逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Bây giờ, hỡi con người, hãy nói nghịch với những phụ nữ đã nói tiên tri trong sự tưởng tượng của mình.
- 新标点和合本 - “人子啊,你要面向本民中、从己心发预言的女子说预言,攻击她们,
- 和合本2010(上帝版-简体) - “你,人子啊,要面向你百姓中随心说预言的妇女们,说预言攻击她们,
- 和合本2010(神版-简体) - “你,人子啊,要面向你百姓中随心说预言的妇女们,说预言攻击她们,
- 当代译本 - “人子啊,你要说预言斥责你同胞中私自说预言的女子,
- 圣经新译本 - “人子啊!你要面向民中那些随着自己心意说预言的女子,说预言攻击她们。你要说:
- 现代标点和合本 - “人子啊,你要面向本民中从己心发预言的女子,说预言攻击她们,
- 和合本(拼音版) - “人子啊,你要面向本民中、从己心发预言的女子说预言,攻击她们,
- New International Version - “Now, son of man, set your face against the daughters of your people who prophesy out of their own imagination. Prophesy against them
- New International Reader's Version - “Son of man, turn your attention to the daughters of your people. What they prophesy comes out of their own minds. So prophesy against them.
- English Standard Version - “And you, son of man, set your face against the daughters of your people, who prophesy out of their own hearts. Prophesy against them
- New Living Translation - “Now, son of man, speak out against the women who prophesy from their own imaginations.
- The Message - “And the women prophets—son of man, take your stand against the women prophets who make up stuff out of their own minds. Oppose them. Say ‘Doom’ to the women who sew magic bracelets and head scarves to suit every taste, devices to trap souls. Say, ‘Will you kill the souls of my people, use living souls to make yourselves rich and popular? You have profaned me among my people just to get ahead yourselves, used me to make yourselves look good—killing souls who should never have died and coddling souls who shouldn’t live. You’ve lied to people who love listening to lies.’
- Christian Standard Bible - “Now you, son of man, face the women among your people who prophesy out of their own imagination, and prophesy against them.
- New American Standard Bible - “Now you, son of man, set your face against the daughters of your people who are talking like prophets from their own imagination. Prophesy against them
- New King James Version - “Likewise, son of man, set your face against the daughters of your people, who prophesy out of their own heart; prophesy against them,
- Amplified Bible - “Now you, son of man, set your face against the daughters of your people who are prophesying out of [the wishful thinking of] their own mind (inspiration). Prophesy against them
- American Standard Version - And thou, son of man, set thy face against the daughters of thy people, that prophesy out of their own heart; and prophesy thou against them,
- King James Version - Likewise, thou son of man, set thy face against the daughters of thy people, which prophesy out of their own heart; and prophesy thou against them,
- New English Translation - “As for you, son of man, turn toward the daughters of your people who are prophesying from their imagination. Prophesy against them
- World English Bible - You, son of man, set your face against the daughters of your people, who prophesy out of their own heart; and prophesy against them,
- 新標點和合本 - 「人子啊,你要面向本民中、從己心發預言的女子說預言,攻擊她們,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你,人子啊,要面向你百姓中隨心說預言的婦女們,說預言攻擊她們,
- 和合本2010(神版-繁體) - 「你,人子啊,要面向你百姓中隨心說預言的婦女們,說預言攻擊她們,
- 當代譯本 - 「人子啊,你要說預言斥責你同胞中私自說預言的女子,
- 聖經新譯本 - “人子啊!你要面向民中那些隨著自己心意說預言的女子,說預言攻擊她們。你要說:
- 呂振中譯本 - 『你呢、人子啊,你要板着臉盯着你人民的婦女、就是那些隨着自己心意發神言狂的人;你要傳神言攻擊她們,
- 現代標點和合本 - 「人子啊,你要面向本民中從己心發預言的女子,說預言攻擊她們,
- 文理和合譯本 - 人子歟、我民女以己意預言、爾其預言以抵之、
- 文理委辦譯本 - 民中婦女、所言皆臆說、人子、爾當告之云、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟爾人子、爾民中有婦女、任意 任意或作從私心 妄造預言、爾當面向彼述預言曰、
- Nueva Versión Internacional - »Y ahora tú, hijo de hombre, enfréntate a esas mujeres de tu pueblo que profetizan según sus propios delirios. ¡Denúncialas!
- 현대인의 성경 - 여호와께서 다시 나에게 말씀하셨다. “사람의 아들아, 너는 자기 멋대로 지어내서 예언하는 여자 예언자들을 책망하고 그들에게 나 주 여호와가 이렇게 말한다고 전하라. ‘사람들을 유혹하려고 팔목에 마법의 띠를 매고 머리에 쓸 온갖 수건을 만드는 여자들에게 화가 있을 것이다. 너희가 어째서 내 백성의 생명을 사냥하고 너희는 살려고 하느냐?
- Новый Русский Перевод - А теперь, сын человеческий, обрати лицо к дочерям твоего народа, которые пророчествуют по собственному воображению. Пророчествуй им
- Восточный перевод - А теперь, смертный, обрати лицо к дочерям твоего народа, которые пророчествуют от себя. Пророчествуй им
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А теперь, смертный, обрати лицо к дочерям твоего народа, которые пророчествуют от себя. Пророчествуй им
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - А теперь, смертный, обрати лицо к дочерям твоего народа, которые пророчествуют от себя. Пророчествуй им
- La Bible du Semeur 2015 - Et toi, fils d’homme, tourne-toi vers les filles de ton peuple qui font les prophétesses, proclamant des prophéties de leur propre cru ; proclame une prophétie à leur sujet
- リビングバイブル - 「人の子よ。主からお告げを与えられているかのように装っている女預言者どもに、神である主はこう言うと語れ。『人々の手首に魔術のお札を結び、魔術のベールをかぶらせ、わたしの民のたましいを破滅させている女たちはのろわれよ。この女たちは、自分に利益がないと知ると、すぐに援助の手を引っ込める。
- Nova Versão Internacional - “Agora, filho do homem, vire o rosto contra as filhas do seu povo que profetizam pela sua própria imaginação. Profetize contra elas
- Hoffnung für alle - Weiter sprach Gott zu mir: »Du Mensch, tritt den selbst ernannten Prophetinnen aus deinem Volk entgegen! Klage sie an
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “บัดนี้บุตรมนุษย์เอ๋ย จงตั้งตนเป็นศัตรูกับบรรดาบุตรสาวของชนชาติของเจ้า ผู้ซึ่งพยากรณ์ตามจินตนาการของตน จงเผยพระวจนะต่อต้านพวกเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “บุตรมนุษย์เอ๋ย เจ้าจงขัดขวางบรรดาบุตรหญิงของประชาชนของเจ้า พวกเขาเผยความจากความนึกคิดของพวกเขาเอง จงเผยความกล่าวโทษพวกเขา
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 21:2 - “Hỡi con người, hãy quay mặt nhìn thẳng về Giê-ru-sa-lem và nói tiên tri chống lại Ít-ra-ên và nơi thánh của nó.
- Ê-xê-chi-ên 20:46 - “Hỡi con người, hãy quay mặt về phương nam và nói tiên tri nghịch cùng những khu rừng của Nê-ghép.
- 2 Phi-e-rơ 2:1 - Nếu xưa kia, đã có nhiều tiên tri giả, thì ngày nay trong vòng anh chị em cũng sẽ có những giáo sư giả xuất hiện. Họ khéo léo dạy những giáo lý giả trá về Đức Chúa Trời, chối bỏ cả Đấng Chủ Tể đã chuộc họ, nhưng họ sẽ sớm rước lấy kết cuộc thảm khốc.
- Y-sai 3:16 - Chúa Hằng Hữu phán: “Vì con gái Si-ôn kiêu kỳ: Nhướng cổ cao, liếc mắt trêu người, bước đi õng ẹo, khua chân vòng vàng nơi mắt cá.
- Y-sai 3:17 - Vì thế, Chúa sẽ làm cho đầu họ đóng vảy và Chúa Hằng Hữu sẽ cho con gái Si-ôn bị hói đầu.
- Y-sai 3:18 - Trong ngày phán xét Chúa sẽ lột hết những vật trang sức làm ngươi xinh đẹp như khăn quấn đầu, chuỗi hạt trăng lưỡi liềm,
- Y-sai 3:19 - hoa tai, xuyến, và khăn che mặt;
- Y-sai 3:20 - khăn choàng, vòng đeo chân, khăn thắt lưng, túi thơm, và bùa đeo;
- Y-sai 3:21 - nhẫn, ngọc quý,
- Y-sai 3:22 - trang phục dạ tiệc, áo dài, áo choàng, và túi,
- Y-sai 3:23 - gương soi, vải gai mịn, đồ trang sức trên đầu, và khăn trùm đầu.
- Y-sai 3:24 - Thay vì tỏa mùi thơm, ngươi sẽ bị hôi thối. Ngươi sẽ mang dây trói thay vì khăn thắt lưng, và mái tóc mượt mà của ngươi sẽ bị rụng hết. Ngươi sẽ mặc vải thô thay vì áo dài sặc sỡ. Sự hổ thẹn sẽ thay cho sắc đẹp của ngươi.
- Y-sai 3:25 - Những đàn ông trong thành sẽ bị giết bởi gươm, những anh hùng của ngươi sẽ chết nơi chiến trường.
- Y-sai 3:26 - Các cổng Si-ôn sẽ khóc lóc và kêu than. Thành phố sẽ như người đàn bà tàn héo, bị vứt trên đất.”
- Ê-xê-chi-ên 4:3 - Lại hãy lấy một chảo sắt đặt giữa con với thành. Con hướng mặt về phía thành, như vậy thành bị vây hãm và con vây hãm thành. Đây sẽ là dấu hiệu cảnh cáo cho nhà Ít-ra-ên.
- Y-sai 4:4 - Chúa sẽ chùi rửa nhơ nhuốc của Si-ôn xinh đẹp và sẽ làm sạch vết máu tại Giê-ru-sa-lem bằng hơi nóng thiêu cháy của thần xét xử.
- Lu-ca 2:36 - Hôm đó, nữ Tiên tri An-ne cũng có mặt trong Đền Thờ. Bà là con gái của Pha-nu-ên, thuộc đại tộc A-se, trước kia đã sống với chồng được bảy năm,
- 2 Các Vua 22:14 - Vậy, Thầy Tế lễ Hinh-kia cùng đi với Sa-phan, A-hi-cam, Ách-bô, và A-sa-gia đến Quận Nhì thành Giê-ru-sa-lem tìm nữ Tiên tri Hun-đa, vợ Sa-lum, người giữ áo lễ, con Tiếc-va, cháu Hạt-ha, để trình bày sự việc.
- Thẩm Phán 4:4 - Lúc bấy giờ, Tiên tri Đê-bô-ra, vợ của Láp-bi-đốt, làm phán quan cho Ít-ra-ên.
- Khải Huyền 2:20 - Nhưng đây là điều Ta khiển trách. Con dung túng cho Giê-sa-bên, người tự xưng là nữ tiên tri, nhưng dạy dỗ và quyến rũ các đầy tớ Ta phạm tội gian dâm và ăn của cúng thần tượng.
- Ê-xê-chi-ên 13:2 - “Hỡi con người, hãy nói tiên tri nghịch với các tiên tri giả của Ít-ra-ên, là những kẻ nói tiên tri theo ý mình. Nói với chúng rằng: ‘Hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu.