Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu phán với người mặc áo vải gai: “Hãy vào giữa các bánh xe đang quay tít, bên dưới các chê-ru-bim, lấy than lửa đỏ đầy cả hai tay và đem rải khắp thành.” Người ấy vâng lệnh, thi hành trước mặt tôi.
  • 新标点和合本 - 主对那穿细麻衣的人说:“你进去,在旋转的轮内基路伯以下,从基路伯中间将火炭取满两手,撒在城上。” 我就见他进去。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华对那身穿细麻衣的人说:“你进到基路伯下面旋转的轮子中,从基路伯之间取出火炭装满两手掌,撒在城上。” 我亲眼看见他进去。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华对那身穿细麻衣的人说:“你进到基路伯下面旋转的轮子中,从基路伯之间取出火炭装满两手掌,撒在城上。” 我亲眼看见他进去。
  • 当代译本 - 耶和华对那穿细麻衣的人说:“你到基路伯天使下边旋转的轮子中间,双手捧满火炭,撒在城上。”我见他进去了。
  • 圣经新译本 - 主对那身穿细麻布衣服的人说:“你进到基路伯以下的轮子之间那里去;从基路伯之间,用两手捧满火炭,然后把它们撒在城上。”他就在我眼前进去了。
  • 现代标点和合本 - 主对那穿细麻衣的人说:“你进去,在旋转的轮内,基路伯以下,从基路伯中间将火炭取满两手,撒在城上。”我就见他进去。
  • 和合本(拼音版) - 主对那穿细麻衣的人说:“你进去,在旋转的轮内、基路伯以下,从基路伯中间将火炭取满两手,撒在城上。” 我就见他进去。
  • New International Version - The Lord said to the man clothed in linen, “Go in among the wheels beneath the cherubim. Fill your hands with burning coals from among the cherubim and scatter them over the city.” And as I watched, he went in.
  • New International Reader's Version - The Lord spoke to the man who was wearing linen clothes. He said, “Go in among the wheels beneath the cherubim. Fill your hands with burning coals from the fire that is among the cherubim. Scatter the coals over the city.” As I watched, he went in.
  • English Standard Version - And he said to the man clothed in linen, “Go in among the whirling wheels underneath the cherubim. Fill your hands with burning coals from between the cherubim, and scatter them over the city.” And he went in before my eyes.
  • New Living Translation - Then the Lord spoke to the man in linen clothing and said, “Go between the whirling wheels beneath the cherubim, and take a handful of burning coals and scatter them over the city.” He did this as I watched.
  • The Message - God said to the man dressed in linen, “Enter the place of the wheels under the cherubim-angels. Fill your hands with burning coals from beneath the cherubim and scatter them over the city.” I watched as he entered. The cherubim were standing on the south side of the Temple when the man entered. A cloud filled the inside courtyard. Then the Glory of God ascended from the cherubim and moved to the threshold of the Temple. The cloud filled the Temple. Court and Temple were both filled with the blazing presence of the Glory of God. And the sound! The wings of the cherubim were audible all the way to the outer court—the sound of the voice was like The Strong God in thunder.
  • Christian Standard Bible - The Lord spoke to the man clothed in linen and said, “Go inside the wheelwork beneath the cherubim. Fill your hands with blazing coals from among the cherubim and scatter them over the city.” So he went in as I watched.
  • New American Standard Bible - And He spoke to the man clothed in linen and said, “Enter between the whirling wheels under the cherubim and fill your hands with coals of fire from between the cherubim, and scatter them over the city.” And he entered in my sight.
  • New King James Version - Then He spoke to the man clothed with linen, and said, “Go in among the wheels, under the cherub, fill your hands with coals of fire from among the cherubim, and scatter them over the city.” And he went in as I watched.
  • Amplified Bible - And the Lord spoke to the man (seventh angel) clothed in linen and said, “Go between the whirling wheels under the cherubim; fill your hands with coals of fire from between the cherubim and scatter them over the city.” And he entered as I watched.
  • American Standard Version - And he spake unto the man clothed in linen, and said, Go in between the whirling wheels, even under the cherub, and fill both thy hands with coals of fire from between the cherubim, and scatter them over the city. And he went in in my sight.
  • King James Version - And he spake unto the man clothed with linen, and said, Go in between the wheels, even under the cherub, and fill thine hand with coals of fire from between the cherubims, and scatter them over the city. And he went in in my sight.
  • New English Translation - The Lord said to the man dressed in linen, “Go between the wheelwork underneath the cherubim. Fill your hands with burning coals from among the cherubim and scatter them over the city.” He went as I watched.
  • World English Bible - He spoke to the man clothed in linen, and said, “Go in between the whirling wheels, even under the cherub, and fill both your hands with coals of fire from between the cherubim, and scatter them over the city.” He went in as I watched.
  • 新標點和合本 - 主對那穿細麻衣的人說:「你進去,在旋轉的輪內基路伯以下,從基路伯中間將火炭取滿兩手,撒在城上。」 我就見他進去。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華對那身穿細麻衣的人說:「你進到基路伯下面旋轉的輪子中,從基路伯之間取出火炭裝滿兩手掌,撒在城上。」 我親眼看見他進去。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華對那身穿細麻衣的人說:「你進到基路伯下面旋轉的輪子中,從基路伯之間取出火炭裝滿兩手掌,撒在城上。」 我親眼看見他進去。
  • 當代譯本 - 耶和華對那穿細麻衣的人說:「你到基路伯天使下邊旋轉的輪子中間,雙手捧滿火炭,撒在城上。」我見他進去了。
  • 聖經新譯本 - 主對那身穿細麻布衣服的人說:“你進到基路伯以下的輪子之間那裡去;從基路伯之間,用兩手捧滿火炭,然後把它們撒在城上。”他就在我眼前進去了。
  • 呂振中譯本 - 主對那身穿細麻服裝的人說:『你進去,在旋轉輪中間、基路伯以下、從基路伯之間、將炭火取滿了兩捧,撒在城上。』 我親眼看見他進去了。
  • 現代標點和合本 - 主對那穿細麻衣的人說:「你進去,在旋轉的輪內,基路伯以下,從基路伯中間將火炭取滿兩手,撒在城上。」我就見他進去。
  • 文理和合譯本 - 主告衣枲衣者曰、爾入基路伯下、旋輪之間、自基路伯間、兩手盈以熾炭、散之於邑、彼則入焉、我目睹之、
  • 文理委辦譯本 - 主告枲衣者曰、爾至𠼻𡀔[口氷]下、四輪間、盛炭於手、散之邑上。枲衣者往、我目睹之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主諭衣白細麻衣者曰、爾入基路伯下之輪中、自諸基路伯中、取火炭滿掬、散之邑上、我遂見其往、
  • Nueva Versión Internacional - Y el Señor le dijo al hombre vestido de lino: «Métete entre las ruedas que están debajo de los querubines, toma un puñado de las brasas que están entre los querubines, y espárcelas por toda la ciudad». Y el hombre se metió allí, mientras yo miraba.
  • 현대인의 성경 - 그때 여호와께서 가는 모시 옷을 입은 사람에게 “너는 그룹 천사 밑에 있는 바퀴 사이에 가서 두 손으로 타는 숯불을 잔뜩 움켜다가 성 위에 흩어라” 하고 말씀하셨다. 그래서 그는 내가 보는 데서 안으로 들어갔다.
  • Новый Русский Перевод - Господь сказал человеку, одетому в льняную одежду: – Войди между колесами под херувимами. Возьми полные пригоршни горящих углей, которые между херувимами, и брось на город. Он вошел, а я смотрел.
  • Восточный перевод - Вечный сказал человеку, одетому в льняную одежду: – Войди между колёсами под херувимами. Возьми полные пригоршни горящих углей, которые между херувимами, и брось на город. Он вошёл, а я смотрел.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный сказал человеку, одетому в льняную одежду: – Войди между колёсами под херувимами. Возьми полные пригоршни горящих углей, которые между херувимами, и брось на город. Он вошёл, а я смотрел.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный сказал человеку, одетому в льняную одежду: – Войди между колёсами под херувимами. Возьми полные пригоршни горящих углей, которые между херувимами, и брось на город. Он вошёл, а я смотрел.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il dit à l’individu vêtu de lin : Passe entre les roues qui sont sous les chérubins et remplis tes mains des braises incandescentes qui se trouvent entre les chérubins, et répands-les sur la ville. Il s’exécuta sous mes yeux .
  • リビングバイブル - 主は亜麻布の衣を着た者に命じました。「ケルビムの下で回っている輪の間に入り、真っ赤に燃える炭火を両手いっぱいに持ち、エルサレムの町の上にまき散らせ。」 私の見ている前で、彼はそのとおりにしました。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor disse ao homem vestido de linho: “Vá entre as rodas, por baixo dos querubins. Encha as mãos com brasas ardentes apanhadas de entre os querubins e espalhe-as sobre a cidade”. E, enquanto eu observava, ele foi.
  • Hoffnung für alle - Gott sagte zu dem Mann, der das Gewand aus Leinen trug: »Geh zu den Keruben, die dort über den Rädern stehen. Zwischen ihnen findest du ein Feuer mit glühenden Kohlen. Nimm zwei Hände voll und streu sie über die Stadt!« Da ging der Mann vor meinen Augen in die Mitte zwischen die vier Gestalten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสกับชายที่นุ่งห่มผ้าลินินนั้นว่า “จงเข้าไปท่ามกลางวงล้อใต้เหล่าเครูบ แล้วกอบถ่านไฟคุซึ่งอยู่ท่ามกลางเหล่าเครูบมาโปรยทั่วกรุงนี้” ชายคนนั้นก็เข้าไปขณะที่ข้าพเจ้าเฝ้าดูอยู่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​กล่าว​กับ​ชาย​ผู้​สวม​ผ้า​ป่าน​ดังนี้ “จง​เข้า​ไป​ใน​ท่าม​กลาง​ล้อ​ที่​อยู่​ใต้​เครูบ และ​ใช้​มือ​ทั้ง​สอง​กอบ​ถ่าน​ลุก​โพลง​ที่​อยู่​ระหว่าง​เครูบ และ​โปรย​ลง​ที่​เมือง” ผู้​นั้น​ก็​เข้า​ไป​ต่อ​หน้า​ต่อ​ตา​ข้าพเจ้า
交叉引用
  • 2 Các Vua 25:9 - Viên tướng này đốt Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu, cung điện, và các dinh thự ở Giê-ru-sa-lem.
  • Ê-xê-chi-ên 9:11 - Lúc ấy, người mặc áo vải gai, đeo hộp bút mực về phúc trình: “Tôi đã làm xong mệnh lệnh Ngài truyền.”
  • Ê-xê-chi-ên 24:9 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Khốn cho Giê-ru-sa-lem, là thành của bọn sát nhân! Ta sẽ chất một đống củi lớn dưới chân nó.
  • Ê-xê-chi-ên 24:10 - Phải, hãy chất một đống củi thật lớn! Hãy để lửa lớn để nước sôi sùng sục. Hãy nấu thịt với nhiều gia vị, và đổ nước thịt ra, để mặc cho xương cháy.
  • Ê-xê-chi-ên 24:11 - Rồi bắc nồi không trở lại trên đống than hồng. Nung nồi cháy đỏ! Để thiêu cháy các chất nhơ bẩn và cặn bã.
  • Ê-xê-chi-ên 24:12 - Nhưng làm thế cũng vô ích; ten rỉ và chất nhơ bẩn vẫn còn nguyên. Vì vậy hãy ném chúng vào trong lửa.
  • Ê-xê-chi-ên 24:13 - Sự ô uế của người là tà dâm của ngươi và ten rỉ là tội thờ thần tượng của ngươi. Ta muốn tẩy sạch ngươi nhưng ngươi từ khước. Vậy nên ngươi vẫn nhơ bẩn cho đến khi Ta đoán phạt ngươi cách kinh khiếp.
  • Ê-xê-chi-ên 24:14 - Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán! Khi thời hạn đến, Ta sẽ thực hiện. Ta sẽ không thay đổi ý định, và Ta sẽ không thương tiếc ngươi. Ngươi sẽ chịu sự xét xử về những hành động gian ác của ngươi, Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã phán vậy.”
  • Xuất Ai Cập 9:8 - Bấy giờ, Chúa Hằng Hữu phán cùng Môi-se và A-rôn: “Vốc tro trong lò đầy tay, rồi Môi-se sẽ tung tro lên trời trước mặt Pha-ra-ôn.
  • Xuất Ai Cập 9:9 - Tro sẽ là bụi phủ khắp nước Ai Cập, gây nên mụt nhọt lở lói đầy mình, cả người lẫn thú vật.”
  • Xuất Ai Cập 9:10 - Vậy hai ông hốt tro trong lò và đứng trước mặt Pha-ra-ôn; Môi-se tung tro lên không, tro ấy sinh ra ung nhọt và cương mủ trên thân thể người và súc vật.
  • Ê-xê-chi-ên 10:16 - Khi chê-ru-bim di chuyển, bánh xe cũng di chuyển theo. Khi chê-ru-bim xòe cánh để bay, bánh xe cũng ở bên cạnh.
  • Thi Thiên 18:12 - Bỗng nhiên, mặt Chúa chiếu hào quang rực rỡ xuyên qua mây như tên lửa sáng ngời.
  • Thi Thiên 18:13 - Chúa Hằng Hữu cho sấm sét rền trời; tiếng của Đấng Chí Cao vang dội tạo mưa đá, lửa hừng, gió thổi.
  • Giê-rê-mi 24:8 - Chúa Hằng Hữu phán tiếp: “Còn trái vả xấu tượng trưng cho Vua Sê-đê-kia, nước Giu-đa, với các quan chức, tất cả dân còn lại trong Giê-ru-sa-lem, và những người sống trong Ai Cập. Ta sẽ làm chúng như những trái vả hư thối không thể ăn được.
  • Giê-rê-mi 24:9 - Ta sẽ khiến tất cả dân tộc trên đất ghê tởm chúng, coi chúng là gian ác, đáng phỉ nhổ. Họ sẽ đặt những câu tục ngữ, những chuyện chế giễu, và những lời nguyền rủa về chúng trong tất cả nơi mà Ta lưu đày chúng.
  • Giê-rê-mi 24:10 - Ta sẽ cho chiến tranh, đói kém, và bệnh dịch sát hại chúng cho đến khi chúng bị tuyệt diệt khỏi đất Ít-ra-ên mà Ta đã ban cho chúng và tổ phụ chúng.”
  • Ê-xê-chi-ên 20:47 - Hãy nói với hoang mạc phương nam rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hãy nghe lời của Chúa Hằng Hữu! Ta sẽ nổi lửa đốt ngươi, cây tươi cũng như cây khô đều cháy hết. Ngọn lửa khủng khiếp sẽ không tắt và thiêu cháy mọi thứ từ nam chí bắc.
  • Ê-xê-chi-ên 20:48 - Mọi người trên thế gian sẽ thấy rằng Ta, là Chúa Hằng Hữu, đã đốt lửa này. Ngọn lửa sẽ không hề tắt.’”
  • Y-sai 30:30 - Chúa Hằng Hữu sẽ cất lên tiếng nói uy nghiêm của Ngài. Chúa sẽ bày tỏ sức mạnh cánh tay uy quyền của Ngài. Trong cơn phẫn nộ với lửa hừng thiêu đốt, với mây đen, bão tố, và mưa đá hãi hùng,
  • Ê-xê-chi-ên 9:2 - Sáu người xuất hiện từ cửa trên, ở phía bắc, mỗi người đều cầm khí giới giết người trong tay. Cùng đi với họ có một người mặc áo vải gai, hông đeo hộp bút mực. Tất cả họ vào sân Đền Thờ và đứng bên bàn thờ đồng.
  • Ê-xê-chi-ên 9:3 - Vinh quang Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên chiếu ra từ giữa các chê-ru-bim, nơi thường ngự, và dừng lại nơi ngạch cửa Đền Thờ. Chúa Hằng Hữu gọi người mặc áo vải gai đang đeo hộp bút mực.
  • Ê-xê-chi-ên 1:15 - Đang chăm chú nhìn các sinh vật, tôi thấy trên mặt đất, ngay dưới mỗi sinh vật có một bánh xe.
  • Ê-xê-chi-ên 1:16 - Các bánh xe tựa như làm bằng bích ngọc. Cả bốn bánh xe đều cùng hình dạng và làm cùng cấu trúc; mỗi bánh xe có một bánh xe thứ hai lồng bên trong nó.
  • Ê-xê-chi-ên 1:17 - Khi chuyển động, chúng có thể tiến về bốn phía, không cần phải quay mặt.
  • Ê-xê-chi-ên 1:18 - Vành bánh xe cao và đáng sợ, và chúng được bao bọc nhiều mắt chung quanh.
  • Ê-xê-chi-ên 1:19 - Khi sinh vật tiến tới trước, bánh xe cũng tiến theo. Khi sinh vật bay lên khỏi đất, bánh xe cũng bay theo.
  • Ê-xê-chi-ên 1:20 - Thần linh của sinh vật ở trong bánh xe. Vì vậy, thần linh đi đâu, bánh xe và sinh vật đi theo đó.
  • Ê-xê-chi-ên 10:7 - Một trong các chê-ru-bim đưa tay vào lửa đang cháy giữa các chê-ru-bim, lấy than lửa bỏ vào tay người mặc áo vải gai, người này nhận lấy và bước ra ngoài.
  • Ê-xê-chi-ên 10:8 - (Dưới cánh các chê-ru-bim có gì giống tay người.)
  • Ê-xê-chi-ên 10:9 - Tôi nhìn thấy mỗi chê-ru-bim có một bánh xe bên cạnh, các bánh xe lóng lánh như lục ngọc thạch.
  • Ê-xê-chi-ên 10:10 - Bốn bánh xe có hình dạng và được làm giống nhau; mỗi bánh xe có một bánh xe thứ hai lồng bên trong.
  • Ê-xê-chi-ên 10:11 - Các chê-ru-bim có thể tiến tới bất cứ hướng nào của bốn mặt, không cần xoay lại. Bánh xe trước tiến phía nào, các bánh xe khác tiến theo, không cần xoay trở.
  • Ê-xê-chi-ên 10:12 - Cả chê-ru-bim và bánh xe đều có rất nhiều mắt. Các chê-ru-bim có nhiều mắt phủ khắp thân, bao gồm cả tay, lưng, và cánh.
  • Ê-xê-chi-ên 10:13 - Tôi nghe các bánh xe được gọi là “bánh xe quay tít.”
  • Y-sai 6:6 - Lúc ấy, một trong các sê-ra-phim bay đến, tay cầm than lửa hồng vừa dùng kềm gắp ở bàn thờ.
  • Y-sai 6:7 - Sê-ra-phim đặt nó trên môi tôi và nói: “Hãy nhìn! Than này đã chạm môi ngươi. Bây giờ lỗi ngươi đã được xóa, tội ngươi được tha rồi.”
  • Thi Thiên 140:10 - Xin cho than hồng rơi trên họ. Cho họ bị quăng vào lò lửa, hay vào vực thẳm nơi họ không ngóc dậy nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 1:13 - Các sinh vật trông giống như than lửa đỏ hay như đuốc cháy sáng, và ánh sáng phát ra chớp nhoáng tới lui giữa chúng.
  • Khải Huyền 8:5 - Sau đó, thiên sứ lấy lửa trên bàn thờ bỏ đầy lư hương rồi quăng xuống đất. Liền có sấm sét vang rền, chớp nhoáng và động đất.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu phán với người mặc áo vải gai: “Hãy vào giữa các bánh xe đang quay tít, bên dưới các chê-ru-bim, lấy than lửa đỏ đầy cả hai tay và đem rải khắp thành.” Người ấy vâng lệnh, thi hành trước mặt tôi.
  • 新标点和合本 - 主对那穿细麻衣的人说:“你进去,在旋转的轮内基路伯以下,从基路伯中间将火炭取满两手,撒在城上。” 我就见他进去。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华对那身穿细麻衣的人说:“你进到基路伯下面旋转的轮子中,从基路伯之间取出火炭装满两手掌,撒在城上。” 我亲眼看见他进去。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华对那身穿细麻衣的人说:“你进到基路伯下面旋转的轮子中,从基路伯之间取出火炭装满两手掌,撒在城上。” 我亲眼看见他进去。
  • 当代译本 - 耶和华对那穿细麻衣的人说:“你到基路伯天使下边旋转的轮子中间,双手捧满火炭,撒在城上。”我见他进去了。
  • 圣经新译本 - 主对那身穿细麻布衣服的人说:“你进到基路伯以下的轮子之间那里去;从基路伯之间,用两手捧满火炭,然后把它们撒在城上。”他就在我眼前进去了。
  • 现代标点和合本 - 主对那穿细麻衣的人说:“你进去,在旋转的轮内,基路伯以下,从基路伯中间将火炭取满两手,撒在城上。”我就见他进去。
  • 和合本(拼音版) - 主对那穿细麻衣的人说:“你进去,在旋转的轮内、基路伯以下,从基路伯中间将火炭取满两手,撒在城上。” 我就见他进去。
  • New International Version - The Lord said to the man clothed in linen, “Go in among the wheels beneath the cherubim. Fill your hands with burning coals from among the cherubim and scatter them over the city.” And as I watched, he went in.
  • New International Reader's Version - The Lord spoke to the man who was wearing linen clothes. He said, “Go in among the wheels beneath the cherubim. Fill your hands with burning coals from the fire that is among the cherubim. Scatter the coals over the city.” As I watched, he went in.
  • English Standard Version - And he said to the man clothed in linen, “Go in among the whirling wheels underneath the cherubim. Fill your hands with burning coals from between the cherubim, and scatter them over the city.” And he went in before my eyes.
  • New Living Translation - Then the Lord spoke to the man in linen clothing and said, “Go between the whirling wheels beneath the cherubim, and take a handful of burning coals and scatter them over the city.” He did this as I watched.
  • The Message - God said to the man dressed in linen, “Enter the place of the wheels under the cherubim-angels. Fill your hands with burning coals from beneath the cherubim and scatter them over the city.” I watched as he entered. The cherubim were standing on the south side of the Temple when the man entered. A cloud filled the inside courtyard. Then the Glory of God ascended from the cherubim and moved to the threshold of the Temple. The cloud filled the Temple. Court and Temple were both filled with the blazing presence of the Glory of God. And the sound! The wings of the cherubim were audible all the way to the outer court—the sound of the voice was like The Strong God in thunder.
  • Christian Standard Bible - The Lord spoke to the man clothed in linen and said, “Go inside the wheelwork beneath the cherubim. Fill your hands with blazing coals from among the cherubim and scatter them over the city.” So he went in as I watched.
  • New American Standard Bible - And He spoke to the man clothed in linen and said, “Enter between the whirling wheels under the cherubim and fill your hands with coals of fire from between the cherubim, and scatter them over the city.” And he entered in my sight.
  • New King James Version - Then He spoke to the man clothed with linen, and said, “Go in among the wheels, under the cherub, fill your hands with coals of fire from among the cherubim, and scatter them over the city.” And he went in as I watched.
  • Amplified Bible - And the Lord spoke to the man (seventh angel) clothed in linen and said, “Go between the whirling wheels under the cherubim; fill your hands with coals of fire from between the cherubim and scatter them over the city.” And he entered as I watched.
  • American Standard Version - And he spake unto the man clothed in linen, and said, Go in between the whirling wheels, even under the cherub, and fill both thy hands with coals of fire from between the cherubim, and scatter them over the city. And he went in in my sight.
  • King James Version - And he spake unto the man clothed with linen, and said, Go in between the wheels, even under the cherub, and fill thine hand with coals of fire from between the cherubims, and scatter them over the city. And he went in in my sight.
  • New English Translation - The Lord said to the man dressed in linen, “Go between the wheelwork underneath the cherubim. Fill your hands with burning coals from among the cherubim and scatter them over the city.” He went as I watched.
  • World English Bible - He spoke to the man clothed in linen, and said, “Go in between the whirling wheels, even under the cherub, and fill both your hands with coals of fire from between the cherubim, and scatter them over the city.” He went in as I watched.
  • 新標點和合本 - 主對那穿細麻衣的人說:「你進去,在旋轉的輪內基路伯以下,從基路伯中間將火炭取滿兩手,撒在城上。」 我就見他進去。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華對那身穿細麻衣的人說:「你進到基路伯下面旋轉的輪子中,從基路伯之間取出火炭裝滿兩手掌,撒在城上。」 我親眼看見他進去。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華對那身穿細麻衣的人說:「你進到基路伯下面旋轉的輪子中,從基路伯之間取出火炭裝滿兩手掌,撒在城上。」 我親眼看見他進去。
  • 當代譯本 - 耶和華對那穿細麻衣的人說:「你到基路伯天使下邊旋轉的輪子中間,雙手捧滿火炭,撒在城上。」我見他進去了。
  • 聖經新譯本 - 主對那身穿細麻布衣服的人說:“你進到基路伯以下的輪子之間那裡去;從基路伯之間,用兩手捧滿火炭,然後把它們撒在城上。”他就在我眼前進去了。
  • 呂振中譯本 - 主對那身穿細麻服裝的人說:『你進去,在旋轉輪中間、基路伯以下、從基路伯之間、將炭火取滿了兩捧,撒在城上。』 我親眼看見他進去了。
  • 現代標點和合本 - 主對那穿細麻衣的人說:「你進去,在旋轉的輪內,基路伯以下,從基路伯中間將火炭取滿兩手,撒在城上。」我就見他進去。
  • 文理和合譯本 - 主告衣枲衣者曰、爾入基路伯下、旋輪之間、自基路伯間、兩手盈以熾炭、散之於邑、彼則入焉、我目睹之、
  • 文理委辦譯本 - 主告枲衣者曰、爾至𠼻𡀔[口氷]下、四輪間、盛炭於手、散之邑上。枲衣者往、我目睹之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主諭衣白細麻衣者曰、爾入基路伯下之輪中、自諸基路伯中、取火炭滿掬、散之邑上、我遂見其往、
  • Nueva Versión Internacional - Y el Señor le dijo al hombre vestido de lino: «Métete entre las ruedas que están debajo de los querubines, toma un puñado de las brasas que están entre los querubines, y espárcelas por toda la ciudad». Y el hombre se metió allí, mientras yo miraba.
  • 현대인의 성경 - 그때 여호와께서 가는 모시 옷을 입은 사람에게 “너는 그룹 천사 밑에 있는 바퀴 사이에 가서 두 손으로 타는 숯불을 잔뜩 움켜다가 성 위에 흩어라” 하고 말씀하셨다. 그래서 그는 내가 보는 데서 안으로 들어갔다.
  • Новый Русский Перевод - Господь сказал человеку, одетому в льняную одежду: – Войди между колесами под херувимами. Возьми полные пригоршни горящих углей, которые между херувимами, и брось на город. Он вошел, а я смотрел.
  • Восточный перевод - Вечный сказал человеку, одетому в льняную одежду: – Войди между колёсами под херувимами. Возьми полные пригоршни горящих углей, которые между херувимами, и брось на город. Он вошёл, а я смотрел.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный сказал человеку, одетому в льняную одежду: – Войди между колёсами под херувимами. Возьми полные пригоршни горящих углей, которые между херувимами, и брось на город. Он вошёл, а я смотрел.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный сказал человеку, одетому в льняную одежду: – Войди между колёсами под херувимами. Возьми полные пригоршни горящих углей, которые между херувимами, и брось на город. Он вошёл, а я смотрел.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il dit à l’individu vêtu de lin : Passe entre les roues qui sont sous les chérubins et remplis tes mains des braises incandescentes qui se trouvent entre les chérubins, et répands-les sur la ville. Il s’exécuta sous mes yeux .
  • リビングバイブル - 主は亜麻布の衣を着た者に命じました。「ケルビムの下で回っている輪の間に入り、真っ赤に燃える炭火を両手いっぱいに持ち、エルサレムの町の上にまき散らせ。」 私の見ている前で、彼はそのとおりにしました。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor disse ao homem vestido de linho: “Vá entre as rodas, por baixo dos querubins. Encha as mãos com brasas ardentes apanhadas de entre os querubins e espalhe-as sobre a cidade”. E, enquanto eu observava, ele foi.
  • Hoffnung für alle - Gott sagte zu dem Mann, der das Gewand aus Leinen trug: »Geh zu den Keruben, die dort über den Rädern stehen. Zwischen ihnen findest du ein Feuer mit glühenden Kohlen. Nimm zwei Hände voll und streu sie über die Stadt!« Da ging der Mann vor meinen Augen in die Mitte zwischen die vier Gestalten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสกับชายที่นุ่งห่มผ้าลินินนั้นว่า “จงเข้าไปท่ามกลางวงล้อใต้เหล่าเครูบ แล้วกอบถ่านไฟคุซึ่งอยู่ท่ามกลางเหล่าเครูบมาโปรยทั่วกรุงนี้” ชายคนนั้นก็เข้าไปขณะที่ข้าพเจ้าเฝ้าดูอยู่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​กล่าว​กับ​ชาย​ผู้​สวม​ผ้า​ป่าน​ดังนี้ “จง​เข้า​ไป​ใน​ท่าม​กลาง​ล้อ​ที่​อยู่​ใต้​เครูบ และ​ใช้​มือ​ทั้ง​สอง​กอบ​ถ่าน​ลุก​โพลง​ที่​อยู่​ระหว่าง​เครูบ และ​โปรย​ลง​ที่​เมือง” ผู้​นั้น​ก็​เข้า​ไป​ต่อ​หน้า​ต่อ​ตา​ข้าพเจ้า
  • 2 Các Vua 25:9 - Viên tướng này đốt Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu, cung điện, và các dinh thự ở Giê-ru-sa-lem.
  • Ê-xê-chi-ên 9:11 - Lúc ấy, người mặc áo vải gai, đeo hộp bút mực về phúc trình: “Tôi đã làm xong mệnh lệnh Ngài truyền.”
  • Ê-xê-chi-ên 24:9 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Khốn cho Giê-ru-sa-lem, là thành của bọn sát nhân! Ta sẽ chất một đống củi lớn dưới chân nó.
  • Ê-xê-chi-ên 24:10 - Phải, hãy chất một đống củi thật lớn! Hãy để lửa lớn để nước sôi sùng sục. Hãy nấu thịt với nhiều gia vị, và đổ nước thịt ra, để mặc cho xương cháy.
  • Ê-xê-chi-ên 24:11 - Rồi bắc nồi không trở lại trên đống than hồng. Nung nồi cháy đỏ! Để thiêu cháy các chất nhơ bẩn và cặn bã.
  • Ê-xê-chi-ên 24:12 - Nhưng làm thế cũng vô ích; ten rỉ và chất nhơ bẩn vẫn còn nguyên. Vì vậy hãy ném chúng vào trong lửa.
  • Ê-xê-chi-ên 24:13 - Sự ô uế của người là tà dâm của ngươi và ten rỉ là tội thờ thần tượng của ngươi. Ta muốn tẩy sạch ngươi nhưng ngươi từ khước. Vậy nên ngươi vẫn nhơ bẩn cho đến khi Ta đoán phạt ngươi cách kinh khiếp.
  • Ê-xê-chi-ên 24:14 - Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán! Khi thời hạn đến, Ta sẽ thực hiện. Ta sẽ không thay đổi ý định, và Ta sẽ không thương tiếc ngươi. Ngươi sẽ chịu sự xét xử về những hành động gian ác của ngươi, Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã phán vậy.”
  • Xuất Ai Cập 9:8 - Bấy giờ, Chúa Hằng Hữu phán cùng Môi-se và A-rôn: “Vốc tro trong lò đầy tay, rồi Môi-se sẽ tung tro lên trời trước mặt Pha-ra-ôn.
  • Xuất Ai Cập 9:9 - Tro sẽ là bụi phủ khắp nước Ai Cập, gây nên mụt nhọt lở lói đầy mình, cả người lẫn thú vật.”
  • Xuất Ai Cập 9:10 - Vậy hai ông hốt tro trong lò và đứng trước mặt Pha-ra-ôn; Môi-se tung tro lên không, tro ấy sinh ra ung nhọt và cương mủ trên thân thể người và súc vật.
  • Ê-xê-chi-ên 10:16 - Khi chê-ru-bim di chuyển, bánh xe cũng di chuyển theo. Khi chê-ru-bim xòe cánh để bay, bánh xe cũng ở bên cạnh.
  • Thi Thiên 18:12 - Bỗng nhiên, mặt Chúa chiếu hào quang rực rỡ xuyên qua mây như tên lửa sáng ngời.
  • Thi Thiên 18:13 - Chúa Hằng Hữu cho sấm sét rền trời; tiếng của Đấng Chí Cao vang dội tạo mưa đá, lửa hừng, gió thổi.
  • Giê-rê-mi 24:8 - Chúa Hằng Hữu phán tiếp: “Còn trái vả xấu tượng trưng cho Vua Sê-đê-kia, nước Giu-đa, với các quan chức, tất cả dân còn lại trong Giê-ru-sa-lem, và những người sống trong Ai Cập. Ta sẽ làm chúng như những trái vả hư thối không thể ăn được.
  • Giê-rê-mi 24:9 - Ta sẽ khiến tất cả dân tộc trên đất ghê tởm chúng, coi chúng là gian ác, đáng phỉ nhổ. Họ sẽ đặt những câu tục ngữ, những chuyện chế giễu, và những lời nguyền rủa về chúng trong tất cả nơi mà Ta lưu đày chúng.
  • Giê-rê-mi 24:10 - Ta sẽ cho chiến tranh, đói kém, và bệnh dịch sát hại chúng cho đến khi chúng bị tuyệt diệt khỏi đất Ít-ra-ên mà Ta đã ban cho chúng và tổ phụ chúng.”
  • Ê-xê-chi-ên 20:47 - Hãy nói với hoang mạc phương nam rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hãy nghe lời của Chúa Hằng Hữu! Ta sẽ nổi lửa đốt ngươi, cây tươi cũng như cây khô đều cháy hết. Ngọn lửa khủng khiếp sẽ không tắt và thiêu cháy mọi thứ từ nam chí bắc.
  • Ê-xê-chi-ên 20:48 - Mọi người trên thế gian sẽ thấy rằng Ta, là Chúa Hằng Hữu, đã đốt lửa này. Ngọn lửa sẽ không hề tắt.’”
  • Y-sai 30:30 - Chúa Hằng Hữu sẽ cất lên tiếng nói uy nghiêm của Ngài. Chúa sẽ bày tỏ sức mạnh cánh tay uy quyền của Ngài. Trong cơn phẫn nộ với lửa hừng thiêu đốt, với mây đen, bão tố, và mưa đá hãi hùng,
  • Ê-xê-chi-ên 9:2 - Sáu người xuất hiện từ cửa trên, ở phía bắc, mỗi người đều cầm khí giới giết người trong tay. Cùng đi với họ có một người mặc áo vải gai, hông đeo hộp bút mực. Tất cả họ vào sân Đền Thờ và đứng bên bàn thờ đồng.
  • Ê-xê-chi-ên 9:3 - Vinh quang Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên chiếu ra từ giữa các chê-ru-bim, nơi thường ngự, và dừng lại nơi ngạch cửa Đền Thờ. Chúa Hằng Hữu gọi người mặc áo vải gai đang đeo hộp bút mực.
  • Ê-xê-chi-ên 1:15 - Đang chăm chú nhìn các sinh vật, tôi thấy trên mặt đất, ngay dưới mỗi sinh vật có một bánh xe.
  • Ê-xê-chi-ên 1:16 - Các bánh xe tựa như làm bằng bích ngọc. Cả bốn bánh xe đều cùng hình dạng và làm cùng cấu trúc; mỗi bánh xe có một bánh xe thứ hai lồng bên trong nó.
  • Ê-xê-chi-ên 1:17 - Khi chuyển động, chúng có thể tiến về bốn phía, không cần phải quay mặt.
  • Ê-xê-chi-ên 1:18 - Vành bánh xe cao và đáng sợ, và chúng được bao bọc nhiều mắt chung quanh.
  • Ê-xê-chi-ên 1:19 - Khi sinh vật tiến tới trước, bánh xe cũng tiến theo. Khi sinh vật bay lên khỏi đất, bánh xe cũng bay theo.
  • Ê-xê-chi-ên 1:20 - Thần linh của sinh vật ở trong bánh xe. Vì vậy, thần linh đi đâu, bánh xe và sinh vật đi theo đó.
  • Ê-xê-chi-ên 10:7 - Một trong các chê-ru-bim đưa tay vào lửa đang cháy giữa các chê-ru-bim, lấy than lửa bỏ vào tay người mặc áo vải gai, người này nhận lấy và bước ra ngoài.
  • Ê-xê-chi-ên 10:8 - (Dưới cánh các chê-ru-bim có gì giống tay người.)
  • Ê-xê-chi-ên 10:9 - Tôi nhìn thấy mỗi chê-ru-bim có một bánh xe bên cạnh, các bánh xe lóng lánh như lục ngọc thạch.
  • Ê-xê-chi-ên 10:10 - Bốn bánh xe có hình dạng và được làm giống nhau; mỗi bánh xe có một bánh xe thứ hai lồng bên trong.
  • Ê-xê-chi-ên 10:11 - Các chê-ru-bim có thể tiến tới bất cứ hướng nào của bốn mặt, không cần xoay lại. Bánh xe trước tiến phía nào, các bánh xe khác tiến theo, không cần xoay trở.
  • Ê-xê-chi-ên 10:12 - Cả chê-ru-bim và bánh xe đều có rất nhiều mắt. Các chê-ru-bim có nhiều mắt phủ khắp thân, bao gồm cả tay, lưng, và cánh.
  • Ê-xê-chi-ên 10:13 - Tôi nghe các bánh xe được gọi là “bánh xe quay tít.”
  • Y-sai 6:6 - Lúc ấy, một trong các sê-ra-phim bay đến, tay cầm than lửa hồng vừa dùng kềm gắp ở bàn thờ.
  • Y-sai 6:7 - Sê-ra-phim đặt nó trên môi tôi và nói: “Hãy nhìn! Than này đã chạm môi ngươi. Bây giờ lỗi ngươi đã được xóa, tội ngươi được tha rồi.”
  • Thi Thiên 140:10 - Xin cho than hồng rơi trên họ. Cho họ bị quăng vào lò lửa, hay vào vực thẳm nơi họ không ngóc dậy nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 1:13 - Các sinh vật trông giống như than lửa đỏ hay như đuốc cháy sáng, và ánh sáng phát ra chớp nhoáng tới lui giữa chúng.
  • Khải Huyền 8:5 - Sau đó, thiên sứ lấy lửa trên bàn thờ bỏ đầy lư hương rồi quăng xuống đất. Liền có sấm sét vang rền, chớp nhoáng và động đất.
圣经
资源
计划
奉献