逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta thấy nó ngạo mạn làm những việc ghê tởm nên đã tiêu diệt nó.
- 新标点和合本 - 她们狂傲,在我面前行可憎的事,我看见便将她们除掉。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 她们狂傲,在我面前做可憎的事,我看见了就把她们除掉。
- 和合本2010(神版-简体) - 她们狂傲,在我面前做可憎的事,我看见了就把她们除掉。
- 当代译本 - 她们心骄气傲,在我面前做可憎的事,我看见后便除掉了她们。
- 圣经新译本 - 她们自高自傲,在我面前行了可憎的事;我看见了,就把她们除掉。
- 现代标点和合本 - 她们狂傲,在我面前行可憎的事,我看见便将她们除掉。
- 和合本(拼音版) - 她们狂傲,在我面前行可憎的事,我看见便将她们除掉。
- New International Version - They were haughty and did detestable things before me. Therefore I did away with them as you have seen.
- New International Reader's Version - They were very proud. They did many things that were evil in my eyes. I hated those things. So I got rid of Sodom and her daughters, just as you have seen.
- English Standard Version - They were haughty and did an abomination before me. So I removed them, when I saw it.
- New Living Translation - She was proud and committed detestable sins, so I wiped her out, as you have seen.
- Christian Standard Bible - They were haughty and did detestable acts before me, so I removed them when I saw this.
- New American Standard Bible - So they were haughty and committed abominations before Me. Therefore I removed them when I saw it.
- New King James Version - And they were haughty and committed abomination before Me; therefore I took them away as I saw fit.
- Amplified Bible - They were haughty and committed repulsive acts before Me; therefore I removed them when I saw it.
- American Standard Version - And they were haughty, and committed abomination before me: therefore I took them away as I saw good.
- King James Version - And they were haughty, and committed abomination before me: therefore I took them away as I saw good.
- New English Translation - They were haughty and practiced abominable deeds before me. Therefore when I saw it I removed them.
- World English Bible - They were arrogant, and committed abomination before me. Therefore I took them away when I saw it.
- 新標點和合本 - 她們狂傲,在我面前行可憎的事,我看見便將她們除掉。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 她們狂傲,在我面前做可憎的事,我看見了就把她們除掉。
- 和合本2010(神版-繁體) - 她們狂傲,在我面前做可憎的事,我看見了就把她們除掉。
- 當代譯本 - 她們心驕氣傲,在我面前做可憎的事,我看見後便除掉了她們。
- 聖經新譯本 - 她們自高自傲,在我面前行了可憎的事;我看見了,就把她們除掉。
- 呂振中譯本 - 她們自高自傲,在我面前行可厭惡的事,我看見便將她們除掉。
- 現代標點和合本 - 她們狂傲,在我面前行可憎的事,我看見便將她們除掉。
- 文理和合譯本 - 且亦驕泰、行可惡之事於我前、我見此、則袪之、
- 文理委辦譯本 - 詡詡自誇、干我所痛疾之事、故我不得不去之。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼狂傲、行可惡之事於我前、我見此、則去之、
- Nueva Versión Internacional - Se creían superiores a otras, y en mi presencia se entregaron a prácticas repugnantes. Por eso, tal como lo has visto, las he destruido.
- 현대인의 성경 - 거만하여 내 앞에서 더러운 일을 행한 것이다. 그래서 너도 보았지만 내가 그들을 없애 버렸다.
- Новый Русский Перевод - Они были высокомерны и творили предо Мной омерзительные дела. Поэтому Я погубил их, увидев это.
- Восточный перевод - Они были высокомерны и творили предо Мной омерзительные дела. Поэтому, увидев это, Я и погубил их.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они были высокомерны и творили предо Мной омерзительные дела. Поэтому, увидев это, Я и погубил их.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они были высокомерны и творили предо Мной омерзительные дела. Поэтому, увидев это, Я и погубил их.
- La Bible du Semeur 2015 - Elles sont devenues hautaines et se sont mises à commettre sous mes yeux des actes abominables. C’est pourquoi je les ai fait disparaître comme tu l’as vu.
- リビングバイブル - 彼女たちはわたしの見ている前で、無礼にも多くの偶像を拝んでいた。だから、わたしは彼女たちを滅ぼしたのだ。
- Nova Versão Internacional - Eram altivas e cometeram práticas repugnantes diante de mim. Por isso eu me desfiz delas, conforme você viu.
- Hoffnung für alle - Sie waren stolz und überheblich und taten vor meinen Augen, was ich verabscheue. Als ich dies sah, habe ich sie verstoßen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาจองหองและทำสิ่งที่น่าชิงชังต่อหน้าเรา ฉะนั้นเราจึงกำจัดพวกเขาไปตามที่เจ้าได้เห็นแล้ว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเขาหยิ่งยโสและกระทำสิ่งอันน่ารังเกียจต่อหน้าเรา เราจึงจัดการกับพวกเขาเมื่อเราแลเห็น
交叉引用
- Lê-vi Ký 18:22 - Không được đồng tính luyến ái; đó là một tội đáng ghê tởm.
- Khải Huyền 18:9 - Các vua thế gian, là những người đã gian dâm và sống xa hoa với nó sẽ khóc lóc than vãn khi thấy khói thiêu đốt nó bay lên.
- Châm Ngôn 18:12 - Tự cao dẫn đến suy bại; khiêm nhường đem lại tôn trọng.
- A-mốt 4:11 - “Ta tiêu diệt một số thành của các ngươi, như Ta đã tiêu diệt Sô-đôm và Gô-mô-rơ. Những kẻ sống sót trong các ngươi ví như cây củi bị rút ra khỏi lửa, Thế mà ngươi vẫn không quay lại với Ta,” Chúa Hằng Hữu phán.
- Giê-rê-mi 50:40 - Ta sẽ tiêu diệt Ba-by-lôn như Sô-đôm, Gô-mô-rơ, và các vùng phụ cận,” Chúa Hằng Hữu phán. “Không ai còn sinh sống trong đó, không ai đến đó cư ngụ nữa.
- Châm Ngôn 16:18 - Kiêu ngạo dẫn đường cho diệt vong, tự tôn đi trước sự vấp ngã.
- Giu-đe 1:7 - Cũng đừng quên hai thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ cùng các thị trấn chung quanh đầy dẫy mọi thứ dâm ô, kể cả tình dục đồng giới. Các thành phố ấy đều bị lửa tiêu diệt và trở thành tấm gương cảnh cáo cho chúng ta biết có một hỏa ngục cháy đời đời để hình phạt tội nhân.
- 2 Phi-e-rơ 2:6 - Về sau, Đức Chúa Trời thiêu hủy hai thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ ra tro bụi, và xóa hai thành ấy khỏi mặt đất, để làm gương cho những người vô đạo thời sau.
- Giê-rê-mi 20:16 - Cầu cho người ấy bị tiêu diệt giống như các thành đã bị Chúa Hằng Hữu lật đổ không chút xót thương. Cầu cho người ấy bị khủng khiếp bởi tiếng quân thù reo hò suốt ngày,
- Sô-phô-ni 2:9 - Vì thế, thật như Ta hằng sống, Mô-áp sẽ giống như Sô-đôm, người Am-môn sẽ giống như người Gô-mô-rơ. Đất của chúng sẽ biến thành nơi đầy gai gốc, có nhiều hầm muối và mãi mãi điêu tàn. Những người sống sót của dân Ta sẽ phá hoại chúng; dân còn lại sẽ được đất nước chúng làm sản nghiệp.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:17 - Trong toàn dân Ít-ra-ên không được có mãi dâm nam hay mãi dâm nữ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:23 - Đất đầy diêm sinh và muối, cháy rụi, không cây cỏ, mùa màng, giống như cảnh Sô-đôm, Gô-mô-rơ, Át-ma, và Sê-bô-im, các thành đã bị Chúa Hằng Hữu thiêu hủy trong cơn thịnh nộ.
- Y-sai 13:19 - Ba-by-lôn, viên ngọc của các vương quốc, niềm hãnh diện của người Canh-đê, sẽ bị Đức Chúa Trời lật đổ như Sô-đôm và Gô-mô-rơ.
- 2 Các Vua 23:7 - Giô-si-a phá các nhà chứa mãi dâm nam và nữ trong khuôn viên Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, là nơi các phụ nữ đã dệt áo cho thần A-sê-ra.
- Gióp 18:15 - Nó sẽ bị giam giữ trong căn nhà xa lạ; còn nhà nó bị trận mưa diêm sinh thiêu hủy.
- Ai Ca 4:6 - Tội lỗi của dân tôi lớn hơn tội lỗi của Sô-đôm, nơi bị sụp đổ trong khoảnh khắc không một bàn tay giúp đỡ.
- Rô-ma 1:26 - Do đó, Đức Chúa Trời để mặc họ theo dục tình ô nhục. Đàn bà bỏ cách luyến ái tự nhiên để theo lối phản tự nhiên.
- Rô-ma 1:27 - Đàn ông cũng bỏ liên hệ tự nhiên với đàn bà mà luyến ái lẫn nhau theo lối tình dục đồng giới đáng ghê tởm, để rồi chịu hình phạt xứng đáng với thói hư tật xấu của mình.
- Giê-rê-mi 49:18 - Các thành của các ngươi sẽ hoang vắng như Sô-đôm và Gô-mô-rơ, và các vùng phụ cận,” Chúa Hằng Hữu phán. “Không một ai sống tại đó; không một ai cư ngụ trong đó.
- Sáng Thế Ký 18:20 - Chúa Hằng Hữu phán cùng Áp-ra-ham: “Ta đã nghe tiếng ai oán từ Sô-đôm và Gô-mô-rơ, vì tội ác của chúng thật nặng nề.
- Sáng Thế Ký 19:24 - Chúa Hằng Hữu lập tức cho mưa lửa và diêm sinh từ trời đổ xuống thiêu đốt Sô-đôm, Gô-mô-rơ, luôn cả các thành phố, làng mạc trong đồng bằng đó.
- Sáng Thế Ký 19:5 - Chúng gọi Lót ra chất vấn: “Hai người khách vào nhà anh khi tối ở đâu? Đem họ ra cho chúng ta hành dâm!”
- Sáng Thế Ký 13:13 - Người Sô-đôm vốn độc ác và phạm tội trọng đối với Chúa Hằng Hữu.