Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
20:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta đã phán với chúng: ‘Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi. Hãy noi theo sắc lệnh Ta, vâng giữ luật lệ Ta,
  • 新标点和合本 - 我是耶和华你们的 神,你们要顺从我的律例,谨守遵行我的典章,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我是耶和华—你们的上帝,你们要顺从我的律例,谨守遵行我的典章,
  • 和合本2010(神版-简体) - 我是耶和华—你们的 神,你们要顺从我的律例,谨守遵行我的典章,
  • 当代译本 - 我是你们的上帝耶和华,你们要恪守我的律例,谨遵我的典章,
  • 圣经新译本 - 我是耶和华你们的 神;你们要遵行我的律例,谨守我的典章,把它们实行出来。
  • 现代标点和合本 - 我是耶和华你们的神,你们要顺从我的律例,谨守遵行我的典章,
  • 和合本(拼音版) - 我是耶和华你们的上帝,你们要顺从我的律例,谨守遵行我的典章,
  • New International Version - I am the Lord your God; follow my decrees and be careful to keep my laws.
  • New International Reader's Version - I am the Lord your God. So follow my rules. Be careful to obey my laws.
  • English Standard Version - I am the Lord your God; walk in my statutes, and be careful to obey my rules,
  • New Living Translation - ‘I am the Lord your God,’ I told them. ‘Follow my decrees, pay attention to my regulations,
  • Christian Standard Bible - I am the Lord your God. Follow my statutes, keep my ordinances, and practice them.
  • New American Standard Bible - I am the Lord your God; walk in My statutes and keep My ordinances and follow them.
  • New King James Version - I am the Lord your God: Walk in My statutes, keep My judgments, and do them;
  • Amplified Bible - I am the Lord your God; walk in My statutes and keep My ordinances and observe them.
  • American Standard Version - I am Jehovah your God: walk in my statutes, and keep mine ordinances, and do them;
  • King James Version - I am the Lord your God; walk in my statutes, and keep my judgments, and do them;
  • New English Translation - I am the Lord your God; follow my statutes, observe my regulations, and carry them out.
  • World English Bible - I am Yahweh your God. Walk in my statutes, keep my ordinances, and do them.
  • 新標點和合本 - 我是耶和華-你們的神,你們要順從我的律例,謹守遵行我的典章,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我是耶和華-你們的上帝,你們要順從我的律例,謹守遵行我的典章,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我是耶和華—你們的 神,你們要順從我的律例,謹守遵行我的典章,
  • 當代譯本 - 我是你們的上帝耶和華,你們要恪守我的律例,謹遵我的典章,
  • 聖經新譯本 - 我是耶和華你們的 神;你們要遵行我的律例,謹守我的典章,把它們實行出來。
  • 呂振中譯本 - 我乃是永恆主你們的上帝;我的律例你們要遵行,我的典章你們要謹守,
  • 現代標點和合本 - 我是耶和華你們的神,你們要順從我的律例,謹守遵行我的典章,
  • 文理和合譯本 - 我乃耶和華、爾之上帝、當循我典章、遵我律例而行、
  • 文理委辦譯本 - 我乃耶和華、爾之上帝、當遵我禮儀、從我法度、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我乃主爾之天主、當遵我之律例、守我之法度以行之、
  • Nueva Versión Internacional - Yo soy el Señor su Dios. Sigan mis decretos, obedezcan mis leyes
  • 현대인의 성경 - 나는 여호와 너희 하나님이다. 너희는 내 법에 순종하고 내 명령을 지키며
  • Новый Русский Перевод - Я – Господь, ваш Бог; следуйте Моим установлениям и прилежно исполняйте Мои законы.
  • Восточный перевод - Я – Вечный, ваш Бог; следуйте Моим установлениям и прилежно исполняйте Мои законы.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я – Вечный, ваш Бог; следуйте Моим установлениям и прилежно исполняйте Мои законы.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я – Вечный, ваш Бог; следуйте Моим установлениям и прилежно исполняйте Мои законы.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je suis l’Eternel votre Dieu. Vivez selon mes lois, obéissez à mes commandements et appliquez-les.
  • リビングバイブル - わたしこそ、あなたがたの神である。わたしのおきてを守り、わたしの命令に従え。
  • Nova Versão Internacional - Eu sou o Senhor, o seu Deus; ajam conforme os meus decretos e tenham o cuidado de obedecer às minhas leis.
  • Hoffnung für alle - Ich bin doch der Herr, euer Gott. Richtet euch nach meinen Geboten, achtet auf meine Ordnungen und befolgt sie.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราคือพระยาห์เวห์พระเจ้าของเจ้า จงปฏิบัติตามกฎหมายของเรา และรักษาบทบัญญัติของเราอย่างถี่ถ้วน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​คือ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​พวก​เจ้า จง​ดำเนิน​ตาม​กฎ​เกณฑ์​ของ​เรา และ​จง​ระมัด​ระวัง​เชื่อ​ฟัง​คำ​บัญชา​ของ​เรา
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:1 - “Anh em phải kính yêu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, tuân hành mọi điều răn, luật lệ, và chỉ thị của Ngài.
  • Ê-xê-chi-ên 36:27 - Ta sẽ đặt Thần Ta trong các ngươi để các ngươi sẽ noi theo các sắc lệnh Ta và cẩn thận vâng giữ luật lệ Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 11:20 - để họ sẽ vâng giữ sắc lệnh và luật lệ Ta. Rồi họ sẽ làm dân Ta, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời họ.
  • Thi Thiên 105:45 - Mọi việc xảy ra để họ vâng giữ giới răn Ngài, và tuân hành theo luật lệ Chúa ban. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Xuất Ai Cập 20:2 - “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, Đấng đã giải cứu các ngươi khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 20:3 - Các ngươi không được thờ thần nào khác ngoài Ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:6 - ‘Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, Đấng đã giải cứu các ngươi khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:7 - Các ngươi không được thờ thần nào khác ngoài Ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:1 - “Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: ‘Hãy đục hai bảng đá như hai bảng trước, và làm một cái hòm đựng bằng gỗ, rồi lên núi gặp Ta,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:2 - Ta sẽ chép vào hai bảng này những điều đã được viết trên hai bảng cũ, rồi đặt hai bảng này vào Hòm Giao Ước.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:3 - Vâng lời Chúa, tôi đóng một cái hòm bằng gỗ keo, đục lại hai bảng đá như hai bảng cũ, rồi cầm hai bảng đá lên núi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:4 - Chúa Hằng Hữu lại viết Mười Điều Răn (những điều này đã được Ngài công bố trên núi, từ trong đám lửa trước toàn thể chúng dân hôm ấy) vào hai bảng đá rồi trao cho tôi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:5 - Tôi quay xuống núi, đặt hai bảng đá vào Hòm Giao Ước đóng sẵn, nay vẫn còn đó, đúng như lời Chúa Hằng Hữu phán dạy tôi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:6 - (Sau đó, người Ít-ra-ên lại ra đi, từ Bê-rốt Bê-nê-gia-can đến Mô-sê-rốt. Tại đây, A-rôn qua đời và được an táng. Con A-rôn là Ê-lê-a-sa thay thế chức vụ tế lễ của cha mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:7 - Từ đó, toàn dân đi đến Gút-gô-đa, và từ Gút-gô-đa đến Dốt-ba-tha, là nơi có nhiều suối nước.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:8 - Lúc ấy, Chúa bắt đầu biệt riêng người Lê-vi vào việc khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu, đứng trước mặt Chúa Hằng Hữu để phục vụ Ngài, và để nhân danh Ngài chúc phước, như họ đang làm ngày nay.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:9 - Vì thế, đại tộc Lê-vi không hưởng một phần đất nào như các đại tộc khác, vì họ có Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, làm cơ nghiệp, như lời Ngài đã dạy.)
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:10 - Trong dịp lên núi lần sau, tôi cũng ở lại bốn mươi ngày đêm như lần trước, và Chúa Hằng Hữu nghe lời cầu khẩn của tôi, không tuyệt diệt anh em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:11 - Chúa Hằng Hữu phán cùng tôi: ‘Hãy đứng lên và đi trước toàn dân, cho đến khi họ tới vùng đất Ta hứa với tổ tiên họ.’”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:12 - “Anh em ơi, điều Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời đòi hỏi anh em là phải kính sợ Chúa, bước đi trong mọi đường lối Ngài, hết lòng, hết linh hồn yêu mến, phụng sự Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.
  • Thi Thiên 81:9 - Giữa xứ các con, đừng có tà thần; đừng quỳ lạy các thần ngoại giáo.
  • Thi Thiên 81:10 - Vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các con, Đấng đã đem các con ra khỏi Ai Cập. Hãy hả miệng, Ta sẽ cho no đầy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:1 - “Anh em phải tôn trọng các luật lệ tôi truyền lại hôm nay để được sống còn, dân số gia tăng và vào chiếm lấy đất Chúa Hằng Hữu hứa cho các tổ tiên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:1 - “Đây là các luật lệ, mệnh lệnh áp dụng vĩnh viễn trong lãnh thổ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các tổ tiên, cho anh em chiếm hữu:
  • Nê-hê-mi 9:13 - Chúa giáng lâm tại Núi Si-nai, từ trời cao Chúa phán cùng họ, ban cho họ điều răn tốt lành, luật lệ chân thật, nghiêm minh.
  • Nê-hê-mi 9:14 - Luật lệ về ngày Sa-bát thánh cũng được Ngài công bố qua Môi-se, đầy tớ Ngài.
  • Thi Thiên 19:7 - Luật Chúa Hằng Hữu trọn vẹn, phục hưng tâm linh, chứng cớ Chúa Hằng Hữu là chắc chắn, khiến cho người dại nên người khôn ngoan.
  • Thi Thiên 19:8 - Thánh chỉ Chúa Hằng Hữu ngay thẳng làm tâm hồn hoan hỉ, điều răn Chúa Hằng Hữu trong sạch, làm sáng mắt, sáng lòng.
  • Thi Thiên 19:9 - Sự kính sợ Chúa Hằng Hữu là tinh khiết muôn đời, mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu vững bền và công chính.
  • Thi Thiên 19:10 - Vàng ròng đâu quý bằng, mật ong nào sánh được.
  • Thi Thiên 19:11 - Những lời răn giới giãi bày khôn ngoan ai tuân giữ được, Ngài ban thưởng.
  • Ê-xê-chi-ên 37:24 - Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua của họ, và họ sẽ chỉ có một người chăn duy nhất. Họ sẽ vâng theo luật lệ Ta và tuân giữ sắc lệnh Ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:4 - vì họ sẽ dụ con cái anh em thờ các thần của họ mà bỏ Chúa Hằng Hữu. Và nếu thế, Ngài sẽ nổi giận, tiêu diệt anh em tức khắc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:5 - Anh em phải đập phá bàn thờ, nghiền nát trụ thờ, triệt hạ các tượng của A-sê-ra, cắt trụi những lùm cây, đốt sạch các tượng chạm của họ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:6 - Vì anh em là một dân thánh của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em; Ngài đã chọn anh em trong tất cả các dân tộc trên hoàn cầu làm dân tộc đặc biệt của Ngài.
  • Giê-rê-mi 3:22 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hỡi con cái bội nghịch, hãy trở về với Ta, Ta sẽ chữa lành sự bội nghịch của ngươi.” Dân chúng đáp: “Chúng con xin đến với Chúa vì Ngài là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con.
  • Giê-rê-mi 3:23 - Các cuộc thờ phượng tà thần trên đồi và các cuộc truy hoan trác táng trên núi cũng chỉ lừa gạt chúng con. Chỉ có Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con, là Đấng giải cứu Ít-ra-ên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:1 - Môi-se kêu gọi toàn dân Ít-ra-ên tập hợp lại và nói: “Hỡi Ít-ra-ên, hãy cẩn thận lắng nghe luật lệ tôi công bố, học tập, và thực hành luật ấy!
  • Tích 2:11 - Vì Đức Chúa Trời đã bày tỏ ơn phước để cứu rỗi mọi người.
  • Tích 2:12 - Một khi hưởng ơn phước đó, chúng ta từ bỏ dục vọng trần gian và tinh thần vô đạo, ăn ở khôn khéo, thánh thiện và sùng kính Đức Chúa Trời.
  • Tích 2:13 - Đồng thời, cũng phải kiên nhẫn đợi chờ sự tái lâm vinh quang của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời cao cả.
  • Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:1 - “Hỡi anh em! Bây giờ xin lắng tai nghe kỹ và tuân hành những luật lệ tôi công bố. Nhờ vậy, dân ta mới mong sống còn, để đi chiếm vùng đất Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của cha ông chúng ta ban cho.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta đã phán với chúng: ‘Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi. Hãy noi theo sắc lệnh Ta, vâng giữ luật lệ Ta,
  • 新标点和合本 - 我是耶和华你们的 神,你们要顺从我的律例,谨守遵行我的典章,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我是耶和华—你们的上帝,你们要顺从我的律例,谨守遵行我的典章,
  • 和合本2010(神版-简体) - 我是耶和华—你们的 神,你们要顺从我的律例,谨守遵行我的典章,
  • 当代译本 - 我是你们的上帝耶和华,你们要恪守我的律例,谨遵我的典章,
  • 圣经新译本 - 我是耶和华你们的 神;你们要遵行我的律例,谨守我的典章,把它们实行出来。
  • 现代标点和合本 - 我是耶和华你们的神,你们要顺从我的律例,谨守遵行我的典章,
  • 和合本(拼音版) - 我是耶和华你们的上帝,你们要顺从我的律例,谨守遵行我的典章,
  • New International Version - I am the Lord your God; follow my decrees and be careful to keep my laws.
  • New International Reader's Version - I am the Lord your God. So follow my rules. Be careful to obey my laws.
  • English Standard Version - I am the Lord your God; walk in my statutes, and be careful to obey my rules,
  • New Living Translation - ‘I am the Lord your God,’ I told them. ‘Follow my decrees, pay attention to my regulations,
  • Christian Standard Bible - I am the Lord your God. Follow my statutes, keep my ordinances, and practice them.
  • New American Standard Bible - I am the Lord your God; walk in My statutes and keep My ordinances and follow them.
  • New King James Version - I am the Lord your God: Walk in My statutes, keep My judgments, and do them;
  • Amplified Bible - I am the Lord your God; walk in My statutes and keep My ordinances and observe them.
  • American Standard Version - I am Jehovah your God: walk in my statutes, and keep mine ordinances, and do them;
  • King James Version - I am the Lord your God; walk in my statutes, and keep my judgments, and do them;
  • New English Translation - I am the Lord your God; follow my statutes, observe my regulations, and carry them out.
  • World English Bible - I am Yahweh your God. Walk in my statutes, keep my ordinances, and do them.
  • 新標點和合本 - 我是耶和華-你們的神,你們要順從我的律例,謹守遵行我的典章,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我是耶和華-你們的上帝,你們要順從我的律例,謹守遵行我的典章,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我是耶和華—你們的 神,你們要順從我的律例,謹守遵行我的典章,
  • 當代譯本 - 我是你們的上帝耶和華,你們要恪守我的律例,謹遵我的典章,
  • 聖經新譯本 - 我是耶和華你們的 神;你們要遵行我的律例,謹守我的典章,把它們實行出來。
  • 呂振中譯本 - 我乃是永恆主你們的上帝;我的律例你們要遵行,我的典章你們要謹守,
  • 現代標點和合本 - 我是耶和華你們的神,你們要順從我的律例,謹守遵行我的典章,
  • 文理和合譯本 - 我乃耶和華、爾之上帝、當循我典章、遵我律例而行、
  • 文理委辦譯本 - 我乃耶和華、爾之上帝、當遵我禮儀、從我法度、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我乃主爾之天主、當遵我之律例、守我之法度以行之、
  • Nueva Versión Internacional - Yo soy el Señor su Dios. Sigan mis decretos, obedezcan mis leyes
  • 현대인의 성경 - 나는 여호와 너희 하나님이다. 너희는 내 법에 순종하고 내 명령을 지키며
  • Новый Русский Перевод - Я – Господь, ваш Бог; следуйте Моим установлениям и прилежно исполняйте Мои законы.
  • Восточный перевод - Я – Вечный, ваш Бог; следуйте Моим установлениям и прилежно исполняйте Мои законы.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я – Вечный, ваш Бог; следуйте Моим установлениям и прилежно исполняйте Мои законы.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я – Вечный, ваш Бог; следуйте Моим установлениям и прилежно исполняйте Мои законы.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je suis l’Eternel votre Dieu. Vivez selon mes lois, obéissez à mes commandements et appliquez-les.
  • リビングバイブル - わたしこそ、あなたがたの神である。わたしのおきてを守り、わたしの命令に従え。
  • Nova Versão Internacional - Eu sou o Senhor, o seu Deus; ajam conforme os meus decretos e tenham o cuidado de obedecer às minhas leis.
  • Hoffnung für alle - Ich bin doch der Herr, euer Gott. Richtet euch nach meinen Geboten, achtet auf meine Ordnungen und befolgt sie.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราคือพระยาห์เวห์พระเจ้าของเจ้า จงปฏิบัติตามกฎหมายของเรา และรักษาบทบัญญัติของเราอย่างถี่ถ้วน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​คือ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​พวก​เจ้า จง​ดำเนิน​ตาม​กฎ​เกณฑ์​ของ​เรา และ​จง​ระมัด​ระวัง​เชื่อ​ฟัง​คำ​บัญชา​ของ​เรา
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:1 - “Anh em phải kính yêu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, tuân hành mọi điều răn, luật lệ, và chỉ thị của Ngài.
  • Ê-xê-chi-ên 36:27 - Ta sẽ đặt Thần Ta trong các ngươi để các ngươi sẽ noi theo các sắc lệnh Ta và cẩn thận vâng giữ luật lệ Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 11:20 - để họ sẽ vâng giữ sắc lệnh và luật lệ Ta. Rồi họ sẽ làm dân Ta, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời họ.
  • Thi Thiên 105:45 - Mọi việc xảy ra để họ vâng giữ giới răn Ngài, và tuân hành theo luật lệ Chúa ban. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Xuất Ai Cập 20:2 - “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, Đấng đã giải cứu các ngươi khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 20:3 - Các ngươi không được thờ thần nào khác ngoài Ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:6 - ‘Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, Đấng đã giải cứu các ngươi khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:7 - Các ngươi không được thờ thần nào khác ngoài Ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:1 - “Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: ‘Hãy đục hai bảng đá như hai bảng trước, và làm một cái hòm đựng bằng gỗ, rồi lên núi gặp Ta,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:2 - Ta sẽ chép vào hai bảng này những điều đã được viết trên hai bảng cũ, rồi đặt hai bảng này vào Hòm Giao Ước.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:3 - Vâng lời Chúa, tôi đóng một cái hòm bằng gỗ keo, đục lại hai bảng đá như hai bảng cũ, rồi cầm hai bảng đá lên núi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:4 - Chúa Hằng Hữu lại viết Mười Điều Răn (những điều này đã được Ngài công bố trên núi, từ trong đám lửa trước toàn thể chúng dân hôm ấy) vào hai bảng đá rồi trao cho tôi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:5 - Tôi quay xuống núi, đặt hai bảng đá vào Hòm Giao Ước đóng sẵn, nay vẫn còn đó, đúng như lời Chúa Hằng Hữu phán dạy tôi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:6 - (Sau đó, người Ít-ra-ên lại ra đi, từ Bê-rốt Bê-nê-gia-can đến Mô-sê-rốt. Tại đây, A-rôn qua đời và được an táng. Con A-rôn là Ê-lê-a-sa thay thế chức vụ tế lễ của cha mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:7 - Từ đó, toàn dân đi đến Gút-gô-đa, và từ Gút-gô-đa đến Dốt-ba-tha, là nơi có nhiều suối nước.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:8 - Lúc ấy, Chúa bắt đầu biệt riêng người Lê-vi vào việc khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu, đứng trước mặt Chúa Hằng Hữu để phục vụ Ngài, và để nhân danh Ngài chúc phước, như họ đang làm ngày nay.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:9 - Vì thế, đại tộc Lê-vi không hưởng một phần đất nào như các đại tộc khác, vì họ có Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, làm cơ nghiệp, như lời Ngài đã dạy.)
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:10 - Trong dịp lên núi lần sau, tôi cũng ở lại bốn mươi ngày đêm như lần trước, và Chúa Hằng Hữu nghe lời cầu khẩn của tôi, không tuyệt diệt anh em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:11 - Chúa Hằng Hữu phán cùng tôi: ‘Hãy đứng lên và đi trước toàn dân, cho đến khi họ tới vùng đất Ta hứa với tổ tiên họ.’”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:12 - “Anh em ơi, điều Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời đòi hỏi anh em là phải kính sợ Chúa, bước đi trong mọi đường lối Ngài, hết lòng, hết linh hồn yêu mến, phụng sự Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.
  • Thi Thiên 81:9 - Giữa xứ các con, đừng có tà thần; đừng quỳ lạy các thần ngoại giáo.
  • Thi Thiên 81:10 - Vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các con, Đấng đã đem các con ra khỏi Ai Cập. Hãy hả miệng, Ta sẽ cho no đầy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:1 - “Anh em phải tôn trọng các luật lệ tôi truyền lại hôm nay để được sống còn, dân số gia tăng và vào chiếm lấy đất Chúa Hằng Hữu hứa cho các tổ tiên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:1 - “Đây là các luật lệ, mệnh lệnh áp dụng vĩnh viễn trong lãnh thổ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các tổ tiên, cho anh em chiếm hữu:
  • Nê-hê-mi 9:13 - Chúa giáng lâm tại Núi Si-nai, từ trời cao Chúa phán cùng họ, ban cho họ điều răn tốt lành, luật lệ chân thật, nghiêm minh.
  • Nê-hê-mi 9:14 - Luật lệ về ngày Sa-bát thánh cũng được Ngài công bố qua Môi-se, đầy tớ Ngài.
  • Thi Thiên 19:7 - Luật Chúa Hằng Hữu trọn vẹn, phục hưng tâm linh, chứng cớ Chúa Hằng Hữu là chắc chắn, khiến cho người dại nên người khôn ngoan.
  • Thi Thiên 19:8 - Thánh chỉ Chúa Hằng Hữu ngay thẳng làm tâm hồn hoan hỉ, điều răn Chúa Hằng Hữu trong sạch, làm sáng mắt, sáng lòng.
  • Thi Thiên 19:9 - Sự kính sợ Chúa Hằng Hữu là tinh khiết muôn đời, mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu vững bền và công chính.
  • Thi Thiên 19:10 - Vàng ròng đâu quý bằng, mật ong nào sánh được.
  • Thi Thiên 19:11 - Những lời răn giới giãi bày khôn ngoan ai tuân giữ được, Ngài ban thưởng.
  • Ê-xê-chi-ên 37:24 - Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua của họ, và họ sẽ chỉ có một người chăn duy nhất. Họ sẽ vâng theo luật lệ Ta và tuân giữ sắc lệnh Ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:4 - vì họ sẽ dụ con cái anh em thờ các thần của họ mà bỏ Chúa Hằng Hữu. Và nếu thế, Ngài sẽ nổi giận, tiêu diệt anh em tức khắc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:5 - Anh em phải đập phá bàn thờ, nghiền nát trụ thờ, triệt hạ các tượng của A-sê-ra, cắt trụi những lùm cây, đốt sạch các tượng chạm của họ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:6 - Vì anh em là một dân thánh của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em; Ngài đã chọn anh em trong tất cả các dân tộc trên hoàn cầu làm dân tộc đặc biệt của Ngài.
  • Giê-rê-mi 3:22 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hỡi con cái bội nghịch, hãy trở về với Ta, Ta sẽ chữa lành sự bội nghịch của ngươi.” Dân chúng đáp: “Chúng con xin đến với Chúa vì Ngài là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con.
  • Giê-rê-mi 3:23 - Các cuộc thờ phượng tà thần trên đồi và các cuộc truy hoan trác táng trên núi cũng chỉ lừa gạt chúng con. Chỉ có Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con, là Đấng giải cứu Ít-ra-ên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:1 - Môi-se kêu gọi toàn dân Ít-ra-ên tập hợp lại và nói: “Hỡi Ít-ra-ên, hãy cẩn thận lắng nghe luật lệ tôi công bố, học tập, và thực hành luật ấy!
  • Tích 2:11 - Vì Đức Chúa Trời đã bày tỏ ơn phước để cứu rỗi mọi người.
  • Tích 2:12 - Một khi hưởng ơn phước đó, chúng ta từ bỏ dục vọng trần gian và tinh thần vô đạo, ăn ở khôn khéo, thánh thiện và sùng kính Đức Chúa Trời.
  • Tích 2:13 - Đồng thời, cũng phải kiên nhẫn đợi chờ sự tái lâm vinh quang của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời cao cả.
  • Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:1 - “Hỡi anh em! Bây giờ xin lắng tai nghe kỹ và tuân hành những luật lệ tôi công bố. Nhờ vậy, dân ta mới mong sống còn, để đi chiếm vùng đất Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của cha ông chúng ta ban cho.
圣经
资源
计划
奉献