Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
17:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hỡi con người, hãy ra câu đố, kể ẩn dụ này cho dân tộc Ít-ra-ên.
  • 新标点和合本 - “人子啊,你要向以色列家出谜语,设比喻,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “人子啊,你要向以色列家出谜语,设比喻,
  • 和合本2010(神版-简体) - “人子啊,你要向以色列家出谜语,设比喻,
  • 当代译本 - “人子啊,你要向以色列人出谜语,讲比喻,
  • 圣经新译本 - “人子啊!你要向以色列家出谜语,设比喻,
  • 现代标点和合本 - “人子啊,你要向以色列家出谜语,设比喻,
  • 和合本(拼音版) - “人子啊,你要向以色列家出谜语,设比喻,
  • New International Version - “Son of man, set forth an allegory and tell it to the Israelites as a parable.
  • New International Reader's Version - “Son of man, tell the people of Israel a story about their kings. Let them know what will happen to them.
  • English Standard Version - “Son of man, propound a riddle, and speak a parable to the house of Israel;
  • New Living Translation - “Son of man, give this riddle, and tell this story to the people of Israel.
  • Christian Standard Bible - “Son of man, pose a riddle and speak a parable to the house of Israel.
  • New American Standard Bible - “Son of man, ask a riddle and present a parable to the house of Israel,
  • New King James Version - “Son of man, pose a riddle, and speak a parable to the house of Israel,
  • Amplified Bible - “Son of man, ask a riddle and tell a parable to the house of Israel,
  • American Standard Version - Son of man, put forth a riddle, and speak a parable unto the house of Israel;
  • King James Version - Son of man, put forth a riddle, and speak a parable unto the house of Israel;
  • New English Translation - “Son of man, offer a riddle, and tell a parable to the house of Israel.
  • World English Bible - “Son of man, tell a riddle, and speak a parable to the house of Israel;
  • 新標點和合本 - 「人子啊,你要向以色列家出謎語,設比喻,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「人子啊,你要向以色列家出謎語,設比喻,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「人子啊,你要向以色列家出謎語,設比喻,
  • 當代譯本 - 「人子啊,你要向以色列人出謎語,講比喻,
  • 聖經新譯本 - “人子啊!你要向以色列家出謎語,設比喻,
  • 呂振中譯本 - 『人子啊,你要向 以色列 家出謎語,設比喻,
  • 現代標點和合本 - 「人子啊,你要向以色列家出謎語,設比喻,
  • 文理和合譯本 - 人子歟、其設謎語、作譬詞、謂以色列家曰、
  • 文理委辦譯本 - 人子、當設譬示以色列族、以隱語相試、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人子、當設隱語、立譬言、示 以色列 族、
  • Nueva Versión Internacional - «Hijo de hombre: Plantéale al pueblo de Israel este enigma, y nárrale esta parábola.
  • 현대인의 성경 - “사람의 아들아, 너는 이 비유를 이스라엘 백성에게 말하고
  • Новый Русский Перевод - – Сын человеческий, предложи дому Израиля загадку и расскажи притчу.
  • Восточный перевод - – Смертный, предложи народу Исраила загадку и расскажи притчу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Смертный, предложи народу Исраила загадку и расскажи притчу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Смертный, предложи народу Исроила загадку и расскажи притчу.
  • La Bible du Semeur 2015 - Fils d’homme, propose une énigme, raconte une parabole à la communauté d’Israël.
  • リビングバイブル - 「人の子よ、このなぞをイスラエルの民に示せ。
  • Nova Versão Internacional - “Filho do homem, apresente uma alegoria e conte uma parábola à nação de Israel.
  • Hoffnung für alle - »Du Mensch, gib dem Volk Israel ein Rätsel auf, erzähl ihnen ein Gleichnis!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “บุตรมนุษย์เอ๋ย จงยกอุทาหรณ์และกล่าวคำอุปมาแก่พงศ์พันธุ์อิสราเอล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “บุตร​มนุษย์​เอ๋ย จง​ตั้ง​ปริศนา​และ​เล่า​เรื่อง​อุปมา​แก่​พงศ์​พันธุ์​อิสราเอล
交叉引用
  • Thẩm Phán 14:12 - Sam-sôn nói với họ: “Tôi có một câu đố. Nếu các anh giải được câu đố của tôi trong vòng bảy ngày tiệc cưới, thì tôi sẽ thưởng cho ba mươi áo vải gai và ba mươi áo lễ.
  • Thẩm Phán 14:13 - Nhưng nếu các anh không giải nổi, thì các anh phải nạp cho tôi ba mươi áo vải gai và ba mươi áo lễ.” Họ đồng ý: “Được thôi, hãy ra câu đố đi.”
  • Thẩm Phán 14:14 - Ông liền ra câu đố: “Từ vật ăn ra thức ăn; từ giống mạnh ra thức ngọt.” Trong ba ngày, họ không tìm được câu giải đáp.
  • Thẩm Phán 14:15 - Ngày thứ tư, họ nói với vợ Sam-sôn: “Nếu chị không dụ chồng tiết lộ lời giải cho chúng tôi, chị và nhà cha chị sẽ bị đốt. Có phải các người mời chúng tôi đến đây để bóc lột phải không?”
  • Thẩm Phán 14:16 - Vợ Sam-sôn khóc lóc với chồng: “Anh ghét em chứ có thương yêu gì đâu! Sao anh ra câu đố cho người đồng hương của em mà không cho em biết câu đáp?” Sam-sôn nói: “Này em, ngay cả cha mẹ anh, anh còn không cho biết, làm sao nói cho em được?”
  • Thẩm Phán 14:17 - Cô vợ cứ khóc lóc suốt mấy ngày tiệc còn lại. Chịu không nổi, Sam-sôn nói cho vợ nghe vào ngày thứ bảy. Cô đem nói lại cho mấy người kia.
  • Thẩm Phán 14:18 - Vậy, trước khi mặt trời lặn vào ngày thứ bảy, những người này đến với Sam-sôn đưa ra câu giải: “Có gì ngọt hơn mật? Có gì mạnh hơn sư tử?” Sam-sôn nói: “Nếu các anh không dùng bò cái tơ của tôi để cày ruộng, làm sao giải được câu đố của tôi.”
  • Thẩm Phán 14:19 - Thần của Chúa Hằng Hữu giáng trên Sam-sôn. Ông xuống Ách-ca-lôn giết ba mươi người Phi-li-tin, lấy áo thưởng cho mấy người giải được câu đố. Nhưng Sam-sôn quá tức giận về những việc vừa xảy ra nên ông trở về sống với cha mẹ.
  • Ma-thi-ơ 13:13 - Cho nên Ta dùng ẩn dụ này: Vì họ nhìn, nhưng không thật sự thấy. Họ nghe, nhưng không thật sự lắng nghe hay hiểu gì.
  • Ma-thi-ơ 13:14 - Đúng như lời Tiên tri Y-sai: ‘Các ngươi nghe điều Ta nói mà các ngươi không hiểu. Các ngươi thấy điều Ta làm mà các ngươi không nhận biết.
  • Mác 4:33 - Chúa Giê-xu dùng nhiều ẩn dụ giảng dạy dân chúng, tùy theo trình độ hiểu biết của họ.
  • Mác 4:34 - Ngài luôn luôn dùng ẩn dụ để giảng dạy, nhưng khi họp riêng với môn đệ, Ngài giải thích ý nghĩa.
  • Thẩm Phán 9:8 - Xưa kia, cây cối muốn có vua. Chúng nói với cây ô-liu: ‘Xin làm vua chúng tôi.’
  • Thẩm Phán 9:9 - Nhưng cây ô-liu đáp: ‘Không lẽ ta bỏ việc cung cấp dầu, một thứ dầu được cả Đức Chúa Trời lẫn loài người quý chuộng, để đi dao động cành lá mình trên các cây khác sao?’
  • Thẩm Phán 9:10 - Cây cối nói với các cây vả: ‘Xin làm vua chúng tôi!’
  • Thẩm Phán 9:11 - Nhưng cây vả đáp: ‘Không lẽ ta bỏ việc cung cấp trái ngọt, để đi dao động cành lá mình trên các cây khác?’
  • Thẩm Phán 9:12 - Cây cối quay sang cây nho: ‘Xin làm vua chúng tôi!’
  • Thẩm Phán 9:13 - Nhưng cây nho cũng từ chối: ‘Lẽ nào ta bỏ việc cung cấp rượu nho, làm cho cả Đức Chúa Trời và loài người phấn khởi, để đi dao động cành lá mình trên các cây khác?’
  • Thẩm Phán 9:14 - Cuối cùng, cây cối phải nói với bụi gai: ‘Xin hãy cai trị chúng tôi!’
  • Thẩm Phán 9:15 - Bụi gai đáp lời cây cối: ‘Nếu anh em thật lòng muốn tôn ta làm vua, tất cả phải đến nấp dưới bóng ta. Nếu không, nguyện lửa từ bụi gai đốt cháy cả các cây bá hương ở Li-ban.’”
  • Ê-xê-chi-ên 24:3 - Hãy kể ẩn dụ này cùng với sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao cho bọn phản nghịch: Hãy đặt nồi lên bếp lửa, và đổ nước vào.
  • Ma-thi-ơ 13:35 - Đúng như lời Đức Chúa Trời phán qua tiên tri: “Ta sẽ dùng ẩn dụ giảng dạy Ta sẽ kể những huyền nhiệm từ khi sáng tạo thế gian.”
  • 1 Cô-rinh-tô 13:12 - Ngày nay, ta thấy sự vật phản chiếu qua một tấm gương mờ. Đến ngày ấy, ta sẽ thấy rõ ràng tận mắt. Ngày nay, tôi chỉ biết đôi phần; ngày ấy, tôi sẽ biết tường tận như Chúa biết tôi.
  • 2 Sa-mu-ên 12:1 - Chúa Hằng Hữu sai Na-than đến gặp Đa-vít. Ông kể cho Đa-vít nghe câu chuyện này: “Trong thành kia có hai người, một giàu một nghèo.
  • 2 Sa-mu-ên 12:2 - Người giàu có vô số bò và chiên;
  • 2 Sa-mu-ên 12:3 - còn người nghèo chẳng có gì ngoài một con chiên cái người ấy mua được và nuôi nó lớn lên trong nhà cùng với con cái mình. Người cho nó ăn thứ gì mình ăn, uống thứ gì mình uống, và cho ngủ trong lòng mình, như con gái nhỏ của mình vậy.
  • 2 Sa-mu-ên 12:4 - Hôm nọ, người giàu có khách đến thăm. Người này không muốn bắt bò, chiên mình đãi khách, nên bắt con chiên của người nghèo làm thịt khoản đãi.”
  • Ô-sê 12:10 - Ta đã sai các tiên tri đến cảnh báo ngươi bằng nhiều khải tượng và ẩn dụ.”
  • Ê-xê-chi-ên 20:49 - Tôi thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, chúng nói về con rằng: ‘Ông ấy chỉ nói toàn chuyện ẩn dụ!’”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hỡi con người, hãy ra câu đố, kể ẩn dụ này cho dân tộc Ít-ra-ên.
  • 新标点和合本 - “人子啊,你要向以色列家出谜语,设比喻,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “人子啊,你要向以色列家出谜语,设比喻,
  • 和合本2010(神版-简体) - “人子啊,你要向以色列家出谜语,设比喻,
  • 当代译本 - “人子啊,你要向以色列人出谜语,讲比喻,
  • 圣经新译本 - “人子啊!你要向以色列家出谜语,设比喻,
  • 现代标点和合本 - “人子啊,你要向以色列家出谜语,设比喻,
  • 和合本(拼音版) - “人子啊,你要向以色列家出谜语,设比喻,
  • New International Version - “Son of man, set forth an allegory and tell it to the Israelites as a parable.
  • New International Reader's Version - “Son of man, tell the people of Israel a story about their kings. Let them know what will happen to them.
  • English Standard Version - “Son of man, propound a riddle, and speak a parable to the house of Israel;
  • New Living Translation - “Son of man, give this riddle, and tell this story to the people of Israel.
  • Christian Standard Bible - “Son of man, pose a riddle and speak a parable to the house of Israel.
  • New American Standard Bible - “Son of man, ask a riddle and present a parable to the house of Israel,
  • New King James Version - “Son of man, pose a riddle, and speak a parable to the house of Israel,
  • Amplified Bible - “Son of man, ask a riddle and tell a parable to the house of Israel,
  • American Standard Version - Son of man, put forth a riddle, and speak a parable unto the house of Israel;
  • King James Version - Son of man, put forth a riddle, and speak a parable unto the house of Israel;
  • New English Translation - “Son of man, offer a riddle, and tell a parable to the house of Israel.
  • World English Bible - “Son of man, tell a riddle, and speak a parable to the house of Israel;
  • 新標點和合本 - 「人子啊,你要向以色列家出謎語,設比喻,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「人子啊,你要向以色列家出謎語,設比喻,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「人子啊,你要向以色列家出謎語,設比喻,
  • 當代譯本 - 「人子啊,你要向以色列人出謎語,講比喻,
  • 聖經新譯本 - “人子啊!你要向以色列家出謎語,設比喻,
  • 呂振中譯本 - 『人子啊,你要向 以色列 家出謎語,設比喻,
  • 現代標點和合本 - 「人子啊,你要向以色列家出謎語,設比喻,
  • 文理和合譯本 - 人子歟、其設謎語、作譬詞、謂以色列家曰、
  • 文理委辦譯本 - 人子、當設譬示以色列族、以隱語相試、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人子、當設隱語、立譬言、示 以色列 族、
  • Nueva Versión Internacional - «Hijo de hombre: Plantéale al pueblo de Israel este enigma, y nárrale esta parábola.
  • 현대인의 성경 - “사람의 아들아, 너는 이 비유를 이스라엘 백성에게 말하고
  • Новый Русский Перевод - – Сын человеческий, предложи дому Израиля загадку и расскажи притчу.
  • Восточный перевод - – Смертный, предложи народу Исраила загадку и расскажи притчу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Смертный, предложи народу Исраила загадку и расскажи притчу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Смертный, предложи народу Исроила загадку и расскажи притчу.
  • La Bible du Semeur 2015 - Fils d’homme, propose une énigme, raconte une parabole à la communauté d’Israël.
  • リビングバイブル - 「人の子よ、このなぞをイスラエルの民に示せ。
  • Nova Versão Internacional - “Filho do homem, apresente uma alegoria e conte uma parábola à nação de Israel.
  • Hoffnung für alle - »Du Mensch, gib dem Volk Israel ein Rätsel auf, erzähl ihnen ein Gleichnis!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “บุตรมนุษย์เอ๋ย จงยกอุทาหรณ์และกล่าวคำอุปมาแก่พงศ์พันธุ์อิสราเอล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “บุตร​มนุษย์​เอ๋ย จง​ตั้ง​ปริศนา​และ​เล่า​เรื่อง​อุปมา​แก่​พงศ์​พันธุ์​อิสราเอล
  • Thẩm Phán 14:12 - Sam-sôn nói với họ: “Tôi có một câu đố. Nếu các anh giải được câu đố của tôi trong vòng bảy ngày tiệc cưới, thì tôi sẽ thưởng cho ba mươi áo vải gai và ba mươi áo lễ.
  • Thẩm Phán 14:13 - Nhưng nếu các anh không giải nổi, thì các anh phải nạp cho tôi ba mươi áo vải gai và ba mươi áo lễ.” Họ đồng ý: “Được thôi, hãy ra câu đố đi.”
  • Thẩm Phán 14:14 - Ông liền ra câu đố: “Từ vật ăn ra thức ăn; từ giống mạnh ra thức ngọt.” Trong ba ngày, họ không tìm được câu giải đáp.
  • Thẩm Phán 14:15 - Ngày thứ tư, họ nói với vợ Sam-sôn: “Nếu chị không dụ chồng tiết lộ lời giải cho chúng tôi, chị và nhà cha chị sẽ bị đốt. Có phải các người mời chúng tôi đến đây để bóc lột phải không?”
  • Thẩm Phán 14:16 - Vợ Sam-sôn khóc lóc với chồng: “Anh ghét em chứ có thương yêu gì đâu! Sao anh ra câu đố cho người đồng hương của em mà không cho em biết câu đáp?” Sam-sôn nói: “Này em, ngay cả cha mẹ anh, anh còn không cho biết, làm sao nói cho em được?”
  • Thẩm Phán 14:17 - Cô vợ cứ khóc lóc suốt mấy ngày tiệc còn lại. Chịu không nổi, Sam-sôn nói cho vợ nghe vào ngày thứ bảy. Cô đem nói lại cho mấy người kia.
  • Thẩm Phán 14:18 - Vậy, trước khi mặt trời lặn vào ngày thứ bảy, những người này đến với Sam-sôn đưa ra câu giải: “Có gì ngọt hơn mật? Có gì mạnh hơn sư tử?” Sam-sôn nói: “Nếu các anh không dùng bò cái tơ của tôi để cày ruộng, làm sao giải được câu đố của tôi.”
  • Thẩm Phán 14:19 - Thần của Chúa Hằng Hữu giáng trên Sam-sôn. Ông xuống Ách-ca-lôn giết ba mươi người Phi-li-tin, lấy áo thưởng cho mấy người giải được câu đố. Nhưng Sam-sôn quá tức giận về những việc vừa xảy ra nên ông trở về sống với cha mẹ.
  • Ma-thi-ơ 13:13 - Cho nên Ta dùng ẩn dụ này: Vì họ nhìn, nhưng không thật sự thấy. Họ nghe, nhưng không thật sự lắng nghe hay hiểu gì.
  • Ma-thi-ơ 13:14 - Đúng như lời Tiên tri Y-sai: ‘Các ngươi nghe điều Ta nói mà các ngươi không hiểu. Các ngươi thấy điều Ta làm mà các ngươi không nhận biết.
  • Mác 4:33 - Chúa Giê-xu dùng nhiều ẩn dụ giảng dạy dân chúng, tùy theo trình độ hiểu biết của họ.
  • Mác 4:34 - Ngài luôn luôn dùng ẩn dụ để giảng dạy, nhưng khi họp riêng với môn đệ, Ngài giải thích ý nghĩa.
  • Thẩm Phán 9:8 - Xưa kia, cây cối muốn có vua. Chúng nói với cây ô-liu: ‘Xin làm vua chúng tôi.’
  • Thẩm Phán 9:9 - Nhưng cây ô-liu đáp: ‘Không lẽ ta bỏ việc cung cấp dầu, một thứ dầu được cả Đức Chúa Trời lẫn loài người quý chuộng, để đi dao động cành lá mình trên các cây khác sao?’
  • Thẩm Phán 9:10 - Cây cối nói với các cây vả: ‘Xin làm vua chúng tôi!’
  • Thẩm Phán 9:11 - Nhưng cây vả đáp: ‘Không lẽ ta bỏ việc cung cấp trái ngọt, để đi dao động cành lá mình trên các cây khác?’
  • Thẩm Phán 9:12 - Cây cối quay sang cây nho: ‘Xin làm vua chúng tôi!’
  • Thẩm Phán 9:13 - Nhưng cây nho cũng từ chối: ‘Lẽ nào ta bỏ việc cung cấp rượu nho, làm cho cả Đức Chúa Trời và loài người phấn khởi, để đi dao động cành lá mình trên các cây khác?’
  • Thẩm Phán 9:14 - Cuối cùng, cây cối phải nói với bụi gai: ‘Xin hãy cai trị chúng tôi!’
  • Thẩm Phán 9:15 - Bụi gai đáp lời cây cối: ‘Nếu anh em thật lòng muốn tôn ta làm vua, tất cả phải đến nấp dưới bóng ta. Nếu không, nguyện lửa từ bụi gai đốt cháy cả các cây bá hương ở Li-ban.’”
  • Ê-xê-chi-ên 24:3 - Hãy kể ẩn dụ này cùng với sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao cho bọn phản nghịch: Hãy đặt nồi lên bếp lửa, và đổ nước vào.
  • Ma-thi-ơ 13:35 - Đúng như lời Đức Chúa Trời phán qua tiên tri: “Ta sẽ dùng ẩn dụ giảng dạy Ta sẽ kể những huyền nhiệm từ khi sáng tạo thế gian.”
  • 1 Cô-rinh-tô 13:12 - Ngày nay, ta thấy sự vật phản chiếu qua một tấm gương mờ. Đến ngày ấy, ta sẽ thấy rõ ràng tận mắt. Ngày nay, tôi chỉ biết đôi phần; ngày ấy, tôi sẽ biết tường tận như Chúa biết tôi.
  • 2 Sa-mu-ên 12:1 - Chúa Hằng Hữu sai Na-than đến gặp Đa-vít. Ông kể cho Đa-vít nghe câu chuyện này: “Trong thành kia có hai người, một giàu một nghèo.
  • 2 Sa-mu-ên 12:2 - Người giàu có vô số bò và chiên;
  • 2 Sa-mu-ên 12:3 - còn người nghèo chẳng có gì ngoài một con chiên cái người ấy mua được và nuôi nó lớn lên trong nhà cùng với con cái mình. Người cho nó ăn thứ gì mình ăn, uống thứ gì mình uống, và cho ngủ trong lòng mình, như con gái nhỏ của mình vậy.
  • 2 Sa-mu-ên 12:4 - Hôm nọ, người giàu có khách đến thăm. Người này không muốn bắt bò, chiên mình đãi khách, nên bắt con chiên của người nghèo làm thịt khoản đãi.”
  • Ô-sê 12:10 - Ta đã sai các tiên tri đến cảnh báo ngươi bằng nhiều khải tượng và ẩn dụ.”
  • Ê-xê-chi-ên 20:49 - Tôi thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, chúng nói về con rằng: ‘Ông ấy chỉ nói toàn chuyện ẩn dụ!’”
圣经
资源
计划
奉献