Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
16:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta ban cho ngươi áo lụa, áo gấm thêu đẹp đẽ, và giày làm bằng da dê.
  • 新标点和合本 - 我也使你身穿绣花衣服,脚穿海狗皮鞋,并用细麻布给你束腰,用丝绸为衣披在你身上,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我使你身穿锦绣衣裳,脚穿海狗皮鞋,用细麻布裹着你,精致衣料披在你身上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我使你身穿锦绣衣裳,脚穿海狗皮鞋,用细麻布裹着你,精致衣料披在你身上。
  • 当代译本 - 给你穿上锦绣的衣裳和海狗皮的鞋,披上细麻衣和丝绸外袍。
  • 圣经新译本 - 我使你身穿刺绣的衣裳,脚穿海狗皮鞋;用细麻布给你裹头;又用丝绸给你披在身上。
  • 现代标点和合本 - 我也使你身穿绣花衣服,脚穿海狗皮鞋,并用细麻布给你束腰,用丝绸为衣披在你身上。
  • 和合本(拼音版) - 我也使你身穿绣花衣服,脚穿海狗皮鞋,并用细麻布给你束腰,用丝绸为衣披在你身上。
  • New International Version - I clothed you with an embroidered dress and put sandals of fine leather on you. I dressed you in fine linen and covered you with costly garments.
  • New International Reader's Version - I put a beautiful dress on you. I gave you sandals made out of fine leather. I dressed you in fine linen. I covered you with expensive clothes.
  • English Standard Version - I clothed you also with embroidered cloth and shod you with fine leather. I wrapped you in fine linen and covered you with silk.
  • New Living Translation - I gave you expensive clothing of fine linen and silk, beautifully embroidered, and sandals made of fine goatskin leather.
  • Christian Standard Bible - I clothed you in embroidered cloth and provided you with fine leather sandals. I also wrapped you in fine linen and covered you with silk.
  • New American Standard Bible - I also clothed you with colorfully woven cloth and put sandals of fine leather on your feet; and I wrapped you with fine linen and covered you with silk.
  • New King James Version - I clothed you in embroidered cloth and gave you sandals of badger skin; I clothed you with fine linen and covered you with silk.
  • Amplified Bible - I also clothed you with embroidered cloth and put sandals of porpoise skin on your feet; and I wrapped you with fine linen and covered you with silk.
  • American Standard Version - I clothed thee also with broidered work, and shod thee with sealskin, and I girded thee about with fine linen, and covered thee with silk.
  • King James Version - I clothed thee also with broidered work, and shod thee with badgers' skin, and I girded thee about with fine linen, and I covered thee with silk.
  • New English Translation - I dressed you in embroidered clothing and put fine leather sandals on your feet. I wrapped you with fine linen and covered you with silk.
  • World English Bible - I clothed you also with embroidered work, and put sealskin sandals on you. I dressed you with fine linen and covered you with silk.
  • 新標點和合本 - 我也使你身穿繡花衣服,腳穿海狗皮鞋,並用細麻布給你束腰,用絲綢為衣披在你身上,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我使你身穿錦繡衣裳,腳穿海狗皮鞋,用細麻布裹着你,精緻衣料披在你身上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我使你身穿錦繡衣裳,腳穿海狗皮鞋,用細麻布裹着你,精緻衣料披在你身上。
  • 當代譯本 - 給你穿上錦繡的衣裳和海狗皮的鞋,披上細麻衣和絲綢外袍。
  • 聖經新譯本 - 我使你身穿刺繡的衣裳,腳穿海狗皮鞋;用細麻布給你裹頭;又用絲綢給你披在身上。
  • 呂振中譯本 - 我使你着刺繡服裝,穿塔哈示皮鞋;我用細麻給你做裹頭巾,又用絲綢給你遮身。
  • 現代標點和合本 - 我也使你身穿繡花衣服,腳穿海狗皮鞋,並用細麻布給你束腰,用絲綢為衣披在你身上。
  • 文理和合譯本 - 衣爾以錦繡、履爾以獺皮、束爾以細枲、被爾以幣帛、
  • 文理委辦譯本 - 衣爾以繡、以貂皮作履、以棉為巾幗、以絲為長服、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 衣爾以繡、以花皮 花皮或作海龍皮又作貉皮 作履納爾足、以白細麻布裹爾首、以絲披爾身、
  • Nueva Versión Internacional - Te puse un vestido bordado y te calcé con finas sandalias de cuero. Te vestí con ropa de lino y de seda.
  • 현대인의 성경 - 수놓은 옷을 입히고 가죽신을 신기며 고운 모시로 너를 싸고 명주로 덮어 주었다.
  • Новый Русский Перевод - Я одел тебя в расшитое платье и обул в сандалии из дюгоневой кожи; Я облек тебя в тонкий лен и покрыл драгоценным шелком.
  • Восточный перевод - Я одел тебя в расшитое платье и обул в сандалии из лучшей кожи; Я облёк тебя в тонкий лён и покрыл драгоценным шёлком.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я одел тебя в расшитое платье и обул в сандалии из лучшей кожи; Я облёк тебя в тонкий лён и покрыл драгоценным шёлком.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я одел тебя в расшитое платье и обул в сандалии из лучшей кожи; Я облёк тебя в тонкий лён и покрыл драгоценным шёлком.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je t’ai habillée d’une robe brodée et je t’ai chaussée de cuir fin. Je t’ai drapée dans du lin fin et je t’ai couverte d’un manteau de soie.
  • Nova Versão Internacional - Coloquei em você um vestido bordado e sandálias de couro . Eu a vesti de linho fino e a cobri com roupas caras.
  • Hoffnung für alle - Ich zog dir ein buntes, kostbares Kleid und Sandalen aus bestem Leder an. Du bekamst von mir ein Stirnband aus feinem Leinen und einen seidenen Umhang.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราเอาชุดปักและรองเท้าหนังสวมให้เจ้า ให้เจ้าแต่งกายด้วยผ้าลินินเนื้อดี คลุมกายเจ้าด้วยอาภรณ์ราคาแพง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​สวม​เสื้อ​ให้​เจ้า​ด้วย​ผ้า​ปัก​ลวด​ลาย และ​สวม​รองเท้า​หนัง​ให้​เจ้า เรา​ให้​เจ้า​นุ่ง​ห่ม​ด้วย​ผ้า​ป่าน​เนื้อ​ดี​และ​คลุม​ด้วย​ผ้า​ไหม
交叉引用
  • Khải Huyền 7:9 - Sau đó tôi thấy vô số người, không ai đếm nổi, từ mọi quốc gia, dòng giống, dân tộc, và ngôn ngữ. Họ đứng trước ngai và trước Chiên Con. Họ mặc áo dài trắng, tay cầm cành chà là.
  • Khải Huyền 7:10 - Họ lớn tiếng tung hô: “Ơn cứu rỗi chúng ta là do Đức Chúa Trời, Đấng ngồi trên ngai và do Chiên Con!”
  • Khải Huyền 7:11 - Các thiên sứ đang đứng quanh ngai, các trưởng lão và bốn sinh vật đều sấp mặt xuống trước ngai thờ phượng Đức Chúa Trời.
  • Khải Huyền 7:12 - Họ ca tụng: “A-men! Sự chúc tụng, vinh quang, và khôn ngoan, cảm tạ và vinh dự, uy quyền và sức mạnh thuộc về Đức Chúa Trời chúng ta đời đời vô tận! A-men.”
  • Khải Huyền 7:13 - Một trong hai mươi bốn trưởng lão hỏi tôi: “Những người mặc áo dài trắng đó là ai? Họ từ đâu đến?”
  • Khải Huyền 7:14 - Tôi thưa: “Thưa ông, ông là người biết điều đó.” Rồi trưởng lão nói với tôi: “Đó là những người đã qua khỏi cơn đại nạn, đã giặt và phiếu trắng áo mình trong máu Chiên Con.
  • Sáng Thế Ký 41:42 - Vua Pha-ra-ôn tháo nhẫn của mình đeo vào tay Giô-sép, cho mặc cẩm bào, đeo dây chuyền vàng lên cổ, và bảo: “Này! Ta lập ngươi làm tể tướng nước Ai Cập.”
  • Xuất Ai Cập 25:5 - da chiên nhuộm đỏ, da dê gỗ keo,
  • Ê-xê-chi-ên 16:7 - Và Ta đã giúp ngươi thịnh vượng như cây mọc ngoài đồng. Ngươi lớn lên trở nên xinh đẹp. Ngực ngươi nảy nở, tóc ngươi dài ra, nhưng ngươi vẫn trần truồng.
  • Xuất Ai Cập 39:27 - Họ cũng dùng sợi gai mịn dệt áo dài cho A-rôn và các con trai người.
  • Xuất Ai Cập 39:28 - Họ còn dệt khăn, mũ, quần lót ngắn, toàn bằng sợi gai mịn.
  • Xuất Ai Cập 26:14 - Phủ lên trên nóc trại một lớp da chiên nhuộm đỏ. Bên trên lớp này lại có một lớp da dê.
  • Khải Huyền 19:8 - Nàng mặc vải gai mịn, thanh sạch, rực rỡ” (Vải gai mịn là việc làm công chính của các thánh đồ).
  • Xuất Ai Cập 28:5 - Họ sẽ dùng vải gai mịn, chỉ kim tuyến, chỉ xanh, tím, và đỏ.”
  • Thi Thiên 45:13 - Công nương vinh hạnh tuyệt vời trong cung điện, vương bào nàng có dệt sợi vàng.
  • Thi Thiên 45:14 - Trong y phục gấm vóc triều kiến vua, theo sau có các trinh nữ cùng ra mắt vua.
  • Lu-ca 15:22 - Nhưng người cha ngắt lời, bảo đầy tớ: ‘Mau lên! Lấy áo tốt nhất mặc cho cậu, đeo nhẫn vào tay, mang giày vào chân.
  • 1 Phi-e-rơ 3:3 - Đừng quá chú trọng vẻ đẹp bề ngoài, như đeo vàng bạc, diện quần áo, hay bện tóc.
  • 1 Phi-e-rơ 3:4 - Nhưng hãy trang sức con người bề trong bằng vẻ đẹp không phai của tâm hồn dịu dàng, bình lặng; đó là thứ trang sức rất quý giá đối với Đức Chúa Trời.
  • Châm Ngôn 31:22 - Nàng dệt lấy chăn mền, áo xống nàng bằng vải gai mịn.
  • Ê-xê-chi-ên 26:16 - Các quan cai trị vùng hải cảng sẽ rời chức vụ, trút bỏ áo mão xinh đẹp vua ban. Họ sẽ ngồi trên đất, run rẩy vì kinh khiếp trước cuộc bức hại của ngươi.
  • Y-sai 61:3 - Với những người buồn rầu ở Si-ôn, Ngài sẽ ban mão triều xinh đẹp thay tro bụi, ban dầu vui mừng thay cho tang chế, ban áo ca ngợi thay vì lòng sầu não. Trong sự công chính, họ sẽ như cây sồi vĩ đại được Chúa Hằng Hữu trồng vì vinh quang của Ngài.
  • Khải Huyền 18:12 - Hàng hóa gồm đủ loại: Vàng, bạc, đá quý, trân châu; vải gai mịn, vải màu tía, lụa, và vải màu điều; các loại gỗ thơm, các phẩm vật bằng ngà, và gỗ quý; đồng, sắt, và cẩm thạch.
  • Ê-xê-chi-ên 27:7 - Buồm được làm từ vải gai mịn của Ai Cập và nó bay như cờ xí bên trên ngươi. Ngươi đứng dưới tấm bạt sắc xanh và sắc tía nhuộm bằng thuốc nhuộm của miền Ê-li-sa.
  • Khải Huyền 21:2 - Tôi thấy Giê-ru-sa-lem mới, là thành thánh từ Đức Chúa Trời trên trời xuống, sửa soạn như cô dâu trang điểm trong ngày thành hôn.
  • Ê-xê-chi-ên 27:16 - Người Sy-ri sai các lái buôn đến để mua nhiều mặt hàng tốt của ngươi. Họ trao đổi bằng ngọc lục bảo, hàng sắc tía, hàng thêu, vải gai mịn, san hô, và đá mã não.
  • Xuất Ai Cập 26:36 - Bức màn cửa đền may bằng vải gai mịn, dùng chỉ xanh, tím, và đỏ thêu tinh vi khéo léo.
  • Y-sai 61:10 - Ta sẽ vô cùng mừng rỡ trong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ta! Vì Ngài đã mặc áo cứu rỗi cho ta, và phủ trên ta áo dài công chính. Ta như chú rể y phục chỉnh tề trong ngày cưới, như cô dâu trang sức ngọc ngà châu báu.
  • Ê-xê-chi-ên 16:13 - Ngươi được trang sức bằng vàng và bạc. Quần áo ngươi bằng vải lụa được thêu thùa đẹp đẽ. Ngươi ăn toàn những thứ cao lương mỹ vị—bột chọn lọc, mật ong, và dầu ô-liu—và trở nên xinh đẹp bội phần. Trông ngươi như một hoàng hậu, và ngươi đã chiếm được ngôi hoàng hậu!
  • Ê-xê-chi-ên 16:18 - Ngươi lấy áo thêu đẹp đẽ Ta cho mà khoác cho thần tượng của ngươi. Ngươi dùng dầu đặc biệt và trầm hương của Ta để thờ lạy chúng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta ban cho ngươi áo lụa, áo gấm thêu đẹp đẽ, và giày làm bằng da dê.
  • 新标点和合本 - 我也使你身穿绣花衣服,脚穿海狗皮鞋,并用细麻布给你束腰,用丝绸为衣披在你身上,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我使你身穿锦绣衣裳,脚穿海狗皮鞋,用细麻布裹着你,精致衣料披在你身上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我使你身穿锦绣衣裳,脚穿海狗皮鞋,用细麻布裹着你,精致衣料披在你身上。
  • 当代译本 - 给你穿上锦绣的衣裳和海狗皮的鞋,披上细麻衣和丝绸外袍。
  • 圣经新译本 - 我使你身穿刺绣的衣裳,脚穿海狗皮鞋;用细麻布给你裹头;又用丝绸给你披在身上。
  • 现代标点和合本 - 我也使你身穿绣花衣服,脚穿海狗皮鞋,并用细麻布给你束腰,用丝绸为衣披在你身上。
  • 和合本(拼音版) - 我也使你身穿绣花衣服,脚穿海狗皮鞋,并用细麻布给你束腰,用丝绸为衣披在你身上。
  • New International Version - I clothed you with an embroidered dress and put sandals of fine leather on you. I dressed you in fine linen and covered you with costly garments.
  • New International Reader's Version - I put a beautiful dress on you. I gave you sandals made out of fine leather. I dressed you in fine linen. I covered you with expensive clothes.
  • English Standard Version - I clothed you also with embroidered cloth and shod you with fine leather. I wrapped you in fine linen and covered you with silk.
  • New Living Translation - I gave you expensive clothing of fine linen and silk, beautifully embroidered, and sandals made of fine goatskin leather.
  • Christian Standard Bible - I clothed you in embroidered cloth and provided you with fine leather sandals. I also wrapped you in fine linen and covered you with silk.
  • New American Standard Bible - I also clothed you with colorfully woven cloth and put sandals of fine leather on your feet; and I wrapped you with fine linen and covered you with silk.
  • New King James Version - I clothed you in embroidered cloth and gave you sandals of badger skin; I clothed you with fine linen and covered you with silk.
  • Amplified Bible - I also clothed you with embroidered cloth and put sandals of porpoise skin on your feet; and I wrapped you with fine linen and covered you with silk.
  • American Standard Version - I clothed thee also with broidered work, and shod thee with sealskin, and I girded thee about with fine linen, and covered thee with silk.
  • King James Version - I clothed thee also with broidered work, and shod thee with badgers' skin, and I girded thee about with fine linen, and I covered thee with silk.
  • New English Translation - I dressed you in embroidered clothing and put fine leather sandals on your feet. I wrapped you with fine linen and covered you with silk.
  • World English Bible - I clothed you also with embroidered work, and put sealskin sandals on you. I dressed you with fine linen and covered you with silk.
  • 新標點和合本 - 我也使你身穿繡花衣服,腳穿海狗皮鞋,並用細麻布給你束腰,用絲綢為衣披在你身上,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我使你身穿錦繡衣裳,腳穿海狗皮鞋,用細麻布裹着你,精緻衣料披在你身上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我使你身穿錦繡衣裳,腳穿海狗皮鞋,用細麻布裹着你,精緻衣料披在你身上。
  • 當代譯本 - 給你穿上錦繡的衣裳和海狗皮的鞋,披上細麻衣和絲綢外袍。
  • 聖經新譯本 - 我使你身穿刺繡的衣裳,腳穿海狗皮鞋;用細麻布給你裹頭;又用絲綢給你披在身上。
  • 呂振中譯本 - 我使你着刺繡服裝,穿塔哈示皮鞋;我用細麻給你做裹頭巾,又用絲綢給你遮身。
  • 現代標點和合本 - 我也使你身穿繡花衣服,腳穿海狗皮鞋,並用細麻布給你束腰,用絲綢為衣披在你身上。
  • 文理和合譯本 - 衣爾以錦繡、履爾以獺皮、束爾以細枲、被爾以幣帛、
  • 文理委辦譯本 - 衣爾以繡、以貂皮作履、以棉為巾幗、以絲為長服、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 衣爾以繡、以花皮 花皮或作海龍皮又作貉皮 作履納爾足、以白細麻布裹爾首、以絲披爾身、
  • Nueva Versión Internacional - Te puse un vestido bordado y te calcé con finas sandalias de cuero. Te vestí con ropa de lino y de seda.
  • 현대인의 성경 - 수놓은 옷을 입히고 가죽신을 신기며 고운 모시로 너를 싸고 명주로 덮어 주었다.
  • Новый Русский Перевод - Я одел тебя в расшитое платье и обул в сандалии из дюгоневой кожи; Я облек тебя в тонкий лен и покрыл драгоценным шелком.
  • Восточный перевод - Я одел тебя в расшитое платье и обул в сандалии из лучшей кожи; Я облёк тебя в тонкий лён и покрыл драгоценным шёлком.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я одел тебя в расшитое платье и обул в сандалии из лучшей кожи; Я облёк тебя в тонкий лён и покрыл драгоценным шёлком.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я одел тебя в расшитое платье и обул в сандалии из лучшей кожи; Я облёк тебя в тонкий лён и покрыл драгоценным шёлком.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je t’ai habillée d’une robe brodée et je t’ai chaussée de cuir fin. Je t’ai drapée dans du lin fin et je t’ai couverte d’un manteau de soie.
  • Nova Versão Internacional - Coloquei em você um vestido bordado e sandálias de couro . Eu a vesti de linho fino e a cobri com roupas caras.
  • Hoffnung für alle - Ich zog dir ein buntes, kostbares Kleid und Sandalen aus bestem Leder an. Du bekamst von mir ein Stirnband aus feinem Leinen und einen seidenen Umhang.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราเอาชุดปักและรองเท้าหนังสวมให้เจ้า ให้เจ้าแต่งกายด้วยผ้าลินินเนื้อดี คลุมกายเจ้าด้วยอาภรณ์ราคาแพง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​สวม​เสื้อ​ให้​เจ้า​ด้วย​ผ้า​ปัก​ลวด​ลาย และ​สวม​รองเท้า​หนัง​ให้​เจ้า เรา​ให้​เจ้า​นุ่ง​ห่ม​ด้วย​ผ้า​ป่าน​เนื้อ​ดี​และ​คลุม​ด้วย​ผ้า​ไหม
  • Khải Huyền 7:9 - Sau đó tôi thấy vô số người, không ai đếm nổi, từ mọi quốc gia, dòng giống, dân tộc, và ngôn ngữ. Họ đứng trước ngai và trước Chiên Con. Họ mặc áo dài trắng, tay cầm cành chà là.
  • Khải Huyền 7:10 - Họ lớn tiếng tung hô: “Ơn cứu rỗi chúng ta là do Đức Chúa Trời, Đấng ngồi trên ngai và do Chiên Con!”
  • Khải Huyền 7:11 - Các thiên sứ đang đứng quanh ngai, các trưởng lão và bốn sinh vật đều sấp mặt xuống trước ngai thờ phượng Đức Chúa Trời.
  • Khải Huyền 7:12 - Họ ca tụng: “A-men! Sự chúc tụng, vinh quang, và khôn ngoan, cảm tạ và vinh dự, uy quyền và sức mạnh thuộc về Đức Chúa Trời chúng ta đời đời vô tận! A-men.”
  • Khải Huyền 7:13 - Một trong hai mươi bốn trưởng lão hỏi tôi: “Những người mặc áo dài trắng đó là ai? Họ từ đâu đến?”
  • Khải Huyền 7:14 - Tôi thưa: “Thưa ông, ông là người biết điều đó.” Rồi trưởng lão nói với tôi: “Đó là những người đã qua khỏi cơn đại nạn, đã giặt và phiếu trắng áo mình trong máu Chiên Con.
  • Sáng Thế Ký 41:42 - Vua Pha-ra-ôn tháo nhẫn của mình đeo vào tay Giô-sép, cho mặc cẩm bào, đeo dây chuyền vàng lên cổ, và bảo: “Này! Ta lập ngươi làm tể tướng nước Ai Cập.”
  • Xuất Ai Cập 25:5 - da chiên nhuộm đỏ, da dê gỗ keo,
  • Ê-xê-chi-ên 16:7 - Và Ta đã giúp ngươi thịnh vượng như cây mọc ngoài đồng. Ngươi lớn lên trở nên xinh đẹp. Ngực ngươi nảy nở, tóc ngươi dài ra, nhưng ngươi vẫn trần truồng.
  • Xuất Ai Cập 39:27 - Họ cũng dùng sợi gai mịn dệt áo dài cho A-rôn và các con trai người.
  • Xuất Ai Cập 39:28 - Họ còn dệt khăn, mũ, quần lót ngắn, toàn bằng sợi gai mịn.
  • Xuất Ai Cập 26:14 - Phủ lên trên nóc trại một lớp da chiên nhuộm đỏ. Bên trên lớp này lại có một lớp da dê.
  • Khải Huyền 19:8 - Nàng mặc vải gai mịn, thanh sạch, rực rỡ” (Vải gai mịn là việc làm công chính của các thánh đồ).
  • Xuất Ai Cập 28:5 - Họ sẽ dùng vải gai mịn, chỉ kim tuyến, chỉ xanh, tím, và đỏ.”
  • Thi Thiên 45:13 - Công nương vinh hạnh tuyệt vời trong cung điện, vương bào nàng có dệt sợi vàng.
  • Thi Thiên 45:14 - Trong y phục gấm vóc triều kiến vua, theo sau có các trinh nữ cùng ra mắt vua.
  • Lu-ca 15:22 - Nhưng người cha ngắt lời, bảo đầy tớ: ‘Mau lên! Lấy áo tốt nhất mặc cho cậu, đeo nhẫn vào tay, mang giày vào chân.
  • 1 Phi-e-rơ 3:3 - Đừng quá chú trọng vẻ đẹp bề ngoài, như đeo vàng bạc, diện quần áo, hay bện tóc.
  • 1 Phi-e-rơ 3:4 - Nhưng hãy trang sức con người bề trong bằng vẻ đẹp không phai của tâm hồn dịu dàng, bình lặng; đó là thứ trang sức rất quý giá đối với Đức Chúa Trời.
  • Châm Ngôn 31:22 - Nàng dệt lấy chăn mền, áo xống nàng bằng vải gai mịn.
  • Ê-xê-chi-ên 26:16 - Các quan cai trị vùng hải cảng sẽ rời chức vụ, trút bỏ áo mão xinh đẹp vua ban. Họ sẽ ngồi trên đất, run rẩy vì kinh khiếp trước cuộc bức hại của ngươi.
  • Y-sai 61:3 - Với những người buồn rầu ở Si-ôn, Ngài sẽ ban mão triều xinh đẹp thay tro bụi, ban dầu vui mừng thay cho tang chế, ban áo ca ngợi thay vì lòng sầu não. Trong sự công chính, họ sẽ như cây sồi vĩ đại được Chúa Hằng Hữu trồng vì vinh quang của Ngài.
  • Khải Huyền 18:12 - Hàng hóa gồm đủ loại: Vàng, bạc, đá quý, trân châu; vải gai mịn, vải màu tía, lụa, và vải màu điều; các loại gỗ thơm, các phẩm vật bằng ngà, và gỗ quý; đồng, sắt, và cẩm thạch.
  • Ê-xê-chi-ên 27:7 - Buồm được làm từ vải gai mịn của Ai Cập và nó bay như cờ xí bên trên ngươi. Ngươi đứng dưới tấm bạt sắc xanh và sắc tía nhuộm bằng thuốc nhuộm của miền Ê-li-sa.
  • Khải Huyền 21:2 - Tôi thấy Giê-ru-sa-lem mới, là thành thánh từ Đức Chúa Trời trên trời xuống, sửa soạn như cô dâu trang điểm trong ngày thành hôn.
  • Ê-xê-chi-ên 27:16 - Người Sy-ri sai các lái buôn đến để mua nhiều mặt hàng tốt của ngươi. Họ trao đổi bằng ngọc lục bảo, hàng sắc tía, hàng thêu, vải gai mịn, san hô, và đá mã não.
  • Xuất Ai Cập 26:36 - Bức màn cửa đền may bằng vải gai mịn, dùng chỉ xanh, tím, và đỏ thêu tinh vi khéo léo.
  • Y-sai 61:10 - Ta sẽ vô cùng mừng rỡ trong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ta! Vì Ngài đã mặc áo cứu rỗi cho ta, và phủ trên ta áo dài công chính. Ta như chú rể y phục chỉnh tề trong ngày cưới, như cô dâu trang sức ngọc ngà châu báu.
  • Ê-xê-chi-ên 16:13 - Ngươi được trang sức bằng vàng và bạc. Quần áo ngươi bằng vải lụa được thêu thùa đẹp đẽ. Ngươi ăn toàn những thứ cao lương mỹ vị—bột chọn lọc, mật ong, và dầu ô-liu—và trở nên xinh đẹp bội phần. Trông ngươi như một hoàng hậu, và ngươi đã chiếm được ngôi hoàng hậu!
  • Ê-xê-chi-ên 16:18 - Ngươi lấy áo thêu đẹp đẽ Ta cho mà khoác cho thần tượng của ngươi. Ngươi dùng dầu đặc biệt và trầm hương của Ta để thờ lạy chúng.
圣经
资源
计划
奉献