Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
13:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng là những tiên tri dối trá dám công bố bình an sẽ đến trong Giê-ru-sa-lem khi nơi đó chẳng có bình an. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!’”
  • 新标点和合本 - 这抹墙的就是以色列的先知,他们指着耶路撒冷说预言,为这城见了平安的异象,其实没有平安。这是主耶和华说的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这就是以色列的先知,他们指着耶路撒冷说预言,见到这城平安的异象,其实没有平安。这是主耶和华说的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 这就是以色列的先知,他们指着耶路撒冷说预言,见到这城平安的异象,其实没有平安。这是主耶和华说的。”
  • 当代译本 - 他们就是那些向耶路撒冷说假预言,在这城没有平安的时候宣称看到了平安异象的以色列先知。这是主耶和华说的。’
  • 圣经新译本 - 粉刷那墙的人,就是以色列的众先知;他们指着耶路撒冷说预言,在没有平安的时候,为这城见平安的异象。这是主耶和华的宣告。
  • 现代标点和合本 - 这抹墙的就是以色列的先知,他们指着耶路撒冷说预言,为这城见了平安的异象,其实没有平安。这是主耶和华说的。’
  • 和合本(拼音版) - 这抹墙的就是以色列的先知,他们指着耶路撒冷说预言,为这城见了平安的异象,其实没有平安。这是主耶和华说的。”
  • New International Version - those prophets of Israel who prophesied to Jerusalem and saw visions of peace for her when there was no peace, declares the Sovereign Lord.” ’
  • New International Reader's Version - You prophets of Israel prophesied to Jerusalem. You saw visions of peace for its people. But there wasn’t any peace,’ announces the Lord and King.” ’
  • English Standard Version - the prophets of Israel who prophesied concerning Jerusalem and saw visions of peace for her, when there was no peace, declares the Lord God.
  • New Living Translation - They were lying prophets who claimed peace would come to Jerusalem when there was no peace. I, the Sovereign Lord, have spoken!’
  • Christian Standard Bible - those prophets of Israel who prophesied to Jerusalem and saw a vision of peace for her when there was no peace.” This is the declaration of the Lord God.’
  • New American Standard Bible - along with the prophets of Israel who prophesy to Jerusalem, and who see a vision of peace for her when there is no peace,’ declares the Lord God.
  • New King James Version - that is, the prophets of Israel who prophesy concerning Jerusalem, and who see visions of peace for her when there is no peace,’ ” says the Lord God.
  • Amplified Bible - along with the [false] prophets of Israel who prophesy [deceitfully] to Jerusalem, and who see [false] visions of peace for her when there is no peace,’ says the Lord God.
  • American Standard Version - to wit, the prophets of Israel that prophesy concerning Jerusalem, and that see visions of peace for her, and there is no peace, saith the Lord Jehovah.
  • King James Version - To wit, the prophets of Israel which prophesy concerning Jerusalem, and which see visions of peace for her, and there is no peace, saith the Lord God.
  • New English Translation - those prophets of Israel who would prophesy about Jerusalem and would see visions of peace for it, when there was no peace,” declares the sovereign Lord.’
  • World English Bible - to wit, the prophets of Israel who prophesy concerning Jerusalem, and who see visions of peace for her, and there is no peace,’” says the Lord Yahweh.’”
  • 新標點和合本 - 這抹牆的就是以色列的先知,他們指着耶路撒冷說預言,為這城見了平安的異象,其實沒有平安。這是主耶和華說的。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這就是以色列的先知,他們指着耶路撒冷說預言,見到這城平安的異象,其實沒有平安。這是主耶和華說的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這就是以色列的先知,他們指着耶路撒冷說預言,見到這城平安的異象,其實沒有平安。這是主耶和華說的。」
  • 當代譯本 - 他們就是那些向耶路撒冷說假預言,在這城沒有平安的時候宣稱看到了平安異象的以色列先知。這是主耶和華說的。』
  • 聖經新譯本 - 粉刷那牆的人,就是以色列的眾先知;他們指著耶路撒冷說預言,在沒有平安的時候,為這城見平安的異象。這是主耶和華的宣告。
  • 呂振中譯本 - 這 抹牆的就是 以色列 的神言人,他們指着 耶路撒冷 而傳神言,為了這城見了異象, 說有 平安,其實沒有平安: 這是 主永恆主發神諭說 的 。
  • 現代標點和合本 - 這抹牆的就是以色列的先知,他們指著耶路撒冷說預言,為這城見了平安的異象,其實沒有平安。這是主耶和華說的。』
  • 文理和合譯本 - 此即以色列之先知、彼指耶路撒冷預言、為之得平康之啟示、實無平康、主耶和華言之矣、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此即 以色列 之先知、為 耶路撒冷 述預言、在無平康之時、自言得默示、宣平康、此乃主天主所言、○
  • Nueva Versión Internacional - esos profetas de Israel que profetizaban acerca de Jerusalén, y tenían visiones falsas, y anunciaban que todo andaba bien, cuando en realidad era todo lo contrario. Lo afirma el Señor omnipotente”.
  • 현대인의 성경 - 이들은 예루살렘에 대하여 예언하고 평안이 없는데도 평안의 환상을 본다는 이스라엘의 예언자들이다. 이것은 나 주 여호와의 말이다.”
  • Новый Русский Перевод - пророков Израиля, которые пророчествовали в Иерусалиме и видели видения о мире для него, когда мира не было, – возвещает Владыка Господь».
  • Восточный перевод - пророков Исраила, которые пророчествовали о приходе мира в Иерусалим, когда мира не было», – возвещает Владыка Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - пророков Исраила, которые пророчествовали о приходе мира в Иерусалим, когда мира не было», – возвещает Владыка Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - пророков Исроила, которые пророчествовали о приходе мира в Иерусалим, когда мира не было», – возвещает Владыка Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - Où sont-ils maintenant, tous ces prophètes d’Israël qui ont prophétisé au sujet de Jérusalem, et qui ont eu pour elles des visions annonçant la paix quand il n’y avait pas de paix ? C’est là ce que déclare le Seigneur, l’Eternel. »
  • リビングバイブル - 彼らはまさしく偽預言者だった。ほんとうは平安がないのに、エルサレムには平安がある、と言っていたのだ。」神である主がこう語るのです。
  • Nova Versão Internacional - os profetas de Israel que profetizaram sobre Jerusalém e tiveram visões de paz para ela quando não havia paz. Palavra do Soberano, o Senhor.
  • Hoffnung für alle - Ihr habt dem Volk von herrlichen Visionen erzählt und Jerusalem Glück und Frieden prophezeit, obwohl sein Untergang nahe ist! Doch damit ist es nun aus und vorbei. Mein Wort gilt!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คือบรรดาผู้เผยพระวจนะของอิสราเอลซึ่งพยากรณ์แก่เยรูซาเล็มและเห็นนิมิตแห่งสันติสุขในเยรูซาเล็ม ทั้งๆ ที่ไม่มีสันติสุขเลย พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตประกาศดังนั้น” ’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​ผู้เผย​คำกล่าว​ของ​อิสราเอล​ที่​เผย​ความ​เกี่ยว​กับ​เยรูซาเล็ม และ​เห็น​ภาพ​นิมิต​แห่ง​สันติสุข​สำหรับ​เยรูซาเล็ม ทั้งๆ ที่​ไม่​มี​สันติสุข” พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​ประกาศ​ดังนั้น
交叉引用
  • Giê-rê-mi 28:1 - Vào tháng thứ năm cùng năm đó—tức năm thứ tư trị vì đời Sê-đê-kia, vua Giu-đa—Ha-na-nia, con A-xua, một tiên tri ở Ga-ba-ôn, gặp tôi trong Đền Thờ, trước mặt các thầy tế lễ và toàn thể dân chúng. Ông nói:
  • Y-sai 57:20 - “Còn những ai ngoan cố khước từ Ta sẽ như biển động, không bao giờ an tịnh nhưng cứ nổi lên bùn lầy và đất dơ.
  • Y-sai 57:21 - Bọn gian tà chẳng bao giờ được bình an,” Đức Chúa Trời của tôi đã phán.
  • Giê-rê-mi 5:31 - Các tiên tri rao giảng những sứ điệp giả dối, và các thầy tế lễ cai trị với bàn tay sắt. Thế mà dân Ta vẫn ưa thích những điều ám muội đó! Nhưng ngươi sẽ làm gì khi ngày cuối cùng đến?”
  • Giê-rê-mi 29:31 - “Hãy gửi thư cho tất cả người lưu đày trong Ba-by-lôn. Nói rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán liên quan đến Sê-ma-gia, người Nê-hê-lam: Từ khi nó dám mạo Danh Ta mà nói tiên tri giả dối để lừa gạt các con mặc dù Ta chưa từng sai phái nó,
  • Giê-rê-mi 28:9 - Vậy, một tiên tri báo bình an thì lời phải được ứng nghiệm. Chỉ khi nào lời tiên tri của người ấy thành sự thật, thì chúng ta biết người ấy thật là tiên tri của Chúa Hằng Hữu.”
  • Giê-rê-mi 28:10 - Rồi Tiên tri Ha-na-nia tháo ách ra khỏi cổ Giê-rê-mi và bẻ ra từng mảnh.
  • Giê-rê-mi 28:11 - Và Ha-na-nia lại tuyên bố trước đám đông đang tụ họp: “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Như cái ách đã bị bẻ gãy này, trong vòng hai năm nữa, Ta cũng sẽ bẻ cái ách áp bức của Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đã đặt trên cổ các nước như vậy.’” Nghe vậy, Giê-rê-mi liền rời khỏi khu vực Đền Thờ.
  • Giê-rê-mi 28:12 - Không bao lâu sau cuộc chạm trán với Ha-na-nia, Chúa Hằng Hữu ban sứ điệp này cho Giê-rê-mi:
  • Giê-rê-mi 28:13 - “Hãy đi và nói với Ha-na-nia rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ngươi đã bẻ ách bằng gỗ, nhưng ngươi đã thay thế cái ách bằng sắt.
  • Giê-rê-mi 28:14 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Ta đã đặt ách bằng sắt trên cổ các dân tộc này, buộc chúng phải phục dịch Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn. Ta cũng cho người quản trị mọi thứ kể cả các thú rừng.’”
  • Giê-rê-mi 28:15 - Kế đến, Tiên tri Giê-rê-mi cảnh cáo Ha-na-nia: “Hãy lắng nghe, hỡi Ha-na-nia! Chúa Hằng Hữu không sai phái ông, mà dân chúng lại tin tưởng chuyện giả dối của ông.
  • Giê-rê-mi 28:16 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Ngươi phải chết. Trong năm nay, cuộc sống ngươi sẽ chấm dứt vì ngươi đã nói những lời loạn nghịch cùng Chúa Hằng Hữu.’”
  • Giê-rê-mi 28:17 - Vào tháng bảy năm ấy, Tiên tri Ha-na-nia chết.
  • Y-sai 48:22 - Tuy nhiên, Chúa Hằng Hữu phán: “Người ác không bao giờ được bình an.”
  • Giê-rê-mi 8:11 - Chúng chữa trị cẩu thả những vết thương trầm trọng của dân Ta. Chúng còn quả quyết bình an khi chẳng có chút bình an nào.
  • Ê-xê-chi-ên 13:10 - Điều này sẽ xảy ra vì những tiên tri gian ác này đã lừa bịp dân Ta rằng: ‘Tất cả sẽ bình an’ khi chẳng có chút bình an nào! Như khi người ta đã xây một bức tường mong manh, mà những tiên tri này còn quét vôi che đậy!
  • Giê-rê-mi 6:14 - Chúng chữa trị cẩu thả những vết thương trầm trọng của dân Ta. Chúng còn quả quyết bình an khi chẳng có bình an chi hết.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng là những tiên tri dối trá dám công bố bình an sẽ đến trong Giê-ru-sa-lem khi nơi đó chẳng có bình an. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!’”
  • 新标点和合本 - 这抹墙的就是以色列的先知,他们指着耶路撒冷说预言,为这城见了平安的异象,其实没有平安。这是主耶和华说的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这就是以色列的先知,他们指着耶路撒冷说预言,见到这城平安的异象,其实没有平安。这是主耶和华说的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 这就是以色列的先知,他们指着耶路撒冷说预言,见到这城平安的异象,其实没有平安。这是主耶和华说的。”
  • 当代译本 - 他们就是那些向耶路撒冷说假预言,在这城没有平安的时候宣称看到了平安异象的以色列先知。这是主耶和华说的。’
  • 圣经新译本 - 粉刷那墙的人,就是以色列的众先知;他们指着耶路撒冷说预言,在没有平安的时候,为这城见平安的异象。这是主耶和华的宣告。
  • 现代标点和合本 - 这抹墙的就是以色列的先知,他们指着耶路撒冷说预言,为这城见了平安的异象,其实没有平安。这是主耶和华说的。’
  • 和合本(拼音版) - 这抹墙的就是以色列的先知,他们指着耶路撒冷说预言,为这城见了平安的异象,其实没有平安。这是主耶和华说的。”
  • New International Version - those prophets of Israel who prophesied to Jerusalem and saw visions of peace for her when there was no peace, declares the Sovereign Lord.” ’
  • New International Reader's Version - You prophets of Israel prophesied to Jerusalem. You saw visions of peace for its people. But there wasn’t any peace,’ announces the Lord and King.” ’
  • English Standard Version - the prophets of Israel who prophesied concerning Jerusalem and saw visions of peace for her, when there was no peace, declares the Lord God.
  • New Living Translation - They were lying prophets who claimed peace would come to Jerusalem when there was no peace. I, the Sovereign Lord, have spoken!’
  • Christian Standard Bible - those prophets of Israel who prophesied to Jerusalem and saw a vision of peace for her when there was no peace.” This is the declaration of the Lord God.’
  • New American Standard Bible - along with the prophets of Israel who prophesy to Jerusalem, and who see a vision of peace for her when there is no peace,’ declares the Lord God.
  • New King James Version - that is, the prophets of Israel who prophesy concerning Jerusalem, and who see visions of peace for her when there is no peace,’ ” says the Lord God.
  • Amplified Bible - along with the [false] prophets of Israel who prophesy [deceitfully] to Jerusalem, and who see [false] visions of peace for her when there is no peace,’ says the Lord God.
  • American Standard Version - to wit, the prophets of Israel that prophesy concerning Jerusalem, and that see visions of peace for her, and there is no peace, saith the Lord Jehovah.
  • King James Version - To wit, the prophets of Israel which prophesy concerning Jerusalem, and which see visions of peace for her, and there is no peace, saith the Lord God.
  • New English Translation - those prophets of Israel who would prophesy about Jerusalem and would see visions of peace for it, when there was no peace,” declares the sovereign Lord.’
  • World English Bible - to wit, the prophets of Israel who prophesy concerning Jerusalem, and who see visions of peace for her, and there is no peace,’” says the Lord Yahweh.’”
  • 新標點和合本 - 這抹牆的就是以色列的先知,他們指着耶路撒冷說預言,為這城見了平安的異象,其實沒有平安。這是主耶和華說的。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這就是以色列的先知,他們指着耶路撒冷說預言,見到這城平安的異象,其實沒有平安。這是主耶和華說的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這就是以色列的先知,他們指着耶路撒冷說預言,見到這城平安的異象,其實沒有平安。這是主耶和華說的。」
  • 當代譯本 - 他們就是那些向耶路撒冷說假預言,在這城沒有平安的時候宣稱看到了平安異象的以色列先知。這是主耶和華說的。』
  • 聖經新譯本 - 粉刷那牆的人,就是以色列的眾先知;他們指著耶路撒冷說預言,在沒有平安的時候,為這城見平安的異象。這是主耶和華的宣告。
  • 呂振中譯本 - 這 抹牆的就是 以色列 的神言人,他們指着 耶路撒冷 而傳神言,為了這城見了異象, 說有 平安,其實沒有平安: 這是 主永恆主發神諭說 的 。
  • 現代標點和合本 - 這抹牆的就是以色列的先知,他們指著耶路撒冷說預言,為這城見了平安的異象,其實沒有平安。這是主耶和華說的。』
  • 文理和合譯本 - 此即以色列之先知、彼指耶路撒冷預言、為之得平康之啟示、實無平康、主耶和華言之矣、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此即 以色列 之先知、為 耶路撒冷 述預言、在無平康之時、自言得默示、宣平康、此乃主天主所言、○
  • Nueva Versión Internacional - esos profetas de Israel que profetizaban acerca de Jerusalén, y tenían visiones falsas, y anunciaban que todo andaba bien, cuando en realidad era todo lo contrario. Lo afirma el Señor omnipotente”.
  • 현대인의 성경 - 이들은 예루살렘에 대하여 예언하고 평안이 없는데도 평안의 환상을 본다는 이스라엘의 예언자들이다. 이것은 나 주 여호와의 말이다.”
  • Новый Русский Перевод - пророков Израиля, которые пророчествовали в Иерусалиме и видели видения о мире для него, когда мира не было, – возвещает Владыка Господь».
  • Восточный перевод - пророков Исраила, которые пророчествовали о приходе мира в Иерусалим, когда мира не было», – возвещает Владыка Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - пророков Исраила, которые пророчествовали о приходе мира в Иерусалим, когда мира не было», – возвещает Владыка Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - пророков Исроила, которые пророчествовали о приходе мира в Иерусалим, когда мира не было», – возвещает Владыка Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - Où sont-ils maintenant, tous ces prophètes d’Israël qui ont prophétisé au sujet de Jérusalem, et qui ont eu pour elles des visions annonçant la paix quand il n’y avait pas de paix ? C’est là ce que déclare le Seigneur, l’Eternel. »
  • リビングバイブル - 彼らはまさしく偽預言者だった。ほんとうは平安がないのに、エルサレムには平安がある、と言っていたのだ。」神である主がこう語るのです。
  • Nova Versão Internacional - os profetas de Israel que profetizaram sobre Jerusalém e tiveram visões de paz para ela quando não havia paz. Palavra do Soberano, o Senhor.
  • Hoffnung für alle - Ihr habt dem Volk von herrlichen Visionen erzählt und Jerusalem Glück und Frieden prophezeit, obwohl sein Untergang nahe ist! Doch damit ist es nun aus und vorbei. Mein Wort gilt!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คือบรรดาผู้เผยพระวจนะของอิสราเอลซึ่งพยากรณ์แก่เยรูซาเล็มและเห็นนิมิตแห่งสันติสุขในเยรูซาเล็ม ทั้งๆ ที่ไม่มีสันติสุขเลย พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตประกาศดังนั้น” ’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​ผู้เผย​คำกล่าว​ของ​อิสราเอล​ที่​เผย​ความ​เกี่ยว​กับ​เยรูซาเล็ม และ​เห็น​ภาพ​นิมิต​แห่ง​สันติสุข​สำหรับ​เยรูซาเล็ม ทั้งๆ ที่​ไม่​มี​สันติสุข” พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​ประกาศ​ดังนั้น
  • Giê-rê-mi 28:1 - Vào tháng thứ năm cùng năm đó—tức năm thứ tư trị vì đời Sê-đê-kia, vua Giu-đa—Ha-na-nia, con A-xua, một tiên tri ở Ga-ba-ôn, gặp tôi trong Đền Thờ, trước mặt các thầy tế lễ và toàn thể dân chúng. Ông nói:
  • Y-sai 57:20 - “Còn những ai ngoan cố khước từ Ta sẽ như biển động, không bao giờ an tịnh nhưng cứ nổi lên bùn lầy và đất dơ.
  • Y-sai 57:21 - Bọn gian tà chẳng bao giờ được bình an,” Đức Chúa Trời của tôi đã phán.
  • Giê-rê-mi 5:31 - Các tiên tri rao giảng những sứ điệp giả dối, và các thầy tế lễ cai trị với bàn tay sắt. Thế mà dân Ta vẫn ưa thích những điều ám muội đó! Nhưng ngươi sẽ làm gì khi ngày cuối cùng đến?”
  • Giê-rê-mi 29:31 - “Hãy gửi thư cho tất cả người lưu đày trong Ba-by-lôn. Nói rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán liên quan đến Sê-ma-gia, người Nê-hê-lam: Từ khi nó dám mạo Danh Ta mà nói tiên tri giả dối để lừa gạt các con mặc dù Ta chưa từng sai phái nó,
  • Giê-rê-mi 28:9 - Vậy, một tiên tri báo bình an thì lời phải được ứng nghiệm. Chỉ khi nào lời tiên tri của người ấy thành sự thật, thì chúng ta biết người ấy thật là tiên tri của Chúa Hằng Hữu.”
  • Giê-rê-mi 28:10 - Rồi Tiên tri Ha-na-nia tháo ách ra khỏi cổ Giê-rê-mi và bẻ ra từng mảnh.
  • Giê-rê-mi 28:11 - Và Ha-na-nia lại tuyên bố trước đám đông đang tụ họp: “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Như cái ách đã bị bẻ gãy này, trong vòng hai năm nữa, Ta cũng sẽ bẻ cái ách áp bức của Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đã đặt trên cổ các nước như vậy.’” Nghe vậy, Giê-rê-mi liền rời khỏi khu vực Đền Thờ.
  • Giê-rê-mi 28:12 - Không bao lâu sau cuộc chạm trán với Ha-na-nia, Chúa Hằng Hữu ban sứ điệp này cho Giê-rê-mi:
  • Giê-rê-mi 28:13 - “Hãy đi và nói với Ha-na-nia rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ngươi đã bẻ ách bằng gỗ, nhưng ngươi đã thay thế cái ách bằng sắt.
  • Giê-rê-mi 28:14 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Ta đã đặt ách bằng sắt trên cổ các dân tộc này, buộc chúng phải phục dịch Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn. Ta cũng cho người quản trị mọi thứ kể cả các thú rừng.’”
  • Giê-rê-mi 28:15 - Kế đến, Tiên tri Giê-rê-mi cảnh cáo Ha-na-nia: “Hãy lắng nghe, hỡi Ha-na-nia! Chúa Hằng Hữu không sai phái ông, mà dân chúng lại tin tưởng chuyện giả dối của ông.
  • Giê-rê-mi 28:16 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Ngươi phải chết. Trong năm nay, cuộc sống ngươi sẽ chấm dứt vì ngươi đã nói những lời loạn nghịch cùng Chúa Hằng Hữu.’”
  • Giê-rê-mi 28:17 - Vào tháng bảy năm ấy, Tiên tri Ha-na-nia chết.
  • Y-sai 48:22 - Tuy nhiên, Chúa Hằng Hữu phán: “Người ác không bao giờ được bình an.”
  • Giê-rê-mi 8:11 - Chúng chữa trị cẩu thả những vết thương trầm trọng của dân Ta. Chúng còn quả quyết bình an khi chẳng có chút bình an nào.
  • Ê-xê-chi-ên 13:10 - Điều này sẽ xảy ra vì những tiên tri gian ác này đã lừa bịp dân Ta rằng: ‘Tất cả sẽ bình an’ khi chẳng có chút bình an nào! Như khi người ta đã xây một bức tường mong manh, mà những tiên tri này còn quét vôi che đậy!
  • Giê-rê-mi 6:14 - Chúng chữa trị cẩu thả những vết thương trầm trọng của dân Ta. Chúng còn quả quyết bình an khi chẳng có bình an chi hết.
圣经
资源
计划
奉献