逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Dù vậy, Ta nhìn chúng với lòng thương xót và không tuyệt diệt chúng trong hoang mạc.
- 新标点和合本 - 虽然如此,我眼仍顾惜他们,不毁灭他们,不在旷野将他们灭绝净尽。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 虽然如此,我的眼仍顾惜他们,不毁灭他们,不在旷野把他们灭绝净尽。
- 和合本2010(神版-简体) - 虽然如此,我的眼仍顾惜他们,不毁灭他们,不在旷野把他们灭绝净尽。
- 当代译本 - 但我怜悯他们,没有毁灭他们,没有在旷野把他们全部灭绝。
- 圣经新译本 - 虽然这样,我的眼还是顾惜他们,不毁灭他们;我没有在旷野把他们灭绝。
- 现代标点和合本 - 虽然如此,我眼仍顾惜他们,不毁灭他们,不在旷野将他们灭绝净尽。
- 和合本(拼音版) - 虽然如此,我眼仍顾惜他们,不毁灭他们,不在旷野将他们灭绝净尽。’
- New International Version - Yet I looked on them with pity and did not destroy them or put an end to them in the wilderness.
- New International Reader's Version - Then I felt sorry for them. So I did not destroy them. I did not put an end to them in the desert.
- English Standard Version - Nevertheless, my eye spared them, and I did not destroy them or make a full end of them in the wilderness.
- New Living Translation - Nevertheless, I took pity on them and held back from destroying them in the wilderness.
- Christian Standard Bible - Yet I spared them from destruction and did not bring them to an end in the wilderness.
- New American Standard Bible - Yet My eye spared them rather than destroying them, and I did not bring about their annihilation in the wilderness.
- New King James Version - Nevertheless My eye spared them from destruction. I did not make an end of them in the wilderness.
- Amplified Bible - Yet My eye [looked on them with compassion and] spared them instead of destroying them, and I did not annihilate them in the wilderness.
- American Standard Version - Nevertheless mine eye spared them, and I destroyed them not, neither did I make a full end of them in the wilderness.
- King James Version - Nevertheless mine eye spared them from destroying them, neither did I make an end of them in the wilderness.
- New English Translation - Yet I had pity on them and did not destroy them, so I did not make an end of them in the wilderness.
- World English Bible - Nevertheless my eye spared them, and I didn’t destroy them. I didn’t make a full end of them in the wilderness.
- 新標點和合本 - 雖然如此,我眼仍顧惜他們,不毀滅他們,不在曠野將他們滅絕淨盡。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 雖然如此,我的眼仍顧惜他們,不毀滅他們,不在曠野把他們滅絕淨盡。
- 和合本2010(神版-繁體) - 雖然如此,我的眼仍顧惜他們,不毀滅他們,不在曠野把他們滅絕淨盡。
- 當代譯本 - 但我憐憫他們,沒有毀滅他們,沒有在曠野把他們全部滅絕。
- 聖經新譯本 - 雖然這樣,我的眼還是顧惜他們,不毀滅他們;我沒有在曠野把他們滅絕。
- 呂振中譯本 - 雖然如此、我的眼還是顧惜他們,我不毁滅他們,不在曠野把他們全行滅盡。
- 現代標點和合本 - 雖然如此,我眼仍顧惜他們,不毀滅他們,不在曠野將他們滅絕淨盡。
- 文理和合譯本 - 然我目猶顧惜之、不加翦滅、不盡絕之於野、
- 文理委辦譯本 - 然我猶加矜憫、不忍殲滅、不使殞沒於曠野、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 然我目猶顧惜之、不忍殲滅、未使之盡亡於曠野、
- Nueva Versión Internacional - Sin embargo, les tuve compasión, y en el desierto no los destruí ni los exterminé.
- 현대인의 성경 - 그렇지만 나는 그들을 불쌍히 여겨 광야에서 그들을 전멸시키지 않고
- Новый Русский Перевод - Но Я поглядел на них с жалостью и не погубил, не уничтожил их в пустыне.
- Восточный перевод - Но Я взглянул на них с жалостью и не погубил, не уничтожил их в пустыне.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Я взглянул на них с жалостью и не погубил, не уничтожил их в пустыне.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Я взглянул на них с жалостью и не погубил, не уничтожил их в пустыне.
- La Bible du Semeur 2015 - Mais, en les voyant, j’ai eu trop pitié d’eux pour les détruire, aussi je ne les ai pas exterminés dans le désert.
- リビングバイブル - それでも、わたしは彼らを惜しんで、荒野で滅ぼすことはしなかった。
- Nova Versão Internacional - Olhei, porém, para eles com piedade e não os destruí, não os exterminei no deserto.
- Hoffnung für alle - Doch wieder hatte ich Mitleid mit ihnen, und darum rottete ich sie dort in der Wüste nicht völlig aus.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถึงกระนั้นเราก็เหลียวแลพวกเขาด้วยความสงสาร ไม่ได้ทำลายล้างพวกเขา หรือให้พวกเขาถึงจุดจบในถิ่นกันดาร
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถึงกระนั้น เราก็ยังมองดูพวกเขาด้วยความสงสาร และไม่ได้กำจัดหรือทำให้พวกเขาสิ้นไปในถิ่นทุรกันดาร
交叉引用
- Na-hum 1:8 - Nhưng đối với người nghịch thù, Ngài sẽ giáng lụt lội tràn lan quét sạch chỗ họ ở và rượt đuổi họ vào bóng tối.
- Na-hum 1:9 - Tại sao các ngươi âm mưu chống lại Chúa Hằng Hữu? Chúa sẽ tận diệt ngươi chỉ trong một trận; không cần đến trận thứ hai!
- Nê-hê-mi 9:19 - Nhưng Chúa vẫn không bỏ họ trong nơi hoang mạc, vì lòng thương xót của Chúa vô bờ bến. Ban ngày, trụ mây vẫn dẫn lối; ban đêm, trụ lửa vẫn soi đường, không rời họ.
- Thi Thiên 78:37 - Lòng họ chẳng ngay thật với Chúa, Họ cũng không vâng giữ giao ước với Ngài.
- Thi Thiên 78:38 - Nhưng Chúa vẫn thương xót và tha thứ tội họ và Ngài không tuyệt diệt họ tất cả. Bao lần Chúa dằn cơn thịnh nộ, và đã không buông lỏng sự giận mình.
- 1 Sa-mu-ên 24:10 - Ngày hôm nay, chính vua thấy rõ. Vì lúc nãy trong hang, Chúa Hằng Hữu có giao mạng vua vào tay tôi; có người bảo tôi sát hại, nhưng tôi không nỡ, vì tự nghĩ: ‘Ta không được giết vua, vì là người được Chúa Hằng Hữu xức dầu.’
- Ê-xê-chi-ên 7:2 - “Hỡi con người, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán về đất Ít-ra-ên: Sự tận cùng đã đến! Bất cứ nơi nào ngươi thấy— đông, tây, bắc, hay nam— đất nước ngươi đã chấm dứt
- Ê-xê-chi-ên 9:10 - Vậy, Ta sẽ chẳng tiếc, chẳng thương chúng, Ta sẽ báo trả mọi việc chúng đã làm.”
- Ê-xê-chi-ên 8:18 - Vì thế, Ta sẽ đối xử chúng với lòng giận dữ. Ta sẽ chẳng tiếc, chẳng thương xót chúng. Dù chúng nó kêu lớn vào tai Ta, Ta cũng không nghe.”
- Giê-rê-mi 4:27 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Cả nước này sẽ bị sụp đổ, nhưng Ta sẽ không hủy diệt hoàn toàn.
- Giê-rê-mi 5:18 - Chúa Hằng Hữu phán: “Dù sao, trong ngày đoán phạt, Ta sẽ không tuyệt diệt các ngươi.
- Ê-xê-chi-ên 11:13 - Trong khi tôi đang nói những lời tiên tri này, thì Phê-la-tia, con Bê-na-gia, bất thình lình ngã chết. Tôi liền sấp mặt xuống đất và kêu lớn tiếng: “Ôi Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Ngài sẽ giết hết những người còn lại của Ít-ra-ên sao?”