逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các ngươi sẽ là mồi cho lửa, máu các ngươi sẽ nhuộm đất nước các ngươi. Các ngươi sẽ bị quét sạch, và xóa hẳn trong lịch sử loài người, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
- 新标点和合本 - 你必当柴被火焚烧;你的血必流在国中。你必不再被记念,因为这是我耶和华说的。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你要成为火中之柴,你的血必在地里;你必不再被记得,因为这是我—耶和华说的。”
- 和合本2010(神版-简体) - 你要成为火中之柴,你的血必在地里;你必不再被记得,因为这是我—耶和华说的。”
- 当代译本 - 你们必被当作柴焚烧,你们的血必流在自己的土地上,无人再记得你们。因为这是我耶和华说的。’”
- 圣经新译本 - 你必当作燃料被火焚烧;你的血要流在你的国中;你必不再被记念,因为这是我耶和华说的。’”
- 现代标点和合本 - 你必当柴被火焚烧,你的血必流在国中,你必不再被记念,因为这是我耶和华说的。’”
- 和合本(拼音版) - 你必当柴被火焚烧,你的血必流在国中,你必不再被记念,因为这是我耶和华说的。”
- New International Version - You will be fuel for the fire, your blood will be shed in your land, you will be remembered no more; for I the Lord have spoken.’ ”
- New International Reader's Version - You will be burned in the fire. Your blood will be spilled in your land. You will not be remembered anymore. I have spoken. I am the Lord.” ’ ”
- English Standard Version - You shall be fuel for the fire. Your blood shall be in the midst of the land. You shall be no more remembered, for I the Lord have spoken.”
- New Living Translation - You will be fuel for the fire, and your blood will be spilled in your own land. You will be utterly wiped out, your memory lost to history, for I, the Lord, have spoken!”
- Christian Standard Bible - You will be fuel for the fire. Your blood will be spilled within the land. You will not be remembered, for I, the Lord, have spoken.’”
- New American Standard Bible - You will be fuel for the fire; your blood will be in the midst of the land. You will not be remembered, for I, the Lord, have spoken.’ ”
- New King James Version - You shall be fuel for the fire; Your blood shall be in the midst of the land. You shall not be remembered, For I the Lord have spoken.’ ”
- Amplified Bible - You will be fuel for the fire; your blood will be in the midst of the land. You will not be remembered, for I the Lord have spoken.’ ”
- American Standard Version - Thou shalt be for fuel to the fire; thy blood shall be in the midst of the land; thou shalt be no more remembered: for I, Jehovah, have spoken it.
- King James Version - Thou shalt be for fuel to the fire; thy blood shall be in the midst of the land; thou shalt be no more remembered: for I the Lord have spoken it.
- New English Translation - You will become fuel for the fire – your blood will stain the middle of the land; you will no longer be remembered, for I, the Lord, have spoken.’”
- World English Bible - You will be for fuel to the fire. Your blood will be in the middle of the land. You will be remembered no more; for I, Yahweh, have spoken it.”’”
- 新標點和合本 - 你必當柴被火焚燒;你的血必流在國中。你必不再被記念,因為這是我-耶和華說的。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你要成為火中之柴,你的血必在地裏;你必不再被記得,因為這是我-耶和華說的。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 你要成為火中之柴,你的血必在地裏;你必不再被記得,因為這是我—耶和華說的。」
- 當代譯本 - 你們必被當作柴焚燒,你們的血必流在自己的土地上,無人再記得你們。因為這是我耶和華說的。』」
- 聖經新譯本 - 你必當作燃料被火焚燒;你的血要流在你的國中;你必不再被記念,因為這是我耶和華說的。’”
- 呂振中譯本 - 你必當柴給火燒燬;你的血必 流 於國中;你必不再被記起;因為是我永恆主說 的 。』
- 現代標點和合本 - 你必當柴被火焚燒,你的血必流在國中,你必不再被記念,因為這是我耶和華說的。』」
- 文理和合譯本 - 爾為燃火之薪、爾血流於斯土、爾必不復見憶、我耶和華言之矣、
- 文理委辦譯本 - 人必爇爾若薪、殺爾於斯土、使名泯沒、我耶和華已言之矣。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 火必燬爾若薪、爾血必流於斯地、人不復憶爾、蓋我耶和華已言之矣、
- Nueva Versión Internacional - Serás pasto para el fuego; salpicaré con tu sangre todo el país, y borraré tu memoria de la faz de la tierra. Yo, el Señor, lo he dicho”».
- 현대인의 성경 - 너는 불쏘시개가 되고 네 피는 너의 땅에 쏟아질 것이니 너를 기억하는 자가 다시는 없을 것이다. 이것은 나 여호와의 말이다.’ ”
- Новый Русский Перевод - Будешь ты топливом для костра, будет кровь твоя литься на землю, вспоминать о тебе не будут; ведь Я, Господь, так сказал».
- Восточный перевод - Будешь ты топливом для костра, будет кровь твоя литься на землю, вспоминать о тебе не будут; ведь Я, Вечный, так сказал».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Будешь ты топливом для костра, будет кровь твоя литься на землю, вспоминать о тебе не будут; ведь Я, Вечный, так сказал».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Будешь ты топливом для костра, будет кровь твоя литься на землю, вспоминать о тебе не будут; ведь Я, Вечный, так сказал».
- La Bible du Semeur 2015 - Des ruines, des ruines ! J’en ferai des ruines comme jamais il n’y en a eu, et ce, jusqu’à ce que vienne celui à qui appartient le gouvernement et à qui je le remettrai. »
- リビングバイブル - おまえたちは火に注がれる油で、その血が自分の国で流される。おまえたちは一掃されて、歴史から完全に忘れ去られる。主であるわたしが、こう語ったからだ。」
- Nova Versão Internacional - Vocês serão combustível para o fogo, seu sangue será derramado em sua terra e vocês não serão mais lembrados; porque eu, o Senhor, falei”.
- Hoffnung für alle - Trümmer, Trümmer, ich lege alles in Trümmer! Doch dies wird nicht eher geschehen, bis der kommt, den ich dazu beauftragt habe. Ihm werde ich das Gericht übergeben. «
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าจะเป็นเชื้อฟืนให้ไฟ เลือดของเจ้าจะหลั่งชโลมในดินแดนของเจ้า จะไม่มีใครจดจำเจ้าอีก เพราะเราผู้เป็นพระยาห์เวห์ได้ลั่นวาจาไว้’ ”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้าจะเป็นเชื้อเพลิงให้ไฟลุก เลือดของเจ้าจะตกในแผ่นดิน เจ้าจะไม่เป็นที่ระลึกถึงอีกต่อไป เพราะเราผู้เป็นพระผู้เป็นเจ้าได้กล่าวดังนั้น”
交叉引用
- Dân Số Ký 23:19 - Đức Chúa Trời đâu phải loài người để nói dối, hay để đổi thay ý kiến? Có bao giờ Ngài nói điều gì rồi không làm không?
- Ma-thi-ơ 24:35 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng lời Ta vẫn còn mãi mãi.
- Sô-phô-ni 2:9 - Vì thế, thật như Ta hằng sống, Mô-áp sẽ giống như Sô-đôm, người Am-môn sẽ giống như người Gô-mô-rơ. Đất của chúng sẽ biến thành nơi đầy gai gốc, có nhiều hầm muối và mãi mãi điêu tàn. Những người sống sót của dân Ta sẽ phá hoại chúng; dân còn lại sẽ được đất nước chúng làm sản nghiệp.”
- Ma-thi-ơ 3:12 - Người sẽ sảy lúa thật sạch, đem trữ lúa vào kho và đốt rơm rác trong lò lửa chẳng hề tắt.”
- Ê-xê-chi-ên 21:30 - Bây giờ, hãy tra gươm vào vỏ, vì trong chính đất nước của các ngươi, đất mà các ngươi đã được sinh ra, Ta sẽ phán xét trên các ngươi.
- Ma-thi-ơ 3:10 - Lưỡi búa xét đoán của Đức Chúa Trời đã vung lên! Cây nào không sinh quả tốt sẽ bị Ngài đốn ném vào lửa.”
- Y-sai 34:3 - Xác chết bị vất bừa bãi và mùi hôi thối xông lên nồng nặc trên đất. Các núi đồi sẽ đầy máu của chúng.
- Y-sai 34:4 - Các tầng trời trên cao sẽ tan ra và biến mất như cuộn giấy bị cuốn lại. Các ngôi sao từ trời sẽ rơi rụng như lá tàn úa từ dây nho, hay như những trái sung khô héo.
- Y-sai 34:5 - Gươm Ta đã hoàn tất công việc trên trời, và sẽ giáng trên Ê-đôm để đoán phạt dân tộc Ta đã tuyên án.
- Y-sai 34:6 - Gươm Chúa Hằng Hữu dính đầy máu và mỡ— là máu của chiên và dê, với mỡ của chiên đực chuẩn bị cho tế lễ. Phải, Chúa Hằng Hữu sẽ cho một cuộc tế lễ lớn tại Bốt-ra. Chúa sẽ tạo một cuộc tàn sát lớn tại Ê-đôm.
- Y-sai 34:7 - Dù một người mạnh như bò rừng cũng sẽ chết— một người trẻ sẽ ngã gục cạnh chiến binh. Cả xứ sẽ thấm đầy máu và bụi đất sẽ thấm đầy mỡ.
- Ê-xê-chi-ên 20:47 - Hãy nói với hoang mạc phương nam rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hãy nghe lời của Chúa Hằng Hữu! Ta sẽ nổi lửa đốt ngươi, cây tươi cũng như cây khô đều cháy hết. Ngọn lửa khủng khiếp sẽ không tắt và thiêu cháy mọi thứ từ nam chí bắc.
- Ê-xê-chi-ên 20:48 - Mọi người trên thế gian sẽ thấy rằng Ta, là Chúa Hằng Hữu, đã đốt lửa này. Ngọn lửa sẽ không hề tắt.’”
- Ma-la-chi 4:1 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Kìa! Ngày phán xét sắp đến, với lửa cháy rực như lò. Kẻ kiêu căng gian ác sẽ bị đốt như rạ, thiêu luôn cả rễ, không chừa lại gì cả.
- Ê-xê-chi-ên 25:10 - Ta sẽ nạp Mô-áp cho dân du cư vùng hoang mạc phương đông, như Ta đã nạp người A-môn vậy. Đúng vậy, người Am-môn sẽ bị lãng quên giữa các nước.