Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
20:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì chúng khước từ luật lệ Ta, không vâng giữ sắc lệnh Ta, và vi phạm ngày Sa-bát. Lòng chúng hướng về các thần tượng của chúng.
  • 新标点和合本 - 因为他们厌弃我的典章,不顺从我的律例,干犯我的安息日,他们的心随从自己的偶像。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为他们厌弃我的典章,不顺从我的律例,干犯我的安息日,他们的心随从自己的偶像。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为他们厌弃我的典章,不顺从我的律例,干犯我的安息日,他们的心随从自己的偶像。
  • 当代译本 - 因为他们弃绝我的典章,不顺从我的律例,亵渎我的安息日,心恋偶像。
  • 圣经新译本 - 因为他们弃绝了我的典章,没有遵行我的律例,亵渎了我的安息日;他们的心随从自己的偶像。
  • 现代标点和合本 - 因为他们厌弃我的典章,不顺从我的律例,干犯我的安息日,他们的心随从自己的偶像。
  • 和合本(拼音版) - 因为他们厌弃我的典章,不顺从我的律例,干犯我的安息日,他们的心随从自己的偶像。
  • New International Version - because they rejected my laws and did not follow my decrees and desecrated my Sabbaths. For their hearts were devoted to their idols.
  • New International Reader's Version - But they turned their backs on my laws. They did not obey my rules. They misused my Sabbath days. Their hearts were committed to worshiping the statues of their gods.
  • English Standard Version - because they rejected my rules and did not walk in my statutes, and profaned my Sabbaths; for their heart went after their idols.
  • New Living Translation - For they had rejected my regulations, refused to follow my decrees, and violated my Sabbath days. Their hearts were given to their idols.
  • Christian Standard Bible - because they rejected my ordinances, profaned my Sabbaths, and did not follow my statutes. For their hearts went after their idols.
  • New American Standard Bible - because they rejected My ordinances, and as for My statutes, they did not walk in them; they also profaned My Sabbaths, because their heart continually followed their idols.
  • New King James Version - because they despised My judgments and did not walk in My statutes, but profaned My Sabbaths; for their heart went after their idols.
  • Amplified Bible - because they rejected My ordinances, and as for My statutes, they did not walk in them; they even profaned My Sabbaths, for their heart continually went after their [worthless] idols.
  • American Standard Version - because they rejected mine ordinances, and walked not in my statutes, and profaned my sabbaths: for their heart went after their idols.
  • King James Version - Because they despised my judgments, and walked not in my statutes, but polluted my sabbaths: for their heart went after their idols.
  • New English Translation - I did this because they rejected my regulations, did not follow my statutes, and desecrated my Sabbaths; for their hearts followed their idols.
  • World English Bible - because they rejected my ordinances, and didn’t walk in my statutes, and profaned my Sabbaths; for their heart went after their idols.
  • 新標點和合本 - 因為他們厭棄我的典章,不順從我的律例,干犯我的安息日,他們的心隨從自己的偶像。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為他們厭棄我的典章,不順從我的律例,干犯我的安息日,他們的心隨從自己的偶像。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為他們厭棄我的典章,不順從我的律例,干犯我的安息日,他們的心隨從自己的偶像。
  • 當代譯本 - 因為他們棄絕我的典章,不順從我的律例,褻瀆我的安息日,心戀偶像。
  • 聖經新譯本 - 因為他們棄絕了我的典章,沒有遵行我的律例,褻瀆了我的安息日;他們的心隨從自己的偶像。
  • 呂振中譯本 - 因為他們棄掉了我的典章,不遵行我的律例,反而瀆犯了我的安息日;他們的心總是隨從他們的偶像。
  • 現代標點和合本 - 因為他們厭棄我的典章,不順從我的律例,干犯我的安息日,他們的心隨從自己的偶像。
  • 文理和合譯本 - 蓋彼棄我律例、違我典章、犯我安息日、狥欲於偶像、
  • 文理委辦譯本 - 彼藐視我法度、不遵我禮儀、犯我安息日、心崇偶像。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因彼藐視我之法度、不遵我之律例、犯我之安息日、心從其偶像、
  • Nueva Versión Internacional - Rechazaron mis leyes, desobedecieron mis decretos y profanaron mis sábados, ¡y todo esto lo hicieron por haber andado tras esos ídolos!
  • 현대인의 성경 - 그들이 내 명령을 거절하고 내 법을 지키지 않으며 안식일을 더럽히고 오히려 그 마음에 우상 섬기기를 더 좋아하였기 때문이다.
  • Новый Русский Перевод - потому что они отвергли Мои законы, не соблюдали Моих установлений и оскверняли Мои субботы. Ведь их сердца были преданы идолам.
  • Восточный перевод - потому что они отвергли Мои законы, не соблюдали Моих установлений и оскверняли Мои субботы. Ведь их сердца были преданы идолам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - потому что они отвергли Мои законы, не соблюдали Моих установлений и оскверняли Мои субботы. Ведь их сердца были преданы идолам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - потому что они отвергли Мои законы, не соблюдали Моих установлений и оскверняли Мои субботы. Ведь их сердца были преданы идолам.
  • La Bible du Semeur 2015 - J’en ai fait le serment parce qu’ils avaient méprisé mes commandements, qu’ils n’avaient pas obéi à mes lois et qu’ils avaient profané mes jours de sabbat, car leur cœur restait attaché à leurs idoles.
  • リビングバイブル - わたしのおきてを鼻であしらい、わたしの願いを無視し、安息日を守らなかった報いだ。彼らの心は偶像に引き寄せられていたのだ。
  • Nova Versão Internacional - porque eles rejeitaram as minhas leis, não agiram segundo os meus decretos e profanaram os meus sábados. Pois os seus corações estavam voltados para os seus ídolos.
  • Hoffnung für alle - Denn ihr habt meine Weisungen in den Wind geschlagen, ihr habt nicht nach meinen Geboten gelebt und den Ruhetag nicht eingehalten. Stattdessen habt ihr euch von ganzem Herzen den Götzen verschrieben.‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เนื่องจากพวกเขาละทิ้งบทบัญญัติของเรา ไม่ได้ปฏิบัติตามกฎหมายของเรา และทำให้สะบาโตของเรามัวหมอง เพราะจิตใจของเขาฝักใฝ่ในรูปเคารพ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​พวก​เขา​ไม่​ยอม​รับ​คำ​บัญชา​ของ​เรา และ​ไม่​ดำเนิน​ชีวิต​ตาม​กฎ​เกณฑ์​ของ​เรา และ​ดู​หมิ่น​วัน​สะบาโต​ของ​เรา เนื่อง​จาก​ได้​มอบ​ใจ​ให้​กับ​รูป​เคารพ​เสีย​แล้ว
交叉引用
  • Dân Số Ký 25:2 - Các phụ nữ mời họ đi dự những buổi tế thần, rồi ăn của cúng và quỳ lạy các thần đó.
  • A-mốt 5:25 - “Chẳng phải các ngươi đã từng dâng sinh tế cho Ta suốt bốn mươi năm trong hoang mạc sao, hỡi Ít-ra-ên?
  • A-mốt 5:26 - Nhưng các ngươi vẫn tôn thờ các tà thần—Si-kút, thần của vua các ngươi và Ki-giun, thần của các vì sao—là các hình tượng mà các ngươi tự tạo cho mình.
  • Xuất Ai Cập 32:1 - Ở dưới núi đợi mãi không thấy Môi-se xuống, dân chúng mới kéo nhau đến gặp A-rôn và nói: “Xin ông tạo ra một vị thần để hướng dẫn chúng tôi, vì Môi-se, người đã đem chúng tôi ra khỏi Ai Cập, nay chẳng biết ra sao.”
  • Xuất Ai Cập 32:2 - A-rôn nói với họ: “Anh chị em tháo các vòng vàng đeo tai của vợ con rồi đem đến đây cho tôi.”
  • Xuất Ai Cập 32:3 - Vậy, họ đem đến cho A-rôn các vòng đeo tai bằng vàng.
  • Xuất Ai Cập 32:4 - A-rôn làm khuôn, nấu vàng, và đúc tượng một bò con. Dân chúng thấy tượng bò con liền reo lên: “Ít-ra-ên ơi! Đây là vị thần đã đem chúng ta ra khỏi Ai Cập!”
  • Xuất Ai Cập 32:5 - Thấy thế, A-rôn liền lập một bàn thờ trước tượng bò con, rồi tuyên bố: “Ngày mai chúng ta ăn lễ mừng Chúa Hằng Hữu!”
  • Xuất Ai Cập 32:6 - Hôm sau họ dậy sớm, dâng của lễ thiêu và lễ vật tri ân, rồi ngồi xuống ăn uống, và cùng nhau đứng dậy chơi đùa.
  • Xuất Ai Cập 32:7 - Vào lúc ấy, Chúa Hằng Hữu phán dạy Môi-se: “Bây giờ con phải xuống núi, vì đám người con dẫn ra khỏi Ai Cập nay đã hư hỏng rồi.
  • Xuất Ai Cập 32:8 - Họ đã vội rời bỏ đường lối Ta dạy bảo, đúc một tượng bò con, thờ lạy và dâng tế lễ cho nó, mà nói: ‘Ít-ra-ên ơi! Đây là vị thần đã đem chúng ta ra khỏi Ai Cập.’”
  • Ê-xê-chi-ên 20:13 - Nhưng dân tộc Ít-ra-ên đã bội phản Ta, chúng không vâng giữ sắc lệnh Ta trong hoang mạc. Chúng khinh thường điều lệ Ta dù điều đó đem lại sự sống cho chúng. Chúng còn vi phạm ngày Sa-bát Ta. Vì thế, Ta nói Ta sẽ trút cơn giận Ta lên chúng và tuyệt diệt chúng trong hoang mạc.
  • Ê-xê-chi-ên 20:14 - Nhưng một lần nữa, Ta đã rút tay lại để bảo vệ Danh Ta trước các dân tộc đã chứng kiến Ta đem chúng ra khỏi Ai Cập.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:39 - Nhưng tổ tiên chúng ta không vâng phục Môi-se. Họ khước từ ông và muốn trở về Ai Cập.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:40 - Họ nói với A-rôn: ‘Xin lập các thần để dìu dắt chúng tôi, vì không biết việc gì đã xảy đến cho Môi-se, người đưa chúng tôi ra khỏi Ai Cập.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:41 - Nên họ đúc tượng bò con, dâng sinh tế cho thần tượng và ăn mừng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:42 - Thế rồi Đức Chúa Trời lìa bỏ họ, để mặc cho họ thờ phượng tinh tú, như có chép trong sách tiên tri: ‘Chẳng phải các ngươi đã từng dâng sinh tế cho Ta suốt bốn mươi năm trong hoang mạc sao, hỡi Ít-ra-ên?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:43 - Không, các ngươi khiêng theo tà thần— bàn thờ thần Mô-lóc, và ngôi sao thần Rom-pha, là những thần tượng các ngươi tạo ra để thờ lạy. Nên Ta sẽ lưu đày các ngươi qua bên kia xứ Ba-by-lôn.’
  • Ê-xê-chi-ên 23:8 - Khi ra khỏi Ai Câp, nó không từ bỏ thói mãi dâm. Nó vẫn dâm dục như khi còn trẻ, người Ai Cập ngủ với nó, vuốt ve ngực nó, và dùng nó như một gái điếm.
  • Ê-xê-chi-ên 14:3 - “Hỡi con người, đây là những trưởng lão đã đặt thần tượng trong lòng. Chúng đã giữ chặt những vật đó đến nỗi khiến chúng rơi vào tội lỗi. Tại sao Ta còn phải nghe lời chúng cầu hỏi nữa?
  • Ê-xê-chi-ên 14:4 - Hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Dân tộc Ít-ra-ên đã đặt thần tượng trong lòng và ngã vào tội lỗi, rồi chúng lại đi cầu hỏi nhà tiên tri. Vậy, Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ báo ứng tội thờ thần tượng của nó.
  • Ê-xê-chi-ên 20:8 - Nhưng chúng nó phản nghịch, không chịu nghe Ta. Chúng không xa lìa lòng ham mê thần tượng, không từ bỏ các thần Ai Cập. Ta nói Ta sẽ trút cơn giận Ta lên chúng, trị chúng cho hả cơn giận của Ta khi chúng còn ở Ai Cập.
  • Dân Số Ký 15:39 - Mỗi khi nhìn thấy các tua, các ngươi sẽ nhớ lại các luật lệ của Chúa Hằng Hữu, tuân hành luật lệ Ngài, chứ không làm theo điều lòng mình ham muốn, mắt mình ưa thích, như các ngươi đã làm khi còn theo các thần khác.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì chúng khước từ luật lệ Ta, không vâng giữ sắc lệnh Ta, và vi phạm ngày Sa-bát. Lòng chúng hướng về các thần tượng của chúng.
  • 新标点和合本 - 因为他们厌弃我的典章,不顺从我的律例,干犯我的安息日,他们的心随从自己的偶像。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为他们厌弃我的典章,不顺从我的律例,干犯我的安息日,他们的心随从自己的偶像。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为他们厌弃我的典章,不顺从我的律例,干犯我的安息日,他们的心随从自己的偶像。
  • 当代译本 - 因为他们弃绝我的典章,不顺从我的律例,亵渎我的安息日,心恋偶像。
  • 圣经新译本 - 因为他们弃绝了我的典章,没有遵行我的律例,亵渎了我的安息日;他们的心随从自己的偶像。
  • 现代标点和合本 - 因为他们厌弃我的典章,不顺从我的律例,干犯我的安息日,他们的心随从自己的偶像。
  • 和合本(拼音版) - 因为他们厌弃我的典章,不顺从我的律例,干犯我的安息日,他们的心随从自己的偶像。
  • New International Version - because they rejected my laws and did not follow my decrees and desecrated my Sabbaths. For their hearts were devoted to their idols.
  • New International Reader's Version - But they turned their backs on my laws. They did not obey my rules. They misused my Sabbath days. Their hearts were committed to worshiping the statues of their gods.
  • English Standard Version - because they rejected my rules and did not walk in my statutes, and profaned my Sabbaths; for their heart went after their idols.
  • New Living Translation - For they had rejected my regulations, refused to follow my decrees, and violated my Sabbath days. Their hearts were given to their idols.
  • Christian Standard Bible - because they rejected my ordinances, profaned my Sabbaths, and did not follow my statutes. For their hearts went after their idols.
  • New American Standard Bible - because they rejected My ordinances, and as for My statutes, they did not walk in them; they also profaned My Sabbaths, because their heart continually followed their idols.
  • New King James Version - because they despised My judgments and did not walk in My statutes, but profaned My Sabbaths; for their heart went after their idols.
  • Amplified Bible - because they rejected My ordinances, and as for My statutes, they did not walk in them; they even profaned My Sabbaths, for their heart continually went after their [worthless] idols.
  • American Standard Version - because they rejected mine ordinances, and walked not in my statutes, and profaned my sabbaths: for their heart went after their idols.
  • King James Version - Because they despised my judgments, and walked not in my statutes, but polluted my sabbaths: for their heart went after their idols.
  • New English Translation - I did this because they rejected my regulations, did not follow my statutes, and desecrated my Sabbaths; for their hearts followed their idols.
  • World English Bible - because they rejected my ordinances, and didn’t walk in my statutes, and profaned my Sabbaths; for their heart went after their idols.
  • 新標點和合本 - 因為他們厭棄我的典章,不順從我的律例,干犯我的安息日,他們的心隨從自己的偶像。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為他們厭棄我的典章,不順從我的律例,干犯我的安息日,他們的心隨從自己的偶像。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為他們厭棄我的典章,不順從我的律例,干犯我的安息日,他們的心隨從自己的偶像。
  • 當代譯本 - 因為他們棄絕我的典章,不順從我的律例,褻瀆我的安息日,心戀偶像。
  • 聖經新譯本 - 因為他們棄絕了我的典章,沒有遵行我的律例,褻瀆了我的安息日;他們的心隨從自己的偶像。
  • 呂振中譯本 - 因為他們棄掉了我的典章,不遵行我的律例,反而瀆犯了我的安息日;他們的心總是隨從他們的偶像。
  • 現代標點和合本 - 因為他們厭棄我的典章,不順從我的律例,干犯我的安息日,他們的心隨從自己的偶像。
  • 文理和合譯本 - 蓋彼棄我律例、違我典章、犯我安息日、狥欲於偶像、
  • 文理委辦譯本 - 彼藐視我法度、不遵我禮儀、犯我安息日、心崇偶像。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因彼藐視我之法度、不遵我之律例、犯我之安息日、心從其偶像、
  • Nueva Versión Internacional - Rechazaron mis leyes, desobedecieron mis decretos y profanaron mis sábados, ¡y todo esto lo hicieron por haber andado tras esos ídolos!
  • 현대인의 성경 - 그들이 내 명령을 거절하고 내 법을 지키지 않으며 안식일을 더럽히고 오히려 그 마음에 우상 섬기기를 더 좋아하였기 때문이다.
  • Новый Русский Перевод - потому что они отвергли Мои законы, не соблюдали Моих установлений и оскверняли Мои субботы. Ведь их сердца были преданы идолам.
  • Восточный перевод - потому что они отвергли Мои законы, не соблюдали Моих установлений и оскверняли Мои субботы. Ведь их сердца были преданы идолам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - потому что они отвергли Мои законы, не соблюдали Моих установлений и оскверняли Мои субботы. Ведь их сердца были преданы идолам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - потому что они отвергли Мои законы, не соблюдали Моих установлений и оскверняли Мои субботы. Ведь их сердца были преданы идолам.
  • La Bible du Semeur 2015 - J’en ai fait le serment parce qu’ils avaient méprisé mes commandements, qu’ils n’avaient pas obéi à mes lois et qu’ils avaient profané mes jours de sabbat, car leur cœur restait attaché à leurs idoles.
  • リビングバイブル - わたしのおきてを鼻であしらい、わたしの願いを無視し、安息日を守らなかった報いだ。彼らの心は偶像に引き寄せられていたのだ。
  • Nova Versão Internacional - porque eles rejeitaram as minhas leis, não agiram segundo os meus decretos e profanaram os meus sábados. Pois os seus corações estavam voltados para os seus ídolos.
  • Hoffnung für alle - Denn ihr habt meine Weisungen in den Wind geschlagen, ihr habt nicht nach meinen Geboten gelebt und den Ruhetag nicht eingehalten. Stattdessen habt ihr euch von ganzem Herzen den Götzen verschrieben.‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เนื่องจากพวกเขาละทิ้งบทบัญญัติของเรา ไม่ได้ปฏิบัติตามกฎหมายของเรา และทำให้สะบาโตของเรามัวหมอง เพราะจิตใจของเขาฝักใฝ่ในรูปเคารพ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​พวก​เขา​ไม่​ยอม​รับ​คำ​บัญชา​ของ​เรา และ​ไม่​ดำเนิน​ชีวิต​ตาม​กฎ​เกณฑ์​ของ​เรา และ​ดู​หมิ่น​วัน​สะบาโต​ของ​เรา เนื่อง​จาก​ได้​มอบ​ใจ​ให้​กับ​รูป​เคารพ​เสีย​แล้ว
  • Dân Số Ký 25:2 - Các phụ nữ mời họ đi dự những buổi tế thần, rồi ăn của cúng và quỳ lạy các thần đó.
  • A-mốt 5:25 - “Chẳng phải các ngươi đã từng dâng sinh tế cho Ta suốt bốn mươi năm trong hoang mạc sao, hỡi Ít-ra-ên?
  • A-mốt 5:26 - Nhưng các ngươi vẫn tôn thờ các tà thần—Si-kút, thần của vua các ngươi và Ki-giun, thần của các vì sao—là các hình tượng mà các ngươi tự tạo cho mình.
  • Xuất Ai Cập 32:1 - Ở dưới núi đợi mãi không thấy Môi-se xuống, dân chúng mới kéo nhau đến gặp A-rôn và nói: “Xin ông tạo ra một vị thần để hướng dẫn chúng tôi, vì Môi-se, người đã đem chúng tôi ra khỏi Ai Cập, nay chẳng biết ra sao.”
  • Xuất Ai Cập 32:2 - A-rôn nói với họ: “Anh chị em tháo các vòng vàng đeo tai của vợ con rồi đem đến đây cho tôi.”
  • Xuất Ai Cập 32:3 - Vậy, họ đem đến cho A-rôn các vòng đeo tai bằng vàng.
  • Xuất Ai Cập 32:4 - A-rôn làm khuôn, nấu vàng, và đúc tượng một bò con. Dân chúng thấy tượng bò con liền reo lên: “Ít-ra-ên ơi! Đây là vị thần đã đem chúng ta ra khỏi Ai Cập!”
  • Xuất Ai Cập 32:5 - Thấy thế, A-rôn liền lập một bàn thờ trước tượng bò con, rồi tuyên bố: “Ngày mai chúng ta ăn lễ mừng Chúa Hằng Hữu!”
  • Xuất Ai Cập 32:6 - Hôm sau họ dậy sớm, dâng của lễ thiêu và lễ vật tri ân, rồi ngồi xuống ăn uống, và cùng nhau đứng dậy chơi đùa.
  • Xuất Ai Cập 32:7 - Vào lúc ấy, Chúa Hằng Hữu phán dạy Môi-se: “Bây giờ con phải xuống núi, vì đám người con dẫn ra khỏi Ai Cập nay đã hư hỏng rồi.
  • Xuất Ai Cập 32:8 - Họ đã vội rời bỏ đường lối Ta dạy bảo, đúc một tượng bò con, thờ lạy và dâng tế lễ cho nó, mà nói: ‘Ít-ra-ên ơi! Đây là vị thần đã đem chúng ta ra khỏi Ai Cập.’”
  • Ê-xê-chi-ên 20:13 - Nhưng dân tộc Ít-ra-ên đã bội phản Ta, chúng không vâng giữ sắc lệnh Ta trong hoang mạc. Chúng khinh thường điều lệ Ta dù điều đó đem lại sự sống cho chúng. Chúng còn vi phạm ngày Sa-bát Ta. Vì thế, Ta nói Ta sẽ trút cơn giận Ta lên chúng và tuyệt diệt chúng trong hoang mạc.
  • Ê-xê-chi-ên 20:14 - Nhưng một lần nữa, Ta đã rút tay lại để bảo vệ Danh Ta trước các dân tộc đã chứng kiến Ta đem chúng ra khỏi Ai Cập.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:39 - Nhưng tổ tiên chúng ta không vâng phục Môi-se. Họ khước từ ông và muốn trở về Ai Cập.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:40 - Họ nói với A-rôn: ‘Xin lập các thần để dìu dắt chúng tôi, vì không biết việc gì đã xảy đến cho Môi-se, người đưa chúng tôi ra khỏi Ai Cập.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:41 - Nên họ đúc tượng bò con, dâng sinh tế cho thần tượng và ăn mừng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:42 - Thế rồi Đức Chúa Trời lìa bỏ họ, để mặc cho họ thờ phượng tinh tú, như có chép trong sách tiên tri: ‘Chẳng phải các ngươi đã từng dâng sinh tế cho Ta suốt bốn mươi năm trong hoang mạc sao, hỡi Ít-ra-ên?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:43 - Không, các ngươi khiêng theo tà thần— bàn thờ thần Mô-lóc, và ngôi sao thần Rom-pha, là những thần tượng các ngươi tạo ra để thờ lạy. Nên Ta sẽ lưu đày các ngươi qua bên kia xứ Ba-by-lôn.’
  • Ê-xê-chi-ên 23:8 - Khi ra khỏi Ai Câp, nó không từ bỏ thói mãi dâm. Nó vẫn dâm dục như khi còn trẻ, người Ai Cập ngủ với nó, vuốt ve ngực nó, và dùng nó như một gái điếm.
  • Ê-xê-chi-ên 14:3 - “Hỡi con người, đây là những trưởng lão đã đặt thần tượng trong lòng. Chúng đã giữ chặt những vật đó đến nỗi khiến chúng rơi vào tội lỗi. Tại sao Ta còn phải nghe lời chúng cầu hỏi nữa?
  • Ê-xê-chi-ên 14:4 - Hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Dân tộc Ít-ra-ên đã đặt thần tượng trong lòng và ngã vào tội lỗi, rồi chúng lại đi cầu hỏi nhà tiên tri. Vậy, Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ báo ứng tội thờ thần tượng của nó.
  • Ê-xê-chi-ên 20:8 - Nhưng chúng nó phản nghịch, không chịu nghe Ta. Chúng không xa lìa lòng ham mê thần tượng, không từ bỏ các thần Ai Cập. Ta nói Ta sẽ trút cơn giận Ta lên chúng, trị chúng cho hả cơn giận của Ta khi chúng còn ở Ai Cập.
  • Dân Số Ký 15:39 - Mỗi khi nhìn thấy các tua, các ngươi sẽ nhớ lại các luật lệ của Chúa Hằng Hữu, tuân hành luật lệ Ngài, chứ không làm theo điều lòng mình ham muốn, mắt mình ưa thích, như các ngươi đã làm khi còn theo các thần khác.
圣经
资源
计划
奉献