Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
28:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng sẽ đẩy ngươi xuống hố thẳm và ngươi sẽ chết dưới lòng biển, bị đâm nhiều thương tích.
  • 新标点和合本 - 他们必使你下坑; 你必死在海中, 与被杀的人一样。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们必使你坠入地府; 你要像被刺杀之人的死,死在海中。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们必使你坠入地府; 你要像被刺杀之人的死,死在海中。
  • 当代译本 - 使你坠入坟墓, 你必惨死在大海中。
  • 圣经新译本 - 他们必使你下到坑中, 你必被杀害, 死在海的中心。
  • 现代标点和合本 - 他们必使你下坑, 你必死在海中, 与被杀的人一样。
  • 和合本(拼音版) - 他们必使你下坑, 你必死在海中, 与被杀的人一样。
  • New International Version - They will bring you down to the pit, and you will die a violent death in the heart of the seas.
  • New International Reader's Version - They will bring you down to the grave. You will die a horrible death in the middle of the sea.
  • English Standard Version - They shall thrust you down into the pit, and you shall die the death of the slain in the heart of the seas.
  • New Living Translation - They will bring you down to the pit, and you will die in the heart of the sea, pierced with many wounds.
  • Christian Standard Bible - They will bring you down to the Pit, and you will die a violent death in the heart of the sea.
  • New American Standard Bible - They will bring you down to the pit, And you will die the death of those who are killed In the heart of the seas.
  • New King James Version - They shall throw you down into the Pit, And you shall die the death of the slain In the midst of the seas.
  • Amplified Bible - They will bring you down to the pit [of destruction], And you will die the death of all those who die In the heart of the seas.
  • American Standard Version - They shall bring thee down to the pit; and thou shalt die the death of them that are slain, in the heart of the seas.
  • King James Version - They shall bring thee down to the pit, and thou shalt die the deaths of them that are slain in the midst of the seas.
  • New English Translation - They will bring you down to the pit, and you will die violently in the heart of the seas.
  • World English Bible - They will bring you down to the pit. You will die the death of those who are slain in the heart of the seas.
  • 新標點和合本 - 他們必使你下坑; 你必死在海中, 與被殺的人一樣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們必使你墜入地府; 你要像被刺殺之人的死,死在海中。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們必使你墜入地府; 你要像被刺殺之人的死,死在海中。
  • 當代譯本 - 使你墜入墳墓, 你必慘死在大海中。
  • 聖經新譯本 - 他們必使你下到坑中, 你必被殺害, 死在海的中心。
  • 呂振中譯本 - 他們必使你下冥坑; 死在海中心, 像被刺死的人那樣的死。
  • 現代標點和合本 - 他們必使你下坑, 你必死在海中, 與被殺的人一樣。
  • 文理和合譯本 - 使爾陷於坎阱、如被戮者沒於海中、
  • 文理委辦譯本 - 使爾陷於深淵、殺戮爾身、投於海中。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 必使爾陷於阱、被戮者淪亡於海中、爾必死其中、 被戮者淪亡於海中爾必死其中或作爾必見戮亡於海中
  • Nueva Versión Internacional - Te hundirán en la fosa, y en alta mar sufrirás una muerte violenta.
  • 현대인의 성경 - 너를 깊은 구덩이에 빠뜨릴 것이니 네가 바다 한가운데서 비참하게 죽을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Они сведут тебя в пропасть; ты погибнешь насильственной смертью над бездной морской.
  • Восточный перевод - Они сведут тебя в могилу; ты погибнешь насильственной смертью над бездной морской.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они сведут тебя в могилу; ты погибнешь насильственной смертью над бездной морской.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они сведут тебя в могилу; ты погибнешь насильственной смертью над бездной морской.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils te feront descendre dans la fosse, et tu mourras de mort violente, au cœur des mers.
  • リビングバイブル - 海の真ん中の島で、おまえを地獄の穴へ突き落とし、 剣で八つ裂きにする。
  • Nova Versão Internacional - Eles o farão descer à cova, e você terá morte violenta no coração dos mares.
  • Hoffnung für alle - Sie werden dich in den Tod stoßen, und das Meer wird dein Grab sein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนเหล่านั้นจะผลักเจ้าลงสู่เหวลึก และเจ้าจะถูกฆ่าอย่างโหดเหี้ยม ที่ใจกลางห้วงสมุทร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​จะ​โยน​เจ้า​ลง​ใน​หลุม​แห่ง​แดน​คน​ตาย และ​เจ้า​จะ​ตาย​อย่าง​แสน​ทรมาน ณ ใจ​กลาง​ทะเล
交叉引用
  • Châm Ngôn 28:17 - Kẻ sát nhân luôn bị lương tâm dày vò, chạy trốn nơi vực thẳm. Đừng ai ngăn nó!
  • Y-sai 38:17 - Thật vậy, cay đắng này đã giúp ích cho tôi, vì Chúa đã cứu tôi khỏi sự chết và tha thứ mọi tội lỗi của tôi.
  • Thi Thiên 30:9 - “Để con chết, ích gì cho Chúa, dưới mộ sâu, làm sao phục vụ Ngài? Cát bụi nào đâu biết ngợi tôn Chúa? Làm sao biết rao truyền đức thành tính của Ngài?
  • Thi Thiên 55:15 - Xin sự chết thình lình đến trên họ; khiến họ phải vào âm phủ, vì cưu mang gian ác trong lòng.
  • Gióp 33:18 - Ngài cứu người khỏi huyệt mộ, cứu mạng sống họ khỏi gươm đao.
  • Thi Thiên 88:4 - Con bị xem như người thiệt mạng, như một người sức cùng lực tận.
  • Thi Thiên 88:5 - Họ để con giữa những người chết, và con nằm như xác chết trong mồ mả. Con bị lãng quên, bị dứt khỏi sự chăm sóc của Ngài.
  • Ê-xê-chi-ên 32:18 - “Hỡi con người, hãy than khóc dân tộc Ai Cập và các dân tộc hùng mạnh. Vì Ta sẽ quăng chúng xuống âm phủ làm bạn với những kẻ đã xuống vực sâu.
  • Ê-xê-chi-ên 32:19 - Hãy nói với chúng: ‘Này Ai Cập, ngươi xinh đẹp hơn các dân tộc khác sao? Không đâu! Vậy hãy xuống vực sâu và nằm giữa các dân không chịu cắt bì.’
  • Ê-xê-chi-ên 32:20 - Người Ai Cập sẽ ngã xuống giữa những kẻ bị gươm giết, gươm sẽ được rút ra để chống lại chúng. Ai Cập và dân của nó sẽ bị giải đi để chịu phán xét.
  • Ê-xê-chi-ên 32:21 - Từ địa ngục, những lãnh đạo hùng mạnh sẽ chế nhạo Ai Cập và những đồng minh của nó rằng: ‘Chúng đã sa bại; chúng nằm chung với những kẻ không chịu cắt bì, dân của chúng bị giết bằng gươm.’
  • Ê-xê-chi-ên 32:22 - A-sy-ri đã nằm đó, cùng với cả đạo quân đã ngã gục vì gươm.
  • Ê-xê-chi-ên 32:23 - Mồ mả nó nằm sâu trong địa ngục, chung quanh chúng là những đồng minh. Nó là những kẻ đã một thời gieo rắc kinh khiếp trên dương thế, nhưng bây giờ nó đều bị tàn sát bởi gươm.
  • Ê-xê-chi-ên 32:24 - Ê-lam cũng nằm đó bao quanh bởi mồ mả của dân tộc chúng, là những kẻ bị giết bằng gươm. Chúng đã một thời gieo kinh hoàng trên dương gian, nhưng bây giờ chúng bị ném xuống âm phủ như những kẻ không chịu cắt bì. Giờ đây chúng nằm trong mộ địa và cùng mang nhục nhã với những kẻ đã chết trước đó.
  • Ê-xê-chi-ên 32:25 - Mộ của chúng nằm ở giữa những người bị tàn sát, được bao quanh bởi mồ mả của dân tộc chúng. Phải, chúng đã từng gây kinh hoàng cho các dân tộc khi chúng còn sống, nhưng nay chúng nằm tủi nhục dưới vực sâu, tất cả chúng đều không chịu cắt bì, đều bị giết bằng gươm.
  • Ê-xê-chi-ên 32:26 - Mê-siếc và Tu-banh cũng ở đó, chung quanh là mồ mả dân tộc chúng. Chúng đã một thời gieo kinh hoàng cho cư dân khắp nơi. Nhưng bây giờ chúng là kẻ không chịu cắt bì, tất cả đều bị giết bởi gươm.
  • Ê-xê-chi-ên 32:27 - Chúng không được chôn trong danh dự như các dũng sĩ đã gục ngã, là những kẻ mang binh khí xuống phần mộ—khiên của chúng che thân và gươm của chúng đặt dưới đầu. Sự hình phạt tội của chúng sẽ đổ lại trên xương cốt chúng vì chúng đã gây khiếp đảm cho mọi người khi chúng còn sống.
  • Ê-xê-chi-ên 32:28 - Ngươi cũng vậy, hỡi Ai Cập, ngươi sẽ bị nghiền nát và đập tan bên cạnh những người không chịu cắt bì, tất cả đều bị giết bằng gươm.
  • Ê-xê-chi-ên 32:29 - Ê-đôm cũng ở đó với các vua và quan tướng của nó. Chúng là những người mạnh mẽ, cũng nằm chung với những kẻ bị gươm giết, không chịu cắt bì, là những kẻ sa xuống vực sâu.
  • Ê-xê-chi-ên 32:30 - Các quan tướng phương bắc cùng với người Si-đôn cũng ở đó với những người đã chết. Chúng đã một thời vẫy vùng ngang dọc, nay cũng mang nhục nhã. Chúng nằm như những kẻ không chịu cắt bì, là những kẻ bị gươm giết. Chúng mang sỉ nhục của những kẻ bị vứt xuống vực sâu.
  • Thi Thiên 28:1 - Con kêu cầu Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu, Vầng Đá của con. Xin đừng bịt tai cùng con. Vì nếu Chúa vẫn lặng thinh im tiếng, con sẽ giống như người đi vào mồ mả.
  • Châm Ngôn 1:12 - Ta sẽ nuốt sống nó như âm phủ; nuốt trọn như người xuống huyệt sâu.
  • Gióp 17:16 - Không, hy vọng tôi sẽ theo tôi vào âm phủ. Và cùng tôi trở về cát bụi!”
  • Gióp 33:28 - Đức Chúa Trời cứu chuộc linh hồn tôi khỏi âm phủ và bây giờ tôi được sống để thấy ánh sáng.’
  • Ê-xê-chi-ên 27:34 - Bây giờ, ngươi là một con tàu tan nát, chìm sâu trong biển suy vong. Tất cả hàng hóa và đoàn thủy thủ đều chìm xuống đáy.
  • Ê-xê-chi-ên 27:26 - “Nhưng kìa! Các tay chèo của ngươi đưa ngươi vào trong bão biển! Và ngươi bị ngọn gió đông đánh đắm giữa lòng đại dương!
  • Ê-xê-chi-ên 27:27 - Mọi thứ đều mất sạch; của cải và hàng hóa của ngươi, các tay chèo và các hoa tiêu ngươi, các thợ đóng tàu, bọn lái buôn, và quân lính đều tiêu tan. Trong ngày ngươi sụp đổ, mọi người trên tàu đều chìm xuống lòng biển.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng sẽ đẩy ngươi xuống hố thẳm và ngươi sẽ chết dưới lòng biển, bị đâm nhiều thương tích.
  • 新标点和合本 - 他们必使你下坑; 你必死在海中, 与被杀的人一样。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们必使你坠入地府; 你要像被刺杀之人的死,死在海中。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们必使你坠入地府; 你要像被刺杀之人的死,死在海中。
  • 当代译本 - 使你坠入坟墓, 你必惨死在大海中。
  • 圣经新译本 - 他们必使你下到坑中, 你必被杀害, 死在海的中心。
  • 现代标点和合本 - 他们必使你下坑, 你必死在海中, 与被杀的人一样。
  • 和合本(拼音版) - 他们必使你下坑, 你必死在海中, 与被杀的人一样。
  • New International Version - They will bring you down to the pit, and you will die a violent death in the heart of the seas.
  • New International Reader's Version - They will bring you down to the grave. You will die a horrible death in the middle of the sea.
  • English Standard Version - They shall thrust you down into the pit, and you shall die the death of the slain in the heart of the seas.
  • New Living Translation - They will bring you down to the pit, and you will die in the heart of the sea, pierced with many wounds.
  • Christian Standard Bible - They will bring you down to the Pit, and you will die a violent death in the heart of the sea.
  • New American Standard Bible - They will bring you down to the pit, And you will die the death of those who are killed In the heart of the seas.
  • New King James Version - They shall throw you down into the Pit, And you shall die the death of the slain In the midst of the seas.
  • Amplified Bible - They will bring you down to the pit [of destruction], And you will die the death of all those who die In the heart of the seas.
  • American Standard Version - They shall bring thee down to the pit; and thou shalt die the death of them that are slain, in the heart of the seas.
  • King James Version - They shall bring thee down to the pit, and thou shalt die the deaths of them that are slain in the midst of the seas.
  • New English Translation - They will bring you down to the pit, and you will die violently in the heart of the seas.
  • World English Bible - They will bring you down to the pit. You will die the death of those who are slain in the heart of the seas.
  • 新標點和合本 - 他們必使你下坑; 你必死在海中, 與被殺的人一樣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們必使你墜入地府; 你要像被刺殺之人的死,死在海中。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們必使你墜入地府; 你要像被刺殺之人的死,死在海中。
  • 當代譯本 - 使你墜入墳墓, 你必慘死在大海中。
  • 聖經新譯本 - 他們必使你下到坑中, 你必被殺害, 死在海的中心。
  • 呂振中譯本 - 他們必使你下冥坑; 死在海中心, 像被刺死的人那樣的死。
  • 現代標點和合本 - 他們必使你下坑, 你必死在海中, 與被殺的人一樣。
  • 文理和合譯本 - 使爾陷於坎阱、如被戮者沒於海中、
  • 文理委辦譯本 - 使爾陷於深淵、殺戮爾身、投於海中。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 必使爾陷於阱、被戮者淪亡於海中、爾必死其中、 被戮者淪亡於海中爾必死其中或作爾必見戮亡於海中
  • Nueva Versión Internacional - Te hundirán en la fosa, y en alta mar sufrirás una muerte violenta.
  • 현대인의 성경 - 너를 깊은 구덩이에 빠뜨릴 것이니 네가 바다 한가운데서 비참하게 죽을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Они сведут тебя в пропасть; ты погибнешь насильственной смертью над бездной морской.
  • Восточный перевод - Они сведут тебя в могилу; ты погибнешь насильственной смертью над бездной морской.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они сведут тебя в могилу; ты погибнешь насильственной смертью над бездной морской.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они сведут тебя в могилу; ты погибнешь насильственной смертью над бездной морской.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils te feront descendre dans la fosse, et tu mourras de mort violente, au cœur des mers.
  • リビングバイブル - 海の真ん中の島で、おまえを地獄の穴へ突き落とし、 剣で八つ裂きにする。
  • Nova Versão Internacional - Eles o farão descer à cova, e você terá morte violenta no coração dos mares.
  • Hoffnung für alle - Sie werden dich in den Tod stoßen, und das Meer wird dein Grab sein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนเหล่านั้นจะผลักเจ้าลงสู่เหวลึก และเจ้าจะถูกฆ่าอย่างโหดเหี้ยม ที่ใจกลางห้วงสมุทร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​จะ​โยน​เจ้า​ลง​ใน​หลุม​แห่ง​แดน​คน​ตาย และ​เจ้า​จะ​ตาย​อย่าง​แสน​ทรมาน ณ ใจ​กลาง​ทะเล
  • Châm Ngôn 28:17 - Kẻ sát nhân luôn bị lương tâm dày vò, chạy trốn nơi vực thẳm. Đừng ai ngăn nó!
  • Y-sai 38:17 - Thật vậy, cay đắng này đã giúp ích cho tôi, vì Chúa đã cứu tôi khỏi sự chết và tha thứ mọi tội lỗi của tôi.
  • Thi Thiên 30:9 - “Để con chết, ích gì cho Chúa, dưới mộ sâu, làm sao phục vụ Ngài? Cát bụi nào đâu biết ngợi tôn Chúa? Làm sao biết rao truyền đức thành tính của Ngài?
  • Thi Thiên 55:15 - Xin sự chết thình lình đến trên họ; khiến họ phải vào âm phủ, vì cưu mang gian ác trong lòng.
  • Gióp 33:18 - Ngài cứu người khỏi huyệt mộ, cứu mạng sống họ khỏi gươm đao.
  • Thi Thiên 88:4 - Con bị xem như người thiệt mạng, như một người sức cùng lực tận.
  • Thi Thiên 88:5 - Họ để con giữa những người chết, và con nằm như xác chết trong mồ mả. Con bị lãng quên, bị dứt khỏi sự chăm sóc của Ngài.
  • Ê-xê-chi-ên 32:18 - “Hỡi con người, hãy than khóc dân tộc Ai Cập và các dân tộc hùng mạnh. Vì Ta sẽ quăng chúng xuống âm phủ làm bạn với những kẻ đã xuống vực sâu.
  • Ê-xê-chi-ên 32:19 - Hãy nói với chúng: ‘Này Ai Cập, ngươi xinh đẹp hơn các dân tộc khác sao? Không đâu! Vậy hãy xuống vực sâu và nằm giữa các dân không chịu cắt bì.’
  • Ê-xê-chi-ên 32:20 - Người Ai Cập sẽ ngã xuống giữa những kẻ bị gươm giết, gươm sẽ được rút ra để chống lại chúng. Ai Cập và dân của nó sẽ bị giải đi để chịu phán xét.
  • Ê-xê-chi-ên 32:21 - Từ địa ngục, những lãnh đạo hùng mạnh sẽ chế nhạo Ai Cập và những đồng minh của nó rằng: ‘Chúng đã sa bại; chúng nằm chung với những kẻ không chịu cắt bì, dân của chúng bị giết bằng gươm.’
  • Ê-xê-chi-ên 32:22 - A-sy-ri đã nằm đó, cùng với cả đạo quân đã ngã gục vì gươm.
  • Ê-xê-chi-ên 32:23 - Mồ mả nó nằm sâu trong địa ngục, chung quanh chúng là những đồng minh. Nó là những kẻ đã một thời gieo rắc kinh khiếp trên dương thế, nhưng bây giờ nó đều bị tàn sát bởi gươm.
  • Ê-xê-chi-ên 32:24 - Ê-lam cũng nằm đó bao quanh bởi mồ mả của dân tộc chúng, là những kẻ bị giết bằng gươm. Chúng đã một thời gieo kinh hoàng trên dương gian, nhưng bây giờ chúng bị ném xuống âm phủ như những kẻ không chịu cắt bì. Giờ đây chúng nằm trong mộ địa và cùng mang nhục nhã với những kẻ đã chết trước đó.
  • Ê-xê-chi-ên 32:25 - Mộ của chúng nằm ở giữa những người bị tàn sát, được bao quanh bởi mồ mả của dân tộc chúng. Phải, chúng đã từng gây kinh hoàng cho các dân tộc khi chúng còn sống, nhưng nay chúng nằm tủi nhục dưới vực sâu, tất cả chúng đều không chịu cắt bì, đều bị giết bằng gươm.
  • Ê-xê-chi-ên 32:26 - Mê-siếc và Tu-banh cũng ở đó, chung quanh là mồ mả dân tộc chúng. Chúng đã một thời gieo kinh hoàng cho cư dân khắp nơi. Nhưng bây giờ chúng là kẻ không chịu cắt bì, tất cả đều bị giết bởi gươm.
  • Ê-xê-chi-ên 32:27 - Chúng không được chôn trong danh dự như các dũng sĩ đã gục ngã, là những kẻ mang binh khí xuống phần mộ—khiên của chúng che thân và gươm của chúng đặt dưới đầu. Sự hình phạt tội của chúng sẽ đổ lại trên xương cốt chúng vì chúng đã gây khiếp đảm cho mọi người khi chúng còn sống.
  • Ê-xê-chi-ên 32:28 - Ngươi cũng vậy, hỡi Ai Cập, ngươi sẽ bị nghiền nát và đập tan bên cạnh những người không chịu cắt bì, tất cả đều bị giết bằng gươm.
  • Ê-xê-chi-ên 32:29 - Ê-đôm cũng ở đó với các vua và quan tướng của nó. Chúng là những người mạnh mẽ, cũng nằm chung với những kẻ bị gươm giết, không chịu cắt bì, là những kẻ sa xuống vực sâu.
  • Ê-xê-chi-ên 32:30 - Các quan tướng phương bắc cùng với người Si-đôn cũng ở đó với những người đã chết. Chúng đã một thời vẫy vùng ngang dọc, nay cũng mang nhục nhã. Chúng nằm như những kẻ không chịu cắt bì, là những kẻ bị gươm giết. Chúng mang sỉ nhục của những kẻ bị vứt xuống vực sâu.
  • Thi Thiên 28:1 - Con kêu cầu Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu, Vầng Đá của con. Xin đừng bịt tai cùng con. Vì nếu Chúa vẫn lặng thinh im tiếng, con sẽ giống như người đi vào mồ mả.
  • Châm Ngôn 1:12 - Ta sẽ nuốt sống nó như âm phủ; nuốt trọn như người xuống huyệt sâu.
  • Gióp 17:16 - Không, hy vọng tôi sẽ theo tôi vào âm phủ. Và cùng tôi trở về cát bụi!”
  • Gióp 33:28 - Đức Chúa Trời cứu chuộc linh hồn tôi khỏi âm phủ và bây giờ tôi được sống để thấy ánh sáng.’
  • Ê-xê-chi-ên 27:34 - Bây giờ, ngươi là một con tàu tan nát, chìm sâu trong biển suy vong. Tất cả hàng hóa và đoàn thủy thủ đều chìm xuống đáy.
  • Ê-xê-chi-ên 27:26 - “Nhưng kìa! Các tay chèo của ngươi đưa ngươi vào trong bão biển! Và ngươi bị ngọn gió đông đánh đắm giữa lòng đại dương!
  • Ê-xê-chi-ên 27:27 - Mọi thứ đều mất sạch; của cải và hàng hóa của ngươi, các tay chèo và các hoa tiêu ngươi, các thợ đóng tàu, bọn lái buôn, và quân lính đều tiêu tan. Trong ngày ngươi sụp đổ, mọi người trên tàu đều chìm xuống lòng biển.
圣经
资源
计划
奉献