逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Ta sẽ để lại ít người sống sót trong cuộc chiến tranh, đói kém, hay dịch bệnh, để chúng thuật lại những việc ghê tởm chúng đã làm giữa đất lưu đày. Khi đó chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
- 新标点和合本 - 我却要留下他们几个人得免刀剑、饥荒、瘟疫,使他们在所到的各国中述说他们一切可憎的事,人就知道我是耶和华。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我却要留下他们当中几个人得免刀剑、饥荒、瘟疫,使他们在所到的列国述说自己所做一切可憎的事;他们就知道我是耶和华。”
- 和合本2010(神版-简体) - 我却要留下他们当中几个人得免刀剑、饥荒、瘟疫,使他们在所到的列国述说自己所做一切可憎的事;他们就知道我是耶和华。”
- 当代译本 - 然而,我要使他们当中一些人免遭刀剑、饥荒和瘟疫,使他们可以在所去的各国供述自己的一切可憎行为。他们就知道我是耶和华。”
- 圣经新译本 - 然而我却要留下他们少数的人,免受刀剑、饥荒和瘟疫之害,好使他们在所到的列国中,述说他们一切可憎恶的事,他们就知道我是耶和华。”
- 现代标点和合本 - 我却要留下他们几个人得免刀剑、饥荒、瘟疫,使他们在所到的各国中述说他们一切可憎的事,人就知道我是耶和华。”
- 和合本(拼音版) - 我却要留下他们几个人得免刀剑、饥荒、瘟疫,使他们在所到的各国中,述说他们一切可憎的事。人就知道我是耶和华。”
- New International Version - But I will spare a few of them from the sword, famine and plague, so that in the nations where they go they may acknowledge all their detestable practices. Then they will know that I am the Lord.”
- New International Reader's Version - But I will spare a few of them. I will save them from war, hunger and plague. In those countries they will admit they have done all kinds of evil things. I hate those things. They will know that I am the Lord.”
- English Standard Version - But I will let a few of them escape from the sword, from famine and pestilence, that they may declare all their abominations among the nations where they go, and may know that I am the Lord.”
- New Living Translation - But I will spare a few of them from death by war, famine, or disease, so they can confess all their detestable sins to their captors. Then they will know that I am the Lord.”
- The Message - “I’ll permit a few of them to escape the killing, starvation, and deadly sickness so that they can confess among the foreign countries all the disgusting obscenities they’ve been involved in. They will realize that I am God.” * * *
- Christian Standard Bible - But I will spare a few of them from the sword, famine, and plague, so that among the nations where they go they can tell about all their detestable practices. Then they will know that I am the Lord.”
- New American Standard Bible - But I will spare a few of them from the sword, the famine, and plague so that they may tell of all their abominations among the nations where they go, and may know that I am the Lord.”
- New King James Version - But I will spare a few of their men from the sword, from famine, and from pestilence, that they may declare all their abominations among the Gentiles wherever they go. Then they shall know that I am the Lord.”
- Amplified Bible - But I will leave a few [survivors] who will escape the sword, the famine, and the virulent disease, that they may confess all their repulsive (idolatrous) acts among the nations where they go, and may know [without any doubt] that I am the Lord.”
- American Standard Version - But I will leave a few men of them from the sword, from the famine, and from the pestilence; that they may declare all their abominations among the nations whither they come; and they shall know that I am Jehovah.
- King James Version - But I will leave a few men of them from the sword, from the famine, and from the pestilence; that they may declare all their abominations among the heathen whither they come; and they shall know that I am the Lord.
- New English Translation - But I will let a small number of them survive the sword, famine, and pestilence, so that they can confess all their abominable practices to the nations where they go. Then they will know that I am the Lord.”
- World English Bible - But I will leave a few men of them from the sword, from the famine, and from the pestilence, that they may declare all their abominations among the nations where they come. Then they will know that I am Yahweh.’”
- 新標點和合本 - 我卻要留下他們幾個人得免刀劍、饑荒、瘟疫,使他們在所到的各國中述說他們一切可憎的事,人就知道我是耶和華。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我卻要留下他們當中幾個人得免刀劍、饑荒、瘟疫,使他們在所到的列國述說自己所做一切可憎的事;他們就知道我是耶和華。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 我卻要留下他們當中幾個人得免刀劍、饑荒、瘟疫,使他們在所到的列國述說自己所做一切可憎的事;他們就知道我是耶和華。」
- 當代譯本 - 然而,我要使他們當中一些人免遭刀劍、饑荒和瘟疫,使他們可以在所去的各國供述自己的一切可憎行為。他們就知道我是耶和華。」
- 聖經新譯本 - 然而我卻要留下他們少數的人,免受刀劍、饑荒和瘟疫之害,好使他們在所到的列國中,述說他們一切可憎惡的事,他們就知道我是耶和華。”
- 呂振中譯本 - 但我卻要留下他們少數的人免遭刀劍、免受饑荒、免患瘟疫,使他們在所到的列國中敘說他們一切可厭惡之像的事,他們 就知道我乃是永恆主。』
- 現代標點和合本 - 我卻要留下他們幾個人得免刀劍、饑荒、瘟疫,使他們在所到的各國中述說他們一切可憎的事,人就知道我是耶和華。」
- 文理和合譯本 - 惟我必遺數人、免於鋒刃、饑饉疫癘、使在所至之國、自陳其可憎之事、則知我乃耶和華、○
- 文理委辦譯本 - 我必遣數人、得免鋒刃、饑饉瘟疫、使之旅於列邦、自言其非、深可痛疾、使知我乃耶和華。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在其中必遺數人、得免鋒刃、饑饉、疫癘、使彼所至之列國、自述其諸可憎之事、彼則知我乃主、○
- Nueva Versión Internacional - dejaré que unos pocos de ellos se escapen de la guerra, del hambre y de la peste, para que en las naciones por donde vayan den cuenta de sus prácticas repugnantes. Entonces sabrán que yo soy el Señor».
- 현대인의 성경 - 그러나 내가 그들 중에 소수의 사람들을 전쟁과 기근과 질병 가운데서도 살아 남게 하여 그들의 행위가 얼마나 악하고 추한가를 그들이 간 나라에서 깨닫게 하겠다. 그러면 그들이 나를 여호와인 줄 알 것이다.”
- Новый Русский Перевод - Но некоторых из них Я уберегу от меча, голода и мора, чтобы среди народов, к которым они пойдут, они рассказали о своих омерзительных обычаях. Тогда они узнают, что Я – Господь».
- Восточный перевод - Но некоторых из них Я уберегу от меча, голода и мора, чтобы среди народов, к которым они пойдут, они рассказали о своих омерзительных обычаях. Тогда они узнают, что Я – Вечный».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но некоторых из них Я уберегу от меча, голода и мора, чтобы среди народов, к которым они пойдут, они рассказали о своих омерзительных обычаях. Тогда они узнают, что Я – Вечный».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но некоторых из них Я уберегу от меча, голода и мора, чтобы среди народов, к которым они пойдут, они рассказали о своих омерзительных обычаях. Тогда они узнают, что Я – Вечный».
- La Bible du Semeur 2015 - Mais je conserverai un petit nombre d’entre eux qui échapperont à l’épée, à la famine et à la peste, pour qu’ils racontent toutes leurs abominations au milieu des peuples chez qui ils iront. Et l’on reconnaîtra que je suis l’Eternel.
- リビングバイブル - わたしはまた、わずかな者たちを戦争とききんと疫病から免れさせよう。免れた者たちは、自分がどんなに悪いことをしてきたかを、国々の前で告白するだろう。こうして彼らも、わたしが主であることを知る。」
- Nova Versão Internacional - Mas pouparei uns poucos deles da espada, da fome e da peste para que, nas nações aonde forem, contem todas as suas práticas repugnantes. Então saberão que eu sou o Senhor”.
- Hoffnung für alle - Krieg, Hunger und Seuchen werden viele dahinraffen. Doch ich selbst sorge dafür, dass ein kleiner Rest von ihnen am Leben bleibt. Sie sollen den Völkern, bei denen sie wohnen, von den abscheulichen Taten der Israeliten erzählen. So sollen auch diese Völker erfahren, dass ich der Herr bin.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เราจะไว้ชีวิตพวกเขาบางคนให้รอดจากสงคราม การกันดารอาหาร และโรคระบาด เพื่อขณะที่พวกเขาอยู่ท่ามกลางชนชาติต่างๆ พวกเขาจะสำนึกถึงการกระทำอันน่าชิงชังทั้งสิ้นของตน แล้วพวกเขาจะรู้ว่าเราคือพระยาห์เวห์”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่เราจะปล่อยให้บางคนในหมู่พวกเขาหนีรอดจากดาบ การอดอยาก และโรคระบาด เพื่อให้เป็นที่ทราบในบรรดาประชาชาติที่พวกเขาไปอยู่ด้วย ถึงการกระทำอันน่าชังทั้งสิ้นของพวกเขา”
交叉引用
- Y-sai 24:13 - Cư dân trên đất sẽ cùng số phận— chỉ vài người sót lại như trái ô-liu lác đác trên cây như trái nho còn sót lại sau mùa hái.
- Sáng Thế Ký 13:16 - Ta sẽ làm cho dòng dõi con nhiều như cát bụi, không thể đếm được.
- Lê-vi Ký 26:40 - Nhưng nếu họ xưng nhận tội mình và tội của tổ tiên phạm vì chống nghịch Ta, đi ngược lại đường lối Ta,
- Lê-vi Ký 26:41 - khiến Ta chống cự họ, đưa họ vào đất địch, nếu tấm lòng đầy tội lỗi của họ biết hạ xuống, chấp nhận hình phạt vì tội lỗi mình,
- Giê-rê-mi 3:24 - Từ lúc còn niên thiếu, chúng con đã thấy mọi thứ mà tổ phụ chúng con đã lao nhọc— các bầy bò và bầy chiên, con trai và con gái của họ— đã bị các tà thần nuốt chửng.
- Giê-rê-mi 3:25 - Chúng con nằm rạp trong sỉ nhục và bị bao trùm trong nỗi hoang mang xao xuyến, vì chúng con và tổ phụ chúng con đã phạm tội nghịch với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con. Từ khi còn niên thiếu đến nay, chúng con chưa bao giờ vâng theo Ngài.”
- Ma-thi-ơ 7:14 - Còn cửa hẹp và đường chật dẫn vào nguồn sống, lại có ít người tìm thấy.”
- Y-sai 10:19 - Tất cả vinh quang của rừng rậm, chỉ còn lại vài cây sống sót— ít đến nỗi một đứa trẻ cũng có thể đếm được!
- Ê-xê-chi-ên 36:31 - Lúc ấy, các ngươi sẽ nhớ lại đường lối tội lỗi và việc làm xấu xa gian ác của mình, và tự khinh bỉ mình vì những điều gian ác và ghê tởm mình đã làm.
- Ma-thi-ơ 24:22 - Nếu những ngày tai họa không được rút ngắn, cả nhân loại sẽ bị diệt vong. Nhưng vì con dân Chúa, số ngày khủng khiếp sẽ giảm bớt.
- Y-sai 10:22 - Nhưng dù người Ít-ra-ên đông như cát bờ biển, chỉ còn một số ít trong số họ sẽ quay về. Chúa Hằng Hữu đã định sự hủy diệt cách công chính cho dân Ngài.
- Đa-ni-ên 9:5 - Nhưng chúng con đã phạm tội, làm điều gian ác, xử sự cách hung dữ, phản loạn với Ngài, bỏ các điều răn và luật lệ Ngài.
- Đa-ni-ên 9:6 - Chúng con không chịu vâng lời các đầy tớ Ngài là các nhà tiên tri đã nhân danh Chúa kêu gọi các vua chúa, các nhà lãnh đạo và các tổ phụ chúng con cũng như toàn thể người dân trong nước.
- Đa-ni-ên 9:7 - Lạy Chúa, Ngài là Đấng tuyệt đối công bằng; còn chúng con đáng bị phỉ nhổ vào mặt. Đúng như cảnh sỉ nhục ngày nay, chúng con là dân tộc Giu-đa và Ít-ra-ên, là dân cư Giê-ru-sa-lem, là tất cả dân tộc gần xa, kể cả những người bị tản lạc khắp các nước vì Chúa hình phạt tội lỗi họ đã phạm chống lại Ngài.
- Đa-ni-ên 9:8 - Lạy Chúa, chúng con cũng như các vua chúa, các nhà lãnh đạo, các tổ phụ chúng con đáng bị sỉ nhục vì chúng con đã phạm tội chống lại Ngài.
- Đa-ni-ên 9:9 - Nhưng Chúa mãi mãi là Đức Chúa Trời đầy lòng thương xót, thứ tha vô hạn dù chúng con đã phản loạn với Ngài.
- Đa-ni-ên 9:10 - Chúng con chẳng vâng lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, chẳng sống theo luật pháp mà Ngài đã dùng các đầy tớ Ngài là các nhà tiên tri dạy cho chúng con.
- Đa-ni-ên 9:11 - Thật, cả Ít-ra-ên đã phạm luật Ngài, đã xoay lưng không chịu vâng lời Ngài. Vì thế cơn đoán phạt đã đổ xuống trên đầu chúng con đúng như lời nguyền rủa ghi trong Kinh Luật Môi-se, đầy tớ Ngài, vì chúng con đã phạm tội chống lại Ngài.
- Đa-ni-ên 9:12 - Chúa đã xác nhận lời Ngài cảnh cáo chúng con và các phán quan của chúng con bằng cách đổ đại họa xuống. Vì khắp thế giới, không có thành phố nào bị đại họa như Giê-ru-sa-lem cả.
- Rô-ma 11:4 - Đức Chúa Trời đáp lời ông thế nào? Chúa đáp: “Ta đã dành sẵn cho Ta bảy nghìn người không chịu quỳ lạy Ba-anh!”
- Rô-ma 11:5 - Ngày nay cũng thế, vẫn có một số ít người Do Thái được Đức Chúa Trời lựa chọn, do ơn phước của Ngài.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:24 - Tất cả các nước sẽ hỏi: “Tại sao Chúa Hằng Hữu làm cho đất ra thế này? Tại sao Ngài giận họ đến thế?”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:25 - Có người sẽ đáp: “Vì họ bội ước với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên họ, tức là giao ước Ngài kết với họ khi đem họ ra khỏi Ai Cập.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:26 - Họ đi thờ cúng các thần xa lạ, mặc dù Ngài đã nghiêm cấm.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:27 - Đấy là lý do Chúa Hằng Hữu trút cơn thịnh nộ trên đất này, và đất hứng chịu mọi lời nguyền rủa đã ghi trong sách.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:28 - Trong cơn lôi đình, Chúa Hằng Hữu đã bứng họ khỏi đất này, ném họ ra đất khác, là nơi họ đang sống ngày nay!”
- Y-sai 6:13 - Dù nếu một phần mười dân còn sót trên đất, dân ấy cũng sẽ bị thiêu đốt. Nhưng như cây thông hay cây sồi bị đốn xuống mà còn chừa gốc, thì gốc Ít-ra-ên sẽ là giống thánh.”
- 1 Các Vua 9:6 - Ngược lại, nếu con hoặc con cháu con không theo Ta, không tuân giữ các điều răn, luật lệ Ta, đi phụng thờ các thần khác,
- 1 Các Vua 9:7 - Ta sẽ đày người Ít-ra-ên ra khỏi đất Ta đã cho họ. Còn Đền Thờ Ta đã thánh hóa sẽ bị phá bỏ khỏi mắt Ta. Ít-ra-ên sẽ trở nên một trò cười, một câu tục ngữ, một thành ngữ để cảnh cáo thế nhân.
- 1 Các Vua 9:8 - Đền thờ này sẽ đổ nát, mọi người đi ngang qua sẽ trố mắt kêu lên: ‘Vì sao Chúa Hằng Hữu làm cho đất nước Ít-ra-ên và Đền Thờ ra nông nỗi này?’
- 1 Các Vua 9:9 - Có người sẽ đáp: ‘Vì họ chối bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, Đấng đã cứu họ ra khỏi Ai Cập, để theo thờ phụng các thần khác. Vì thế, Chúa Hằng Hữu giáng trên họ các tai họa này.’”
- Rô-ma 9:27 - Tiên tri Y-sai đã than thở về người Ít-ra-ên: “Dù dòng dõi Ít-ra-ên đông như cát bờ biển, chỉ một số ít người được cứu.
- Giê-rê-mi 30:11 - Vì Ta ở với các con luôn và sẽ cứu các con,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Ta sẽ triệt tiêu các nước, nơi mà Ta đã phân tán các con, nhưng Ta sẽ không tiêu diệt các con hoàn toàn. Ta sẽ sửa phạt các con, nhưng trong công chính; Ta không thể bỏ qua cho các con.”
- A-mốt 9:8 - Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đang dõi mắt theo dân tộc Ít-ra-ên tội lỗi này. Ta sẽ hủy diệt nó khỏi mặt đất. Nhưng, Ta sẽ không tuyệt diệt nhà Gia-cốp.” Chúa Hằng Hữu phán.
- A-mốt 9:9 - “Vì Ta sẽ ra lệnh sàng sảy Ít-ra-ên giữa các dân tộc như sàng lúa, không một hạt lúa chắc nào rơi xuống đất.
- Y-sai 1:9 - Nếu Chúa Hằng Hữu Vạn Quân không chừa lại một ít người trong chúng ta, chắc chúng ta đã bị quét sạch như Sô-đôm, bị tiêu diệt như Gô-mô-rơ.
- Giê-rê-mi 4:27 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Cả nước này sẽ bị sụp đổ, nhưng Ta sẽ không hủy diệt hoàn toàn.
- Giê-rê-mi 22:8 - Dân cư từ nhiều nước sẽ đi qua thành này và hỏi nhau: ‘Tại sao Chúa Hằng Hữu tàn phá thành lớn này như thế?’
- Giê-rê-mi 22:9 - Người ta sẽ trả lời: ‘Vì họ đã từ bỏ giao ước với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ, quay sang thờ lạy các thần khác.’”
- Ê-xê-chi-ên 14:22 - Nhưng tại đó sẽ còn vài người sống sót, và họ sẽ đến đây để gia nhập vào đoàn người bị lưu đày đến Ba-by-lôn. Con sẽ thấy bằng chính mắt mình tội ác của chúng thể nào, và rồi con sẽ cảm thấy được an ủi về việc Ta đã đoán phạt Giê-ru-sa-lem.
- Ê-xê-chi-ên 14:23 - Khi con gặp và thấy cách sống của chúng, thì con sẽ hiểu rằng những việc này xảy ra cho Ít-ra-ên không phải là vô cớ. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
- Ê-xê-chi-ên 6:8 - Tuy nhiên, Ta sẽ dành lại một số người thoát khỏi sự hủy diệt, và chúng sẽ bị phân tán giữa các dân tộc trên thế giới.
- Ê-xê-chi-ên 6:9 - Khi bị lưu đày tại các nước, chúng sẽ nhớ đến Ta. Chúng sẽ nhận ra Ta đau đớn thế nào bởi lòng bất trung và dục vọng ngoại tình của chúng chỉ hướng về các thần tượng. Lúc ấy, chúng sẽ ghê tởm chính chúng về những việc gian ác chúng đã làm.
- Ê-xê-chi-ên 6:10 - Chúng sẽ biết chỉ mình Ta là Chúa Hằng Hữu và Ta chẳng nói ngoa về việc giáng tai họa này trên chúng.