Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
28:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - nên Ta sẽ khiến các dân tộc nước ngoài, là những dân tộc hung tàn chống lại ngươi. Chúng sẽ tuốt gươm chống lại sự khôn ngoan tuyệt mỹ của ngươi và chà đạp vinh quang ngươi!
  • 新标点和合本 - 我必使外邦人, 就是列国中的强暴人临到你这里; 他们必拔刀砍坏你用智慧得来的美物, 亵渎你的荣光。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以,看哪,我必使外国人, 就是列国中凶暴的人临到你这里; 他们要拔刀摧毁你用智慧得来的美物, 污损你的荣光。
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以,看哪,我必使外国人, 就是列国中凶暴的人临到你这里; 他们要拔刀摧毁你用智慧得来的美物, 污损你的荣光。
  • 当代译本 - 我要使列国中最残暴的外族人来攻打你, 他们必拔刀毁坏你凭智慧得来的美物, 玷污你的荣美,
  • 圣经新译本 - 所以我要使外族人, 就是列国中最强横的人,来攻击你; 他们要拔出刀来, 攻击你用智慧得来的美物, 玷污你的光彩。
  • 现代标点和合本 - 我必使外邦人, 就是列国中的强暴人,临到你这里。 他们必拔刀砍坏你用智慧得来的美物, 亵渎你的荣光。
  • 和合本(拼音版) - 我必使外邦人, 就是列国中的强暴人临到你这里, 他们必拔刀砍坏你用智慧得来的美物, 亵渎你的荣光。
  • New International Version - I am going to bring foreigners against you, the most ruthless of nations; they will draw their swords against your beauty and wisdom and pierce your shining splendor.
  • New International Reader's Version - So I am going to bring outsiders against you. They will not show you any pity at all. They will use their swords against your beauty and wisdom. They will strike down your shining glory.
  • English Standard Version - therefore, behold, I will bring foreigners upon you, the most ruthless of the nations; and they shall draw their swords against the beauty of your wisdom and defile your splendor.
  • New Living Translation - I will now bring against you a foreign army, the terror of the nations. They will draw their swords against your marvelous wisdom and defile your splendor!
  • Christian Standard Bible - I am about to bring strangers against you, ruthless men from the nations. They will draw their swords against your magnificent wisdom and will pierce your splendor.
  • New American Standard Bible - Therefore, behold, I am going to bring strangers against you, The most ruthless of the nations. And they will draw their swords Against the beauty of your wisdom And profane your splendor.
  • New King James Version - Behold, therefore, I will bring strangers against you, The most terrible of the nations; And they shall draw their swords against the beauty of your wisdom, And defile your splendor.
  • Amplified Bible - Therefore, behold, I will bring strangers (Babylonians) upon you, The most ruthless and violent of the nations. And they will draw their swords Against the beauty of your wisdom [O Tyre] And defile your splendor.
  • American Standard Version - therefore, behold, I will bring strangers upon thee, the terrible of the nations; and they shall draw their swords against the beauty of thy wisdom, and they shall defile thy brightness.
  • King James Version - Behold, therefore I will bring strangers upon thee, the terrible of the nations: and they shall draw their swords against the beauty of thy wisdom, and they shall defile thy brightness.
  • New English Translation - I am about to bring foreigners against you, the most terrifying of nations. They will draw their swords against the grandeur made by your wisdom, and they will defile your splendor.
  • World English Bible - therefore, behold, I will bring strangers on you, the terrible of the nations. They will draw their swords against the beauty of your wisdom. They will defile your brightness.
  • 新標點和合本 - 我必使外邦人, 就是列國中的強暴人臨到你這裏; 他們必拔刀砍壞你用智慧得來的美物, 褻瀆你的榮光。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以,看哪,我必使外國人, 就是列國中兇暴的人臨到你這裏; 他們要拔刀摧毀你用智慧得來的美物, 污損你的榮光。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以,看哪,我必使外國人, 就是列國中兇暴的人臨到你這裏; 他們要拔刀摧毀你用智慧得來的美物, 污損你的榮光。
  • 當代譯本 - 我要使列國中最殘暴的外族人來攻打你, 他們必拔刀毀壞你憑智慧得來的美物, 玷污你的榮美,
  • 聖經新譯本 - 所以我要使外族人, 就是列國中最強橫的人,來攻擊你; 他們要拔出刀來, 攻擊你用智慧得來的美物, 玷污你的光彩。
  • 呂振中譯本 - 那麼你就看吧, 我必導引外族人、 列國中的強橫人、 來攻擊你; 他們拔刀來砍壞 你 用 智慧 得來 的美麗, 污辱你的光華。
  • 現代標點和合本 - 我必使外邦人, 就是列國中的強暴人,臨到你這裡。 他們必拔刀砍壞你用智慧得來的美物, 褻瀆你的榮光。
  • 文理和合譯本 - 我必使異邦人、即列國之強暴者至、彼必拔刃、毀爾智慧之美、污衊爾之榮光、
  • 文理委辦譯本 - 我必率異邦之強暴者至、拔其鋒刃、爾以巧捷所作奇麗之物、彼必毀之、物著光華者、彼必滅之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必使外邦人、列國之強暴者至而攻爾、拔刃毀爾以智慧所得之美物、壞爾之榮華、
  • Nueva Versión Internacional - haré que vengan extranjeros contra ti, los más feroces de las naciones: desenvainarán la espada contra tu hermosura y sabiduría, y profanarán tu esplendor.
  • 현대인의 성경 - 내가 가장 무자비한 외국 군대를 불러 너를 치게 하겠다. 그들이 칼을 뽑아 네가 지혜로 얻은 모든 아름다운 것을 치고 너의 찬란한 영광을 더럽히며
  • Новый Русский Перевод - Я нашлю на тебя чужеземцев, ужаснейший из народов. На твои красоту и мудрость они обнажат мечи и осквернят твой блеск.
  • Восточный перевод - Я нашлю на тебя чужеземцев, ужаснейший из народов. На твои красоту и мудрость они обнажат мечи и осквернят твой блеск.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я нашлю на тебя чужеземцев, ужаснейший из народов. На твои красоту и мудрость они обнажат мечи и осквернят твой блеск.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я нашлю на тебя чужеземцев, ужаснейший из народов. На твои красоту и мудрость они обнажат мечи и осквернят твой блеск.
  • La Bible du Semeur 2015 - j’amène contre toi des peuples étrangers parmi les plus violents : ils tireront l’épée contre tous les chefs-d’œuvre de ton habileté et profaneront ta splendeur.
  • リビングバイブル - それで、諸国に恐れられている敵の大軍が、 知恵を自慢しているおまえに向かって剣を抜き、 その栄華を汚す。
  • Nova Versão Internacional - trarei estrangeiros contra você, das mais impiedosas nações; eles empunharão suas espadas contra a sua beleza e a sua sabedoria e traspassarão o seu esplendor fulgurante.
  • Hoffnung für alle - Du wirst schon sehen, was du davon hast: Ein grausames Heer aus vielen Völkern lasse ich über dich herfallen. Mit ihren Schwertern werden sie deine ganze Pracht zerstören und alles Schöne in den Schmutz treten, das du mit deiner Weisheit erworben hast.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เรากำลังจะนำคนต่างชาติมาสู้รบกับเจ้า เป็นประชาชาติที่อำมหิตที่สุด พวกเขาจะชักดาบห้ำหั่นความงามและสติปัญญาของเจ้า และทำลายความโอ่อ่าตระการตาของเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​กำลัง​นำ​บรรดา​ชาว​ต่าง​ชาติ​มา​โจมตี​เจ้า พวก​เขา​โหด​ร้าย​ที่​สุด​ใน​บรรดา​ประชา​ชาติ และ​จะ​ชัก​ดาบ​ของ​ตน​สู้​กับ​ความ​งาม​แห่ง​สติ​ปัญญา​ของ​เจ้า และ​จะ​ทำ​ให้​ความ​รุ่งโรจน์​ของ​เจ้า​เป็น​มลทิน
交叉引用
  • Y-sai 25:3 - Vì thế các cường quốc sẽ công bố vinh quang Chúa, các thành của các dân tộc bạo ngược sẽ khiếp sợ Chúa.
  • Y-sai 25:4 - Lạy Chúa, Chúa là nơi ẩn náu cho người nghèo, là nơi che chở cho người thiếu thốn trong lúc gian nguy, nơi cư trú trong cơn bão tố, và là bóng mát giữa cơn nóng thiêu. Vì kẻ tàn bạo thổi hơi ra như bão đập vào bức tường,
  • Y-sai 23:8 - Ai mang thảm họa này cho Ty-rơ, là nơi từng tạo nên sự cao quý cho các vương quốc. Các thương gia của thành là các hoàng tử, và những con buôn của thành là quý tộc.
  • Y-sai 23:9 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã dự định hủy diệt tất cả sự ngạo mạn và hạ mọi tước vị cao quý trên đất xuống.
  • Ê-xê-chi-ên 26:7 - Đây là điều Chúa Trời Hằng Hữu Chí Cao phán: Từ phương bắc, Ta sẽ đem Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, tấn công vào Ty-rơ. Người là vua của các vua và sẽ cùng đến với các chiến xa, kỵ binh, và đội quân hùng mạnh.
  • Ê-xê-chi-ên 26:8 - Trước nhất, người sẽ hủy phá các thành phụ cận trên đất. Sau đó, người sẽ tấn công ngươi bằng cách đắp tường lũy bao vây, dựng bệ bắn tên, và đưa thuẫn chống lại ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 26:9 - Người sẽ công phá thành bằng những phiến gỗ và dùng búa tạ đập tan các tháp canh.
  • Ê-xê-chi-ên 26:10 - Ngựa của người nhiều đến nỗi sẽ tung bụi che lấp thành, tiếng la của kỵ binh và tiếng bánh xe của quân xa sẽ làm thành ngươi rúng động khi chúng lao qua các cổng thành đã bị phá vỡ.
  • Ê-xê-chi-ên 26:11 - Những kỵ mã của người sẽ giẫm nát các đường phố trong thành. Chúng sẽ tàn sát người dân, và các trụ đá vững mạnh sẽ bị đổ sập.
  • Ê-xê-chi-ên 26:12 - Chúng sẽ cướp đoạt tất cả bảo vật và hàng hóa của ngươi, phá sập các thành lũy ngươi. Chúng sẽ phá hủy các ngôi nhà đẹp đẽ và đổ đá, gỗ, và đất cát xuống biển.
  • Ê-xê-chi-ên 26:13 - Ta sẽ chấm dứt tiếng đàn ca, hát xướng của ngươi. Không ai còn nghe tiếng đàn hạc nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 26:14 - Ta sẽ khiến đất của ngươi thành một tảng đá nhẵn nhụi, làm nơi để dân chài phơi lưới của họ. Thành ngươi sẽ chẳng bao giờ được tái thiết, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy. Phải, Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã phán vậy!”
  • A-mốt 3:6 - Khi kèn đã thổi vang trong thành mà dân chẳng sợ sao? Tai vạ nào xảy ra trong thành nếu Chúa Hằng Hữu không gây ra?
  • Đa-ni-ên 7:7 - Sau đó, trong khải tượng ban đêm, tôi thấy con thú thứ tư hình thù dễ sợ và có sức mạnh khủng khiếp. Nó có răng lớn bằng sắt; nó cắn xé, đập tan và chà đạp dưới chân những gì còn lại. Nó tàn bạo, độc ác khác hơn hẳn ba con thú trước. Đầu nó mọc ra mười sừng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:49 - Chúa Hằng Hữu sẽ dẫn một dân tộc từ nơi xa xôi đến đánh anh em đột ngột như phượng hoàng tấn công. Họ nói một thứ tiếng anh em không hiểu,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:50 - vẻ mặt họ hung dữ, họ không trọng người già, không quý người trẻ.
  • Ha-ba-cúc 1:6 - Ta cho người Ba-by-lôn nổi lên, đây là một dân tộc dữ tợn và hung hăng. Chúng tiến quân qua những vùng đất trên thế giới để chiếm đoạt các đồn trại.
  • Ha-ba-cúc 1:7 - Dân tộc nổi tiếng về sự hung ác tự tạo lấy luật lệ, tự tôn tự đại.
  • Ha-ba-cúc 1:8 - Chiến mã nó lanh lẹ hơn con báo, hung tợn hơn muông sói ban đêm. Kỵ binh nó kéo đến từ xa. Như đàn đại bàng lẹ làng lao xuống vồ mồi.
  • Ê-xê-chi-ên 32:12 - Ta sẽ tiêu diệt toàn dân ngươi bằng gươm của đạo quân hùng mạnh— sự kinh hoàng của các dân tộc. Chúng sẽ đập tan sự kiêu ngạo Ai Cập, và dân tộc nó sẽ bị hủy diệt.
  • Ê-xê-chi-ên 30:11 - Vua và quân đội vua—là dân tộc bạo tàn nhất— sẽ được sai đến để tàn diệt đất. Chúng sẽ chống đánh Ai Cập cho đến khi xác người Ai Cập nằm chật đất.
  • Ê-xê-chi-ên 31:12 - Quân đội nước ngoài—là sự kinh hoàng của các dân tộc—sẽ đốn nó ngã xuống nằm dài trên mặt đất. Nhánh cây gãy rơi khắp núi non, thung lũng, và sông ngòi. Dân cư dưới bóng nó sẽ bỏ đi và để nó nằm lại đó.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - nên Ta sẽ khiến các dân tộc nước ngoài, là những dân tộc hung tàn chống lại ngươi. Chúng sẽ tuốt gươm chống lại sự khôn ngoan tuyệt mỹ của ngươi và chà đạp vinh quang ngươi!
  • 新标点和合本 - 我必使外邦人, 就是列国中的强暴人临到你这里; 他们必拔刀砍坏你用智慧得来的美物, 亵渎你的荣光。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以,看哪,我必使外国人, 就是列国中凶暴的人临到你这里; 他们要拔刀摧毁你用智慧得来的美物, 污损你的荣光。
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以,看哪,我必使外国人, 就是列国中凶暴的人临到你这里; 他们要拔刀摧毁你用智慧得来的美物, 污损你的荣光。
  • 当代译本 - 我要使列国中最残暴的外族人来攻打你, 他们必拔刀毁坏你凭智慧得来的美物, 玷污你的荣美,
  • 圣经新译本 - 所以我要使外族人, 就是列国中最强横的人,来攻击你; 他们要拔出刀来, 攻击你用智慧得来的美物, 玷污你的光彩。
  • 现代标点和合本 - 我必使外邦人, 就是列国中的强暴人,临到你这里。 他们必拔刀砍坏你用智慧得来的美物, 亵渎你的荣光。
  • 和合本(拼音版) - 我必使外邦人, 就是列国中的强暴人临到你这里, 他们必拔刀砍坏你用智慧得来的美物, 亵渎你的荣光。
  • New International Version - I am going to bring foreigners against you, the most ruthless of nations; they will draw their swords against your beauty and wisdom and pierce your shining splendor.
  • New International Reader's Version - So I am going to bring outsiders against you. They will not show you any pity at all. They will use their swords against your beauty and wisdom. They will strike down your shining glory.
  • English Standard Version - therefore, behold, I will bring foreigners upon you, the most ruthless of the nations; and they shall draw their swords against the beauty of your wisdom and defile your splendor.
  • New Living Translation - I will now bring against you a foreign army, the terror of the nations. They will draw their swords against your marvelous wisdom and defile your splendor!
  • Christian Standard Bible - I am about to bring strangers against you, ruthless men from the nations. They will draw their swords against your magnificent wisdom and will pierce your splendor.
  • New American Standard Bible - Therefore, behold, I am going to bring strangers against you, The most ruthless of the nations. And they will draw their swords Against the beauty of your wisdom And profane your splendor.
  • New King James Version - Behold, therefore, I will bring strangers against you, The most terrible of the nations; And they shall draw their swords against the beauty of your wisdom, And defile your splendor.
  • Amplified Bible - Therefore, behold, I will bring strangers (Babylonians) upon you, The most ruthless and violent of the nations. And they will draw their swords Against the beauty of your wisdom [O Tyre] And defile your splendor.
  • American Standard Version - therefore, behold, I will bring strangers upon thee, the terrible of the nations; and they shall draw their swords against the beauty of thy wisdom, and they shall defile thy brightness.
  • King James Version - Behold, therefore I will bring strangers upon thee, the terrible of the nations: and they shall draw their swords against the beauty of thy wisdom, and they shall defile thy brightness.
  • New English Translation - I am about to bring foreigners against you, the most terrifying of nations. They will draw their swords against the grandeur made by your wisdom, and they will defile your splendor.
  • World English Bible - therefore, behold, I will bring strangers on you, the terrible of the nations. They will draw their swords against the beauty of your wisdom. They will defile your brightness.
  • 新標點和合本 - 我必使外邦人, 就是列國中的強暴人臨到你這裏; 他們必拔刀砍壞你用智慧得來的美物, 褻瀆你的榮光。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以,看哪,我必使外國人, 就是列國中兇暴的人臨到你這裏; 他們要拔刀摧毀你用智慧得來的美物, 污損你的榮光。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以,看哪,我必使外國人, 就是列國中兇暴的人臨到你這裏; 他們要拔刀摧毀你用智慧得來的美物, 污損你的榮光。
  • 當代譯本 - 我要使列國中最殘暴的外族人來攻打你, 他們必拔刀毀壞你憑智慧得來的美物, 玷污你的榮美,
  • 聖經新譯本 - 所以我要使外族人, 就是列國中最強橫的人,來攻擊你; 他們要拔出刀來, 攻擊你用智慧得來的美物, 玷污你的光彩。
  • 呂振中譯本 - 那麼你就看吧, 我必導引外族人、 列國中的強橫人、 來攻擊你; 他們拔刀來砍壞 你 用 智慧 得來 的美麗, 污辱你的光華。
  • 現代標點和合本 - 我必使外邦人, 就是列國中的強暴人,臨到你這裡。 他們必拔刀砍壞你用智慧得來的美物, 褻瀆你的榮光。
  • 文理和合譯本 - 我必使異邦人、即列國之強暴者至、彼必拔刃、毀爾智慧之美、污衊爾之榮光、
  • 文理委辦譯本 - 我必率異邦之強暴者至、拔其鋒刃、爾以巧捷所作奇麗之物、彼必毀之、物著光華者、彼必滅之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必使外邦人、列國之強暴者至而攻爾、拔刃毀爾以智慧所得之美物、壞爾之榮華、
  • Nueva Versión Internacional - haré que vengan extranjeros contra ti, los más feroces de las naciones: desenvainarán la espada contra tu hermosura y sabiduría, y profanarán tu esplendor.
  • 현대인의 성경 - 내가 가장 무자비한 외국 군대를 불러 너를 치게 하겠다. 그들이 칼을 뽑아 네가 지혜로 얻은 모든 아름다운 것을 치고 너의 찬란한 영광을 더럽히며
  • Новый Русский Перевод - Я нашлю на тебя чужеземцев, ужаснейший из народов. На твои красоту и мудрость они обнажат мечи и осквернят твой блеск.
  • Восточный перевод - Я нашлю на тебя чужеземцев, ужаснейший из народов. На твои красоту и мудрость они обнажат мечи и осквернят твой блеск.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я нашлю на тебя чужеземцев, ужаснейший из народов. На твои красоту и мудрость они обнажат мечи и осквернят твой блеск.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я нашлю на тебя чужеземцев, ужаснейший из народов. На твои красоту и мудрость они обнажат мечи и осквернят твой блеск.
  • La Bible du Semeur 2015 - j’amène contre toi des peuples étrangers parmi les plus violents : ils tireront l’épée contre tous les chefs-d’œuvre de ton habileté et profaneront ta splendeur.
  • リビングバイブル - それで、諸国に恐れられている敵の大軍が、 知恵を自慢しているおまえに向かって剣を抜き、 その栄華を汚す。
  • Nova Versão Internacional - trarei estrangeiros contra você, das mais impiedosas nações; eles empunharão suas espadas contra a sua beleza e a sua sabedoria e traspassarão o seu esplendor fulgurante.
  • Hoffnung für alle - Du wirst schon sehen, was du davon hast: Ein grausames Heer aus vielen Völkern lasse ich über dich herfallen. Mit ihren Schwertern werden sie deine ganze Pracht zerstören und alles Schöne in den Schmutz treten, das du mit deiner Weisheit erworben hast.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เรากำลังจะนำคนต่างชาติมาสู้รบกับเจ้า เป็นประชาชาติที่อำมหิตที่สุด พวกเขาจะชักดาบห้ำหั่นความงามและสติปัญญาของเจ้า และทำลายความโอ่อ่าตระการตาของเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​กำลัง​นำ​บรรดา​ชาว​ต่าง​ชาติ​มา​โจมตี​เจ้า พวก​เขา​โหด​ร้าย​ที่​สุด​ใน​บรรดา​ประชา​ชาติ และ​จะ​ชัก​ดาบ​ของ​ตน​สู้​กับ​ความ​งาม​แห่ง​สติ​ปัญญา​ของ​เจ้า และ​จะ​ทำ​ให้​ความ​รุ่งโรจน์​ของ​เจ้า​เป็น​มลทิน
  • Y-sai 25:3 - Vì thế các cường quốc sẽ công bố vinh quang Chúa, các thành của các dân tộc bạo ngược sẽ khiếp sợ Chúa.
  • Y-sai 25:4 - Lạy Chúa, Chúa là nơi ẩn náu cho người nghèo, là nơi che chở cho người thiếu thốn trong lúc gian nguy, nơi cư trú trong cơn bão tố, và là bóng mát giữa cơn nóng thiêu. Vì kẻ tàn bạo thổi hơi ra như bão đập vào bức tường,
  • Y-sai 23:8 - Ai mang thảm họa này cho Ty-rơ, là nơi từng tạo nên sự cao quý cho các vương quốc. Các thương gia của thành là các hoàng tử, và những con buôn của thành là quý tộc.
  • Y-sai 23:9 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã dự định hủy diệt tất cả sự ngạo mạn và hạ mọi tước vị cao quý trên đất xuống.
  • Ê-xê-chi-ên 26:7 - Đây là điều Chúa Trời Hằng Hữu Chí Cao phán: Từ phương bắc, Ta sẽ đem Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, tấn công vào Ty-rơ. Người là vua của các vua và sẽ cùng đến với các chiến xa, kỵ binh, và đội quân hùng mạnh.
  • Ê-xê-chi-ên 26:8 - Trước nhất, người sẽ hủy phá các thành phụ cận trên đất. Sau đó, người sẽ tấn công ngươi bằng cách đắp tường lũy bao vây, dựng bệ bắn tên, và đưa thuẫn chống lại ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 26:9 - Người sẽ công phá thành bằng những phiến gỗ và dùng búa tạ đập tan các tháp canh.
  • Ê-xê-chi-ên 26:10 - Ngựa của người nhiều đến nỗi sẽ tung bụi che lấp thành, tiếng la của kỵ binh và tiếng bánh xe của quân xa sẽ làm thành ngươi rúng động khi chúng lao qua các cổng thành đã bị phá vỡ.
  • Ê-xê-chi-ên 26:11 - Những kỵ mã của người sẽ giẫm nát các đường phố trong thành. Chúng sẽ tàn sát người dân, và các trụ đá vững mạnh sẽ bị đổ sập.
  • Ê-xê-chi-ên 26:12 - Chúng sẽ cướp đoạt tất cả bảo vật và hàng hóa của ngươi, phá sập các thành lũy ngươi. Chúng sẽ phá hủy các ngôi nhà đẹp đẽ và đổ đá, gỗ, và đất cát xuống biển.
  • Ê-xê-chi-ên 26:13 - Ta sẽ chấm dứt tiếng đàn ca, hát xướng của ngươi. Không ai còn nghe tiếng đàn hạc nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 26:14 - Ta sẽ khiến đất của ngươi thành một tảng đá nhẵn nhụi, làm nơi để dân chài phơi lưới của họ. Thành ngươi sẽ chẳng bao giờ được tái thiết, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy. Phải, Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã phán vậy!”
  • A-mốt 3:6 - Khi kèn đã thổi vang trong thành mà dân chẳng sợ sao? Tai vạ nào xảy ra trong thành nếu Chúa Hằng Hữu không gây ra?
  • Đa-ni-ên 7:7 - Sau đó, trong khải tượng ban đêm, tôi thấy con thú thứ tư hình thù dễ sợ và có sức mạnh khủng khiếp. Nó có răng lớn bằng sắt; nó cắn xé, đập tan và chà đạp dưới chân những gì còn lại. Nó tàn bạo, độc ác khác hơn hẳn ba con thú trước. Đầu nó mọc ra mười sừng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:49 - Chúa Hằng Hữu sẽ dẫn một dân tộc từ nơi xa xôi đến đánh anh em đột ngột như phượng hoàng tấn công. Họ nói một thứ tiếng anh em không hiểu,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:50 - vẻ mặt họ hung dữ, họ không trọng người già, không quý người trẻ.
  • Ha-ba-cúc 1:6 - Ta cho người Ba-by-lôn nổi lên, đây là một dân tộc dữ tợn và hung hăng. Chúng tiến quân qua những vùng đất trên thế giới để chiếm đoạt các đồn trại.
  • Ha-ba-cúc 1:7 - Dân tộc nổi tiếng về sự hung ác tự tạo lấy luật lệ, tự tôn tự đại.
  • Ha-ba-cúc 1:8 - Chiến mã nó lanh lẹ hơn con báo, hung tợn hơn muông sói ban đêm. Kỵ binh nó kéo đến từ xa. Như đàn đại bàng lẹ làng lao xuống vồ mồi.
  • Ê-xê-chi-ên 32:12 - Ta sẽ tiêu diệt toàn dân ngươi bằng gươm của đạo quân hùng mạnh— sự kinh hoàng của các dân tộc. Chúng sẽ đập tan sự kiêu ngạo Ai Cập, và dân tộc nó sẽ bị hủy diệt.
  • Ê-xê-chi-ên 30:11 - Vua và quân đội vua—là dân tộc bạo tàn nhất— sẽ được sai đến để tàn diệt đất. Chúng sẽ chống đánh Ai Cập cho đến khi xác người Ai Cập nằm chật đất.
  • Ê-xê-chi-ên 31:12 - Quân đội nước ngoài—là sự kinh hoàng của các dân tộc—sẽ đốn nó ngã xuống nằm dài trên mặt đất. Nhánh cây gãy rơi khắp núi non, thung lũng, và sông ngòi. Dân cư dưới bóng nó sẽ bỏ đi và để nó nằm lại đó.
圣经
资源
计划
奉献