逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Hỡi con người, hãy nói với dân tộc Ít-ra-ên sứ điệp này: Trong ngày thịnh nộ của Ta, ngươi sẽ như hoang mạc khô hạn, không có một giọt mưa móc.
- 新标点和合本 - “人子啊,你要对这地说:你是未得洁净之地,在恼恨的日子也没有雨下在你以上。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “人子啊,你要向这地说:你是未被洁净 之地,在我盛怒的日子,没有雨水在其上。
- 和合本2010(神版-简体) - “人子啊,你要向这地说:你是未被洁净 之地,在我盛怒的日子,没有雨水在其上。
- 当代译本 - “人子啊,你要对以色列说,‘在我发怒的日子,将没有雨水滋润你这不洁之地。’
- 圣经新译本 - “人子啊!你要对这地说:‘在忿怒的日子,你是没有雨水(“没有雨水”这译法是根据古译本,原文作“未得洁净”),没有甘霖之地’。
- 现代标点和合本 - “人子啊,你要对这地说:‘你是未得洁净之地,在恼恨的日子也没有雨下在你以上。’
- 和合本(拼音版) - “人子啊,你要对这地说:你是未得洁净之地,在恼恨的日子也没有雨下在你以上。
- New International Version - “Son of man, say to the land, ‘You are a land that has not been cleansed or rained on in the day of wrath.’
- New International Reader's Version - “Son of man, speak to the land. Tell it, ‘You have not been washed clean with rain. That’s because I am angry with you.’
- English Standard Version - “Son of man, say to her, You are a land that is not cleansed or rained upon in the day of indignation.
- New Living Translation - “Son of man, give the people of Israel this message: In the day of my indignation, you will be like a polluted land, a land without rain.
- Christian Standard Bible - “Son of man, say to her, ‘You are a land that has not been cleansed, that has not received rain in the day of indignation.’
- New American Standard Bible - “Son of man, say to her, ‘You are a land that is not clean or rained on in the day of indignation.’
- New King James Version - “Son of man, say to her: ‘You are a land that is not cleansed or rained on in the day of indignation.’
- Amplified Bible - “Son of man, say to her, ‘You [Israel] are a land that is not pronounced clean or rained on in the day of indignation.’
- American Standard Version - Son of man, say unto her, Thou art a land that is not cleansed, nor rained upon in the day of indignation.
- King James Version - Son of man, say unto her, Thou art the land that is not cleansed, nor rained upon in the day of indignation.
- New English Translation - “Son of man, say to her: ‘You are a land that receives no rain or showers in the day of my anger.’
- World English Bible - “Son of man, tell her, ‘You are a land that is not cleansed, nor rained on in the day of indignation.’
- 新標點和合本 - 「人子啊,你要對這地說:你是未得潔淨之地,在惱恨的日子也沒有雨下在你以上。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「人子啊,你要向這地說:你是未被潔淨 之地,在我盛怒的日子,沒有雨水在其上。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「人子啊,你要向這地說:你是未被潔淨 之地,在我盛怒的日子,沒有雨水在其上。
- 當代譯本 - 「人子啊,你要對以色列說,『在我發怒的日子,將沒有雨水滋潤你這不潔之地。』
- 聖經新譯本 - “人子啊!你要對這地說:‘在忿怒的日子,你是沒有雨水(“沒有雨水”這譯法是根據古譯本,原文作“未得潔淨”),沒有甘霖之地’。
- 呂振中譯本 - 『人子啊,你要對這 地 說:當 我 盛怒的日子、你是沒有雨水 未得霖雨之地。
- 現代標點和合本 - 「人子啊,你要對這地說:『你是未得潔淨之地,在惱恨的日子也沒有雨下在你以上。』
- 文理和合譯本 - 人子歟、當告斯土曰、爾乃不潔之地、震怒之日、甘霖不沛、
- 文理委辦譯本 - 人子、當告以色列族曰、斯土不潔、震怒之日、甘霖不沛、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人子、當告斯地曰、爾乃未得潔之地、震怒之日不得甘雨、
- Nueva Versión Internacional - «Hijo de hombre, dile a Israel: “Tú eres una tierra que no ha sido purificada ni mojada por la lluvia en el día de la ira”.
- 현대인의 성경 - “사람의 아들아, 너는 이스라엘 사람들에게 그들의 땅이 거룩하지 않으므로 내가 분노하여 그 땅을 벌할 것이라고 말하라.
- Новый Русский Перевод - – Сын человеческий, скажи земле: «Ты, земля, неочищенная и неорошенная в день гнева.
- Восточный перевод - – Смертный, скажи земле: «Ты – земля, неочищенная и неорошённая в день гнева».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Смертный, скажи земле: «Ты – земля, неочищенная и неорошённая в день гнева».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Смертный, скажи земле: «Ты – земля, неочищенная и неорошённая в день гнева».
- La Bible du Semeur 2015 - Fils d’homme, dis à Jérusalem : « Tu es une terre qui n’a pas été purifiée , un pays qui n’a pas été arrosé par la pluie au jour de ma colère.
- リビングバイブル - 「人の子よ、イスラエルの民に言いなさい。わたしの憤りが爆発する日、あなたは汚い荒れ地、雨の降らない荒野のようになる。
- Nova Versão Internacional - “Filho do homem, diga a esta terra: Você é uma terra que não tem tido chuva nem aguaceiros no dia da ira.
- Hoffnung für alle - »Du Mensch, richte dem Volk Israel diese Botschaft aus: Ihr habt euer Land so unrein gemacht, dass ich aus lauter Zorn schon lange keinen Regen mehr fallen ließ.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “บุตรมนุษย์เอ๋ย จงกล่าวแก่ดินแดนนั้นว่า ‘เจ้าเป็นดินแดนที่ไม่ได้รับฝนหรือการชะล้างในวันแห่งพระพิโรธ’
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “บุตรมนุษย์เอ๋ย จงพูดกับแผ่นดินนั้นว่า ‘เจ้าเป็นแผ่นดินที่ไม่ได้รับการชำระล้างหรือปราศจากฝนในวันแห่งความขัดเคือง’
交叉引用
- Giê-rê-mi 5:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, mắt Chúa lưu ý đến người chân thật. Chúa đánh phạt dân Ngài mà họ chẳng quan tâm. Chúa tàn hại họ mà họ không chịu sửa đổi. Họ tự làm cho mặt mình cứng hơn đá tảng; họ vẫn ngoan cố không chịu quay về.
- 2 Sử Ký 36:14 - Hơn nữa, tất cả lãnh đạo của thầy tế lễ và toàn dân ngày càng bất trung. Họ theo các thần tượng ghê tởm của các dân tộc lân bang, làm hoen ố Đền Thờ Chúa Hằng Hữu đã được thánh hóa tại Giê-ru-sa-lem.
- 2 Sử Ký 36:15 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ họ đã nhiều lần sai các tiên tri của Ngài đến kêu gọi họ vì lòng thương xót dân Ngài và Đền Thờ Ngài.
- 2 Sử Ký 36:16 - Tuy nhiên, họ chế giễu các sứ giả của Đức Chúa Trời và khinh bỉ lời Ngài. Họ đối xử cách lừa dối với các tiên tri cho đến khi cơn phẫn nộ Chúa Hằng Hữu đổ xuống không phương cứu chữa.
- Y-sai 1:5 - Tại sao các ngươi cứ phạm tội để chịu roi vọt? Các ngươi còn tiếp tục phản loạn mãi sao? Để cho đầu đau đớn, và lòng nát tan.
- Ê-xê-chi-ên 24:13 - Sự ô uế của người là tà dâm của ngươi và ten rỉ là tội thờ thần tượng của ngươi. Ta muốn tẩy sạch ngươi nhưng ngươi từ khước. Vậy nên ngươi vẫn nhơ bẩn cho đến khi Ta đoán phạt ngươi cách kinh khiếp.
- Giê-rê-mi 44:16 - “Chúng tôi không thèm nghe những sứ điệp của Chúa Hằng Hữu mà ông đã nói.
- Giê-rê-mi 44:17 - Chúng tôi sẽ làm những gì chúng tôi muốn. Chúng tôi sẽ dâng hương và tiếp rượu cho Nữ Vương trên trời tùy ý chúng tôi muốn—đúng như chúng tôi, tổ phụ chúng tôi, vua chúa, và các quan chức chúng tôi đã thờ phượng trước nay trong các thành Giu-đa và các đường phố Giê-ru-sa-lem. Trong những ngày đó, chúng tôi có thực phẩm dồi dào, an cư lạc nghiệp, không bị tai họa nào cả!
- Giê-rê-mi 44:18 - Nhưng từ ngày chúng tôi ngưng việc dâng hương và tiếp rượu cho Nữ Vương trên trời, chúng tôi gặp nhiều hoạn nạn, bị giết vì chiến tranh và đói kém.”
- Giê-rê-mi 44:19 - Một bà nói thêm: “Suốt thời gian chúng tôi dâng hương và tiếp rượu cho Nữ Vương trên trời, làm bánh theo tượng nữ vương, chồng chúng tôi lại không biết và không phụ giúp sao? Dĩ nhiên không phải vậy!”
- 2 Sử Ký 28:22 - Trong cảnh hoạn nạn, Vua A-cha vẫn tiếp tục phạm tội cùng Chúa Hằng Hữu.
- Giê-rê-mi 6:29 - Dưới ngọn lửa thổi phừng dữ dội để thiêu rụi sự thối nát. Nhưng lửa cũng không làm sạch được chúng vì tội ác vẫn còn đó.
- Sô-phô-ni 3:2 - Nó khước từ không nghe tiếng gọi, nó không chịu sửa dạy. Nó không tin cậy Chúa Hằng Hữu, không đến gần Đức Chúa Trời mình.
- Giê-rê-mi 2:30 - “Ta đã hình phạt con cháu ngươi, nhưng chúng không chịu sửa mình. Chính ngươi đã giết các tiên tri như sư tử tàn ác.
- Y-sai 9:13 - Vì sau những trừng phạt này, dân chúng sẽ vẫn không ăn năn. Họ sẽ không tìm cầu Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.