống vực sâu của đất. Chúng sẽ bị đẩy vào hồ chung với những kẻ khác trên đất.”
- Đa-ni-ên 4:30 - vua kiêu hãnh tuyên bố: Đây, Ba-by-lôn vĩ đại! Với sức mạnh và quyền lực ta, ta đã xây dựng nó thành thủ đô đế quốc, để biểu dương vinh quang của uy nghi ta.
- Ma-thi-ơ 23:12 - Ai tự đề cao sẽ bị hạ thấp, ai khiêm tốn hạ mình sẽ được nâng cao.
- Y-sai 14:13 - Ngươi tự nhủ trong lòng: ‘Ta sẽ lên trời và sẽ đặt ngai ta trên các ngôi sao của Đức Chúa Trời. Ta sẽ ngự ngai ta trên núi tụ tập đông người, trên những nơi cao nhất của phương bắc.
- Y-sai 14:14 - Ta sẽ lên cao hơn các đám mây và ta sẽ như Đấng Chí Cao.’
- Y-sai 14:15 - Nhưng trái lại, ngươi sẽ bị đem xuống cõi chết, tận đáy vực sâu.
- Y-sai 10:12 - Sau khi Chúa dùng vua A-sy-ri để hoàn tất ý định của Ngài trên Núi Si-ôn và Giê-ru-sa-lem, Chúa sẽ trở lại chống nghịch vua A-sy-ri và hình phạt vua—vì vua đã kiêu căng và ngạo mạn.
- Châm Ngôn 18:12 - Tự cao dẫn đến suy bại; khiêm nhường đem lại tôn trọng.
- 2 Sử Ký 25:19 - Ngươi nói: ‘Ta đã đánh bại Ê-đôm,’ và ngươi sinh ra kiêu ngạo. Nay ta khuyên ngươi chịu khó ở nhà. Tại sao phải gây họa cho chính mình và làm cho cả nước Giu-đa bị họa lây?”
- Áp-đia 1:3 - Vì kiêu ngạo nên ngươi đã tự lừa dối mình vì ngươi ở giữa những vầng đá và nhà ngươi trên núi cao. Ngươi khoác lác hỏi rằng: ‘Ai có thể xô ta xuống đất được?’
- Châm Ngôn 16:18 - Kiêu ngạo dẫn đường cho diệt vong, tự tôn đi trước sự vấp ngã.
- Gióp 11:11 - Vì Chúa biết những người giả dối, Ngài ghi xuống tất cả tội lỗi chúng.
- Gióp 11:12 - Chừng nào lừa hoang sinh ra con là người, Thì kẻ u mê mới nên thông sáng.
- 2 Sử Ký 32:25 - Tuy nhiên, Ê-xê-chia không nhớ ơn lớn của Chúa, lại còn lên mặt kiêu ngạo. Vì thế Chúa Hằng Hữu nổi giận cùng vua, toàn dân Giu-đa, và Giê-ru-sa-lem.
- Ê-xê-chi-ên 28:17 - Lòng ngươi đầy kiêu ngạo vì sắc đẹp ngươi. Sự khôn ngoan của ngươi tan biến, vì ngươi chỉ thích sự xa hoa. Vì thế, Ta đã quăng ngươi xuống đất đen, để làm trò cười cho các vua chúa và lãnh tụ.
- Đa-ni-ên 5:20 - Nhưng khi tiên đế sinh lòng kiêu căng, bị mất ngai vàng với cả vinh quang, nghi vệ thiên tử.