Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
20:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta ban cho chúng sắc lệnh và luật lệ Ta, để người nào vâng giữ sẽ được sống.
  • 新标点和合本 - 将我的律例赐给他们,将我的典章指示他们;人若遵行就必因此活着。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我将我的律例赐给他们,将我的典章指示他们;人若遵行就必因此存活。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我将我的律例赐给他们,将我的典章指示他们;人若遵行就必因此存活。
  • 当代译本 - 向他们颁布我的律例并显明我的典章,遵行的人必因此而活。
  • 圣经新译本 - 我把我的律例赐给他们,把我的典章指示他们;人如果遵行,就必因此活着。
  • 现代标点和合本 - 将我的律例赐给他们,将我的典章指示他们——人若遵行,就必因此活着。
  • 和合本(拼音版) - 将我的律例赐给他们,将我的典章指示他们。人若遵行,就必因此活着。
  • New International Version - I gave them my decrees and made known to them my laws, by which the person who obeys them will live.
  • New International Reader's Version - I gave them my rules. I made my laws known to them. The person who obeys them will live by them.
  • English Standard Version - I gave them my statutes and made known to them my rules, by which, if a person does them, he shall live.
  • New Living Translation - There I gave them my decrees and regulations so they could find life by keeping them.
  • The Message - “‘I gave them laws for living, showed them how to live well and obediently before me. I also gave them my weekly holy rest days, my “Sabbaths,” a kind of signpost erected between me and them to show them that I, God, am in the business of making them holy.
  • Christian Standard Bible - Then I gave them my statutes and explained my ordinances to them — the person who does them will live by them.
  • New American Standard Bible - I gave them My statutes and informed them of My ordinances, which, if a person follows them, then he will live by them.
  • New King James Version - And I gave them My statutes and showed them My judgments, ‘which, if a man does, he shall live by them.’
  • Amplified Bible - I gave them My statutes and explained My ordinances to them, which, if a man keeps, he will live.
  • American Standard Version - And I gave them my statutes, and showed them mine ordinances, which if a man do, he shall live in them.
  • King James Version - And I gave them my statutes, and shewed them my judgments, which if a man do, he shall even live in them.
  • New English Translation - I gave them my statutes and revealed my regulations to them. The one who carries them out will live by them!
  • World English Bible - I gave them my statutes, and showed them my ordinances, which if a man does, he will live in them.
  • 新標點和合本 - 將我的律例賜給他們,將我的典章指示他們;人若遵行就必因此活着。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我將我的律例賜給他們,將我的典章指示他們;人若遵行就必因此存活。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我將我的律例賜給他們,將我的典章指示他們;人若遵行就必因此存活。
  • 當代譯本 - 向他們頒佈我的律例並顯明我的典章,遵行的人必因此而活。
  • 聖經新譯本 - 我把我的律例賜給他們,把我的典章指示他們;人如果遵行,就必因此活著。
  • 呂振中譯本 - 我將我的律例賜給他們,將我的典章指示他們知道,就是人若遵行它、必因此而活着的。
  • 現代標點和合本 - 將我的律例賜給他們,將我的典章指示他們——人若遵行,就必因此活著。
  • 文理和合譯本 - 以我典章賜之、以我律例教之、人若遵行、則緣之得生、
  • 文理委辦譯本 - 俾知我禮儀法度、有人遵從、則可得生、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 賜之以我律例、示之以我法度、人若遵行、必由此得生、
  • Nueva Versión Internacional - Les di mis decretos, y les hice conocer mis leyes, que son vida para quienes los obedecen.
  • 현대인의 성경 - 순종하면 누구나 살 수 있는 법과 규정을 그들에게 주었다.
  • Новый Русский Перевод - Я дал им Мои установления и объявил Мои законы, потому что тот, кто исполняет их, будет жив ими.
  • Восточный перевод - Я дал им Мои установления и объявил Мои законы, потому что тот, кто исполняет их, будет жив ими.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я дал им Мои установления и объявил Мои законы, потому что тот, кто исполняет их, будет жив ими.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я дал им Мои установления и объявил Мои законы, потому что тот, кто исполняет их, будет жив ими.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je leur ai donné mes lois et je leur ai fait connaître mes commandements qui font obtenir la vie à celui qui les applique.
  • リビングバイブル - そして、その荒野で、彼らにおきてを与えた。そのおきてを守ることによって、彼らが生きるためだった。わたしのおきてを守るなら、だれでも生きる。
  • Nova Versão Internacional - Eu lhes dei os meus decretos e lhes tornei conhecidas as minhas leis, pois aquele que lhes obedecer por elas viverá.
  • Hoffnung für alle - Dort gab ich ihnen meine Gebote und verkündete meine Weisungen, die jedem Leben bringen, der sie befolgt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เรามอบกฎหมายของเราแก่เขา และให้พวกเขาเรียนรู้บทบัญญัติของเรา ซึ่งผู้ประพฤติตามจะดำรงชีวิตอยู่โดยบทบัญญัติเหล่านั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ให้​กฎ​เกณฑ์​และ​คำ​บัญชา​แก่​พวก​เขา และ​ให้​พวก​เขา​รู้​ด้วย​ว่า ถ้า​ผู้​ใด​กระทำ​ตาม เขา​จะ​มี​ชีวิต​อยู่
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 20:21 - Nhưng con cháu các ngươi cũng vậy, cũng phản nghịch Ta. Chúng không tuân giữ sắc lệnh Ta và không theo luật lệ Ta, dù sự vâng lời đó đem lại sự sống cho chúng. Và chúng còn vi phạm ngày Sa-bát Ta. Vì vậy, một lần nữa Ta nói Ta sẽ trút cơn giận Ta lên chúng trong hoang mạc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:15 - Quy tắc này chỉ áp dụng cho những thành bên ngoài quốc gia anh em sắp chiếm cứ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:16 - Bên trong lãnh thổ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, ban cho anh em, phải diệt hết mọi sinh vật.
  • Lu-ca 10:28 - Chúa Giê-xu dạy: “Đúng! Cứ làm theo đó, ông sẽ được sống!”
  • Rô-ma 3:2 - Thưa, họ hưởng đủ thứ đặc ân. Trước hết, Do Thái là dân tộc được ủy thác thông điệp Đức Chúa Trời truyền cho loài người.
  • Nê-hê-mi 9:13 - Chúa giáng lâm tại Núi Si-nai, từ trời cao Chúa phán cùng họ, ban cho họ điều răn tốt lành, luật lệ chân thật, nghiêm minh.
  • Nê-hê-mi 9:14 - Luật lệ về ngày Sa-bát thánh cũng được Ngài công bố qua Môi-se, đầy tớ Ngài.
  • Ê-xê-chi-ên 20:13 - Nhưng dân tộc Ít-ra-ên đã bội phản Ta, chúng không vâng giữ sắc lệnh Ta trong hoang mạc. Chúng khinh thường điều lệ Ta dù điều đó đem lại sự sống cho chúng. Chúng còn vi phạm ngày Sa-bát Ta. Vì thế, Ta nói Ta sẽ trút cơn giận Ta lên chúng và tuyệt diệt chúng trong hoang mạc.
  • Thi Thiên 147:19 - Chúa công bố lời Ngài cho Gia-cốp, phép tắc và luật lệ cho Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 147:20 - Chúa không làm như thế cho dân tộc nào khác; Họ không biết các luật lệ của Ngài. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Ga-la-ti 3:12 - Con đường đức tin khác hẳn con đường luật pháp, vì có lời chép: “Người nào vâng giữ luật pháp, thì nhờ đó được sống.”
  • Lê-vi Ký 18:5 - Hãy giữ luật lệ Ta, người nào tuân hành luật pháp Ta thì sống. Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:8 - Có nước nào—dù lớn đến đâu—có được một bộ luật công chính như bộ luật tôi ban hành hôm nay?
  • Rô-ma 10:5 - Vì Môi-se đã viết về sự công chính với Đức Chúa Trời do kinh luật là người làm theo tất cả đòi hỏi của luật pháp.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta ban cho chúng sắc lệnh và luật lệ Ta, để người nào vâng giữ sẽ được sống.
  • 新标点和合本 - 将我的律例赐给他们,将我的典章指示他们;人若遵行就必因此活着。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我将我的律例赐给他们,将我的典章指示他们;人若遵行就必因此存活。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我将我的律例赐给他们,将我的典章指示他们;人若遵行就必因此存活。
  • 当代译本 - 向他们颁布我的律例并显明我的典章,遵行的人必因此而活。
  • 圣经新译本 - 我把我的律例赐给他们,把我的典章指示他们;人如果遵行,就必因此活着。
  • 现代标点和合本 - 将我的律例赐给他们,将我的典章指示他们——人若遵行,就必因此活着。
  • 和合本(拼音版) - 将我的律例赐给他们,将我的典章指示他们。人若遵行,就必因此活着。
  • New International Version - I gave them my decrees and made known to them my laws, by which the person who obeys them will live.
  • New International Reader's Version - I gave them my rules. I made my laws known to them. The person who obeys them will live by them.
  • English Standard Version - I gave them my statutes and made known to them my rules, by which, if a person does them, he shall live.
  • New Living Translation - There I gave them my decrees and regulations so they could find life by keeping them.
  • The Message - “‘I gave them laws for living, showed them how to live well and obediently before me. I also gave them my weekly holy rest days, my “Sabbaths,” a kind of signpost erected between me and them to show them that I, God, am in the business of making them holy.
  • Christian Standard Bible - Then I gave them my statutes and explained my ordinances to them — the person who does them will live by them.
  • New American Standard Bible - I gave them My statutes and informed them of My ordinances, which, if a person follows them, then he will live by them.
  • New King James Version - And I gave them My statutes and showed them My judgments, ‘which, if a man does, he shall live by them.’
  • Amplified Bible - I gave them My statutes and explained My ordinances to them, which, if a man keeps, he will live.
  • American Standard Version - And I gave them my statutes, and showed them mine ordinances, which if a man do, he shall live in them.
  • King James Version - And I gave them my statutes, and shewed them my judgments, which if a man do, he shall even live in them.
  • New English Translation - I gave them my statutes and revealed my regulations to them. The one who carries them out will live by them!
  • World English Bible - I gave them my statutes, and showed them my ordinances, which if a man does, he will live in them.
  • 新標點和合本 - 將我的律例賜給他們,將我的典章指示他們;人若遵行就必因此活着。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我將我的律例賜給他們,將我的典章指示他們;人若遵行就必因此存活。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我將我的律例賜給他們,將我的典章指示他們;人若遵行就必因此存活。
  • 當代譯本 - 向他們頒佈我的律例並顯明我的典章,遵行的人必因此而活。
  • 聖經新譯本 - 我把我的律例賜給他們,把我的典章指示他們;人如果遵行,就必因此活著。
  • 呂振中譯本 - 我將我的律例賜給他們,將我的典章指示他們知道,就是人若遵行它、必因此而活着的。
  • 現代標點和合本 - 將我的律例賜給他們,將我的典章指示他們——人若遵行,就必因此活著。
  • 文理和合譯本 - 以我典章賜之、以我律例教之、人若遵行、則緣之得生、
  • 文理委辦譯本 - 俾知我禮儀法度、有人遵從、則可得生、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 賜之以我律例、示之以我法度、人若遵行、必由此得生、
  • Nueva Versión Internacional - Les di mis decretos, y les hice conocer mis leyes, que son vida para quienes los obedecen.
  • 현대인의 성경 - 순종하면 누구나 살 수 있는 법과 규정을 그들에게 주었다.
  • Новый Русский Перевод - Я дал им Мои установления и объявил Мои законы, потому что тот, кто исполняет их, будет жив ими.
  • Восточный перевод - Я дал им Мои установления и объявил Мои законы, потому что тот, кто исполняет их, будет жив ими.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я дал им Мои установления и объявил Мои законы, потому что тот, кто исполняет их, будет жив ими.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я дал им Мои установления и объявил Мои законы, потому что тот, кто исполняет их, будет жив ими.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je leur ai donné mes lois et je leur ai fait connaître mes commandements qui font obtenir la vie à celui qui les applique.
  • リビングバイブル - そして、その荒野で、彼らにおきてを与えた。そのおきてを守ることによって、彼らが生きるためだった。わたしのおきてを守るなら、だれでも生きる。
  • Nova Versão Internacional - Eu lhes dei os meus decretos e lhes tornei conhecidas as minhas leis, pois aquele que lhes obedecer por elas viverá.
  • Hoffnung für alle - Dort gab ich ihnen meine Gebote und verkündete meine Weisungen, die jedem Leben bringen, der sie befolgt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เรามอบกฎหมายของเราแก่เขา และให้พวกเขาเรียนรู้บทบัญญัติของเรา ซึ่งผู้ประพฤติตามจะดำรงชีวิตอยู่โดยบทบัญญัติเหล่านั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ให้​กฎ​เกณฑ์​และ​คำ​บัญชา​แก่​พวก​เขา และ​ให้​พวก​เขา​รู้​ด้วย​ว่า ถ้า​ผู้​ใด​กระทำ​ตาม เขา​จะ​มี​ชีวิต​อยู่
  • Ê-xê-chi-ên 20:21 - Nhưng con cháu các ngươi cũng vậy, cũng phản nghịch Ta. Chúng không tuân giữ sắc lệnh Ta và không theo luật lệ Ta, dù sự vâng lời đó đem lại sự sống cho chúng. Và chúng còn vi phạm ngày Sa-bát Ta. Vì vậy, một lần nữa Ta nói Ta sẽ trút cơn giận Ta lên chúng trong hoang mạc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:15 - Quy tắc này chỉ áp dụng cho những thành bên ngoài quốc gia anh em sắp chiếm cứ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:16 - Bên trong lãnh thổ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, ban cho anh em, phải diệt hết mọi sinh vật.
  • Lu-ca 10:28 - Chúa Giê-xu dạy: “Đúng! Cứ làm theo đó, ông sẽ được sống!”
  • Rô-ma 3:2 - Thưa, họ hưởng đủ thứ đặc ân. Trước hết, Do Thái là dân tộc được ủy thác thông điệp Đức Chúa Trời truyền cho loài người.
  • Nê-hê-mi 9:13 - Chúa giáng lâm tại Núi Si-nai, từ trời cao Chúa phán cùng họ, ban cho họ điều răn tốt lành, luật lệ chân thật, nghiêm minh.
  • Nê-hê-mi 9:14 - Luật lệ về ngày Sa-bát thánh cũng được Ngài công bố qua Môi-se, đầy tớ Ngài.
  • Ê-xê-chi-ên 20:13 - Nhưng dân tộc Ít-ra-ên đã bội phản Ta, chúng không vâng giữ sắc lệnh Ta trong hoang mạc. Chúng khinh thường điều lệ Ta dù điều đó đem lại sự sống cho chúng. Chúng còn vi phạm ngày Sa-bát Ta. Vì thế, Ta nói Ta sẽ trút cơn giận Ta lên chúng và tuyệt diệt chúng trong hoang mạc.
  • Thi Thiên 147:19 - Chúa công bố lời Ngài cho Gia-cốp, phép tắc và luật lệ cho Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 147:20 - Chúa không làm như thế cho dân tộc nào khác; Họ không biết các luật lệ của Ngài. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Ga-la-ti 3:12 - Con đường đức tin khác hẳn con đường luật pháp, vì có lời chép: “Người nào vâng giữ luật pháp, thì nhờ đó được sống.”
  • Lê-vi Ký 18:5 - Hãy giữ luật lệ Ta, người nào tuân hành luật pháp Ta thì sống. Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:8 - Có nước nào—dù lớn đến đâu—có được một bộ luật công chính như bộ luật tôi ban hành hôm nay?
  • Rô-ma 10:5 - Vì Môi-se đã viết về sự công chính với Đức Chúa Trời do kinh luật là người làm theo tất cả đòi hỏi của luật pháp.
圣经
资源
计划
奉献