逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Hỡi con người, hãy truyền sứ điệp của Chúa Hằng Hữu cho dân chúng: Một thanh gươm, một thanh gươm được mài cho bén và đánh bóng.
- 新标点和合本 - “人子啊,你要预言。耶和华吩咐我如此说: 有刀、有刀, 是磨快擦亮的;
- 和合本2010(上帝版-简体) - “人子啊,你要预言说,耶和华如此吩咐,你要说: 有刀,刀已磨快, 又擦亮了;
- 和合本2010(神版-简体) - “人子啊,你要预言说,耶和华如此吩咐,你要说: 有刀,刀已磨快, 又擦亮了;
- 当代译本 - “人子啊,你要说预言,告诉他们,主这样说, “‘有一把刀, 有一把刀磨快擦亮了,
- 圣经新译本 - “人子啊!你要预言,说:‘主耶和华这样说: 有一把刀,有一把磨利了的刀, 是擦亮了的刀;
- 现代标点和合本 - “人子啊,你要预言:‘耶和华吩咐我如此说: 有刀,有刀, 是磨快擦亮的!
- 和合本(拼音版) - “人子啊,你要预言,耶和华吩咐我如此说: “有刀、有刀, 是磨快擦亮的;
- New International Version - “Son of man, prophesy and say, ‘This is what the Lord says: “ ‘A sword, a sword, sharpened and polished—
- New International Reader's Version - “Son of man, prophesy. Say, ‘The Lord says, “ ‘ “A sword! A sword! A sharp and shiny sword is coming from Babylon!
- English Standard Version - “Son of man, prophesy and say, Thus says the Lord, say: “A sword, a sword is sharpened and also polished,
- New Living Translation - “Son of man, give the people this message from the Lord: “A sword, a sword is being sharpened and polished.
- Christian Standard Bible - “Son of man, prophesy, ‘This is what the Lord says! ’ You are to proclaim, ‘A sword! A sword is sharpened and also polished.
- New American Standard Bible - “Son of man, prophesy and say, ‘This is what the Lord says:’ Say, ‘A sword, a sword sharpened And also polished!
- New King James Version - “Son of man, prophesy and say, ‘Thus says the Lord!’ Say: ‘A sword, a sword is sharpened And also polished!
- Amplified Bible - “Son of man, prophesy and say, ‘Thus says the Lord.’ Say, ‘A sword, a sword [from Babylon] is sharpened And also polished!
- American Standard Version - Son of man, prophesy, and say, Thus saith Jehovah: Say, A sword, a sword, it is sharpened, and also furbished;
- King James Version - Son of man, prophesy, and say, Thus saith the Lord; Say, A sword, a sword is sharpened, and also furbished:
- New English Translation - “Son of man, prophesy and say: ‘This is what the Lord says: “‘A sword, a sword is sharpened, and also polished.
- World English Bible - “Son of man, prophesy, and say, ‘Yahweh says: “A sword! A sword! It is sharpened, and also polished.
- 新標點和合本 - 「人子啊,你要預言。耶和華吩咐我如此說: 有刀、有刀, 是磨快擦亮的;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「人子啊,你要預言說,耶和華如此吩咐,你要說: 有刀,刀已磨快, 又擦亮了;
- 和合本2010(神版-繁體) - 「人子啊,你要預言說,耶和華如此吩咐,你要說: 有刀,刀已磨快, 又擦亮了;
- 當代譯本 - 「人子啊,你要說預言,告訴他們,主這樣說, 「『有一把刀, 有一把刀磨快擦亮了,
- 聖經新譯本 - “人子啊!你要預言,說:‘主耶和華這樣說: 有一把刀,有一把磨利了的刀, 是擦亮了的刀;
- 呂振中譯本 - 『人子啊,你要傳神言說:主這麼說:你要說: 有刀,有刀,又磨快, 又擦亮;
- 現代標點和合本 - 「人子啊,你要預言:『耶和華吩咐我如此說: 有刀,有刀, 是磨快擦亮的!
- 文理和合譯本 - 人子歟、當預言曰、耶和華云、有刃有刃、既利且光、
- 文理委辦譯本 - 人子、當傳我命曰、磨礪鋒刃、光芒四射。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人子、爾述預言曰、主如是云、當曰、有刃也、即磨利之刃、又已磨光焉、
- Nueva Versión Internacional - «Hijo de hombre, profetiza y proclama que así dice el Señor: »“¡La espada, la espada, afilada y bruñida!,
- 현대인의 성경 - “사람의 아들아, 너는 예언하라. 나 여호와가 이렇게 말한다고 백성들에게 전하라. ‘칼! 칼! 칼이 날카롭게 번쩍이는구나!
- Новый Русский Перевод - – Сын человеческий, пророчествуй и скажи: «Так говорит Господь: Меч, меч, наточен и очищен –
- Восточный перевод - – Смертный, пророчествуй и скажи: Так говорит Вечный: «Меч, меч наточен и очищен –
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Смертный, пророчествуй и скажи: Так говорит Вечный: «Меч, меч наточен и очищен –
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Смертный, пророчествуй и скажи: Так говорит Вечный: «Меч, меч наточен и очищен –
- La Bible du Semeur 2015 - C’est pour retrancher de chez toi les justes ainsi que les méchants que je dégainerai l’épée de son fourreau, pour frapper tout le monde, du midi jusqu’au nord.
- リビングバイブル - 「人の子よ、このように人々に告げよ。 大虐殺のために、 もう一振りの剣が研ぎすまされている。 それでも、笑い飛ばそうというのか。 あなたよりずっと強い者も滅んでいった。 その剣が今、刑を執行する者の手に渡されている。
- Nova Versão Internacional - “Filho do homem, profetize e diga: Assim diz o Senhor: “Uma espada, uma espada, afiada e polida;
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “บุตรมนุษย์เอ๋ย จงพยากรณ์ว่า ‘องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสดังนี้ว่า “ ‘ดาบเล่มหนึ่ง ดาบเล่มหนึ่ง ลับไว้คมกริบและเปล่งประกายแวววับ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “บัดนี้ บุตรมนุษย์เอ๋ย จงเผยคำกล่าวว่า พระผู้เป็นเจ้ากล่าวดังนี้ ดาบเล่มหนึ่ง ดาบเล่มหนึ่งถูกลับ และขัดเงาแล้ว
交叉引用
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:41 - Ta sẽ mài gươm sáng loáng, tay Ta cầm cán cân công lý, xét xử công minh, đền báo lại, báo ứng những người thù ghét Ta.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:42 - Mũi tên Ta say máu kẻ gian tà, lưỡi gươm Ta nghiến nghiền xương thịt— đẫm máu những người bị giết, gom thủ cấp tướng lãnh địch quân.”’
- Y-sai 34:5 - Gươm Ta đã hoàn tất công việc trên trời, và sẽ giáng trên Ê-đôm để đoán phạt dân tộc Ta đã tuyên án.
- Y-sai 34:6 - Gươm Chúa Hằng Hữu dính đầy máu và mỡ— là máu của chiên và dê, với mỡ của chiên đực chuẩn bị cho tế lễ. Phải, Chúa Hằng Hữu sẽ cho một cuộc tế lễ lớn tại Bốt-ra. Chúa sẽ tạo một cuộc tàn sát lớn tại Ê-đôm.
- Giê-rê-mi 15:2 - Nếu chúng hỏi con: ‘Chúng tôi phải đi đâu?’ Hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Những ai bị định cho chết, sẽ chết; những ai bị định cho chiến tranh, sẽ lâm cảnh chiến tranh; những ai bị định cho chết đói, sẽ bị chết đói; những ai bị định cho lưu đày, sẽ bị lưu đày.’ ”
- Ê-xê-chi-ên 21:28 - “Còn bây giờ, hỡi con người, hãy nói tiên tri cho người Am-môn vì chúng đã chế giễu dân Ta. Hãy cho chúng biết về sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Một lưỡi gươm! Một lưỡi gươm rút ra để chém giết. Lưỡi gươm sáng loáng để tiêu diệt và lòe ra như chớp!
- Ê-xê-chi-ên 21:15 - Hãy làm cho lòng chúng tan chảy vì kinh hoàng, nhiều kẻ ngã chết ngay tại cửa nhà mình. Lưỡi gươm sáng loáng như chớp, được đánh bóng cho cuộc tàn sát.
- Y-sai 27:1 - Trong ngày ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ dùng gươm nhọn, lớn, và mạnh để trừng phạt Lê-vi-a-than, là con rắn luồn lách, con rắn uốn lượn. Ngài sẽ giết con rồng ở biển.
- Thi Thiên 7:11 - Đức Chúa Trời là Thẩm Phán công minh. Hằng ngày Ngài nổi giận về tội ác.
- Thi Thiên 7:12 - Nếu không hối cải ăn năn, Đức Chúa Trời đành mài kiếm; và Ngài giương cung sẵn sàng.
- Thi Thiên 7:13 - Bày ra khí giới hủy diệt, lắp tên lửa cháy phừng phừng bắn ra.
- Gióp 20:25 - Khi rút mũi tên ra khỏi người nó, đầu mũi tên sáng loáng đã cắm vào gan. Nỗi kinh hoàng của sự chết chụp lấy nó.
- Giê-rê-mi 12:12 - Trên các đồi trọc, có thể thấy quân thù đang cướp phá. Lưỡi gươm của Chúa Hằng Hữu tàn sát dân, từ đầu nước này đến nước khác. Không một ai thoát khỏi!
- A-mốt 9:4 - Dù chúng bị quân thù lưu đày, Ta cũng sẽ sai gươm giết chúng tại đó. Ta đã định giáng tai họa trên chúng chứ không cứu giúp chúng.”
- Y-sai 66:16 - Chúa Hằng Hữu sẽ hình phạt dân trên đất bằng ngọn lửa và lưỡi gươm của Ngài. Ngài sẽ xét xử mọi xác thịt và vô số người bị chết.
- Ê-xê-chi-ên 21:3 - Hãy nói với nó rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta chống lại ngươi, hỡi Ít-ra-ên, và Ta sẽ rút gươm ra khỏi vỏ để tiêu diệt dân ngươi—cả người công chính lẫn người gian ác.