Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
29:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi ấy, người Ít-ra-ên sẽ chẳng còn cầu viện Ai Cập nữa. Cảnh tan nát của Ai Cập sẽ nhắc Ít-ra-ên nhớ lại tội đã tin cậy Ai Cập ngày trước. Rồi Ít-ra-ên sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu Chí Cao.”
  • 新标点和合本 - 埃及必不再作以色列家所倚靠的;以色列家仰望埃及人的时候,便思念罪孽。他们就知道我是主耶和华。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 埃及必不再作以色列家的倚靠,却使以色列家想起他们仰赖埃及的罪。他们就知道我是主耶和华。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 埃及必不再作以色列家的倚靠,却使以色列家想起他们仰赖埃及的罪。他们就知道我是主耶和华。”
  • 当代译本 - 埃及必不再是以色列人的指望,反而会使以色列人想起自己投靠埃及的罪。这样,他们便知道我是主耶和华。’”
  • 圣经新译本 - 埃及必不再作以色列家的倚靠;每逢以色列家转去仰赖埃及人的时候,他们就想起自己的罪孽。这样,他们就知道我是主耶和华。’”
  • 现代标点和合本 - 埃及必不再做以色列家所倚靠的。以色列家仰望埃及人的时候,便思念罪孽,他们就知道我是主耶和华。’”
  • 和合本(拼音版) - 埃及必不再作以色列家所倚靠的;以色列家仰望埃及人的时候,便思念罪孽,他们就知道我是主耶和华。”
  • New International Version - Egypt will no longer be a source of confidence for the people of Israel but will be a reminder of their sin in turning to her for help. Then they will know that I am the Sovereign Lord.’ ”
  • New International Reader's Version - The people of Israel will no longer trust in Egypt. Instead, Egypt will remind them of how they sinned when they turned to it for help. Then they will know that I am the Lord and King.”
  • English Standard Version - And it shall never again be the reliance of the house of Israel, recalling their iniquity, when they turn to them for aid. Then they will know that I am the Lord God.”
  • New Living Translation - “Then Israel will no longer be tempted to trust in Egypt for help. Egypt’s shattered condition will remind Israel of how sinful she was to trust Egypt in earlier days. Then Israel will know that I am the Sovereign Lord.”
  • Christian Standard Bible - It will never again be an object of trust for the house of Israel, drawing attention to their iniquity of turning to the Egyptians. Then they will know that I am the Lord God.’”
  • New American Standard Bible - And it will no longer be a kingdom on which the house of Israel relies, bringing to mind the guilt of their having turned to Egypt. Then they will know that I am the Lord God.” ’ ”
  • New King James Version - No longer shall it be the confidence of the house of Israel, but will remind them of their iniquity when they turned to follow them. Then they shall know that I am the Lord God.” ’ ”
  • Amplified Bible - And Egypt will never again have the confidence of the house of Israel; their wickedness will be remembered whenever Israel looks toward them [for help]. Then they will know [without any doubt] that I am the Lord God.” ’ ”
  • American Standard Version - And it shall be no more the confidence of the house of Israel, bringing iniquity to remembrance, when they turn to look after them: and they shall know that I am the Lord Jehovah.
  • King James Version - And it shall be no more the confidence of the house of Israel, which bringeth their iniquity to remembrance, when they shall look after them: but they shall know that I am the Lord God.
  • New English Translation - It will never again be Israel’s source of confidence, but a reminder of how they sinned by turning to Egypt for help. Then they will know that I am the sovereign Lord.’”
  • World English Bible - It will no longer be the confidence of the house of Israel, bringing iniquity to memory, when they turn to look after them. Then they will know that I am the Lord Yahweh.”’”
  • 新標點和合本 - 埃及必不再作以色列家所倚靠的;以色列家仰望埃及人的時候,便思念罪孽。他們就知道我是主耶和華。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 埃及必不再作以色列家的倚靠,卻使以色列家想起他們仰賴埃及的罪。他們就知道我是主耶和華。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 埃及必不再作以色列家的倚靠,卻使以色列家想起他們仰賴埃及的罪。他們就知道我是主耶和華。」
  • 當代譯本 - 埃及必不再是以色列人的指望,反而會使以色列人想起自己投靠埃及的罪。這樣,他們便知道我是主耶和華。』」
  • 聖經新譯本 - 埃及必不再作以色列家的倚靠;每逢以色列家轉去仰賴埃及人的時候,他們就想起自己的罪孽。這樣,他們就知道我是主耶和華。’”
  • 呂振中譯本 - 埃及 必不再做 以色列 家所倚靠的;以後呢、 以色列 家每逢轉臉仰望 埃及 人時,他們總會回想起 他們的 罪孽來。他們就知道我乃是主永恆主。』
  • 現代標點和合本 - 埃及必不再做以色列家所倚靠的。以色列家仰望埃及人的時候,便思念罪孽,他們就知道我是主耶和華。』」
  • 文理和合譯本 - 不復為以色列家所賴、以色列家若仰望之、必憶其罪、而知我乃主耶和華、○
  • 文理委辦譯本 - 以色列家必不復賴埃及人、既憶前事、中心悛悔、俾知我乃上帝耶和華。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 族必不復賴之、不復從之、若復從之、則有罪愆被記、其時彼則知我乃主天主、○
  • Nueva Versión Internacional - El pueblo de Israel no confiará más en Egipto. Al contrario, será Egipto quien les sirva para recordar el pecado que cometieron los israelitas al seguirlo. Así sabrán que yo soy el Señor”».
  • 현대인의 성경 - 이스라엘이 도움을 얻으려고 더 이상 이집트를 의지하지 않을 것이며 그들은 이집트를 생각할 때마다 그들이 이집트의 도움을 얻으려고 했던 것이 큰 잘못임을 깨닫고 내가 주 여호와임을 알게 될 것이다.’ ”
  • Новый Русский Перевод - Египет больше не будет опорой для дома Израиля; он будет напоминанием людям о грехе, который они совершили, обращаясь к нему за помощью. Тогда они узнают, что Я – Владыка Господь.
  • Восточный перевод - Египет больше не будет опорой для Исраила; он будет напоминанием людям о грехе, который они совершили, обращаясь к нему за помощью. Тогда они узнают, что Я – Владыка Вечный».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Египет больше не будет опорой для Исраила; он будет напоминанием людям о грехе, который они совершили, обращаясь к нему за помощью. Тогда они узнают, что Я – Владыка Вечный».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Египет больше не будет опорой для Исроила; он будет напоминанием людям о грехе, который они совершили, обращаясь к нему за помощью. Тогда они узнают, что Я – Владыка Вечный».
  • La Bible du Semeur 2015 - La communauté d’Israël ne mettra plus jamais sa confiance en eux. L’Egypte sera là comme un souvenir du péché que mon peuple a commis en se tournant vers elle, et l’on reconnaîtra que moi, je suis le Seigneur, l’Eternel. »
  • リビングバイブル - イスラエルも、二度とエジプトに助けを求めたりはしない。助けを求めようとするたびに、以前の苦い失敗を思い出すからだ。こうしてイスラエルは、わたしだけが神であることを認めるようになる。」
  • Nova Versão Internacional - O Egito não inspirará mais confiança a Israel, mas será uma lembrança de sua iniquidade por procurá-lo em busca de ajuda. Então eles saberão que eu sou o Soberano, o Senhor”.
  • Hoffnung für alle - Nie wieder sollen sie Israel dazu verführen, ihr Vertrauen auf Ägypten zu setzen, sondern sie sollen als warnendes Beispiel für die Zukunft dienen. Denn als Israel sich mit ihnen einließ, hat es große Schuld auf sich geladen. Daran soll man erkennen, dass ich Gott, der Herr, bin.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อียิปต์จะไม่ได้เป็นแหล่งพักพิงให้ชนชาติอิสราเอลอีกต่อไป แต่จะเป็นเครื่องเตือนใจพวกเขาให้สำนึกถึงบาปที่ได้หันไปพึ่งพาอียิปต์ เมื่อนั้นพวกเขาจะรู้ว่าเราคือพระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิต’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​อียิปต์​จะ​ไม่​มี​วัน​เป็น​ที่​พึ่ง​พา​ของ​พงศ์​พันธุ์​อิสราเอล​อีก​ต่อ​ไป แต่​จะ​เตือน​ใจ​ใน​การ​ทำ​บาป​ของ​พวก​เขา​โดย​ที่​หัน​ไป​ขอ​ความ​ช่วย​เหลือ​จาก​อียิปต์ แล้ว​พวก​เขา​จะ​รู้​ว่า เรา​คือ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่”
交叉引用
  • Giê-rê-mi 37:5 - Lúc ấy, đội quân của Pha-ra-ôn từ Ai Cập tiến vào lãnh thổ phía nam Giu-đa. Quân Canh-đê hay tin ấy liền rút khỏi Giê-ru-sa-lem.
  • Giê-rê-mi 37:6 - Chúa Hằng Hữu ban sứ điệp này cho Giê-rê-mi:
  • Giê-rê-mi 37:7 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Vua Giu-đa sẽ sai con đến cầu hỏi Ta về các việc sẽ xảy ra. Hãy trả lời rằng: ‘Quân của Pha-ra-ôn đến giúp ngươi nhưng sẽ bị thất trận và bỏ chạy về Ai Cập.
  • Thi Thiên 25:7 - Xin đừng nhớ hành vi nổi loạn của con thời tuổi trẻ. Xin nhớ đến con tùy theo lòng nhân từ và thương xót của Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 36:4 - Quan chỉ huy của Vua A-sy-ri bảo họ nói thông điệp này với Ê-xê-chia: “Đây là điều đại đế A-sy-ri sai ta truyền lệnh với vua Ê-xê-chia: Điều gì khiến ngươi tin tưởng chắc chắn như thế?
  • Y-sai 36:5 - Ngươi nghĩ rằng chỉ vào lời nói có thể thay thế đội quân tinh nhuệ và hùng mạnh sao? Vua dựa vào ai để chống lại ta?
  • Y-sai 36:6 - Dựa vào Ai Cập chăng? Này, ngươi dựa vào Ai Cập, như dựa vào cây sậy đã gãy, ai dựa vào sẽ bị đâm lủng tay. Pha-ra-ôn, vua Ai Cập cũng như vậy đối với người nhờ cậy hắn!
  • Ê-xê-chi-ên 29:21 - Ngày ấy, Ta sẽ làm cho dân tộc Ít-ra-ên nẩy ra sừng vinh quang, và rồi, Ê-xê-chi-ên, lời ngươi nói sẽ được tôn trọng. Khi ấy, chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Dân Số Ký 5:15 - thì người ấy nên đưa vợ mình đến gặp thầy tế lễ, cũng đem theo một lễ vật gồm 2,2 lít bột lúa mạch không pha dầu, không rắc nhũ hương lên trên, vì là một tế lễ chay về sự ghen tuông, một tế lễ chay để ghi nhớ về tội lỗi.
  • Ê-xê-chi-ên 28:26 - Chúng sẽ bình an trong Ít-ra-ên, xây nhà và lập vườn nho. Và khi Ta trừng phạt các dân tộc lân bang đã thù ghét nó, khi đó chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng.”
  • Thi Thiên 79:8 - Xin Chúa đừng quy tội tổ phụ cho chúng con! Xin mau mau mở lòng thương xót, vì chúng con đã tàn mạt tận bùn đen.
  • Ê-xê-chi-ên 17:15 - Tuy nhiên, người của hoàng tộc Ít-ra-ên đã phản loạn, gửi sứ giả sang Ai Cập cầu viện, xin quân đội và chiến mã. Có thể nào Ít-ra-ên xé bỏ hiệp ước như thế rồi được thịnh vượng sao?
  • Ê-xê-chi-ên 17:16 - Không! Vì như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, vua Ít-ra-ên sẽ chết tại Ba-by-lôn, là nơi vua được tấn phong, chỗ vua ký giao ước rồi phản bội.
  • Ê-xê-chi-ên 17:17 - Pha-ra-ôn với đạo hùng binh sẽ thất bại trong việc cứu giúp Ít-ra-ên khi vua Ba-by-lôn vây hãm Giê-ru-sa-lem và giết hại nhiều người.
  • Ô-sê 12:1 - Dân tộc Ép-ra-im ăn gió; họ cứ đuổi theo gió đông suốt cả ngày. Ngày càng lừa dối và bạo tàn; họ kết liên minh vơi A-sy-ri, trong khi đem dầu ô-liu để đổi lấy sự tiếp trợ từ Ai Cập.
  • Hê-bơ-rơ 10:3 - Trái lại, tội lỗi của họ vẫn được nhắc nhở hằng năm mỗi khi dâng tế lễ,
  • Khải Huyền 16:19 - Thành Ba-by-lôn vỡ ra làm ba và các thành khắp thế giới bị sụp đổ. Đức Chúa Trời đã nhớ lại Ba-by-lôn lớn và cho nó uống chén rượu hình phạt của Ngài.
  • Ô-sê 14:3 - A-sy-ri không thể cứu chúng con, hay chúng con không cỡi ngựa chiến nữa. Không bao giờ chúng con còn gọi các tượng do mình tạo ra rằng: ‘Đây là thần của chúng tôi.’ Không, vì chỉ trong Chúa, người mồ côi mới được thương xót.”
  • Giê-rê-mi 2:18 - Các ngươi được lợi gì khi liên minh với Ai Cập và kết ước với A-sy-ri? Có gì tốt cho ngươi khi uống nước suối Si-ho hay uống nước Sông Ơ-phơ-rát?
  • Giê-rê-mi 2:19 - Sự gian ác ngươi sẽ trừng phạt ngươi. Sự bội đạo ngươi sẽ quở trách ngươi. Ngươi sẽ thấy những hậu quả đắng cay độc hại vì đã lìa bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi và không kính sợ Ngài. Ta, là Chúa, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, đã phán vậy!
  • 1 Các Vua 17:18 - Góa phụ hỏi Ê-li: “Người của Đức Chúa Trời ơi! Sao ông hại tôi? Ông đến để bới tội tôi rồi giết con tôi phải không?”
  • Y-sai 31:1 - Khốn cho những người tìm sự giúp đỡ của Ai Cập, tin vào những ngựa chiến, đoàn chiến xa đông đảo, và dựa vào đội kỵ binh hùng mạnh, nhưng không tìm cầu Chúa Hằng Hữu, Đấng Thánh của Ít-ra-ên!
  • Y-sai 31:2 - Trong sự khôn ngoan của Ngài, Chúa Hằng Hữu sẽ giáng thảm họa; Ngài sẽ không đổi ý. Chúa sẽ vùng lên chống nghịch những người làm ác và những kẻ toa rập với chúng.
  • Y-sai 31:3 - Vì quân Ai Cập cũng chỉ là con người, không phải là Đức Chúa Trời! Ngựa chiến của chúng chỉ là xương thịt, không phải thần thánh! Khi Chúa Hằng Hữu đưa tay ra nghịch lại chúng, bọn viện quân sẽ trượt chân, và bọn cầu viện sẽ té ngã. Tất cả sẽ ngã nhào và chết chung với nhau.
  • Ô-sê 5:13 - Khi Ép-ra-im và Giu-đa thấy mình bệnh thế nào, Ép-ra-im chạy đi cầu cứu A-sy-ri— một vị vua uy quyền tại đó— nhưng vua không thể cứu giúp hay chữa trị cho chúng.
  • Hê-bơ-rơ 10:17 - Ngài lại hứa: “Ta sẽ tha thứ các gian ác của họ, chẳng còn ghi nhớ tội lỗi nữa.”
  • Ô-sê 9:9 - Dân tôi làm những điều thối nát đồi bại như họ đã làm trong thời Ghi-bê-a ngày xưa. Đức Chúa Trời sẽ không bao giờ quên. Chắc chắn Ngài sẽ trừng phạt họ vì tội ác họ đã phạm.
  • Ê-xê-chi-ên 29:9 - Đất Ai Cập sẽ trở nên tiêu điều hoang vắng, và người Ai Cập sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu. Vì ngươi đã nói: ‘Sông Nin là của ta; ta đã tạo ra nó,’
  • Ê-xê-chi-ên 28:22 - Hãy truyền cho người Si-đôn sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Hỡi Si-đôn, Ta chống lại ngươi, và Ta sẽ được vinh quang ở giữa ngươi. Khi Ta đoán phạt ngươi, và thể hiện sự thánh khiết giữa ngươi, mọi người xem thấy sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 28:23 - Ta sẽ giáng dịch bệnh chống lại ngươi, và máu sẽ đổ đầy đường phố ngươi. Cuộc tấn công sẽ đến từ mọi phía, và Ta sai một đạo quân tiêu diệt ngươi. Khi ấy, mọi người sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 28:24 - Ngươi và các nước lân bang không còn châm chích và rạch nát Ít-ra-ên như gai rừng nữa, dù trước kia các ngươi ghen ghét nó. Vì khi ấy chúng nó sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu Chí Cao.”
  • Ô-sê 7:11 - Người Ít-ra-ên khờ dại như bồ câu mất trí, khi cầu cứu Ai Cập, rồi bay tìm A-sy-ri giúp đỡ.
  • Ai Ca 4:17 - Chúng tôi trông đợi đồng minh đến và giải cứu chúng tôi, nhưng chúng tôi cứ trông chờ một dân tộc không thể cứu chúng tôi.
  • Y-sai 30:1 - Chúa Hằng Hữu phán: “Khốn cho con cái bội nghịch của Ta. Các ngươi thực hiện các kế hoạch không theo ý Ta. Các ngươi kết liên minh không do Thần Linh Ta, nên càng chất thêm tội ác cho các ngươi.
  • Y-sai 30:2 - Vì không hỏi ý Ta, mà các ngươi đã đi xuống Ai Cập nhờ giúp đỡ. Các ngươi đặt lòng tin vào sự bảo vệ của Pha-ra-ôn. Các ngươi ẩn núp dưới bóng của vua ấy.
  • Y-sai 30:3 - Nhưng bởi tin cậy Pha-ra-ôn, các ngươi sẽ bị sỉ nhục, và bởi nương tựa vào hắn, các ngươi sẽ bị ruồng bỏ.
  • Y-sai 30:4 - Cho dù quyền lực hắn bao trùm tận Xô-an và các quan tướng của hắn đã vào tận Kha-nét,
  • Y-sai 30:5 - tất cả những ai tin cậy hắn sẽ bị xấu hổ. Hắn sẽ không bảo vệ các ngươi. Nhưng sẽ ruồng bỏ các ngươi.”
  • Y-sai 30:6 - Đây là lời tiên tri về loài thú tại Nê-ghép: Từng đoàn người di chuyển chậm chạp băng qua hoang mạc khủng khiếp đến Ai Cập— lưng lừa chất đầy của cải và lạc đà chở đầy châu báu— tất cả dùng để trả công cho sự che chở của Ai Cập. Họ băng qua hoang mạc, nơi có nhiều sư tử đực và sư tử cái, rắn lục và rắn lửa sinh sống. Nhưng Ai Cập sẽ chẳng đem lợi gì cho ngươi.
  • Y-sai 64:9 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đừng giận chúng con. Cầu xin Ngài đừng nhớ tội ác chúng con mãi mãi. Xin Chúa đoái xem, chúng con kêu cầu, vì tất cả chúng con đều là con dân Ngài.
  • Giê-rê-mi 14:10 - Vậy, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán bảo dân Ngài: “Các ngươi thích đi lang thang xa rời Ta, chẳng biết kiềm chế chân mình. Vì thế, Ta sẽ không nhận các ngươi làm dân Ta nữa. Ta sẽ nhớ sự gian ác của các ngươi và hình phạt tội lỗi của các ngươi.”
  • Ê-xê-chi-ên 21:23 - Người Giê-ru-sa-lem sẽ nghĩ báo hiệu đó là giả, vì chúng đã có hiệp ước với Ba-by-lôn. Nhưng vua Ba-by-lôn chỉ nhớ những cuộc nổi loạn của chúng. Rồi vua sẽ tiến công và chiếm đóng chúng.
  • Giê-rê-mi 2:36 - Đầu tiên chỗ này, rồi đến chỗ kia— ngươi đổi từ đồng minh này đến đồng minh khác để cầu xin sự giúp đỡ. Nhưng bạn mới của ngươi tại Ai Cập cũng sẽ làm ngươi thất vọng, như A-sy-ri đã làm trước kia.
  • Giê-rê-mi 2:37 - Trong nỗi tuyệt vọng, ngươi sẽ bị dẫn đi đày với hai tay đặt trên đầu ngươi, vì Chúa Hằng Hữu đã bỏ những dân tộc ngươi nương cậy. Chúng chẳng giúp ích gì cho ngươi cả.”
  • Y-sai 20:5 - Rồi người Phi-li-tin sẽ khiếp sợ và hổ thẹn, vì họ đã dựa vào quyền lực của Ê-thi-ô-pi và kiêu hãnh về liên minh của họ tại Ai Cập!
  • Ô-sê 8:13 - Người Ít-ra-ên yêu thích các nghi thức tế lễ của chúng, nhưng đối với Ta, tất cả sinh tế của chúng đều vô nghĩa. Bây giờ Chúa nhớ lại sự gian ác chúng, và Ta sẽ hình phạt tội lỗi chúng. Chúng lại quay về Ai Cập.
  • Ê-xê-chi-ên 29:6 - Lúc ấy, toàn dân Ai Cập sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, vì ngươi chỉ là cây sậy đối với dân tộc Ít-ra-ên.
  • Ê-xê-chi-ên 29:7 - Khi Ít-ra-ên tựa trên ngươi, thì ngươi giập nát và ngã gục, và làm vai nó bị thương. Khi nó đè nặng trên ngươi, thì ngươi gãy, và làm lưng nó sụm xuống.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi ấy, người Ít-ra-ên sẽ chẳng còn cầu viện Ai Cập nữa. Cảnh tan nát của Ai Cập sẽ nhắc Ít-ra-ên nhớ lại tội đã tin cậy Ai Cập ngày trước. Rồi Ít-ra-ên sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu Chí Cao.”
  • 新标点和合本 - 埃及必不再作以色列家所倚靠的;以色列家仰望埃及人的时候,便思念罪孽。他们就知道我是主耶和华。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 埃及必不再作以色列家的倚靠,却使以色列家想起他们仰赖埃及的罪。他们就知道我是主耶和华。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 埃及必不再作以色列家的倚靠,却使以色列家想起他们仰赖埃及的罪。他们就知道我是主耶和华。”
  • 当代译本 - 埃及必不再是以色列人的指望,反而会使以色列人想起自己投靠埃及的罪。这样,他们便知道我是主耶和华。’”
  • 圣经新译本 - 埃及必不再作以色列家的倚靠;每逢以色列家转去仰赖埃及人的时候,他们就想起自己的罪孽。这样,他们就知道我是主耶和华。’”
  • 现代标点和合本 - 埃及必不再做以色列家所倚靠的。以色列家仰望埃及人的时候,便思念罪孽,他们就知道我是主耶和华。’”
  • 和合本(拼音版) - 埃及必不再作以色列家所倚靠的;以色列家仰望埃及人的时候,便思念罪孽,他们就知道我是主耶和华。”
  • New International Version - Egypt will no longer be a source of confidence for the people of Israel but will be a reminder of their sin in turning to her for help. Then they will know that I am the Sovereign Lord.’ ”
  • New International Reader's Version - The people of Israel will no longer trust in Egypt. Instead, Egypt will remind them of how they sinned when they turned to it for help. Then they will know that I am the Lord and King.”
  • English Standard Version - And it shall never again be the reliance of the house of Israel, recalling their iniquity, when they turn to them for aid. Then they will know that I am the Lord God.”
  • New Living Translation - “Then Israel will no longer be tempted to trust in Egypt for help. Egypt’s shattered condition will remind Israel of how sinful she was to trust Egypt in earlier days. Then Israel will know that I am the Sovereign Lord.”
  • Christian Standard Bible - It will never again be an object of trust for the house of Israel, drawing attention to their iniquity of turning to the Egyptians. Then they will know that I am the Lord God.’”
  • New American Standard Bible - And it will no longer be a kingdom on which the house of Israel relies, bringing to mind the guilt of their having turned to Egypt. Then they will know that I am the Lord God.” ’ ”
  • New King James Version - No longer shall it be the confidence of the house of Israel, but will remind them of their iniquity when they turned to follow them. Then they shall know that I am the Lord God.” ’ ”
  • Amplified Bible - And Egypt will never again have the confidence of the house of Israel; their wickedness will be remembered whenever Israel looks toward them [for help]. Then they will know [without any doubt] that I am the Lord God.” ’ ”
  • American Standard Version - And it shall be no more the confidence of the house of Israel, bringing iniquity to remembrance, when they turn to look after them: and they shall know that I am the Lord Jehovah.
  • King James Version - And it shall be no more the confidence of the house of Israel, which bringeth their iniquity to remembrance, when they shall look after them: but they shall know that I am the Lord God.
  • New English Translation - It will never again be Israel’s source of confidence, but a reminder of how they sinned by turning to Egypt for help. Then they will know that I am the sovereign Lord.’”
  • World English Bible - It will no longer be the confidence of the house of Israel, bringing iniquity to memory, when they turn to look after them. Then they will know that I am the Lord Yahweh.”’”
  • 新標點和合本 - 埃及必不再作以色列家所倚靠的;以色列家仰望埃及人的時候,便思念罪孽。他們就知道我是主耶和華。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 埃及必不再作以色列家的倚靠,卻使以色列家想起他們仰賴埃及的罪。他們就知道我是主耶和華。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 埃及必不再作以色列家的倚靠,卻使以色列家想起他們仰賴埃及的罪。他們就知道我是主耶和華。」
  • 當代譯本 - 埃及必不再是以色列人的指望,反而會使以色列人想起自己投靠埃及的罪。這樣,他們便知道我是主耶和華。』」
  • 聖經新譯本 - 埃及必不再作以色列家的倚靠;每逢以色列家轉去仰賴埃及人的時候,他們就想起自己的罪孽。這樣,他們就知道我是主耶和華。’”
  • 呂振中譯本 - 埃及 必不再做 以色列 家所倚靠的;以後呢、 以色列 家每逢轉臉仰望 埃及 人時,他們總會回想起 他們的 罪孽來。他們就知道我乃是主永恆主。』
  • 現代標點和合本 - 埃及必不再做以色列家所倚靠的。以色列家仰望埃及人的時候,便思念罪孽,他們就知道我是主耶和華。』」
  • 文理和合譯本 - 不復為以色列家所賴、以色列家若仰望之、必憶其罪、而知我乃主耶和華、○
  • 文理委辦譯本 - 以色列家必不復賴埃及人、既憶前事、中心悛悔、俾知我乃上帝耶和華。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 族必不復賴之、不復從之、若復從之、則有罪愆被記、其時彼則知我乃主天主、○
  • Nueva Versión Internacional - El pueblo de Israel no confiará más en Egipto. Al contrario, será Egipto quien les sirva para recordar el pecado que cometieron los israelitas al seguirlo. Así sabrán que yo soy el Señor”».
  • 현대인의 성경 - 이스라엘이 도움을 얻으려고 더 이상 이집트를 의지하지 않을 것이며 그들은 이집트를 생각할 때마다 그들이 이집트의 도움을 얻으려고 했던 것이 큰 잘못임을 깨닫고 내가 주 여호와임을 알게 될 것이다.’ ”
  • Новый Русский Перевод - Египет больше не будет опорой для дома Израиля; он будет напоминанием людям о грехе, который они совершили, обращаясь к нему за помощью. Тогда они узнают, что Я – Владыка Господь.
  • Восточный перевод - Египет больше не будет опорой для Исраила; он будет напоминанием людям о грехе, который они совершили, обращаясь к нему за помощью. Тогда они узнают, что Я – Владыка Вечный».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Египет больше не будет опорой для Исраила; он будет напоминанием людям о грехе, который они совершили, обращаясь к нему за помощью. Тогда они узнают, что Я – Владыка Вечный».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Египет больше не будет опорой для Исроила; он будет напоминанием людям о грехе, который они совершили, обращаясь к нему за помощью. Тогда они узнают, что Я – Владыка Вечный».
  • La Bible du Semeur 2015 - La communauté d’Israël ne mettra plus jamais sa confiance en eux. L’Egypte sera là comme un souvenir du péché que mon peuple a commis en se tournant vers elle, et l’on reconnaîtra que moi, je suis le Seigneur, l’Eternel. »
  • リビングバイブル - イスラエルも、二度とエジプトに助けを求めたりはしない。助けを求めようとするたびに、以前の苦い失敗を思い出すからだ。こうしてイスラエルは、わたしだけが神であることを認めるようになる。」
  • Nova Versão Internacional - O Egito não inspirará mais confiança a Israel, mas será uma lembrança de sua iniquidade por procurá-lo em busca de ajuda. Então eles saberão que eu sou o Soberano, o Senhor”.
  • Hoffnung für alle - Nie wieder sollen sie Israel dazu verführen, ihr Vertrauen auf Ägypten zu setzen, sondern sie sollen als warnendes Beispiel für die Zukunft dienen. Denn als Israel sich mit ihnen einließ, hat es große Schuld auf sich geladen. Daran soll man erkennen, dass ich Gott, der Herr, bin.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อียิปต์จะไม่ได้เป็นแหล่งพักพิงให้ชนชาติอิสราเอลอีกต่อไป แต่จะเป็นเครื่องเตือนใจพวกเขาให้สำนึกถึงบาปที่ได้หันไปพึ่งพาอียิปต์ เมื่อนั้นพวกเขาจะรู้ว่าเราคือพระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิต’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​อียิปต์​จะ​ไม่​มี​วัน​เป็น​ที่​พึ่ง​พา​ของ​พงศ์​พันธุ์​อิสราเอล​อีก​ต่อ​ไป แต่​จะ​เตือน​ใจ​ใน​การ​ทำ​บาป​ของ​พวก​เขา​โดย​ที่​หัน​ไป​ขอ​ความ​ช่วย​เหลือ​จาก​อียิปต์ แล้ว​พวก​เขา​จะ​รู้​ว่า เรา​คือ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่”
  • Giê-rê-mi 37:5 - Lúc ấy, đội quân của Pha-ra-ôn từ Ai Cập tiến vào lãnh thổ phía nam Giu-đa. Quân Canh-đê hay tin ấy liền rút khỏi Giê-ru-sa-lem.
  • Giê-rê-mi 37:6 - Chúa Hằng Hữu ban sứ điệp này cho Giê-rê-mi:
  • Giê-rê-mi 37:7 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Vua Giu-đa sẽ sai con đến cầu hỏi Ta về các việc sẽ xảy ra. Hãy trả lời rằng: ‘Quân của Pha-ra-ôn đến giúp ngươi nhưng sẽ bị thất trận và bỏ chạy về Ai Cập.
  • Thi Thiên 25:7 - Xin đừng nhớ hành vi nổi loạn của con thời tuổi trẻ. Xin nhớ đến con tùy theo lòng nhân từ và thương xót của Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 36:4 - Quan chỉ huy của Vua A-sy-ri bảo họ nói thông điệp này với Ê-xê-chia: “Đây là điều đại đế A-sy-ri sai ta truyền lệnh với vua Ê-xê-chia: Điều gì khiến ngươi tin tưởng chắc chắn như thế?
  • Y-sai 36:5 - Ngươi nghĩ rằng chỉ vào lời nói có thể thay thế đội quân tinh nhuệ và hùng mạnh sao? Vua dựa vào ai để chống lại ta?
  • Y-sai 36:6 - Dựa vào Ai Cập chăng? Này, ngươi dựa vào Ai Cập, như dựa vào cây sậy đã gãy, ai dựa vào sẽ bị đâm lủng tay. Pha-ra-ôn, vua Ai Cập cũng như vậy đối với người nhờ cậy hắn!
  • Ê-xê-chi-ên 29:21 - Ngày ấy, Ta sẽ làm cho dân tộc Ít-ra-ên nẩy ra sừng vinh quang, và rồi, Ê-xê-chi-ên, lời ngươi nói sẽ được tôn trọng. Khi ấy, chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Dân Số Ký 5:15 - thì người ấy nên đưa vợ mình đến gặp thầy tế lễ, cũng đem theo một lễ vật gồm 2,2 lít bột lúa mạch không pha dầu, không rắc nhũ hương lên trên, vì là một tế lễ chay về sự ghen tuông, một tế lễ chay để ghi nhớ về tội lỗi.
  • Ê-xê-chi-ên 28:26 - Chúng sẽ bình an trong Ít-ra-ên, xây nhà và lập vườn nho. Và khi Ta trừng phạt các dân tộc lân bang đã thù ghét nó, khi đó chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng.”
  • Thi Thiên 79:8 - Xin Chúa đừng quy tội tổ phụ cho chúng con! Xin mau mau mở lòng thương xót, vì chúng con đã tàn mạt tận bùn đen.
  • Ê-xê-chi-ên 17:15 - Tuy nhiên, người của hoàng tộc Ít-ra-ên đã phản loạn, gửi sứ giả sang Ai Cập cầu viện, xin quân đội và chiến mã. Có thể nào Ít-ra-ên xé bỏ hiệp ước như thế rồi được thịnh vượng sao?
  • Ê-xê-chi-ên 17:16 - Không! Vì như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, vua Ít-ra-ên sẽ chết tại Ba-by-lôn, là nơi vua được tấn phong, chỗ vua ký giao ước rồi phản bội.
  • Ê-xê-chi-ên 17:17 - Pha-ra-ôn với đạo hùng binh sẽ thất bại trong việc cứu giúp Ít-ra-ên khi vua Ba-by-lôn vây hãm Giê-ru-sa-lem và giết hại nhiều người.
  • Ô-sê 12:1 - Dân tộc Ép-ra-im ăn gió; họ cứ đuổi theo gió đông suốt cả ngày. Ngày càng lừa dối và bạo tàn; họ kết liên minh vơi A-sy-ri, trong khi đem dầu ô-liu để đổi lấy sự tiếp trợ từ Ai Cập.
  • Hê-bơ-rơ 10:3 - Trái lại, tội lỗi của họ vẫn được nhắc nhở hằng năm mỗi khi dâng tế lễ,
  • Khải Huyền 16:19 - Thành Ba-by-lôn vỡ ra làm ba và các thành khắp thế giới bị sụp đổ. Đức Chúa Trời đã nhớ lại Ba-by-lôn lớn và cho nó uống chén rượu hình phạt của Ngài.
  • Ô-sê 14:3 - A-sy-ri không thể cứu chúng con, hay chúng con không cỡi ngựa chiến nữa. Không bao giờ chúng con còn gọi các tượng do mình tạo ra rằng: ‘Đây là thần của chúng tôi.’ Không, vì chỉ trong Chúa, người mồ côi mới được thương xót.”
  • Giê-rê-mi 2:18 - Các ngươi được lợi gì khi liên minh với Ai Cập và kết ước với A-sy-ri? Có gì tốt cho ngươi khi uống nước suối Si-ho hay uống nước Sông Ơ-phơ-rát?
  • Giê-rê-mi 2:19 - Sự gian ác ngươi sẽ trừng phạt ngươi. Sự bội đạo ngươi sẽ quở trách ngươi. Ngươi sẽ thấy những hậu quả đắng cay độc hại vì đã lìa bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi và không kính sợ Ngài. Ta, là Chúa, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, đã phán vậy!
  • 1 Các Vua 17:18 - Góa phụ hỏi Ê-li: “Người của Đức Chúa Trời ơi! Sao ông hại tôi? Ông đến để bới tội tôi rồi giết con tôi phải không?”
  • Y-sai 31:1 - Khốn cho những người tìm sự giúp đỡ của Ai Cập, tin vào những ngựa chiến, đoàn chiến xa đông đảo, và dựa vào đội kỵ binh hùng mạnh, nhưng không tìm cầu Chúa Hằng Hữu, Đấng Thánh của Ít-ra-ên!
  • Y-sai 31:2 - Trong sự khôn ngoan của Ngài, Chúa Hằng Hữu sẽ giáng thảm họa; Ngài sẽ không đổi ý. Chúa sẽ vùng lên chống nghịch những người làm ác và những kẻ toa rập với chúng.
  • Y-sai 31:3 - Vì quân Ai Cập cũng chỉ là con người, không phải là Đức Chúa Trời! Ngựa chiến của chúng chỉ là xương thịt, không phải thần thánh! Khi Chúa Hằng Hữu đưa tay ra nghịch lại chúng, bọn viện quân sẽ trượt chân, và bọn cầu viện sẽ té ngã. Tất cả sẽ ngã nhào và chết chung với nhau.
  • Ô-sê 5:13 - Khi Ép-ra-im và Giu-đa thấy mình bệnh thế nào, Ép-ra-im chạy đi cầu cứu A-sy-ri— một vị vua uy quyền tại đó— nhưng vua không thể cứu giúp hay chữa trị cho chúng.
  • Hê-bơ-rơ 10:17 - Ngài lại hứa: “Ta sẽ tha thứ các gian ác của họ, chẳng còn ghi nhớ tội lỗi nữa.”
  • Ô-sê 9:9 - Dân tôi làm những điều thối nát đồi bại như họ đã làm trong thời Ghi-bê-a ngày xưa. Đức Chúa Trời sẽ không bao giờ quên. Chắc chắn Ngài sẽ trừng phạt họ vì tội ác họ đã phạm.
  • Ê-xê-chi-ên 29:9 - Đất Ai Cập sẽ trở nên tiêu điều hoang vắng, và người Ai Cập sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu. Vì ngươi đã nói: ‘Sông Nin là của ta; ta đã tạo ra nó,’
  • Ê-xê-chi-ên 28:22 - Hãy truyền cho người Si-đôn sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Hỡi Si-đôn, Ta chống lại ngươi, và Ta sẽ được vinh quang ở giữa ngươi. Khi Ta đoán phạt ngươi, và thể hiện sự thánh khiết giữa ngươi, mọi người xem thấy sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 28:23 - Ta sẽ giáng dịch bệnh chống lại ngươi, và máu sẽ đổ đầy đường phố ngươi. Cuộc tấn công sẽ đến từ mọi phía, và Ta sai một đạo quân tiêu diệt ngươi. Khi ấy, mọi người sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 28:24 - Ngươi và các nước lân bang không còn châm chích và rạch nát Ít-ra-ên như gai rừng nữa, dù trước kia các ngươi ghen ghét nó. Vì khi ấy chúng nó sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu Chí Cao.”
  • Ô-sê 7:11 - Người Ít-ra-ên khờ dại như bồ câu mất trí, khi cầu cứu Ai Cập, rồi bay tìm A-sy-ri giúp đỡ.
  • Ai Ca 4:17 - Chúng tôi trông đợi đồng minh đến và giải cứu chúng tôi, nhưng chúng tôi cứ trông chờ một dân tộc không thể cứu chúng tôi.
  • Y-sai 30:1 - Chúa Hằng Hữu phán: “Khốn cho con cái bội nghịch của Ta. Các ngươi thực hiện các kế hoạch không theo ý Ta. Các ngươi kết liên minh không do Thần Linh Ta, nên càng chất thêm tội ác cho các ngươi.
  • Y-sai 30:2 - Vì không hỏi ý Ta, mà các ngươi đã đi xuống Ai Cập nhờ giúp đỡ. Các ngươi đặt lòng tin vào sự bảo vệ của Pha-ra-ôn. Các ngươi ẩn núp dưới bóng của vua ấy.
  • Y-sai 30:3 - Nhưng bởi tin cậy Pha-ra-ôn, các ngươi sẽ bị sỉ nhục, và bởi nương tựa vào hắn, các ngươi sẽ bị ruồng bỏ.
  • Y-sai 30:4 - Cho dù quyền lực hắn bao trùm tận Xô-an và các quan tướng của hắn đã vào tận Kha-nét,
  • Y-sai 30:5 - tất cả những ai tin cậy hắn sẽ bị xấu hổ. Hắn sẽ không bảo vệ các ngươi. Nhưng sẽ ruồng bỏ các ngươi.”
  • Y-sai 30:6 - Đây là lời tiên tri về loài thú tại Nê-ghép: Từng đoàn người di chuyển chậm chạp băng qua hoang mạc khủng khiếp đến Ai Cập— lưng lừa chất đầy của cải và lạc đà chở đầy châu báu— tất cả dùng để trả công cho sự che chở của Ai Cập. Họ băng qua hoang mạc, nơi có nhiều sư tử đực và sư tử cái, rắn lục và rắn lửa sinh sống. Nhưng Ai Cập sẽ chẳng đem lợi gì cho ngươi.
  • Y-sai 64:9 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đừng giận chúng con. Cầu xin Ngài đừng nhớ tội ác chúng con mãi mãi. Xin Chúa đoái xem, chúng con kêu cầu, vì tất cả chúng con đều là con dân Ngài.
  • Giê-rê-mi 14:10 - Vậy, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán bảo dân Ngài: “Các ngươi thích đi lang thang xa rời Ta, chẳng biết kiềm chế chân mình. Vì thế, Ta sẽ không nhận các ngươi làm dân Ta nữa. Ta sẽ nhớ sự gian ác của các ngươi và hình phạt tội lỗi của các ngươi.”
  • Ê-xê-chi-ên 21:23 - Người Giê-ru-sa-lem sẽ nghĩ báo hiệu đó là giả, vì chúng đã có hiệp ước với Ba-by-lôn. Nhưng vua Ba-by-lôn chỉ nhớ những cuộc nổi loạn của chúng. Rồi vua sẽ tiến công và chiếm đóng chúng.
  • Giê-rê-mi 2:36 - Đầu tiên chỗ này, rồi đến chỗ kia— ngươi đổi từ đồng minh này đến đồng minh khác để cầu xin sự giúp đỡ. Nhưng bạn mới của ngươi tại Ai Cập cũng sẽ làm ngươi thất vọng, như A-sy-ri đã làm trước kia.
  • Giê-rê-mi 2:37 - Trong nỗi tuyệt vọng, ngươi sẽ bị dẫn đi đày với hai tay đặt trên đầu ngươi, vì Chúa Hằng Hữu đã bỏ những dân tộc ngươi nương cậy. Chúng chẳng giúp ích gì cho ngươi cả.”
  • Y-sai 20:5 - Rồi người Phi-li-tin sẽ khiếp sợ và hổ thẹn, vì họ đã dựa vào quyền lực của Ê-thi-ô-pi và kiêu hãnh về liên minh của họ tại Ai Cập!
  • Ô-sê 8:13 - Người Ít-ra-ên yêu thích các nghi thức tế lễ của chúng, nhưng đối với Ta, tất cả sinh tế của chúng đều vô nghĩa. Bây giờ Chúa nhớ lại sự gian ác chúng, và Ta sẽ hình phạt tội lỗi chúng. Chúng lại quay về Ai Cập.
  • Ê-xê-chi-ên 29:6 - Lúc ấy, toàn dân Ai Cập sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, vì ngươi chỉ là cây sậy đối với dân tộc Ít-ra-ên.
  • Ê-xê-chi-ên 29:7 - Khi Ít-ra-ên tựa trên ngươi, thì ngươi giập nát và ngã gục, và làm vai nó bị thương. Khi nó đè nặng trên ngươi, thì ngươi gãy, và làm lưng nó sụm xuống.
圣经
资源
计划
奉献