Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi Ta phân tán chúng giữa các nước, chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 我将他们四散在列国、分散在列邦的时候,他们就知道我是耶和华。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我把他们驱逐到列国,分散在列邦的时候,他们就知道我是耶和华。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我把他们驱逐到列国,分散在列邦的时候,他们就知道我是耶和华。
  • 当代译本 - 当我把他们驱赶到各国,分散到列邦时,他们就知道我是耶和华。
  • 圣经新译本 - 我使他们四散到列邦中,分散在各地的时候,他们就知道我是耶和华。
  • 现代标点和合本 - 我将他们四散在列国、分散在列邦的时候,他们就知道我是耶和华。
  • 和合本(拼音版) - 我将他们四散在列国、分散在列邦的时候,他们就知道我是耶和华。
  • New International Version - “They will know that I am the Lord, when I disperse them among the nations and scatter them through the countries.
  • New International Reader's Version - “They will know that I am the Lord when I scatter them among the nations. I will send them to other countries.
  • English Standard Version - And they shall know that I am the Lord, when I disperse them among the nations and scatter them among the countries.
  • New Living Translation - And when I scatter them among the nations, they will know that I am the Lord.
  • Christian Standard Bible - They will know that I am the Lord when I disperse them among the nations and scatter them among the countries.
  • New American Standard Bible - So they will know that I am the Lord, when I disperse them among the nations and scatter them among the countries.
  • New King James Version - “Then they shall know that I am the Lord, when I scatter them among the nations and disperse them throughout the countries.
  • Amplified Bible - So they will know and understand fully that I am the Lord when I scatter them among the nations and disperse them among the [pagan] countries.
  • American Standard Version - And they shall know that I am Jehovah, when I shall disperse them among the nations, and scatter them through the countries.
  • King James Version - And they shall know that I am the Lord, when I shall scatter them among the nations, and disperse them in the countries.
  • New English Translation - “Then they will know that I am the Lord when I disperse them among the nations and scatter them among foreign countries.
  • World English Bible - “‘They will know that I am Yahweh when I disperse them among the nations, and scatter them through the countries.
  • 新標點和合本 - 我將他們四散在列國、分散在列邦的時候,他們就知道我是耶和華。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我把他們驅逐到列國,分散在列邦的時候,他們就知道我是耶和華。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我把他們驅逐到列國,分散在列邦的時候,他們就知道我是耶和華。
  • 當代譯本 - 當我把他們驅趕到各國,分散到列邦時,他們就知道我是耶和華。
  • 聖經新譯本 - 我使他們四散到列邦中,分散在各地的時候,他們就知道我是耶和華。
  • 呂振中譯本 - 我使他們分散在列國,四散在列邦,他們就知道我乃是永恆主。
  • 現代標點和合本 - 我將他們四散在列國、分散在列邦的時候,他們就知道我是耶和華。
  • 文理和合譯本 - 我既散之於異邦、分之於列國、彼則知我乃耶和華、
  • 文理委辦譯本 - 既散之於列邦、令彼曉然、我乃耶和華。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當我散之列邦、播之諸國時、彼則知我乃主、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces sabrán que yo soy el Señor. »Cuando los haya dispersado y esparcido por las naciones,
  • 현대인의 성경 - “내가 그들을 사방 분산시켜 이방 나라에 흩어 버리면 그제서야 그들이 나를 여호와인 줄 알 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Они узнают, что Я – Господь, когда Я рассею их между народами и развею их по странам.
  • Восточный перевод - Они узнают, что Я – Вечный, когда Я рассею их между народами и развею их по странам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они узнают, что Я – Вечный, когда Я рассею их между народами и развею их по странам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они узнают, что Я – Вечный, когда Я рассею их между народами и развею их по странам.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et ils reconnaîtront que je suis l’Eternel quand je les aurai dispersés au milieu de peuples étrangers, quand je les aurai répandus dans différents pays.
  • リビングバイブル - このように諸国に散らされて初めて、彼らはわたしが主であることを知る。
  • Nova Versão Internacional - “Eles saberão que eu sou o Senhor, quando eu os dispersar entre as nações e os espalhar pelas terras.
  • Hoffnung für alle - ich vertreibe sie zu fremden Völkern und in fremde Länder, damit sie erkennen, dass ich der Herr bin.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “พวกเขาจะรู้ว่าเราคือพระยาห์เวห์เมื่อเราขับไล่พวกเขาไปยังชนชาติต่างๆ และทำให้พวกเขากระจัดกระจายไปยังนานาประเทศ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​พวก​เขา​จะ​รู้​ว่า เรา​คือ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เมื่อ​เรา​ทำ​ให้​พวก​เขา​กระเจิด​กระเจิง​ไป​ใน​ท่าม​กลาง​บรรดา​ประชา​ชาติ และ​กระจัด​กระจาย​ไป​ใน​หลาย​ดิน​แดน
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 11:10 - Các ngươi sẽ bị tàn sát tại mỗi đường biên giới của Ít-ra-ên. Ta sẽ thi hành công lý trên các ngươi, và các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 9:16 - Công lý Chúa làm Danh Ngài sáng tỏ. Ác nhân sa vào cạm bẫy tay họ gài.
  • Ê-xê-chi-ên 33:33 - Nhưng khi những việc kinh khiếp này xảy đến—vì chắc chắn sẽ đến—khi ấy, chúng sẽ biết rằng đã có đấng tiên tri ở giữa chúng.”
  • Ê-xê-chi-ên 26:6 - và các vùng phụ cận trên đất sẽ bị gươm tiêu diệt. Khi ấy, chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 7:4 - Ta sẽ quay mặt và chẳng chút tiếc thương. Ta sẽ báo trả những việc gớm ghiếc ngươi đã làm. Lúc đó ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 24:27 - Và khi người ấy đến, giọng nói con sẽ trở lại, con có thể nói chuyện với người ấy, và con sẽ làm một dấu lạ cho dân chúng. Rồi chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Ê-xê-chi-ên 25:11 - Cùng cách này, Ta cũng sẽ đoán phạt người Mô-áp. Khi ấy, chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Ê-xê-chi-ên 39:28 - Khi ấy, dân chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ. Vì chính Ta đã lưu đày họ, cũng chính Ta đem họ trở về nhà. Ta không để sót một ai.
  • Ê-xê-chi-ên 5:13 - Cuối cùng, cơn giận Ta sẽ được giải tỏa, và Ta sẽ thỏa mãn. Và khi cơn giận Ta lắng xuống, tất cả người Ít-ra-ên sẽ biết rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán với chúng trong cơn giận khủng khiếp.
  • Ê-xê-chi-ên 14:18 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, dù nếu có ba người ấy tại đó, họ cũng không thể cứu các con trai và các con gái của mình được. Họ chỉ có thể cứu bản thân họ thôi.
  • Ê-xê-chi-ên 28:26 - Chúng sẽ bình an trong Ít-ra-ên, xây nhà và lập vườn nho. Và khi Ta trừng phạt các dân tộc lân bang đã thù ghét nó, khi đó chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng.”
  • Ê-xê-chi-ên 12:20 - Các thành phố đông dân sẽ hoang vắng, đất đai bị tiêu điều. Khi đó chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.’”
  • Ê-xê-chi-ên 6:14 - Ta sẽ nghiền nát chúng và khiến các thành của chúng hoang vắng tiêu điều, từ hoang mạc miền nam đến Ríp-la miền bắc. Khi ấy chúng sẽ biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Ê-xê-chi-ên 12:16 - Nhưng Ta sẽ để lại ít người sống sót trong cuộc chiến tranh, đói kém, hay dịch bệnh, để chúng thuật lại những việc ghê tởm chúng đã làm giữa đất lưu đày. Khi đó chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Ê-xê-chi-ên 6:7 - Dân ngươi sẽ bị sát hại giữa ngươi, và ngươi sẽ biết rằng chỉ mình Ta là Chúa Hằng Hữu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi Ta phân tán chúng giữa các nước, chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 我将他们四散在列国、分散在列邦的时候,他们就知道我是耶和华。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我把他们驱逐到列国,分散在列邦的时候,他们就知道我是耶和华。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我把他们驱逐到列国,分散在列邦的时候,他们就知道我是耶和华。
  • 当代译本 - 当我把他们驱赶到各国,分散到列邦时,他们就知道我是耶和华。
  • 圣经新译本 - 我使他们四散到列邦中,分散在各地的时候,他们就知道我是耶和华。
  • 现代标点和合本 - 我将他们四散在列国、分散在列邦的时候,他们就知道我是耶和华。
  • 和合本(拼音版) - 我将他们四散在列国、分散在列邦的时候,他们就知道我是耶和华。
  • New International Version - “They will know that I am the Lord, when I disperse them among the nations and scatter them through the countries.
  • New International Reader's Version - “They will know that I am the Lord when I scatter them among the nations. I will send them to other countries.
  • English Standard Version - And they shall know that I am the Lord, when I disperse them among the nations and scatter them among the countries.
  • New Living Translation - And when I scatter them among the nations, they will know that I am the Lord.
  • Christian Standard Bible - They will know that I am the Lord when I disperse them among the nations and scatter them among the countries.
  • New American Standard Bible - So they will know that I am the Lord, when I disperse them among the nations and scatter them among the countries.
  • New King James Version - “Then they shall know that I am the Lord, when I scatter them among the nations and disperse them throughout the countries.
  • Amplified Bible - So they will know and understand fully that I am the Lord when I scatter them among the nations and disperse them among the [pagan] countries.
  • American Standard Version - And they shall know that I am Jehovah, when I shall disperse them among the nations, and scatter them through the countries.
  • King James Version - And they shall know that I am the Lord, when I shall scatter them among the nations, and disperse them in the countries.
  • New English Translation - “Then they will know that I am the Lord when I disperse them among the nations and scatter them among foreign countries.
  • World English Bible - “‘They will know that I am Yahweh when I disperse them among the nations, and scatter them through the countries.
  • 新標點和合本 - 我將他們四散在列國、分散在列邦的時候,他們就知道我是耶和華。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我把他們驅逐到列國,分散在列邦的時候,他們就知道我是耶和華。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我把他們驅逐到列國,分散在列邦的時候,他們就知道我是耶和華。
  • 當代譯本 - 當我把他們驅趕到各國,分散到列邦時,他們就知道我是耶和華。
  • 聖經新譯本 - 我使他們四散到列邦中,分散在各地的時候,他們就知道我是耶和華。
  • 呂振中譯本 - 我使他們分散在列國,四散在列邦,他們就知道我乃是永恆主。
  • 現代標點和合本 - 我將他們四散在列國、分散在列邦的時候,他們就知道我是耶和華。
  • 文理和合譯本 - 我既散之於異邦、分之於列國、彼則知我乃耶和華、
  • 文理委辦譯本 - 既散之於列邦、令彼曉然、我乃耶和華。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當我散之列邦、播之諸國時、彼則知我乃主、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces sabrán que yo soy el Señor. »Cuando los haya dispersado y esparcido por las naciones,
  • 현대인의 성경 - “내가 그들을 사방 분산시켜 이방 나라에 흩어 버리면 그제서야 그들이 나를 여호와인 줄 알 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Они узнают, что Я – Господь, когда Я рассею их между народами и развею их по странам.
  • Восточный перевод - Они узнают, что Я – Вечный, когда Я рассею их между народами и развею их по странам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они узнают, что Я – Вечный, когда Я рассею их между народами и развею их по странам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они узнают, что Я – Вечный, когда Я рассею их между народами и развею их по странам.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et ils reconnaîtront que je suis l’Eternel quand je les aurai dispersés au milieu de peuples étrangers, quand je les aurai répandus dans différents pays.
  • リビングバイブル - このように諸国に散らされて初めて、彼らはわたしが主であることを知る。
  • Nova Versão Internacional - “Eles saberão que eu sou o Senhor, quando eu os dispersar entre as nações e os espalhar pelas terras.
  • Hoffnung für alle - ich vertreibe sie zu fremden Völkern und in fremde Länder, damit sie erkennen, dass ich der Herr bin.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “พวกเขาจะรู้ว่าเราคือพระยาห์เวห์เมื่อเราขับไล่พวกเขาไปยังชนชาติต่างๆ และทำให้พวกเขากระจัดกระจายไปยังนานาประเทศ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​พวก​เขา​จะ​รู้​ว่า เรา​คือ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เมื่อ​เรา​ทำ​ให้​พวก​เขา​กระเจิด​กระเจิง​ไป​ใน​ท่าม​กลาง​บรรดา​ประชา​ชาติ และ​กระจัด​กระจาย​ไป​ใน​หลาย​ดิน​แดน
  • Ê-xê-chi-ên 11:10 - Các ngươi sẽ bị tàn sát tại mỗi đường biên giới của Ít-ra-ên. Ta sẽ thi hành công lý trên các ngươi, và các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 9:16 - Công lý Chúa làm Danh Ngài sáng tỏ. Ác nhân sa vào cạm bẫy tay họ gài.
  • Ê-xê-chi-ên 33:33 - Nhưng khi những việc kinh khiếp này xảy đến—vì chắc chắn sẽ đến—khi ấy, chúng sẽ biết rằng đã có đấng tiên tri ở giữa chúng.”
  • Ê-xê-chi-ên 26:6 - và các vùng phụ cận trên đất sẽ bị gươm tiêu diệt. Khi ấy, chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 7:4 - Ta sẽ quay mặt và chẳng chút tiếc thương. Ta sẽ báo trả những việc gớm ghiếc ngươi đã làm. Lúc đó ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 24:27 - Và khi người ấy đến, giọng nói con sẽ trở lại, con có thể nói chuyện với người ấy, và con sẽ làm một dấu lạ cho dân chúng. Rồi chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Ê-xê-chi-ên 25:11 - Cùng cách này, Ta cũng sẽ đoán phạt người Mô-áp. Khi ấy, chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Ê-xê-chi-ên 39:28 - Khi ấy, dân chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ. Vì chính Ta đã lưu đày họ, cũng chính Ta đem họ trở về nhà. Ta không để sót một ai.
  • Ê-xê-chi-ên 5:13 - Cuối cùng, cơn giận Ta sẽ được giải tỏa, và Ta sẽ thỏa mãn. Và khi cơn giận Ta lắng xuống, tất cả người Ít-ra-ên sẽ biết rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán với chúng trong cơn giận khủng khiếp.
  • Ê-xê-chi-ên 14:18 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, dù nếu có ba người ấy tại đó, họ cũng không thể cứu các con trai và các con gái của mình được. Họ chỉ có thể cứu bản thân họ thôi.
  • Ê-xê-chi-ên 28:26 - Chúng sẽ bình an trong Ít-ra-ên, xây nhà và lập vườn nho. Và khi Ta trừng phạt các dân tộc lân bang đã thù ghét nó, khi đó chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng.”
  • Ê-xê-chi-ên 12:20 - Các thành phố đông dân sẽ hoang vắng, đất đai bị tiêu điều. Khi đó chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.’”
  • Ê-xê-chi-ên 6:14 - Ta sẽ nghiền nát chúng và khiến các thành của chúng hoang vắng tiêu điều, từ hoang mạc miền nam đến Ríp-la miền bắc. Khi ấy chúng sẽ biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Ê-xê-chi-ên 12:16 - Nhưng Ta sẽ để lại ít người sống sót trong cuộc chiến tranh, đói kém, hay dịch bệnh, để chúng thuật lại những việc ghê tởm chúng đã làm giữa đất lưu đày. Khi đó chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Ê-xê-chi-ên 6:7 - Dân ngươi sẽ bị sát hại giữa ngươi, và ngươi sẽ biết rằng chỉ mình Ta là Chúa Hằng Hữu.
圣经
资源
计划
奉献