Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
16:53 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Ta sẽ khôi phục vận mệnh của Sô-đôm và Sa-ma-ri; Ta cũng sẽ khôi phục vận mệnh Giu-đa nữa.
  • 新标点和合本 - “我必叫她们被掳的归回,就是叫所多玛和她的众女,撒玛利亚和她的众女,并你们中间被掳的,都要归回,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “我必使她们被掳的归回,使所多玛和她的女儿们、撒玛利亚和她的女儿们,并与你一起被掳的都归回;
  • 和合本2010(神版-简体) - “我必使她们被掳的归回,使所多玛和她的女儿们、撒玛利亚和她的女儿们,并与你一起被掳的都归回;
  • 当代译本 - “‘然而,我要使所多玛、撒玛利亚及她们的女儿们复兴,并使你一同复兴,
  • 圣经新译本 - “‘我要使所多玛和她的女儿们,撒玛利亚和她的女儿们从苦境中转回,我也要使你们跟她们一起转回,
  • 现代标点和合本 - ‘我必叫她们被掳的归回,就是叫所多玛和她的众女,撒马利亚和她的众女,并你们中间被掳的,都要归回,
  • 和合本(拼音版) - “我必叫她们被掳的归回,就是叫所多玛和她的众女,撒玛利亚和她的众女,并你们中间被掳的,都要归回,
  • New International Version - “ ‘However, I will restore the fortunes of Sodom and her daughters and of Samaria and her daughters, and your fortunes along with them,
  • New International Reader's Version - “I will not only give you back what you had before. I will also do the same thing for Sodom and her daughters. And I will do the same for Samaria and her daughters.
  • English Standard Version - “I will restore their fortunes, both the fortunes of Sodom and her daughters, and the fortunes of Samaria and her daughters, and I will restore your own fortunes in their midst,
  • New Living Translation - “But someday I will restore the fortunes of Sodom and Samaria, and I will restore you, too.
  • The Message - “‘But I’m going to reverse their fortunes, the fortunes of Sodom and her daughters and the fortunes of Samaria and her daughters. And—get this—your fortunes right along with them! Still, you’re going to have to live with your shame. And by facing and accepting your shame, you’re going to provide some comfort to your two sisters. Your sisters, Sodom with her daughters and Samaria with her daughters, will become what they were before, and you will become what you were before. Remember the days when you were putting on airs, acting so high and mighty, looking down on sister Sodom? That was before your evil ways were exposed. And now you’re the butt of contempt, despised by the Edomite women, the Philistine women, and everybody else around. But you have to face it, to accept the shame of your obscene and vile life. Decree of God, the Master.
  • Christian Standard Bible - “‘I will restore their fortunes, the fortunes of Sodom and her daughters and those of Samaria and her daughters. I will also restore your fortunes among them,
  • New American Standard Bible - “Nevertheless, I will restore their fortunes, the fortunes of Sodom and her daughters, the fortunes of Samaria and her daughters, and along with them your own fortunes,
  • New King James Version - “When I bring back their captives, the captives of Sodom and her daughters, and the captives of Samaria and her daughters, then I will also bring back the captives of your captivity among them,
  • Amplified Bible - “Nevertheless, I will restore them [again] from their captivity, the captivity of Sodom and her daughters (outlying cities), the captivity of Samaria and her daughters, and along with them [I will restore you from] your own captivity [in the day of the Lord God],
  • American Standard Version - And I will turn again their captivity, the captivity of Sodom and her daughters, and the captivity of Samaria and her daughters, and the captivity of thy captives in the midst of them;
  • King James Version - When I shall bring again their captivity, the captivity of Sodom and her daughters, and the captivity of Samaria and her daughters, then will I bring again the captivity of thy captives in the midst of them:
  • New English Translation - “‘I will restore their fortunes, the fortunes of Sodom and her daughters, and the fortunes of Samaria and her daughters (along with your fortunes among them),
  • World English Bible - “‘“I will reverse their captivity, the captivity of Sodom and her daughters, and the captivity of Samaria and her daughters, and the captivity of your captives among them;
  • 新標點和合本 - 「我必叫她們被擄的歸回,就是叫所多瑪和她的眾女,撒馬利亞和她的眾女,並你們中間被擄的,都要歸回,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「我必使她們被擄的歸回,使所多瑪和她的女兒們、撒瑪利亞和她的女兒們,並與你一起被擄的都歸回;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「我必使她們被擄的歸回,使所多瑪和她的女兒們、撒瑪利亞和她的女兒們,並與你一起被擄的都歸回;
  • 當代譯本 - 「『然而,我要使所多瑪、撒瑪利亞及她們的女兒們復興,並使你一同復興,
  • 聖經新譯本 - “‘我要使所多瑪和她的女兒們,撒瑪利亞和她的女兒們從苦境中轉回,我也要使你們跟她們一起轉回,
  • 呂振中譯本 - 『我必恢復她們的故業, 所多瑪 和她女兒們的故業, 撒瑪利亞 和她女兒們的故業;我必恢復她們中間你的故業,
  • 現代標點和合本 - 『我必叫她們被擄的歸回,就是叫所多瑪和她的眾女,撒馬利亞和她的眾女,並你們中間被擄的,都要歸回,
  • 文理和合譯本 - 我必返所多瑪與其眾女之俘囚、及撒瑪利亞與其眾女之俘囚、亦返其中爾之俘囚、
  • 文理委辦譯本 - 越在後日、所多馬與撒馬利亞、及其眾女、我將返其俘囚、當時亦必返爾俘囚、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 日後我將返其俘囚、即 所多瑪 及其眾女之俘囚、 撒瑪利亞 及其眾女之俘囚、亦使爾之俘囚旋返其中、 或作日後我將使之復振興即使所多瑪及其眾女復振興使撒瑪利亞及其眾女復振興亦使爾復振興於其中
  • Nueva Versión Internacional - »”Pero yo cambiaré su suerte, la suerte de Sodoma y de Samaria, con sus respectivas aldeas, y haré lo mismo contigo.
  • 현대인의 성경 - “그러나 내가 소돔과 그 딸들과 사마리아와 그 딸들을 회복시키고 너도 그들과 함께 회복시키겠다.
  • Новый Русский Перевод - Но Я верну благополучие Содому и ее дочерям, а также Самарии и ее дочерям, и вместе с ними верну благополучие тебе,
  • Восточный перевод - Но Я верну благополучие Содому и её дочерям, а также Самарии и её дочерям и вместе с ними верну благополучие и тебе,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Я верну благополучие Содому и её дочерям, а также Самарии и её дочерям и вместе с ними верну благополучие и тебе,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Я верну благополучие Содому и её дочерям, а также Сомарии и её дочерям и вместе с ними верну благополучие и тебе,
  • La Bible du Semeur 2015 - Aussi je les restaurerai ; je restaurerai Sodome et ses filles, et je restaurerai Samarie et ses filles, et toi, je te restaurerai au milieu d’elles
  • リビングバイブル - いつの日にか、わたしはソドムやサマリヤ、そしてユダをも、以前のように栄えさせる。
  • Nova Versão Internacional - “Contudo, eu restaurarei a sorte de Sodoma e das suas filhas, e de Samaria e das suas filhas, e a sua sorte com elas,
  • Hoffnung für alle - »Doch ich wende das Schicksal von Sodom, Samaria und ihren Töchtern zum Guten, und auch dich, Jerusalem, werde ich wiederherstellen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘แต่เราจะคืนความรุ่งโรจน์ให้แก่โสโดมกับบรรดาลูกสาวของนาง คืนให้แก่สะมาเรียกับบรรดาลูกสาวของนาง และคืนความรุ่งโรจน์ให้แก่เจ้าด้วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​ทำ​ให้​ความ​อุดม​สมบูรณ์​ของ​โสโดม​และ​บรรดา​บุตร​หญิง​ของ​นาง และ​ของ​สะมาเรีย​และ​บรรดา​บุตร​หญิง​ของ​นาง​คืน​สู่​สภาพ​เดิม เรา​จะ​ทำ​ให้​ความ​อุดม​สมบูรณ์​ของ​เจ้า​คืน​สู่​สภาพ​เดิม​ใน​ท่าม​กลาง​พวก​เขา
交叉引用
  • Thi Thiên 85:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Chúa đã đổ phước lành cho đất nước! Ngài cho người lưu đày của Gia-cốp được hồi hương.
  • Giê-rê-mi 49:6 - Nhưng Ta sẽ phục hồi sự thịnh vượng cho Am-môn trong ngày cuối cùng. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy.”
  • Giô-ên 3:1 - Chúa Hằng Hữu phán: “Vì này, trong thời kỳ ấy, khi Ta đem dân lưu đày của Giu-đa và Giê-ru-sa-lem về nước,
  • Gióp 42:10 - Ngay khi Gióp cầu thay cho các bạn hữu, Chúa Hằng Hữu liền phục hồi vận mệnh của Gióp. Chúa Hằng Hữu ban cho ông gấp đôi lúc trước.
  • Thi Thiên 14:7 - Ôi ước gì sự cứu rỗi cho Ít-ra-ên sẽ từ Si-ôn đến. Khi Chúa khôi phục sự hưng thịnh của dân Ngài, con cháu Gia-cốp sẽ reo vui mừng rỡ.
  • Giê-rê-mi 12:16 - Nếu các dân tộc này học hỏi nhanh chóng đường lối của dân Ta, và nhân danh Ta mà thề rằng: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu hằng sống’ (như cách chúng dạy dân Ta thề trước Ba-anh), khi ấy chúng sẽ được vững lập giữa dân Ta.
  • Giê-rê-mi 31:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: “Khi Ta cho chúng trở về quê hương, sau thời gian lưu đày, người Giu-đa và các thành nó sẽ lại nói: ‘Cầu Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho ngươi, là Nhà Công Chính, là Núi Thánh Khiết!’
  • Ê-xê-chi-ên 16:60 - Nhưng Ta sẽ nhớ giao ước đã lập với ngươi từ ngày ngươi còn trẻ, và Ta sẽ lập giao ước vĩnh viễn với ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 16:61 - Ngươi sẽ nhớ lại tội ác đã làm, sẽ xấu hổ khi Ta ban đặc ân cho ngươi. Ta sẽ khiến chị em ngươi, là Sa-ma-ri và Sô-đôm, sẽ làm con gái của ngươi, mặc dù chúng không có phần trong giao ước của Ta và ngươi.
  • Thi Thiên 126:1 - Khi Chúa Hằng Hữu đem dân lưu đày Si-ôn trở về, thật như một giấc mơ!
  • Y-sai 1:9 - Nếu Chúa Hằng Hữu Vạn Quân không chừa lại một ít người trong chúng ta, chắc chúng ta đã bị quét sạch như Sô-đôm, bị tiêu diệt như Gô-mô-rơ.
  • Giê-rê-mi 49:39 - Nhưng Ta sẽ phục hồi sự thịnh vượng của Ê-lam trong những ngày cuối cùng. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 20:16 - Cầu cho người ấy bị tiêu diệt giống như các thành đã bị Chúa Hằng Hữu lật đổ không chút xót thương. Cầu cho người ấy bị khủng khiếp bởi tiếng quân thù reo hò suốt ngày,
  • Giê-rê-mi 48:47 - “Nhưng Ta sẽ phục hồi sự thịnh vượng của Mô-áp trong những ngày cuối cùng. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!” Đây là lời cuối cùng của Tiên tri Giê-rê-mi nói về Mô-áp.
  • Rô-ma 11:23 - Còn nếu người Ít-ra-ên từ bỏ lòng vô tín, tin nhận Chúa Cứu Thế, Ngài sẽ tháp họ vào chỗ cũ, vì Đức Chúa Trời có năng quyền tháp họ vào lại cây.
  • Rô-ma 11:24 - Nếu anh chị em, theo bản chất chỉ là cành ô-liu hoang, còn được cắt và tháp vào cây ô-liu vườn trái hẳn bản chất mình, huống chi họ đúng bản chất là ô-liu vườn, lại càng được tháp vào gốc cũ?
  • Rô-ma 11:25 - Thưa anh chị em, tôi muốn anh chị em biết rõ huyền nhiệm này, để anh chị em khỏi tự phụ: Một thành phần người Ít-ra-ên cứng lòng cho đến chừng đủ số Dân Ngoại đến với Chúa Cứu Thế.
  • Rô-ma 11:26 - Vậy cả Ít-ra-ên sẽ được cứu. Như Thánh Kinh chép: “Vị Cứu Tinh sẽ đến từ Giê-ru-sa-lem, loại bỏ những điều vô đạo ra khỏi nhà Ít-ra-ên.
  • Rô-ma 11:27 - Và đây là giao ước Ta lập với họ, tội lỗi họ sẽ được Ta tha thứ.”
  • Rô-ma 11:28 - Bây giờ, nhiều người Ít-ra-ên là kẻ thù của Phúc Âm, nên anh chị em Dân Ngoại được cứu rỗi, nhưng xét theo khía cạnh tuyển chọn, họ là người yêu dấu của Đức Chúa Trời, vì Ngài lựa chọn tổ phụ họ là Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
  • Rô-ma 11:29 - Vì sự ban tặng và kêu gọi của Đức Chúa Trời chẳng hề thay đổi.
  • Rô-ma 11:30 - Như anh chị em trước kia không vâng phục Đức Chúa Trời, mà nay được ơn thương xót, nhờ họ không vâng phục Ngài.
  • Rô-ma 11:31 - Cũng thế, ngày nay họ không vâng phục Đức Chúa Trời, nhưng nhờ anh chị em nhận sự thương xót mà họ cũng được sự thương xót.
  • Ê-xê-chi-ên 29:14 - Ta sẽ phục hồi sự thịnh vượng của Ai Cập và đưa dân chúng từ nơi lưu đày về đất Pha-trốt thuộc phía bắc Ai Cập. Nhưng Ai Cập sẽ là một tiểu quốc tầm thường.
  • Y-sai 19:24 - Ngày ấy, Ít-ra-ên sẽ liên minh với họ. Cả ba nước hợp lại, và Ít-ra-ên sẽ đem phước lành cho họ.
  • Y-sai 19:25 - Vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ phán: “Phước cho Ai Cập, dân Ta. Phước cho A-sy-ri, công trình của tay Ta. Phước cho Ít-ra-ên, cơ nghiệp Ta!”
  • Ê-xê-chi-ên 39:25 - “Vậy bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ chấm dứt cuộc lưu đày của dân Ta; Ta thương xót toàn dân Ít-ra-ên, vì Ta hết sức bảo vệ Danh Thánh Ta!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Ta sẽ khôi phục vận mệnh của Sô-đôm và Sa-ma-ri; Ta cũng sẽ khôi phục vận mệnh Giu-đa nữa.
  • 新标点和合本 - “我必叫她们被掳的归回,就是叫所多玛和她的众女,撒玛利亚和她的众女,并你们中间被掳的,都要归回,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “我必使她们被掳的归回,使所多玛和她的女儿们、撒玛利亚和她的女儿们,并与你一起被掳的都归回;
  • 和合本2010(神版-简体) - “我必使她们被掳的归回,使所多玛和她的女儿们、撒玛利亚和她的女儿们,并与你一起被掳的都归回;
  • 当代译本 - “‘然而,我要使所多玛、撒玛利亚及她们的女儿们复兴,并使你一同复兴,
  • 圣经新译本 - “‘我要使所多玛和她的女儿们,撒玛利亚和她的女儿们从苦境中转回,我也要使你们跟她们一起转回,
  • 现代标点和合本 - ‘我必叫她们被掳的归回,就是叫所多玛和她的众女,撒马利亚和她的众女,并你们中间被掳的,都要归回,
  • 和合本(拼音版) - “我必叫她们被掳的归回,就是叫所多玛和她的众女,撒玛利亚和她的众女,并你们中间被掳的,都要归回,
  • New International Version - “ ‘However, I will restore the fortunes of Sodom and her daughters and of Samaria and her daughters, and your fortunes along with them,
  • New International Reader's Version - “I will not only give you back what you had before. I will also do the same thing for Sodom and her daughters. And I will do the same for Samaria and her daughters.
  • English Standard Version - “I will restore their fortunes, both the fortunes of Sodom and her daughters, and the fortunes of Samaria and her daughters, and I will restore your own fortunes in their midst,
  • New Living Translation - “But someday I will restore the fortunes of Sodom and Samaria, and I will restore you, too.
  • The Message - “‘But I’m going to reverse their fortunes, the fortunes of Sodom and her daughters and the fortunes of Samaria and her daughters. And—get this—your fortunes right along with them! Still, you’re going to have to live with your shame. And by facing and accepting your shame, you’re going to provide some comfort to your two sisters. Your sisters, Sodom with her daughters and Samaria with her daughters, will become what they were before, and you will become what you were before. Remember the days when you were putting on airs, acting so high and mighty, looking down on sister Sodom? That was before your evil ways were exposed. And now you’re the butt of contempt, despised by the Edomite women, the Philistine women, and everybody else around. But you have to face it, to accept the shame of your obscene and vile life. Decree of God, the Master.
  • Christian Standard Bible - “‘I will restore their fortunes, the fortunes of Sodom and her daughters and those of Samaria and her daughters. I will also restore your fortunes among them,
  • New American Standard Bible - “Nevertheless, I will restore their fortunes, the fortunes of Sodom and her daughters, the fortunes of Samaria and her daughters, and along with them your own fortunes,
  • New King James Version - “When I bring back their captives, the captives of Sodom and her daughters, and the captives of Samaria and her daughters, then I will also bring back the captives of your captivity among them,
  • Amplified Bible - “Nevertheless, I will restore them [again] from their captivity, the captivity of Sodom and her daughters (outlying cities), the captivity of Samaria and her daughters, and along with them [I will restore you from] your own captivity [in the day of the Lord God],
  • American Standard Version - And I will turn again their captivity, the captivity of Sodom and her daughters, and the captivity of Samaria and her daughters, and the captivity of thy captives in the midst of them;
  • King James Version - When I shall bring again their captivity, the captivity of Sodom and her daughters, and the captivity of Samaria and her daughters, then will I bring again the captivity of thy captives in the midst of them:
  • New English Translation - “‘I will restore their fortunes, the fortunes of Sodom and her daughters, and the fortunes of Samaria and her daughters (along with your fortunes among them),
  • World English Bible - “‘“I will reverse their captivity, the captivity of Sodom and her daughters, and the captivity of Samaria and her daughters, and the captivity of your captives among them;
  • 新標點和合本 - 「我必叫她們被擄的歸回,就是叫所多瑪和她的眾女,撒馬利亞和她的眾女,並你們中間被擄的,都要歸回,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「我必使她們被擄的歸回,使所多瑪和她的女兒們、撒瑪利亞和她的女兒們,並與你一起被擄的都歸回;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「我必使她們被擄的歸回,使所多瑪和她的女兒們、撒瑪利亞和她的女兒們,並與你一起被擄的都歸回;
  • 當代譯本 - 「『然而,我要使所多瑪、撒瑪利亞及她們的女兒們復興,並使你一同復興,
  • 聖經新譯本 - “‘我要使所多瑪和她的女兒們,撒瑪利亞和她的女兒們從苦境中轉回,我也要使你們跟她們一起轉回,
  • 呂振中譯本 - 『我必恢復她們的故業, 所多瑪 和她女兒們的故業, 撒瑪利亞 和她女兒們的故業;我必恢復她們中間你的故業,
  • 現代標點和合本 - 『我必叫她們被擄的歸回,就是叫所多瑪和她的眾女,撒馬利亞和她的眾女,並你們中間被擄的,都要歸回,
  • 文理和合譯本 - 我必返所多瑪與其眾女之俘囚、及撒瑪利亞與其眾女之俘囚、亦返其中爾之俘囚、
  • 文理委辦譯本 - 越在後日、所多馬與撒馬利亞、及其眾女、我將返其俘囚、當時亦必返爾俘囚、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 日後我將返其俘囚、即 所多瑪 及其眾女之俘囚、 撒瑪利亞 及其眾女之俘囚、亦使爾之俘囚旋返其中、 或作日後我將使之復振興即使所多瑪及其眾女復振興使撒瑪利亞及其眾女復振興亦使爾復振興於其中
  • Nueva Versión Internacional - »”Pero yo cambiaré su suerte, la suerte de Sodoma y de Samaria, con sus respectivas aldeas, y haré lo mismo contigo.
  • 현대인의 성경 - “그러나 내가 소돔과 그 딸들과 사마리아와 그 딸들을 회복시키고 너도 그들과 함께 회복시키겠다.
  • Новый Русский Перевод - Но Я верну благополучие Содому и ее дочерям, а также Самарии и ее дочерям, и вместе с ними верну благополучие тебе,
  • Восточный перевод - Но Я верну благополучие Содому и её дочерям, а также Самарии и её дочерям и вместе с ними верну благополучие и тебе,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Я верну благополучие Содому и её дочерям, а также Самарии и её дочерям и вместе с ними верну благополучие и тебе,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Я верну благополучие Содому и её дочерям, а также Сомарии и её дочерям и вместе с ними верну благополучие и тебе,
  • La Bible du Semeur 2015 - Aussi je les restaurerai ; je restaurerai Sodome et ses filles, et je restaurerai Samarie et ses filles, et toi, je te restaurerai au milieu d’elles
  • リビングバイブル - いつの日にか、わたしはソドムやサマリヤ、そしてユダをも、以前のように栄えさせる。
  • Nova Versão Internacional - “Contudo, eu restaurarei a sorte de Sodoma e das suas filhas, e de Samaria e das suas filhas, e a sua sorte com elas,
  • Hoffnung für alle - »Doch ich wende das Schicksal von Sodom, Samaria und ihren Töchtern zum Guten, und auch dich, Jerusalem, werde ich wiederherstellen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘แต่เราจะคืนความรุ่งโรจน์ให้แก่โสโดมกับบรรดาลูกสาวของนาง คืนให้แก่สะมาเรียกับบรรดาลูกสาวของนาง และคืนความรุ่งโรจน์ให้แก่เจ้าด้วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​ทำ​ให้​ความ​อุดม​สมบูรณ์​ของ​โสโดม​และ​บรรดา​บุตร​หญิง​ของ​นาง และ​ของ​สะมาเรีย​และ​บรรดา​บุตร​หญิง​ของ​นาง​คืน​สู่​สภาพ​เดิม เรา​จะ​ทำ​ให้​ความ​อุดม​สมบูรณ์​ของ​เจ้า​คืน​สู่​สภาพ​เดิม​ใน​ท่าม​กลาง​พวก​เขา
  • Thi Thiên 85:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Chúa đã đổ phước lành cho đất nước! Ngài cho người lưu đày của Gia-cốp được hồi hương.
  • Giê-rê-mi 49:6 - Nhưng Ta sẽ phục hồi sự thịnh vượng cho Am-môn trong ngày cuối cùng. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy.”
  • Giô-ên 3:1 - Chúa Hằng Hữu phán: “Vì này, trong thời kỳ ấy, khi Ta đem dân lưu đày của Giu-đa và Giê-ru-sa-lem về nước,
  • Gióp 42:10 - Ngay khi Gióp cầu thay cho các bạn hữu, Chúa Hằng Hữu liền phục hồi vận mệnh của Gióp. Chúa Hằng Hữu ban cho ông gấp đôi lúc trước.
  • Thi Thiên 14:7 - Ôi ước gì sự cứu rỗi cho Ít-ra-ên sẽ từ Si-ôn đến. Khi Chúa khôi phục sự hưng thịnh của dân Ngài, con cháu Gia-cốp sẽ reo vui mừng rỡ.
  • Giê-rê-mi 12:16 - Nếu các dân tộc này học hỏi nhanh chóng đường lối của dân Ta, và nhân danh Ta mà thề rằng: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu hằng sống’ (như cách chúng dạy dân Ta thề trước Ba-anh), khi ấy chúng sẽ được vững lập giữa dân Ta.
  • Giê-rê-mi 31:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: “Khi Ta cho chúng trở về quê hương, sau thời gian lưu đày, người Giu-đa và các thành nó sẽ lại nói: ‘Cầu Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho ngươi, là Nhà Công Chính, là Núi Thánh Khiết!’
  • Ê-xê-chi-ên 16:60 - Nhưng Ta sẽ nhớ giao ước đã lập với ngươi từ ngày ngươi còn trẻ, và Ta sẽ lập giao ước vĩnh viễn với ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 16:61 - Ngươi sẽ nhớ lại tội ác đã làm, sẽ xấu hổ khi Ta ban đặc ân cho ngươi. Ta sẽ khiến chị em ngươi, là Sa-ma-ri và Sô-đôm, sẽ làm con gái của ngươi, mặc dù chúng không có phần trong giao ước của Ta và ngươi.
  • Thi Thiên 126:1 - Khi Chúa Hằng Hữu đem dân lưu đày Si-ôn trở về, thật như một giấc mơ!
  • Y-sai 1:9 - Nếu Chúa Hằng Hữu Vạn Quân không chừa lại một ít người trong chúng ta, chắc chúng ta đã bị quét sạch như Sô-đôm, bị tiêu diệt như Gô-mô-rơ.
  • Giê-rê-mi 49:39 - Nhưng Ta sẽ phục hồi sự thịnh vượng của Ê-lam trong những ngày cuối cùng. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 20:16 - Cầu cho người ấy bị tiêu diệt giống như các thành đã bị Chúa Hằng Hữu lật đổ không chút xót thương. Cầu cho người ấy bị khủng khiếp bởi tiếng quân thù reo hò suốt ngày,
  • Giê-rê-mi 48:47 - “Nhưng Ta sẽ phục hồi sự thịnh vượng của Mô-áp trong những ngày cuối cùng. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!” Đây là lời cuối cùng của Tiên tri Giê-rê-mi nói về Mô-áp.
  • Rô-ma 11:23 - Còn nếu người Ít-ra-ên từ bỏ lòng vô tín, tin nhận Chúa Cứu Thế, Ngài sẽ tháp họ vào chỗ cũ, vì Đức Chúa Trời có năng quyền tháp họ vào lại cây.
  • Rô-ma 11:24 - Nếu anh chị em, theo bản chất chỉ là cành ô-liu hoang, còn được cắt và tháp vào cây ô-liu vườn trái hẳn bản chất mình, huống chi họ đúng bản chất là ô-liu vườn, lại càng được tháp vào gốc cũ?
  • Rô-ma 11:25 - Thưa anh chị em, tôi muốn anh chị em biết rõ huyền nhiệm này, để anh chị em khỏi tự phụ: Một thành phần người Ít-ra-ên cứng lòng cho đến chừng đủ số Dân Ngoại đến với Chúa Cứu Thế.
  • Rô-ma 11:26 - Vậy cả Ít-ra-ên sẽ được cứu. Như Thánh Kinh chép: “Vị Cứu Tinh sẽ đến từ Giê-ru-sa-lem, loại bỏ những điều vô đạo ra khỏi nhà Ít-ra-ên.
  • Rô-ma 11:27 - Và đây là giao ước Ta lập với họ, tội lỗi họ sẽ được Ta tha thứ.”
  • Rô-ma 11:28 - Bây giờ, nhiều người Ít-ra-ên là kẻ thù của Phúc Âm, nên anh chị em Dân Ngoại được cứu rỗi, nhưng xét theo khía cạnh tuyển chọn, họ là người yêu dấu của Đức Chúa Trời, vì Ngài lựa chọn tổ phụ họ là Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
  • Rô-ma 11:29 - Vì sự ban tặng và kêu gọi của Đức Chúa Trời chẳng hề thay đổi.
  • Rô-ma 11:30 - Như anh chị em trước kia không vâng phục Đức Chúa Trời, mà nay được ơn thương xót, nhờ họ không vâng phục Ngài.
  • Rô-ma 11:31 - Cũng thế, ngày nay họ không vâng phục Đức Chúa Trời, nhưng nhờ anh chị em nhận sự thương xót mà họ cũng được sự thương xót.
  • Ê-xê-chi-ên 29:14 - Ta sẽ phục hồi sự thịnh vượng của Ai Cập và đưa dân chúng từ nơi lưu đày về đất Pha-trốt thuộc phía bắc Ai Cập. Nhưng Ai Cập sẽ là một tiểu quốc tầm thường.
  • Y-sai 19:24 - Ngày ấy, Ít-ra-ên sẽ liên minh với họ. Cả ba nước hợp lại, và Ít-ra-ên sẽ đem phước lành cho họ.
  • Y-sai 19:25 - Vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ phán: “Phước cho Ai Cập, dân Ta. Phước cho A-sy-ri, công trình của tay Ta. Phước cho Ít-ra-ên, cơ nghiệp Ta!”
  • Ê-xê-chi-ên 39:25 - “Vậy bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ chấm dứt cuộc lưu đày của dân Ta; Ta thương xót toàn dân Ít-ra-ên, vì Ta hết sức bảo vệ Danh Thánh Ta!
圣经
资源
计划
奉献