Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
16:52 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngươi thật nhục nhã! Ngươi phạm quá nhiều tội ác, nên so với ngươi, chị ngươi còn công chính hơn, đạo đức hơn.
  • 新标点和合本 - 你既断定你姐妹为义(“为义”或作“当受羞辱”),就要担当自己的羞辱;因你所犯的罪比她们更为可憎,她们就比你更显为义;你既使你的姐妹显为义,你就要抱愧担当自己的羞辱。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你既为你的姊妹辩护,就要担当自己的羞辱。因你所犯的罪比她们更可憎,她们比你倒显为义;你既使你的姊妹显为义,就要抱愧,担当自己的羞辱。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 你既为你的姊妹辩护,就要担当自己的羞辱。因你所犯的罪比她们更可憎,她们比你倒显为义;你既使你的姊妹显为义,就要抱愧,担当自己的羞辱。”
  • 当代译本 - 既然你帮了你的姊妹,使她们显得公义,你就蒙受羞辱吧!因为你犯的罪比你姊妹犯的罪更可憎,以致她们显得比你更公义。因此,你就自取其辱,抱愧蒙羞吧!
  • 圣经新译本 - 你既然使你的姊妹较显为义,你就要承担自己的耻辱;因为你所犯的罪比她们所犯的更可憎,她们比你更显为义。你使你的姊妹较显为义,所以你就要惭愧,承担自己的耻辱了。
  • 现代标点和合本 - 你既断定你姐妹为义 ,就要担当自己的羞辱。因你所犯的罪比她们更为可憎,她们就比你更显为义。你既使你的姐妹显为义,你就要抱愧,担当自己的羞辱。
  • 和合本(拼音版) - 你既断定你姐妹为义 ,就要担当自己的羞辱,因你所犯的罪比她们更为可憎,她们就比你更显为义;你既使你的姐妹显为义,你就要抱愧担当自己的羞辱。”
  • New International Version - Bear your disgrace, for you have furnished some justification for your sisters. Because your sins were more vile than theirs, they appear more righteous than you. So then, be ashamed and bear your disgrace, for you have made your sisters appear righteous.
  • New International Reader's Version - So you will be dishonored. You have given your sisters an excuse for what they did. Your sins were far worse than theirs. In fact, your sisters appear to be more godly than you. So then, be ashamed. You will be dishonored. You have made them appear to be godly.
  • English Standard Version - Bear your disgrace, you also, for you have intervened on behalf of your sisters. Because of your sins in which you acted more abominably than they, they are more in the right than you. So be ashamed, you also, and bear your disgrace, for you have made your sisters appear righteous.
  • New Living Translation - Shame on you! Your sins are so terrible that you make your sisters seem righteous, even virtuous.
  • Christian Standard Bible - You must also bear your disgrace, since you have helped your sisters out. For they appear more righteous than you because of your sins, which you committed more detestably than they did. So you also, be ashamed and bear your disgrace, since you have made your sisters appear righteous.
  • New American Standard Bible - Also, bear your disgrace in that you have made judgment favorable for your sisters. Because of your sins in which you acted more abominably than they, they are more in the right than you. Yes, be also ashamed and bear your disgrace, in that you made your sisters appear innocent.
  • New King James Version - You who judged your sisters, bear your own shame also, because the sins which you committed were more abominable than theirs; they are more righteous than you. Yes, be disgraced also, and bear your own shame, because you justified your sisters.
  • Amplified Bible - Also bear your disgrace [as punishment], having made judgment favorable for your sisters, for [you virtually absolved them] because of your sins in which you behaved more repulsively than they; they are more in the right than you. Yes, be ashamed and bear your disgrace, for you made your [pagan] sisters seem righteous.
  • American Standard Version - Thou also, bear thou thine own shame, in that thou hast given judgment for thy sisters; through thy sins that thou hast committed more abominable than they, they are more righteous than thou: yea, be thou also confounded, and bear thy shame, in that thou hast justified thy sisters.
  • King James Version - Thou also, which hast judged thy sisters, bear thine own shame for thy sins that thou hast committed more abominable than they: they are more righteous than thou: yea, be thou confounded also, and bear thy shame, in that thou hast justified thy sisters.
  • New English Translation - So now, bear your disgrace, because you have given your sisters reason to justify their behavior. Because the sins you have committed were more abominable than those of your sisters; they have become more righteous than you. So now, be ashamed and bear the disgrace of making your sisters appear righteous.
  • World English Bible - You also bear your own shame yourself, in that you have given judgment for your sisters; through your sins that you have committed more abominable than they, they are more righteous than you. Yes, be also confounded, and bear your shame, in that you have justified your sisters.
  • 新標點和合本 - 你既斷定你姊妹為義(為義:或譯當受羞辱),就要擔當自己的羞辱;因你所犯的罪比她們更為可憎,她們就比你更顯為義;你既使你的姊妹顯為義,你就要抱愧擔當自己的羞辱。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你既為你的姊妹辯護,就要擔當自己的羞辱。因你所犯的罪比她們更可憎,她們比你倒顯為義;你既使你的姊妹顯為義,就要抱愧,擔當自己的羞辱。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你既為你的姊妹辯護,就要擔當自己的羞辱。因你所犯的罪比她們更可憎,她們比你倒顯為義;你既使你的姊妹顯為義,就要抱愧,擔當自己的羞辱。」
  • 當代譯本 - 既然你幫了你的姊妹,使她們顯得公義,你就蒙受羞辱吧!因為你犯的罪比你姊妹犯的罪更可憎,以致她們顯得比你更公義。因此,你就自取其辱,抱愧蒙羞吧!
  • 聖經新譯本 - 你既然使你的姊妹較顯為義,你就要承擔自己的恥辱;因為你所犯的罪比她們所犯的更可憎,她們比你更顯為義。你使你的姊妹較顯為義,所以你就要慚愧,承擔自己的恥辱了。
  • 呂振中譯本 - 你既判定你姐妹比較罪輕,那麼你,你也就要擔受你自己的羞辱啊;因為你犯的罪比她們的更可厭惡,她們比你更顯得罪輕,那麼你,你也就要擔受你自己的羞辱了。
  • 現代標點和合本 - 你既斷定你姐妹為義 ,就要擔當自己的羞辱。因你所犯的罪比她們更為可憎,她們就比你更顯為義。你既使你的姐妹顯為義,你就要抱愧,擔當自己的羞辱。
  • 文理和合譯本 - 爾論爾之姊妹、適自取辱、蓋爾所犯之罪、較彼尤為可惡、則彼猶義於爾、既使爾姊妹稱為義、爾當含羞抱愧、
  • 文理委辦譯本 - 爾責姊妹、適以取辱、蓋爾所為、較彼尤甚、彼之過較爾為輕、故爾當蒙羞抱愧。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾擬姊妹當受羞辱、今爾必自受、爾所犯之罪、較彼尤為可憎、則彼較爾顯為善、爾既使姊妹較爾顯為善、則爾必蒙羞抱愧、
  • Nueva Versión Internacional - Ahora tú, carga con tu desgracia; porque son tantos tus pecados que has favorecido a tus hermanas al hacerlas parecer más justas que tú. ¡Avergüénzate y carga con tu desgracia! Has hecho que tus hermanas parezcan más justas que tú.
  • 현대인의 성경 - 네가 네 언니와 동생을 좋게 판단하도록 하였으니 너는 네 수치를 감당해야 한다. 네 죄가 그들보다 더 악하므로 그들이 너보다 의롭게 보인다. 네가 네 언니와 동생을 의롭게 보이도록 하였으므로 너는 부끄러움을 느끼고 네 수치를 감당하라.
  • Новый Русский Перевод - Неси свой позор, ведь ты предоставила некоторое оправдание для сестер. Так как твои грехи были отвратительнее их грехов, они кажутся праведнее тебя. Красней от стыда и неси свой позор, ведь рядом с тобой сестры кажутся праведными.
  • Восточный перевод - Неси свой позор, ведь ты предоставила некоторое оправдание для сестёр. Так как твои грехи были отвратительнее их грехов, сёстры кажутся праведнее тебя. Красней от стыда и неси свой позор, ведь рядом с тобой сёстры твои кажутся праведными.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Неси свой позор, ведь ты предоставила некоторое оправдание для сестёр. Так как твои грехи были отвратительнее их грехов, сёстры кажутся праведнее тебя. Красней от стыда и неси свой позор, ведь рядом с тобой сёстры твои кажутся праведными.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Неси свой позор, ведь ты предоставила некоторое оправдание для сестёр. Так как твои грехи были отвратительнее их грехов, сёстры кажутся праведнее тебя. Красней от стыда и неси свой позор, ведь рядом с тобой сёстры твои кажутся праведными.
  • La Bible du Semeur 2015 - Maintenant, ton tour est venu de porter la honte, toi qui condamnais tes sœurs, et qui , par les péchés que tu as commis et qui sont bien plus abominables que les leurs, as fait paraître tes sœurs plus justes que toi. Oui, honte à toi ! A ton tour de porter l’opprobre, puisque ta conduite a fait paraître tes sœurs justes.
  • リビングバイブル - だから、彼女たちの罰があなたより軽いと言って驚いてはならない。あなたがやったことはひどいことだ。あなたに比べたら、姉妹たちは潔白にさえ見える。
  • Nova Versão Internacional - Aguente a sua vergonha, pois você proporcionou alguma justificativa às suas irmãs. Visto que os seus pecados são mais detestáveis que os delas, elas parecem mais justas que você. Envergonhe-se, pois, e suporte a sua humilhação, porquanto você fez as suas irmãs parecerem justas.
  • Hoffnung für alle - Darum musst nun auch du deine Schande tragen – du hast sie dir selbst zuzuschreiben! Mit deinen abscheulichen Taten übertriffst du die Schuld deiner Schwestern bei weitem. Neben dir wirken sie geradezu gerecht. Schäm dich und trag deine Schande!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าจงทนรับความอับอายขายหน้าไป เพราะเจ้าทำให้พี่สาวน้องสาวของเจ้าดูดีกว่า เนื่องจากบาปของเจ้าชั่วช้าเลวทรามยิ่งกว่าของพวกเขา พวกเขาจึงดูเป็นฝ่ายชอบธรรม ฉะนั้นจงละอายแก่ใจและทนรับความอัปยศอดสูของเจ้าไปเถิด เพราะเจ้าทำให้พี่สาวน้องสาวของเจ้าดูชอบธรรม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​แบก​รับ​ความ​อัปยศ​ของ​เจ้า เพราะ​เจ้า​ได้​ช่วย​ทำ​ให้​พี่​น้อง​ผู้​หญิง​ของ​เจ้า​พ้น​ผิด เพราะ​บาป​ของ​เจ้า​มี​มลทิน​มาก​กว่า​ของ​พวก​เขา พวก​เขา​จึง​ดู​เหมือน​มี​ความ​ชอบ​ธรรม​มาก​กว่า​เจ้า ฉะนั้น​เจ้า​ควร​จะ​อับอาย​และ​แบก​รับ​ความ​อัปยศ​ของ​เจ้า เพราะ​เจ้า​ได้​ทำ​ให้​พี่​น้อง​ผู้​หญิง​ของ​เจ้า​ดู​เหมือน​มี​ความ​ชอบ​ธรรม
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 16:54 - Hình phạt nhục nhã ngươi phải chịu sẽ là niềm an ủi cho các chị em ngươi.
  • Lu-ca 6:37 - “Đừng chỉ trích lên án ai, các con sẽ khỏi bị chỉ trích lên án. Hãy tha thứ, các con sẽ được tha thứ.
  • Ê-xê-chi-ên 36:15 - Ta không để cho ngươi nghe lời nhục mạ của các nước, và bị chúng chế nhạo nữa. Ngươi sẽ không còn là mối nhục của các dân, hay làm cho nước ngươi sụp đổ nữa, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.”
  • Giê-rê-mi 31:19 - Con đã lìa bỏ Đức Chúa Trời, nhưng rồi con đã ăn năn. Con đã tự đánh vì sự ngu dại của mình! Con hết sức xấu hổ vì những điều mình làm trong thời niên thiếu.’
  • 1 Các Vua 2:32 - Vì hắn làm đổ máu người khác, nên Chúa Hằng Hữu khiến máu đổ lại trên đầu hắn. Hắn đã sát hại hai người trung thực và tốt hơn hắn; đó là Áp-ne con Nê-rơ, tư lệnh quân đội Ít-ra-ên; và A-ma-sa, con Giê-the, tư lệnh quân đội Giu-đa, trong khi Đa-vít, cha ta, không hề hay biết.
  • Sáng Thế Ký 38:26 - Giu-đa giật mình nhìn nhận: “Ta-ma đúng hơn ta rồi. Chỉ vì ta không chịu cho Sê-la kết tóc xe tơ với nó như luật định.” Từ đó, Giu-đa kiêng nể Ta-ma.
  • Ô-sê 10:6 - Thần tượng này sẽ bị đem qua A-sy-ri, làm quà lễ cho đại đế nước này. Ép-ra-im sẽ bị chế nhạo và Ít-ra-ên bị sỉ nhục vì dân chúng đã tin cậy thần tượng này.
  • Ê-xê-chi-ên 39:26 - Họ sẽ quên những xấu hổ và bất trung của họ trong quá khứ sau khi họ được trở về quê hương và sống bình an trên đất mình, không còn ai quấy rối họ nữa.
  • Giê-rê-mi 23:40 - Ta sẽ quở phạt các ngươi và các ngươi sẽ mang ô nhục đời đời.’”
  • Rô-ma 2:10 - Nhưng vinh quang, danh dự, bình an dành sẵn cho người vâng phục Đức Chúa Trời, trước cho người Do Thái, sau cho Dân Ngoại
  • Ê-xê-chi-ên 16:63 - Như vậy, ngươi sẽ nhớ tội lỗi ngươi và hổ thẹn ngậm miệng khi Ta tha thứ mọi điều ngươi đã làm. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, phán vậy!”
  • Ê-xê-chi-ên 36:31 - Lúc ấy, các ngươi sẽ nhớ lại đường lối tội lỗi và việc làm xấu xa gian ác của mình, và tự khinh bỉ mình vì những điều gian ác và ghê tởm mình đã làm.
  • Ê-xê-chi-ên 36:32 - Nhưng hãy nhớ rằng, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta làm điều này không phải vì các ngươi xứng đáng được. Hỡi dân tộc Ít-ra-ên, các ngươi hãy xấu hổ thẹn thuồng về nếp sống xấu xa của mình!
  • Giê-rê-mi 51:51 - Dân chúng nói: “Nhưng chúng con xấu hổ, chúng con bị sỉ nhục phải trùm mặt lại vì Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu bị quân ngoại bang xâm phạm.”
  • Ê-xê-chi-ên 36:6 - Vì thế, hãy nói tiên tri về các núi đồi, các sông suối, các thung lũng của Ít-ra-ên. Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Kìa, Ta nói trong cơn ghen tuôn giận dữ, vì các con đã bị các dân tộc sỉ nhục.
  • Ê-xê-chi-ên 36:7 - Vậy, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ đưa tay lên thề rằng các nước lân bang của các con cũng sẽ bị sỉ nhục.
  • Ê-xê-chi-ên 44:13 - Hạng người Lê-vi đó sẽ không được đến gần Ta để tế lễ. Chúng cũng không được đến gần các vật thánh hay của lễ thánh của Ta, vì chúng sẽ mang sỉ nhục và chịu hậu quả về những việc ghê tởm chúng đã phạm.
  • Ê-xê-chi-ên 16:56 - Trong những ngày kiêu hãnh, ngươi đã không buồn nhắc tới Sô-đôm.
  • 1 Sa-mu-ên 24:17 - Vua nói với Đa-vít: “Con tốt hơn cha, vì con lấy thiện trả ác.
  • Rô-ma 6:21 - Như thế, anh chị em nhận được kết quả gì? Chỉ có những kết quả nhuốc nhơ mà ngày nay anh chị em còn hổ thẹn. Vì kết cuộc của mọi điều ấy chỉ là cái chết.
  • Rô-ma 2:26 - Nếu người không chịu cắt bì vâng giữ luật pháp, lẽ nào Đức Chúa Trời chẳng xem họ như dân tộc của Ngài sao?
  • Rô-ma 2:27 - Và chính họ—những người thật sự không chịu cắt bì nhưng biết tôn trọng luật pháp—sẽ lên án anh em là người Do Thái chịu cắt bì và có luật pháp hẳn hoi nhưng không chịu vâng giữ.
  • Ma-thi-ơ 7:1 - “Đừng lên án ai, các con sẽ khỏi bị lên án.
  • Ma-thi-ơ 7:2 - Vì các con đối với người ta cách nào, họ sẽ đối với các con cách ấy. Các con lường cho người ta mức nào, họ sẽ theo mức ấy lường lại cho các con.
  • Ma-thi-ơ 7:3 - Sao các con nhìn thấy cái dằm trong mắt người khác mà không biết có cả khúc gỗ trong mắt mình?
  • Ma-thi-ơ 7:4 - Sao các con dám nói: ‘Này anh, để tôi lấy cái dằm trong mắt cho anh’ khi chính các con không thấy khúc gỗ trong mắt mình?
  • Ma-thi-ơ 7:5 - Hạng đạo đức giả! Trước hết phải lấy cái dằm ra khỏi mắt mình, mới có thể thấy rõ và giúp đỡ người khác.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngươi thật nhục nhã! Ngươi phạm quá nhiều tội ác, nên so với ngươi, chị ngươi còn công chính hơn, đạo đức hơn.
  • 新标点和合本 - 你既断定你姐妹为义(“为义”或作“当受羞辱”),就要担当自己的羞辱;因你所犯的罪比她们更为可憎,她们就比你更显为义;你既使你的姐妹显为义,你就要抱愧担当自己的羞辱。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你既为你的姊妹辩护,就要担当自己的羞辱。因你所犯的罪比她们更可憎,她们比你倒显为义;你既使你的姊妹显为义,就要抱愧,担当自己的羞辱。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 你既为你的姊妹辩护,就要担当自己的羞辱。因你所犯的罪比她们更可憎,她们比你倒显为义;你既使你的姊妹显为义,就要抱愧,担当自己的羞辱。”
  • 当代译本 - 既然你帮了你的姊妹,使她们显得公义,你就蒙受羞辱吧!因为你犯的罪比你姊妹犯的罪更可憎,以致她们显得比你更公义。因此,你就自取其辱,抱愧蒙羞吧!
  • 圣经新译本 - 你既然使你的姊妹较显为义,你就要承担自己的耻辱;因为你所犯的罪比她们所犯的更可憎,她们比你更显为义。你使你的姊妹较显为义,所以你就要惭愧,承担自己的耻辱了。
  • 现代标点和合本 - 你既断定你姐妹为义 ,就要担当自己的羞辱。因你所犯的罪比她们更为可憎,她们就比你更显为义。你既使你的姐妹显为义,你就要抱愧,担当自己的羞辱。
  • 和合本(拼音版) - 你既断定你姐妹为义 ,就要担当自己的羞辱,因你所犯的罪比她们更为可憎,她们就比你更显为义;你既使你的姐妹显为义,你就要抱愧担当自己的羞辱。”
  • New International Version - Bear your disgrace, for you have furnished some justification for your sisters. Because your sins were more vile than theirs, they appear more righteous than you. So then, be ashamed and bear your disgrace, for you have made your sisters appear righteous.
  • New International Reader's Version - So you will be dishonored. You have given your sisters an excuse for what they did. Your sins were far worse than theirs. In fact, your sisters appear to be more godly than you. So then, be ashamed. You will be dishonored. You have made them appear to be godly.
  • English Standard Version - Bear your disgrace, you also, for you have intervened on behalf of your sisters. Because of your sins in which you acted more abominably than they, they are more in the right than you. So be ashamed, you also, and bear your disgrace, for you have made your sisters appear righteous.
  • New Living Translation - Shame on you! Your sins are so terrible that you make your sisters seem righteous, even virtuous.
  • Christian Standard Bible - You must also bear your disgrace, since you have helped your sisters out. For they appear more righteous than you because of your sins, which you committed more detestably than they did. So you also, be ashamed and bear your disgrace, since you have made your sisters appear righteous.
  • New American Standard Bible - Also, bear your disgrace in that you have made judgment favorable for your sisters. Because of your sins in which you acted more abominably than they, they are more in the right than you. Yes, be also ashamed and bear your disgrace, in that you made your sisters appear innocent.
  • New King James Version - You who judged your sisters, bear your own shame also, because the sins which you committed were more abominable than theirs; they are more righteous than you. Yes, be disgraced also, and bear your own shame, because you justified your sisters.
  • Amplified Bible - Also bear your disgrace [as punishment], having made judgment favorable for your sisters, for [you virtually absolved them] because of your sins in which you behaved more repulsively than they; they are more in the right than you. Yes, be ashamed and bear your disgrace, for you made your [pagan] sisters seem righteous.
  • American Standard Version - Thou also, bear thou thine own shame, in that thou hast given judgment for thy sisters; through thy sins that thou hast committed more abominable than they, they are more righteous than thou: yea, be thou also confounded, and bear thy shame, in that thou hast justified thy sisters.
  • King James Version - Thou also, which hast judged thy sisters, bear thine own shame for thy sins that thou hast committed more abominable than they: they are more righteous than thou: yea, be thou confounded also, and bear thy shame, in that thou hast justified thy sisters.
  • New English Translation - So now, bear your disgrace, because you have given your sisters reason to justify their behavior. Because the sins you have committed were more abominable than those of your sisters; they have become more righteous than you. So now, be ashamed and bear the disgrace of making your sisters appear righteous.
  • World English Bible - You also bear your own shame yourself, in that you have given judgment for your sisters; through your sins that you have committed more abominable than they, they are more righteous than you. Yes, be also confounded, and bear your shame, in that you have justified your sisters.
  • 新標點和合本 - 你既斷定你姊妹為義(為義:或譯當受羞辱),就要擔當自己的羞辱;因你所犯的罪比她們更為可憎,她們就比你更顯為義;你既使你的姊妹顯為義,你就要抱愧擔當自己的羞辱。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你既為你的姊妹辯護,就要擔當自己的羞辱。因你所犯的罪比她們更可憎,她們比你倒顯為義;你既使你的姊妹顯為義,就要抱愧,擔當自己的羞辱。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你既為你的姊妹辯護,就要擔當自己的羞辱。因你所犯的罪比她們更可憎,她們比你倒顯為義;你既使你的姊妹顯為義,就要抱愧,擔當自己的羞辱。」
  • 當代譯本 - 既然你幫了你的姊妹,使她們顯得公義,你就蒙受羞辱吧!因為你犯的罪比你姊妹犯的罪更可憎,以致她們顯得比你更公義。因此,你就自取其辱,抱愧蒙羞吧!
  • 聖經新譯本 - 你既然使你的姊妹較顯為義,你就要承擔自己的恥辱;因為你所犯的罪比她們所犯的更可憎,她們比你更顯為義。你使你的姊妹較顯為義,所以你就要慚愧,承擔自己的恥辱了。
  • 呂振中譯本 - 你既判定你姐妹比較罪輕,那麼你,你也就要擔受你自己的羞辱啊;因為你犯的罪比她們的更可厭惡,她們比你更顯得罪輕,那麼你,你也就要擔受你自己的羞辱了。
  • 現代標點和合本 - 你既斷定你姐妹為義 ,就要擔當自己的羞辱。因你所犯的罪比她們更為可憎,她們就比你更顯為義。你既使你的姐妹顯為義,你就要抱愧,擔當自己的羞辱。
  • 文理和合譯本 - 爾論爾之姊妹、適自取辱、蓋爾所犯之罪、較彼尤為可惡、則彼猶義於爾、既使爾姊妹稱為義、爾當含羞抱愧、
  • 文理委辦譯本 - 爾責姊妹、適以取辱、蓋爾所為、較彼尤甚、彼之過較爾為輕、故爾當蒙羞抱愧。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾擬姊妹當受羞辱、今爾必自受、爾所犯之罪、較彼尤為可憎、則彼較爾顯為善、爾既使姊妹較爾顯為善、則爾必蒙羞抱愧、
  • Nueva Versión Internacional - Ahora tú, carga con tu desgracia; porque son tantos tus pecados que has favorecido a tus hermanas al hacerlas parecer más justas que tú. ¡Avergüénzate y carga con tu desgracia! Has hecho que tus hermanas parezcan más justas que tú.
  • 현대인의 성경 - 네가 네 언니와 동생을 좋게 판단하도록 하였으니 너는 네 수치를 감당해야 한다. 네 죄가 그들보다 더 악하므로 그들이 너보다 의롭게 보인다. 네가 네 언니와 동생을 의롭게 보이도록 하였으므로 너는 부끄러움을 느끼고 네 수치를 감당하라.
  • Новый Русский Перевод - Неси свой позор, ведь ты предоставила некоторое оправдание для сестер. Так как твои грехи были отвратительнее их грехов, они кажутся праведнее тебя. Красней от стыда и неси свой позор, ведь рядом с тобой сестры кажутся праведными.
  • Восточный перевод - Неси свой позор, ведь ты предоставила некоторое оправдание для сестёр. Так как твои грехи были отвратительнее их грехов, сёстры кажутся праведнее тебя. Красней от стыда и неси свой позор, ведь рядом с тобой сёстры твои кажутся праведными.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Неси свой позор, ведь ты предоставила некоторое оправдание для сестёр. Так как твои грехи были отвратительнее их грехов, сёстры кажутся праведнее тебя. Красней от стыда и неси свой позор, ведь рядом с тобой сёстры твои кажутся праведными.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Неси свой позор, ведь ты предоставила некоторое оправдание для сестёр. Так как твои грехи были отвратительнее их грехов, сёстры кажутся праведнее тебя. Красней от стыда и неси свой позор, ведь рядом с тобой сёстры твои кажутся праведными.
  • La Bible du Semeur 2015 - Maintenant, ton tour est venu de porter la honte, toi qui condamnais tes sœurs, et qui , par les péchés que tu as commis et qui sont bien plus abominables que les leurs, as fait paraître tes sœurs plus justes que toi. Oui, honte à toi ! A ton tour de porter l’opprobre, puisque ta conduite a fait paraître tes sœurs justes.
  • リビングバイブル - だから、彼女たちの罰があなたより軽いと言って驚いてはならない。あなたがやったことはひどいことだ。あなたに比べたら、姉妹たちは潔白にさえ見える。
  • Nova Versão Internacional - Aguente a sua vergonha, pois você proporcionou alguma justificativa às suas irmãs. Visto que os seus pecados são mais detestáveis que os delas, elas parecem mais justas que você. Envergonhe-se, pois, e suporte a sua humilhação, porquanto você fez as suas irmãs parecerem justas.
  • Hoffnung für alle - Darum musst nun auch du deine Schande tragen – du hast sie dir selbst zuzuschreiben! Mit deinen abscheulichen Taten übertriffst du die Schuld deiner Schwestern bei weitem. Neben dir wirken sie geradezu gerecht. Schäm dich und trag deine Schande!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าจงทนรับความอับอายขายหน้าไป เพราะเจ้าทำให้พี่สาวน้องสาวของเจ้าดูดีกว่า เนื่องจากบาปของเจ้าชั่วช้าเลวทรามยิ่งกว่าของพวกเขา พวกเขาจึงดูเป็นฝ่ายชอบธรรม ฉะนั้นจงละอายแก่ใจและทนรับความอัปยศอดสูของเจ้าไปเถิด เพราะเจ้าทำให้พี่สาวน้องสาวของเจ้าดูชอบธรรม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​แบก​รับ​ความ​อัปยศ​ของ​เจ้า เพราะ​เจ้า​ได้​ช่วย​ทำ​ให้​พี่​น้อง​ผู้​หญิง​ของ​เจ้า​พ้น​ผิด เพราะ​บาป​ของ​เจ้า​มี​มลทิน​มาก​กว่า​ของ​พวก​เขา พวก​เขา​จึง​ดู​เหมือน​มี​ความ​ชอบ​ธรรม​มาก​กว่า​เจ้า ฉะนั้น​เจ้า​ควร​จะ​อับอาย​และ​แบก​รับ​ความ​อัปยศ​ของ​เจ้า เพราะ​เจ้า​ได้​ทำ​ให้​พี่​น้อง​ผู้​หญิง​ของ​เจ้า​ดู​เหมือน​มี​ความ​ชอบ​ธรรม
  • Ê-xê-chi-ên 16:54 - Hình phạt nhục nhã ngươi phải chịu sẽ là niềm an ủi cho các chị em ngươi.
  • Lu-ca 6:37 - “Đừng chỉ trích lên án ai, các con sẽ khỏi bị chỉ trích lên án. Hãy tha thứ, các con sẽ được tha thứ.
  • Ê-xê-chi-ên 36:15 - Ta không để cho ngươi nghe lời nhục mạ của các nước, và bị chúng chế nhạo nữa. Ngươi sẽ không còn là mối nhục của các dân, hay làm cho nước ngươi sụp đổ nữa, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.”
  • Giê-rê-mi 31:19 - Con đã lìa bỏ Đức Chúa Trời, nhưng rồi con đã ăn năn. Con đã tự đánh vì sự ngu dại của mình! Con hết sức xấu hổ vì những điều mình làm trong thời niên thiếu.’
  • 1 Các Vua 2:32 - Vì hắn làm đổ máu người khác, nên Chúa Hằng Hữu khiến máu đổ lại trên đầu hắn. Hắn đã sát hại hai người trung thực và tốt hơn hắn; đó là Áp-ne con Nê-rơ, tư lệnh quân đội Ít-ra-ên; và A-ma-sa, con Giê-the, tư lệnh quân đội Giu-đa, trong khi Đa-vít, cha ta, không hề hay biết.
  • Sáng Thế Ký 38:26 - Giu-đa giật mình nhìn nhận: “Ta-ma đúng hơn ta rồi. Chỉ vì ta không chịu cho Sê-la kết tóc xe tơ với nó như luật định.” Từ đó, Giu-đa kiêng nể Ta-ma.
  • Ô-sê 10:6 - Thần tượng này sẽ bị đem qua A-sy-ri, làm quà lễ cho đại đế nước này. Ép-ra-im sẽ bị chế nhạo và Ít-ra-ên bị sỉ nhục vì dân chúng đã tin cậy thần tượng này.
  • Ê-xê-chi-ên 39:26 - Họ sẽ quên những xấu hổ và bất trung của họ trong quá khứ sau khi họ được trở về quê hương và sống bình an trên đất mình, không còn ai quấy rối họ nữa.
  • Giê-rê-mi 23:40 - Ta sẽ quở phạt các ngươi và các ngươi sẽ mang ô nhục đời đời.’”
  • Rô-ma 2:10 - Nhưng vinh quang, danh dự, bình an dành sẵn cho người vâng phục Đức Chúa Trời, trước cho người Do Thái, sau cho Dân Ngoại
  • Ê-xê-chi-ên 16:63 - Như vậy, ngươi sẽ nhớ tội lỗi ngươi và hổ thẹn ngậm miệng khi Ta tha thứ mọi điều ngươi đã làm. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, phán vậy!”
  • Ê-xê-chi-ên 36:31 - Lúc ấy, các ngươi sẽ nhớ lại đường lối tội lỗi và việc làm xấu xa gian ác của mình, và tự khinh bỉ mình vì những điều gian ác và ghê tởm mình đã làm.
  • Ê-xê-chi-ên 36:32 - Nhưng hãy nhớ rằng, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta làm điều này không phải vì các ngươi xứng đáng được. Hỡi dân tộc Ít-ra-ên, các ngươi hãy xấu hổ thẹn thuồng về nếp sống xấu xa của mình!
  • Giê-rê-mi 51:51 - Dân chúng nói: “Nhưng chúng con xấu hổ, chúng con bị sỉ nhục phải trùm mặt lại vì Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu bị quân ngoại bang xâm phạm.”
  • Ê-xê-chi-ên 36:6 - Vì thế, hãy nói tiên tri về các núi đồi, các sông suối, các thung lũng của Ít-ra-ên. Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Kìa, Ta nói trong cơn ghen tuôn giận dữ, vì các con đã bị các dân tộc sỉ nhục.
  • Ê-xê-chi-ên 36:7 - Vậy, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ đưa tay lên thề rằng các nước lân bang của các con cũng sẽ bị sỉ nhục.
  • Ê-xê-chi-ên 44:13 - Hạng người Lê-vi đó sẽ không được đến gần Ta để tế lễ. Chúng cũng không được đến gần các vật thánh hay của lễ thánh của Ta, vì chúng sẽ mang sỉ nhục và chịu hậu quả về những việc ghê tởm chúng đã phạm.
  • Ê-xê-chi-ên 16:56 - Trong những ngày kiêu hãnh, ngươi đã không buồn nhắc tới Sô-đôm.
  • 1 Sa-mu-ên 24:17 - Vua nói với Đa-vít: “Con tốt hơn cha, vì con lấy thiện trả ác.
  • Rô-ma 6:21 - Như thế, anh chị em nhận được kết quả gì? Chỉ có những kết quả nhuốc nhơ mà ngày nay anh chị em còn hổ thẹn. Vì kết cuộc của mọi điều ấy chỉ là cái chết.
  • Rô-ma 2:26 - Nếu người không chịu cắt bì vâng giữ luật pháp, lẽ nào Đức Chúa Trời chẳng xem họ như dân tộc của Ngài sao?
  • Rô-ma 2:27 - Và chính họ—những người thật sự không chịu cắt bì nhưng biết tôn trọng luật pháp—sẽ lên án anh em là người Do Thái chịu cắt bì và có luật pháp hẳn hoi nhưng không chịu vâng giữ.
  • Ma-thi-ơ 7:1 - “Đừng lên án ai, các con sẽ khỏi bị lên án.
  • Ma-thi-ơ 7:2 - Vì các con đối với người ta cách nào, họ sẽ đối với các con cách ấy. Các con lường cho người ta mức nào, họ sẽ theo mức ấy lường lại cho các con.
  • Ma-thi-ơ 7:3 - Sao các con nhìn thấy cái dằm trong mắt người khác mà không biết có cả khúc gỗ trong mắt mình?
  • Ma-thi-ơ 7:4 - Sao các con dám nói: ‘Này anh, để tôi lấy cái dằm trong mắt cho anh’ khi chính các con không thấy khúc gỗ trong mắt mình?
  • Ma-thi-ơ 7:5 - Hạng đạo đức giả! Trước hết phải lấy cái dằm ra khỏi mắt mình, mới có thể thấy rõ và giúp đỡ người khác.
圣经
资源
计划
奉献