逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta cũng ban cho chúng ngày Sa-bát để nghỉ ngơi như dấu hiệu giữa Ta và chúng. Ngày đó nhắc nhở chúng nhớ rằng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng đã thánh hóa chúng.
- 新标点和合本 - 又将我的安息日赐给他们,好在我与他们中间为证据,使他们知道我耶和华是叫他们成为圣的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我将我的安息日赐给他们,在我与他们中间作记号,让他们知道我—耶和华是使他们分别为圣的。
- 和合本2010(神版-简体) - 我将我的安息日赐给他们,在我与他们中间作记号,让他们知道我—耶和华是使他们分别为圣的。
- 当代译本 - 我又让他们遵守我的安息日,作为我与他们之间的记号,好叫他们知道是我耶和华使他们成为圣洁之民。
- 圣经新译本 - 我又把我的安息日赐给他们,作我与他们之间的凭据,使他们知道我是使他们分别为圣的耶和华。
- 现代标点和合本 - 又将我的安息日赐给他们,好在我与他们中间为证据,使他们知道我耶和华是叫他们成为圣的。
- 和合本(拼音版) - 又将我的安息日赐给他们,好在我与他们中间为证据,使他们知道我耶和华是叫他们成为圣的。
- New International Version - Also I gave them my Sabbaths as a sign between us, so they would know that I the Lord made them holy.
- New International Reader's Version - I also told them to observe my Sabbath days. That is the sign of the covenant I made with them. I wanted them to know that I made them holy. I am the Lord.
- English Standard Version - Moreover, I gave them my Sabbaths, as a sign between me and them, that they might know that I am the Lord who sanctifies them.
- New Living Translation - And I gave them my Sabbath days of rest as a sign between them and me. It was to remind them that I am the Lord, who had set them apart to be holy.
- Christian Standard Bible - I also gave them my Sabbaths to serve as a sign between me and them, so that they would know that I am the Lord who consecrates them.
- New American Standard Bible - Also I gave them My Sabbaths to be a sign between Me and them, so that they might know that I am the Lord who sanctifies them.
- New King James Version - Moreover I also gave them My Sabbaths, to be a sign between them and Me, that they might know that I am the Lord who sanctifies them.
- Amplified Bible - Also I gave them My Sabbaths to be a sign between Me and them, that they might know [without any doubt] that I am the Lord who sanctifies them (separates and sets them apart).
- American Standard Version - Moreover also I gave them my sabbaths, to be a sign between me and them, that they might know that I am Jehovah that sanctifieth them.
- King James Version - Moreover also I gave them my sabbaths, to be a sign between me and them, that they might know that I am the Lord that sanctify them.
- New English Translation - I also gave them my Sabbaths as a reminder of our relationship, so that they would know that I, the Lord, sanctify them.
- World English Bible - Moreover also I gave them my Sabbaths, to be a sign between me and them, that they might know that I am Yahweh who sanctifies them.
- 新標點和合本 - 又將我的安息日賜給他們,好在我與他們中間為證據,使他們知道我-耶和華是叫他們成為聖的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我將我的安息日賜給他們,在我與他們中間作記號,讓他們知道我-耶和華是使他們分別為聖的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我將我的安息日賜給他們,在我與他們中間作記號,讓他們知道我—耶和華是使他們分別為聖的。
- 當代譯本 - 我又讓他們遵守我的安息日,作為我與他們之間的記號,好叫他們知道是我耶和華使他們成為聖潔之民。
- 聖經新譯本 - 我又把我的安息日賜給他們,作我與他們之間的憑據,使他們知道我是使他們分別為聖的耶和華。
- 呂振中譯本 - 並且我也將我的安息日賜給他們,做個我與他們之間的憑證,好使他們知道是我永恆主使他們成聖別的。
- 現代標點和合本 - 又將我的安息日賜給他們,好在我與他們中間為證據,使他們知道我耶和華是叫他們成為聖的。
- 文理和合譯本 - 亦以我安息日賜之、在我與彼之間為徵、俾知我耶和華使之成聖、
- 文理委辦譯本 - 亦立我安息日、於我及彼之間為徵、俾知我乃耶和華、使之成聖。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亦賜之以我安息日、在我與彼間為證、俾彼知我耶和華使之為聖、
- Nueva Versión Internacional - También les di mis sábados como una señal entre ellos y yo, para que reconocieran que yo, el Señor, he consagrado los sábados para mí.
- 현대인의 성경 - 또 나는 그들에게 안식일을 주어 그들과 나 사이에 징표를 삼게 하고 내가 그들을 거룩하게 하는 여호와임을 알게 하였다.
- Новый Русский Перевод - Еще Я дал им Мои субботы как знак между нами, чтобы они знали, что Я, Господь, их освящаю.
- Восточный перевод - Ещё Я дал им Мои субботы как знак между нами, чтобы они знали, что Я, Вечный, их освящаю.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ещё Я дал им Мои субботы как знак между нами, чтобы они знали, что Я, Вечный, их освящаю.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ещё Я дал им Мои субботы как знак между нами, чтобы они знали, что Я, Вечный, их освящаю.
- La Bible du Semeur 2015 - Je leur ai aussi fait don de mes jours de sabbat pour qu’ils servent de signe entre moi et eux, pour qu’ils sachent que moi, l’Eternel, je fais d’eux un peuple saint.
- リビングバイブル - わたしは彼らに安息日(毎週七日目の休息日)を与えた。それは彼らとわたしとの間で、彼らを選び分けて、ほんとうに神の民とするのは、このわたしであることを思い起こさせるしるしだった。
- Nova Versão Internacional - Também lhes dei os meus sábados como um sinal entre nós, para que soubessem que eu, o Senhor, fiz deles um povo santo.
- Hoffnung für alle - Ich setzte auch den Sabbat als Ruhetag ein; er war das Zeichen meines Bundes mit ihnen. Daran sollten sie erkennen, dass ich der Herr bin, der sie zu seinem heiligen Volk macht.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และเราได้มอบวันสะบาโตแก่พวกเขา เป็นหมายสำคัญระหว่างเราทั้งสองฝ่าย เพื่อพวกเขาจะรู้ว่าเราผู้เป็นพระยาห์เวห์ได้ทำให้พวกเขาบริสุทธิ์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และยิ่งกว่านั้น เราให้พวกเขามีวันสะบาโต เป็นเครื่องเตือนใจระหว่างเรากับพวกเขา เพื่อจะได้รู้ว่า เราคือพระผู้เป็นเจ้าที่ทำให้พวกเขาบริสุทธิ์
交叉引用
- Giăng 17:17 - Xin Cha dùng chân lý thánh hóa họ. Lời Cha chính là chân lý.
- Giăng 17:18 - Như Cha đã sai Con vào thế gian, Con cũng sai họ đi khắp thế giới.
- Giăng 17:19 - Con đã cho chính mình là của lễ thánh hóa vì họ, để họ được thánh hóa nhờ chân lý của Cha.
- Xuất Ai Cập 35:2 - Mọi người chỉ được làm việc trong sáu ngày, nhưng ngày thứ bảy phải nghỉ vì là ngày Sa-bát, là ngày thánh để thờ phượng Chúa Hằng Hữu. Ai làm việc trong ngày ấy phải bị xử tử.
- Lê-vi Ký 23:39 - Ngày rằm tháng bảy, sau khi đã gặt hái xong, mọi người sẽ giữ lễ này cho Chúa Hằng Hữu bảy ngày, họ sẽ nghỉ ngơi để hội họp trong ngày thứ nhất và ngày thứ tám.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:23 - Cầu xin chính Đức Chúa Trời hòa bình thánh hóa anh chị em hoàn toàn. Cầu xin tâm linh, tâm hồn và thân thể anh chị em được bảo vệ trọn vẹn trong ngày Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
- Lê-vi Ký 21:15 - vì người không được phàm tục hóa con cháu mình giữa dân chúng. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã thánh hóa người.”
- Lê-vi Ký 23:3 - Ngày lễ Sa-bát là một ngày nghỉ long trọng, ngày nhóm họp thánh. Làm công việc trong sáu ngày, nhưng nghỉ ngày thứ bảy. Dù các ngươi ở đâu, ngày nghỉ cuối tuần cũng là ngày của Chúa Hằng Hữu.
- Lê-vi Ký 23:24 - “Hãy nói với người Ít-ra-ên: Ngày mồng một tháng bảy là ngày nghỉ long trọng, một ngày kỷ niệm, phải thổi kèn triệu tập dân đến dự thánh lễ.
- Xuất Ai Cập 19:5 - Vậy, nếu các ngươi vâng lời Ta và giữ lời giao ước Ta, các ngươi sẽ là dân riêng của Ta giữa vòng muôn dân trên thế giới, vì cả thế giới đều thuộc về Ta.
- Xuất Ai Cập 19:6 - Các ngươi sẽ là người thánh, phụ trách việc tế lễ cho Ta. Đó là lời con phải nói lại cho người Ít-ra-ên.”
- Lê-vi Ký 21:8 - Thầy tế lễ được biệt riêng để dâng lễ vật lên Đức Chúa Trời, là người thánh, vì Ta, Chúa Hằng Hữu thánh khiết, đã thánh hóa họ.
- Xuất Ai Cập 31:13 - “Hãy bảo người Ít-ra-ên phải giữ ngày Sa-bát của Ta, vì đây là một dấu hiệu của quy ước giữa Ta và các ngươi, từ thế hệ này sang thế hệ khác. Nhờ giữ ngày này, các ngươi sẽ ý thức được rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, đã dành riêng các ngươi cho Ta.
- Xuất Ai Cập 31:14 - Phải giữ ngày Sa-bát vì là ngày thánh. Ai xúc phạm đến ngày đó, đều sẽ bị tử hình; người nào làm bất cứ việc gì trong ngày đó sẽ bị loại trừ khỏi dân chúng.
- Xuất Ai Cập 31:15 - Làm việc trong sáu ngày, nhưng nghỉ ngày thứ bảy là ngày Sa-bát tức là ngày yên nghỉ và ngày thánh cho Chúa Hằng Hữu. Ai làm bất cứ việc gì trong ngày Sa-bát đều sẽ bị tử hình.
- Xuất Ai Cập 31:16 - Vậy, người Ít-ra-ên phải giữ ngày Sa-bát, ngày thánh của Chúa Hằng Hữu. Phải tôn trọng quy tắc này mãi mãi, từ thế hệ này sang thế hệ khác.
- Xuất Ai Cập 31:17 - Đây là một dấu hiệu vĩnh viễn của quy ước giữa Ta và người Ít-ra-ên. Vì Chúa Hằng Hữu đã sáng tạo trời đất trong sáu ngày, nhưng ngày thứ bảy Ngài nghỉ ngơi và tĩnh dưỡng.”
- Lê-vi Ký 23:32 - Ngày ấy là một ngày nghỉ long trọng, phải xét mình hối lỗi. Lễ này bắt đầu tối ngày chín và chấm dứt tối ngày mười tháng bảy.”
- Xuất Ai Cập 16:29 - Hãy nhớ rằng Chúa Hằng Hữu đã cho các con ngày sa-bát, vì thế vào ngày thứ sáu Ngài ban cho các con hai ngày bánh. Trong ngày thứ bảy, không ai được ra khỏi nhà nhặt bánh.”
- Lê-vi Ký 20:8 - Phải tuân hành luật lệ Ta, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, đã thánh hóa các ngươi.
- Sáng Thế Ký 2:3 - Đức Chúa Trời ban phước lành và thánh hóa ngày thứ bảy, vì là ngày Ngài nghỉ mọi công việc sáng tạo.
- Nê-hê-mi 9:14 - Luật lệ về ngày Sa-bát thánh cũng được Ngài công bố qua Môi-se, đầy tớ Ngài.
- Mác 2:27 - Rồi Chúa Giê-xu phán với họ: “Ngày Sa-bát được lập ra để giúp loài người, chứ không phải loài người được tạo nên để phục vụ ngày Sa-bát.
- Mác 2:28 - Cho nên, Con Người cũng là Chúa của ngày Sa-bát!”
- Giu-đe 1:1 - Đây là thư của Giu-đe, đầy tớ Chúa Cứu Thế Giê-xu và là em Gia-cơ. Kính gửi các anh chị em tín hữu khắp nơi là những người được Đức Chúa Trời lựa chọn và yêu thương.
- Lê-vi Ký 25:4 - Nhưng năm thứ bảy sẽ là năm đất hưu canh, năm An Nghỉ của Chúa Hằng Hữu. Không ai được làm ruộng, tỉa nho trong vườn.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:12 - Giữ ngày Sa-bát làm ngày thánh, như Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, đã dạy.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:13 - Các ngươi có sáu ngày để làm công việc,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:14 - nhưng ngày thứ bảy là ngày Sa-bát dành cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi. Trong ngày ấy, ngươi cũng như con trai, con gái, tôi trai, tớ gái, bò, lừa và súc vật khác, luôn cả khách ngoại kiều trong nhà ngươi, đều không được làm việc gì cả.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:15 - Nên nhớ rằng, ngươi cũng đã làm đầy tớ trong nước Ai Cập, nhưng nhờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi ra tay giải thoát ngươi. Vậy, phải giữ ngày lễ cuối tuần (Sa-bát).
- Ê-xê-chi-ên 37:28 - Khi Đền Thờ Ta ở giữa dân Ta mãi mãi, lúc ấy các dân tộc sẽ biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng thánh hóa của Ít-ra-ên.”
- Cô-lô-se 2:16 - Vậy đừng cho ai xét đoán anh chị em về món ăn thức uống, về lễ nghi, ngày trăng mới hay ngày Sa-bát.
- Lê-vi Ký 21:23 - Nhưng không được đến gần bức màn và bàn thờ, vì tật nguyền của người ấy sẽ xúc phạm nơi thánh của Ta. Ta là Chúa Hằng Hữu đã thánh hóa các nơi ấy.’ ”
- Xuất Ai Cập 20:8 - Nhớ phải giữ ngày Sa-bát làm ngày thánh.
- Xuất Ai Cập 20:9 - Các ngươi có sáu ngày để làm công việc,
- Xuất Ai Cập 20:10 - nhưng ngày thứ bảy là ngày Sa-bát dành cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi. Trong ngày ấy, ngươi cũng như con trai, con gái, tôi trai, tớ gái, súc vật, luôn cả khách ngoại kiều trong nhà ngươi, đều không được làm việc gì cả.
- Xuất Ai Cập 20:11 - Vì trong sáu ngày, Chúa Hằng Hữu tạo dựng trời, đất, biển, và muôn vật trong đó; đến ngày thứ bảy, Ngài nghỉ. Vậy, Chúa Hằng Hữu ban phước cho ngày Sa-bát và làm nên ngày thánh.
- Ê-xê-chi-ên 20:20 - và giữ ngày Sa-bát Ta nên thánh, vì đó là dấu hiệu để nhắc nhở các ngươi rằng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi.’