Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
20:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi Ta phán với chúng: ‘Mỗi người trong các ngươi, hãy bỏ lòng ham muốn thần tượng. Đừng để thần linh Ai Cập làm nhơ bẩn mình, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.’
  • 新标点和合本 - 我对他们说,你们各人要抛弃眼所喜爱那可憎之物,不可因埃及的偶像玷污自己。我是耶和华你们的 神。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我对他们说,你们各人要抛弃眼中所喜爱的可憎之物,不可用埃及的偶像玷污自己。我是耶和华—你们的上帝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我对他们说,你们各人要抛弃眼中所喜爱的可憎之物,不可用埃及的偶像玷污自己。我是耶和华—你们的 神。
  • 当代译本 - 我告诉他们要除掉他们祭拜的可憎之物,不可让埃及的偶像玷污自己,因为我是他们的上帝耶和华。
  • 圣经新译本 - 我对他们说:你们各人要抛弃你们眼中那些可憎的像,不可因埃及的偶像玷污自己:我是耶和华你们的 神。
  • 现代标点和合本 - 我对他们说:“你们各人要抛弃眼所喜爱那可憎之物,不可因埃及的偶像玷污自己。我是耶和华你们的神。”
  • 和合本(拼音版) - 我对他们说:‘你们各人要抛弃眼所喜爱那可憎之物,不可因埃及的偶像玷污自己。我是耶和华你们的上帝。’
  • New International Version - And I said to them, “Each of you, get rid of the vile images you have set your eyes on, and do not defile yourselves with the idols of Egypt. I am the Lord your God.”
  • New International Reader's Version - I said to them, ‘Each of you must get rid of the statues of the evil gods you worship. Do not make yourselves “unclean” by worshiping the gods of Egypt. I am the Lord your God.’
  • English Standard Version - And I said to them, ‘Cast away the detestable things your eyes feast on, every one of you, and do not defile yourselves with the idols of Egypt; I am the Lord your God.’
  • New Living Translation - Then I said to them, ‘Each of you, get rid of the vile images you are so obsessed with. Do not defile yourselves with the idols of Egypt, for I am the Lord your God.’
  • The Message - “‘At that time I told them, “Get rid of all the vile things that you’ve become addicted to. Don’t make yourselves filthy with the Egyptian no-god idols. I alone am God, your God.”
  • Christian Standard Bible - I also said to them, “Throw away, each of you, the abhorrent things that you prize, and do not defile yourselves with the idols of Egypt. I am the Lord your God.”
  • New American Standard Bible - And I said to them, ‘Throw away, each of you, the detestable things of his eyes, and do not defile yourselves with the idols of Egypt; I am the Lord your God.’
  • New King James Version - Then I said to them, ‘Each of you, throw away the abominations which are before his eyes, and do not defile yourselves with the idols of Egypt. I am the Lord your God.’
  • Amplified Bible - Then I said to them, ‘Let every man throw away the detestable things on which he feasts his eyes, and do not defile yourselves with the idols of Egypt; I am the Lord your God.’
  • American Standard Version - And I said unto them, Cast ye away every man the abominations of his eyes, and defile not yourselves with the idols of Egypt; I am Jehovah your God.
  • King James Version - Then said I unto them, Cast ye away every man the abominations of his eyes, and defile not yourselves with the idols of Egypt: I am the Lord your God.
  • New English Translation - I said to them, “Each of you must get rid of the detestable idols you keep before you, and do not defile yourselves with the idols of Egypt; I am the Lord your God.”
  • World English Bible - I said to them, ‘Each of you throw away the abominations of his eyes. Don’t defile yourselves with the idols of Egypt. I am Yahweh your God.’
  • 新標點和合本 - 我對他們說,你們各人要拋棄眼所喜愛那可憎之物,不可因埃及的偶像玷污自己。我是耶和華-你們的神。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我對他們說,你們各人要拋棄眼中所喜愛的可憎之物,不可用埃及的偶像玷污自己。我是耶和華-你們的上帝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我對他們說,你們各人要拋棄眼中所喜愛的可憎之物,不可用埃及的偶像玷污自己。我是耶和華—你們的 神。
  • 當代譯本 - 我告訴他們要除掉他們祭拜的可憎之物,不可讓埃及的偶像玷污自己,因為我是他們的上帝耶和華。
  • 聖經新譯本 - 我對他們說:你們各人要拋棄你們眼中那些可憎的像,不可因埃及的偶像玷污自己:我是耶和華你們的 神。
  • 呂振中譯本 - 我對他們說:你們要拋棄、各人 棄掉 他眼中 所喜愛 可憎之像,不可因 埃及 的偶像來玷污你們自己:我乃是永恆主你們的上帝。
  • 現代標點和合本 - 我對他們說:「你們各人要拋棄眼所喜愛那可憎之物,不可因埃及的偶像玷汙自己。我是耶和華你們的神。」
  • 文理和合譯本 - 我諭之曰、各棄爾目所慕可惡之物、勿以埃及之偶像、自染污衊、我乃耶和華、爾之上帝也、
  • 文理委辦譯本 - 斯時我諭之曰、我乃耶和華、爾之上帝、爾當棄可惡之物、勿因埃及之偶像、自染污衊、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我諭之曰、爾曹各當棄爾目所羨慕可憎之物、勿因 伊及 之偶像、自染污穢、我乃主爾之天主、
  • Nueva Versión Internacional - A cada uno de ellos le ordené que arrojara sus ídolos detestables, con los que estaba obsesionado, y que no se contaminara con los ídolos de Egipto; porque yo soy el Señor su Dios.
  • 현대인의 성경 - 또 그들에게 ‘너희는 너희가 사랑하는 그 더러운 우상들을 던져 버리고 이집트의 거짓된 신들로 자신을 더럽히지 말아라. 나는 여호와 너희 하나님이다’ 하고 말하였다.
  • Новый Русский Перевод - и сказал им: „Пусть каждый отвергнет гнусные истуканы, которыми вы любуетесь, и идолами Египта не оскверняется. Я – Господь, ваш Бог“.
  • Восточный перевод - и сказал им: „Пусть каждый отвергнет гнусные истуканы, которыми вы любуетесь, и идолами Египта не оскверняется. Я – Вечный, ваш Бог“.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и сказал им: „Пусть каждый отвергнет гнусные истуканы, которыми вы любуетесь, и идолами Египта не оскверняется. Я – Вечный, ваш Бог“.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и сказал им: „Пусть каждый отвергнет гнусные истуканы, которыми вы любуетесь, и идолами Египта не оскверняется. Я – Вечный, ваш Бог“.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je leur ai dit alors : Que chacun de vous rejette les idoles abominables qu’il a sous les yeux. Ne vous rendez pas impurs avec les idoles de l’Egypte. Je suis l’Eternel votre Dieu.
  • リビングバイブル - それから、こう命じた。『すべての偶像を捨てよ。わたしこそ、おまえたちの神、主だ。エジプトの神々を拝んで身を汚すようなことをしてはならない。』
  • Nova Versão Internacional - E eu lhes disse: Desfaçam-se, todos vocês, das imagens repugnantes em que vocês puseram os seus olhos e não se contaminem com os ídolos do Egito. Eu sou o Senhor, o seu Deus.
  • Hoffnung für alle - Ich forderte sie auf: ›Werft alle eure abscheulichen Götterfiguren weg, an denen ihr so hängt! Verunreinigt euch nicht länger, indem ihr die Götter Ägyptens verehrt! Denn ich, der Herr, bin euer Gott.‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และเรากล่าวแก่พวกเขาว่า “เจ้าทุกคน จงกำจัดเทวรูปอันชั่วช้าสามานย์ที่เจ้าหมายพึ่งและอย่าปล่อยตัวให้เป็นมลทินด้วยบรรดารูปเคารพของอียิปต์ เราคือพระยาห์เวห์พระเจ้าของเจ้า”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เรา​บอก​พวก​เขา​ว่า “จง​กำจัด​สิ่ง​อัน​น่า​รังเกียจ​ซึ่ง​เจ้า​เชย​ชม พวก​เจ้า​ทุก​คน​จง​อย่า​ทำ​ตน​ให้​มี​มลทิน​ด้วย​รูป​เคารพ​ของ​อียิปต์ เรา​คือ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​พวก​เจ้า”
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 18:6 - Người ấy không ăn của cúng trên núi, không thờ lạy thần tượng của Ít-ra-ên. Người ấy không phạm tội ngoại tình với vợ người lân cận, không nằm với đàn bà đang có kinh nguyệt.
  • Ê-xê-chi-ên 18:15 - Người con ấy không thờ lạy thần tượng trên núi và không phạm tội ngoại tình.
  • Ê-xê-chi-ên 23:8 - Khi ra khỏi Ai Câp, nó không từ bỏ thói mãi dâm. Nó vẫn dâm dục như khi còn trẻ, người Ai Cập ngủ với nó, vuốt ve ngực nó, và dùng nó như một gái điếm.
  • Ê-xê-chi-ên 6:9 - Khi bị lưu đày tại các nước, chúng sẽ nhớ đến Ta. Chúng sẽ nhận ra Ta đau đớn thế nào bởi lòng bất trung và dục vọng ngoại tình của chúng chỉ hướng về các thần tượng. Lúc ấy, chúng sẽ ghê tởm chính chúng về những việc gian ác chúng đã làm.
  • Giô-suê 24:14 - Vậy, anh em phải kính sợ Chúa Hằng Hữu, thành tâm trung tín phục sự Ngài; dẹp bỏ hết các thần tổ tiên mình thờ lúc còn ở bên kia Sông Ơ-phơ-rát và ở Ai Cập. Chỉ thờ phụng Chúa Hằng Hữu mà thôi.
  • Ê-xê-chi-ên 14:6 - Vì thế, hãy nói với người Ít-ra-ên: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hãy ăn năn và lìa bỏ thần tượng của các ngươi, và ngưng tất cả tội lỗi của các ngươi.
  • Y-sai 2:20 - Trong ngày phán xét, họ sẽ ném các tượng vàng và bạc mà họ đã tự làm cho mình để thờ. Họ sẽ để các tượng thần của mình cho chuột và dơi,
  • Y-sai 2:21 - trong khi họ bò xuống hang động, và trốn giữa các khe đá. Họ cố gắng để tránh sự kinh khủng của Chúa Hằng Hữu và uy nghi rực rỡ của Ngài như khi Ngài đứng lên làm cho trái đất rúng động.
  • Lê-vi Ký 17:7 - Như thế, họ sẽ không còn giết thú vật cúng tế các thần dâm dục và liên lạc với chúng. Luật này áp dụng đời đời qua các thế hệ.
  • Xuất Ai Cập 20:4 - Các ngươi không được làm cho mình một hình tượng nào theo hình dạng của những vật trên trời cao, hoặc trên đất, hoặc trong nước.
  • Y-sai 31:7 - Tôi biết ngày vinh quang ấy sẽ đến khi mỗi người trong các ngươi trừ bỏ các tượng thần bằng vàng và hình tượng bằng bạc mà chính tay tội lỗi của các ngươi làm ra.
  • Xuất Ai Cập 16:12 - “Ta đã nghe lời họ cằn nhằn. Con cho họ hay rằng buổi chiều họ sẽ có thịt, buổi sáng có bánh ăn dư dật để họ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ.”
  • 2 Sử Ký 15:8 - Khi A-sa nghe lời khích lệ của Tiên tri A-xa-ria, con trai Ô-đết, ông vô cùng phấn khởi, liền dẹp bỏ tất cả thần tượng ghê tởm khắp đất nước Giu-đa và Bên-gia-min cũng như khắp các thành miền núi Ép-ra-im mà vua đã chiếm đóng. Vua sửa lại bàn thờ của Chúa Hằng Hữu trước hiên cửa Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 20:7 - Vậy, phải làm sạch mình, phải sống thánh khiết, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 23:3 - Chúng làm gái mãi dâm tại Ai Cập. Khi còn trẻ, chúng cho phép những đàn ông vuốt ve ngực mình.
  • Lê-vi Ký 11:44 - Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi. Phải giữ mình thánh sạch, vì Ta là Thánh. Đừng để các loài sâu bọ trên đất làm ô uế.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:16 - Anh em còn nhớ ngày chúng ta sống ở Ai Cập như thế nào, còn nhớ các nước chúng ta đi qua trên đường đến đây.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:17 - Anh em đã thấy các thần tượng bằng gỗ, đá, vàng, bạc của người ngoại đạo.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:18 - Coi chừng, ngày nào có ai—dù đàn ông hay đàn bà, một gia đình hay một đại tộc—thay lòng đổi dạ từ bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, mà đi thờ cúng thần của các nước kia, ngày ấy rễ độc sẽ mọc, trái đắng sẽ nảy sinh.
  • Ê-xê-chi-ên 20:8 - Nhưng chúng nó phản nghịch, không chịu nghe Ta. Chúng không xa lìa lòng ham mê thần tượng, không từ bỏ các thần Ai Cập. Ta nói Ta sẽ trút cơn giận Ta lên chúng, trị chúng cho hả cơn giận của Ta khi chúng còn ở Ai Cập.
  • Ê-xê-chi-ên 18:31 - Hãy bỏ tội lỗi đã phạm, để nhận lãnh lòng mới và tâm thần mới. Tại sao các ngươi muốn chết, hỡi nhà Ít-ra-ên?
  • Ê-xê-chi-ên 20:19 - Ta đã phán với chúng: ‘Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi. Hãy noi theo sắc lệnh Ta, vâng giữ luật lệ Ta,
  • Xuất Ai Cập 20:2 - “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, Đấng đã giải cứu các ngươi khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Lê-vi Ký 18:3 - Vậy, đừng bắt chước nếp sống của người Ai Cập, nơi các ngươi từ đó ra đi. Cũng đừng theo lối sống của người Ca-na-an, nơi Ta sẽ đem các ngươi vào. Đừng để cho tập tục của họ ràng buộc mình.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi Ta phán với chúng: ‘Mỗi người trong các ngươi, hãy bỏ lòng ham muốn thần tượng. Đừng để thần linh Ai Cập làm nhơ bẩn mình, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.’
  • 新标点和合本 - 我对他们说,你们各人要抛弃眼所喜爱那可憎之物,不可因埃及的偶像玷污自己。我是耶和华你们的 神。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我对他们说,你们各人要抛弃眼中所喜爱的可憎之物,不可用埃及的偶像玷污自己。我是耶和华—你们的上帝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我对他们说,你们各人要抛弃眼中所喜爱的可憎之物,不可用埃及的偶像玷污自己。我是耶和华—你们的 神。
  • 当代译本 - 我告诉他们要除掉他们祭拜的可憎之物,不可让埃及的偶像玷污自己,因为我是他们的上帝耶和华。
  • 圣经新译本 - 我对他们说:你们各人要抛弃你们眼中那些可憎的像,不可因埃及的偶像玷污自己:我是耶和华你们的 神。
  • 现代标点和合本 - 我对他们说:“你们各人要抛弃眼所喜爱那可憎之物,不可因埃及的偶像玷污自己。我是耶和华你们的神。”
  • 和合本(拼音版) - 我对他们说:‘你们各人要抛弃眼所喜爱那可憎之物,不可因埃及的偶像玷污自己。我是耶和华你们的上帝。’
  • New International Version - And I said to them, “Each of you, get rid of the vile images you have set your eyes on, and do not defile yourselves with the idols of Egypt. I am the Lord your God.”
  • New International Reader's Version - I said to them, ‘Each of you must get rid of the statues of the evil gods you worship. Do not make yourselves “unclean” by worshiping the gods of Egypt. I am the Lord your God.’
  • English Standard Version - And I said to them, ‘Cast away the detestable things your eyes feast on, every one of you, and do not defile yourselves with the idols of Egypt; I am the Lord your God.’
  • New Living Translation - Then I said to them, ‘Each of you, get rid of the vile images you are so obsessed with. Do not defile yourselves with the idols of Egypt, for I am the Lord your God.’
  • The Message - “‘At that time I told them, “Get rid of all the vile things that you’ve become addicted to. Don’t make yourselves filthy with the Egyptian no-god idols. I alone am God, your God.”
  • Christian Standard Bible - I also said to them, “Throw away, each of you, the abhorrent things that you prize, and do not defile yourselves with the idols of Egypt. I am the Lord your God.”
  • New American Standard Bible - And I said to them, ‘Throw away, each of you, the detestable things of his eyes, and do not defile yourselves with the idols of Egypt; I am the Lord your God.’
  • New King James Version - Then I said to them, ‘Each of you, throw away the abominations which are before his eyes, and do not defile yourselves with the idols of Egypt. I am the Lord your God.’
  • Amplified Bible - Then I said to them, ‘Let every man throw away the detestable things on which he feasts his eyes, and do not defile yourselves with the idols of Egypt; I am the Lord your God.’
  • American Standard Version - And I said unto them, Cast ye away every man the abominations of his eyes, and defile not yourselves with the idols of Egypt; I am Jehovah your God.
  • King James Version - Then said I unto them, Cast ye away every man the abominations of his eyes, and defile not yourselves with the idols of Egypt: I am the Lord your God.
  • New English Translation - I said to them, “Each of you must get rid of the detestable idols you keep before you, and do not defile yourselves with the idols of Egypt; I am the Lord your God.”
  • World English Bible - I said to them, ‘Each of you throw away the abominations of his eyes. Don’t defile yourselves with the idols of Egypt. I am Yahweh your God.’
  • 新標點和合本 - 我對他們說,你們各人要拋棄眼所喜愛那可憎之物,不可因埃及的偶像玷污自己。我是耶和華-你們的神。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我對他們說,你們各人要拋棄眼中所喜愛的可憎之物,不可用埃及的偶像玷污自己。我是耶和華-你們的上帝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我對他們說,你們各人要拋棄眼中所喜愛的可憎之物,不可用埃及的偶像玷污自己。我是耶和華—你們的 神。
  • 當代譯本 - 我告訴他們要除掉他們祭拜的可憎之物,不可讓埃及的偶像玷污自己,因為我是他們的上帝耶和華。
  • 聖經新譯本 - 我對他們說:你們各人要拋棄你們眼中那些可憎的像,不可因埃及的偶像玷污自己:我是耶和華你們的 神。
  • 呂振中譯本 - 我對他們說:你們要拋棄、各人 棄掉 他眼中 所喜愛 可憎之像,不可因 埃及 的偶像來玷污你們自己:我乃是永恆主你們的上帝。
  • 現代標點和合本 - 我對他們說:「你們各人要拋棄眼所喜愛那可憎之物,不可因埃及的偶像玷汙自己。我是耶和華你們的神。」
  • 文理和合譯本 - 我諭之曰、各棄爾目所慕可惡之物、勿以埃及之偶像、自染污衊、我乃耶和華、爾之上帝也、
  • 文理委辦譯本 - 斯時我諭之曰、我乃耶和華、爾之上帝、爾當棄可惡之物、勿因埃及之偶像、自染污衊、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我諭之曰、爾曹各當棄爾目所羨慕可憎之物、勿因 伊及 之偶像、自染污穢、我乃主爾之天主、
  • Nueva Versión Internacional - A cada uno de ellos le ordené que arrojara sus ídolos detestables, con los que estaba obsesionado, y que no se contaminara con los ídolos de Egipto; porque yo soy el Señor su Dios.
  • 현대인의 성경 - 또 그들에게 ‘너희는 너희가 사랑하는 그 더러운 우상들을 던져 버리고 이집트의 거짓된 신들로 자신을 더럽히지 말아라. 나는 여호와 너희 하나님이다’ 하고 말하였다.
  • Новый Русский Перевод - и сказал им: „Пусть каждый отвергнет гнусные истуканы, которыми вы любуетесь, и идолами Египта не оскверняется. Я – Господь, ваш Бог“.
  • Восточный перевод - и сказал им: „Пусть каждый отвергнет гнусные истуканы, которыми вы любуетесь, и идолами Египта не оскверняется. Я – Вечный, ваш Бог“.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и сказал им: „Пусть каждый отвергнет гнусные истуканы, которыми вы любуетесь, и идолами Египта не оскверняется. Я – Вечный, ваш Бог“.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и сказал им: „Пусть каждый отвергнет гнусные истуканы, которыми вы любуетесь, и идолами Египта не оскверняется. Я – Вечный, ваш Бог“.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je leur ai dit alors : Que chacun de vous rejette les idoles abominables qu’il a sous les yeux. Ne vous rendez pas impurs avec les idoles de l’Egypte. Je suis l’Eternel votre Dieu.
  • リビングバイブル - それから、こう命じた。『すべての偶像を捨てよ。わたしこそ、おまえたちの神、主だ。エジプトの神々を拝んで身を汚すようなことをしてはならない。』
  • Nova Versão Internacional - E eu lhes disse: Desfaçam-se, todos vocês, das imagens repugnantes em que vocês puseram os seus olhos e não se contaminem com os ídolos do Egito. Eu sou o Senhor, o seu Deus.
  • Hoffnung für alle - Ich forderte sie auf: ›Werft alle eure abscheulichen Götterfiguren weg, an denen ihr so hängt! Verunreinigt euch nicht länger, indem ihr die Götter Ägyptens verehrt! Denn ich, der Herr, bin euer Gott.‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และเรากล่าวแก่พวกเขาว่า “เจ้าทุกคน จงกำจัดเทวรูปอันชั่วช้าสามานย์ที่เจ้าหมายพึ่งและอย่าปล่อยตัวให้เป็นมลทินด้วยบรรดารูปเคารพของอียิปต์ เราคือพระยาห์เวห์พระเจ้าของเจ้า”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เรา​บอก​พวก​เขา​ว่า “จง​กำจัด​สิ่ง​อัน​น่า​รังเกียจ​ซึ่ง​เจ้า​เชย​ชม พวก​เจ้า​ทุก​คน​จง​อย่า​ทำ​ตน​ให้​มี​มลทิน​ด้วย​รูป​เคารพ​ของ​อียิปต์ เรา​คือ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​พวก​เจ้า”
  • Ê-xê-chi-ên 18:6 - Người ấy không ăn của cúng trên núi, không thờ lạy thần tượng của Ít-ra-ên. Người ấy không phạm tội ngoại tình với vợ người lân cận, không nằm với đàn bà đang có kinh nguyệt.
  • Ê-xê-chi-ên 18:15 - Người con ấy không thờ lạy thần tượng trên núi và không phạm tội ngoại tình.
  • Ê-xê-chi-ên 23:8 - Khi ra khỏi Ai Câp, nó không từ bỏ thói mãi dâm. Nó vẫn dâm dục như khi còn trẻ, người Ai Cập ngủ với nó, vuốt ve ngực nó, và dùng nó như một gái điếm.
  • Ê-xê-chi-ên 6:9 - Khi bị lưu đày tại các nước, chúng sẽ nhớ đến Ta. Chúng sẽ nhận ra Ta đau đớn thế nào bởi lòng bất trung và dục vọng ngoại tình của chúng chỉ hướng về các thần tượng. Lúc ấy, chúng sẽ ghê tởm chính chúng về những việc gian ác chúng đã làm.
  • Giô-suê 24:14 - Vậy, anh em phải kính sợ Chúa Hằng Hữu, thành tâm trung tín phục sự Ngài; dẹp bỏ hết các thần tổ tiên mình thờ lúc còn ở bên kia Sông Ơ-phơ-rát và ở Ai Cập. Chỉ thờ phụng Chúa Hằng Hữu mà thôi.
  • Ê-xê-chi-ên 14:6 - Vì thế, hãy nói với người Ít-ra-ên: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hãy ăn năn và lìa bỏ thần tượng của các ngươi, và ngưng tất cả tội lỗi của các ngươi.
  • Y-sai 2:20 - Trong ngày phán xét, họ sẽ ném các tượng vàng và bạc mà họ đã tự làm cho mình để thờ. Họ sẽ để các tượng thần của mình cho chuột và dơi,
  • Y-sai 2:21 - trong khi họ bò xuống hang động, và trốn giữa các khe đá. Họ cố gắng để tránh sự kinh khủng của Chúa Hằng Hữu và uy nghi rực rỡ của Ngài như khi Ngài đứng lên làm cho trái đất rúng động.
  • Lê-vi Ký 17:7 - Như thế, họ sẽ không còn giết thú vật cúng tế các thần dâm dục và liên lạc với chúng. Luật này áp dụng đời đời qua các thế hệ.
  • Xuất Ai Cập 20:4 - Các ngươi không được làm cho mình một hình tượng nào theo hình dạng của những vật trên trời cao, hoặc trên đất, hoặc trong nước.
  • Y-sai 31:7 - Tôi biết ngày vinh quang ấy sẽ đến khi mỗi người trong các ngươi trừ bỏ các tượng thần bằng vàng và hình tượng bằng bạc mà chính tay tội lỗi của các ngươi làm ra.
  • Xuất Ai Cập 16:12 - “Ta đã nghe lời họ cằn nhằn. Con cho họ hay rằng buổi chiều họ sẽ có thịt, buổi sáng có bánh ăn dư dật để họ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ.”
  • 2 Sử Ký 15:8 - Khi A-sa nghe lời khích lệ của Tiên tri A-xa-ria, con trai Ô-đết, ông vô cùng phấn khởi, liền dẹp bỏ tất cả thần tượng ghê tởm khắp đất nước Giu-đa và Bên-gia-min cũng như khắp các thành miền núi Ép-ra-im mà vua đã chiếm đóng. Vua sửa lại bàn thờ của Chúa Hằng Hữu trước hiên cửa Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 20:7 - Vậy, phải làm sạch mình, phải sống thánh khiết, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 23:3 - Chúng làm gái mãi dâm tại Ai Cập. Khi còn trẻ, chúng cho phép những đàn ông vuốt ve ngực mình.
  • Lê-vi Ký 11:44 - Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi. Phải giữ mình thánh sạch, vì Ta là Thánh. Đừng để các loài sâu bọ trên đất làm ô uế.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:16 - Anh em còn nhớ ngày chúng ta sống ở Ai Cập như thế nào, còn nhớ các nước chúng ta đi qua trên đường đến đây.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:17 - Anh em đã thấy các thần tượng bằng gỗ, đá, vàng, bạc của người ngoại đạo.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:18 - Coi chừng, ngày nào có ai—dù đàn ông hay đàn bà, một gia đình hay một đại tộc—thay lòng đổi dạ từ bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, mà đi thờ cúng thần của các nước kia, ngày ấy rễ độc sẽ mọc, trái đắng sẽ nảy sinh.
  • Ê-xê-chi-ên 20:8 - Nhưng chúng nó phản nghịch, không chịu nghe Ta. Chúng không xa lìa lòng ham mê thần tượng, không từ bỏ các thần Ai Cập. Ta nói Ta sẽ trút cơn giận Ta lên chúng, trị chúng cho hả cơn giận của Ta khi chúng còn ở Ai Cập.
  • Ê-xê-chi-ên 18:31 - Hãy bỏ tội lỗi đã phạm, để nhận lãnh lòng mới và tâm thần mới. Tại sao các ngươi muốn chết, hỡi nhà Ít-ra-ên?
  • Ê-xê-chi-ên 20:19 - Ta đã phán với chúng: ‘Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi. Hãy noi theo sắc lệnh Ta, vâng giữ luật lệ Ta,
  • Xuất Ai Cập 20:2 - “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, Đấng đã giải cứu các ngươi khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Lê-vi Ký 18:3 - Vậy, đừng bắt chước nếp sống của người Ai Cập, nơi các ngươi từ đó ra đi. Cũng đừng theo lối sống của người Ca-na-an, nơi Ta sẽ đem các ngươi vào. Đừng để cho tập tục của họ ràng buộc mình.
圣经
资源
计划
奉献