Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong khải tượng tôi thấy có vật gì xuất hiện giống như cái ngai bằng đá ngọc bích phía trên mặt thủy tinh trên đầu các chê-ru-bim.
  • 新标点和合本 - 我观看,见基路伯头上的穹苍之中,显出蓝宝石的形状,仿佛宝座的形像。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我观看,看哪,在穹苍之中,也就是基路伯的头上,有蓝宝石的形状,仿佛宝座的形像显在他们上面。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我观看,看哪,在穹苍之中,也就是基路伯的头上,有蓝宝石的形状,仿佛宝座的形像显在他们上面。
  • 当代译本 - 我观看,只见基路伯天使头顶上的穹苍之中好像有一个蓝宝石宝座。
  • 圣经新译本 - 我观看,见基路伯头顶以上的穹苍,有好像蓝宝石宝座的形状,显现出来。
  • 现代标点和合本 - 我观看,见基路伯头上的穹苍之中显出蓝宝石的形状,仿佛宝座的形像。
  • 和合本(拼音版) - 我观看,见基路伯头上的穹苍之中显出蓝宝石的形状,仿佛宝座的形像。
  • New International Version - I looked, and I saw the likeness of a throne of lapis lazuli above the vault that was over the heads of the cherubim.
  • New International Reader's Version - I looked up and saw something that appeared to be a throne made out of lapis lazuli. It was above the huge space that was spread out over the heads of the cherubim.
  • English Standard Version - Then I looked, and behold, on the expanse that was over the heads of the cherubim there appeared above them something like a sapphire, in appearance like a throne.
  • New Living Translation - In my vision I saw what appeared to be a throne of blue lapis lazuli above the crystal surface over the heads of the cherubim.
  • The Message - When I next looked, oh! Above the dome over the heads of the cherubim-angels was what looked like a throne, sky-blue, like a sapphire!
  • Christian Standard Bible - Then I looked, and there above the expanse over the heads of the cherubim was something like a throne with the appearance of lapis lazuli.
  • New American Standard Bible - Then I looked, and behold, in the expanse that was over the heads of the cherubim something like a sapphire stone, in appearance resembling a throne, appeared above them.
  • New King James Version - And I looked, and there in the firmament that was above the head of the cherubim, there appeared something like a sapphire stone, having the appearance of the likeness of a throne.
  • Amplified Bible - Then I looked, and behold, in the expanse (firmament) that was over the heads of the cherubim there appeared something [glorious and brilliant] above them looking like a [huge] sapphire stone, formed to resemble a throne.
  • American Standard Version - Then I looked, and, behold, in the firmament that was over the head of the cherubim there appeared above them as it were a sapphire stone, as the appearance of the likeness of a throne.
  • King James Version - Then I looked, and, behold, in the firmament that was above the head of the cherubims there appeared over them as it were a sapphire stone, as the appearance of the likeness of a throne.
  • New English Translation - As I watched, I saw on the platform above the top of the cherubim something like a sapphire, resembling the shape of a throne, appearing above them.
  • World English Bible - Then I looked, and see, in the expanse that was over the head of the cherubim there appeared above them as it were a sapphire stone, as the appearance of the likeness of a throne.
  • 新標點和合本 - 我觀看,見基路伯頭上的穹蒼之中,顯出藍寶石的形狀,彷彿寶座的形像。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我觀看,看哪,在穹蒼之中,也就是基路伯的頭上,有藍寶石的形狀,彷彿寶座的形像顯在他們上面。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我觀看,看哪,在穹蒼之中,也就是基路伯的頭上,有藍寶石的形狀,彷彿寶座的形像顯在他們上面。
  • 當代譯本 - 我觀看,只見基路伯天使頭頂上的穹蒼之中好像有一個藍寶石寶座。
  • 聖經新譯本 - 我觀看,見基路伯頭頂以上的穹蒼,有好像藍寶石寶座的形狀,顯現出來。
  • 呂振中譯本 - 我一看,只見基路伯頭上的穹蒼之上顯着藍寶石的形狀,彷彿寶座的形相。
  • 現代標點和合本 - 我觀看,見基路伯頭上的穹蒼之中顯出藍寶石的形狀,彷彿寶座的形像。
  • 文理和合譯本 - 我望見基路伯上、穹蒼之中、有形若座、色若碧玉、
  • 文理委辦譯本 - 我觀𠼻𡀔[口氷]上、穹蒼之中、有狀若座、色若青玉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我見諸基路伯首上之穹蒼中、有狀如寶座、其色如藍寶石、
  • Nueva Versión Internacional - Después miré, y sobre la bóveda que estaba encima de la cabeza de los querubines vi una especie de piedra de zafiro que tenía la forma de un trono.
  • 현대인의 성경 - 내가 보니 그룹 천사들 머리 위에는 반구 모양의 형체가 있었고 그 위에 는 청옥으로 만든 보좌 같은 것이 있었다.
  • Новый Русский Перевод - Я посмотрел, и увидел подобие престола из сапфира над сводом, что над головами херувимов.
  • Восточный перевод - Я посмотрел и увидел подобие престола из сапфира над сводом, что над головами херувимов.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я посмотрел и увидел подобие престола из сапфира над сводом, что над головами херувимов.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я посмотрел и увидел подобие престола из сапфира над сводом, что над головами херувимов.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je regardai et je vis dans l’étendue céleste qui s’étendait au-dessus de la tête des chérubins comme une pierre de saphir ; au-dessus de cette pierre, on apercevait quelque chose qui paraissait ressembler à un trône .
  • リビングバイブル - 突然、ケルビムの頭上の大空に、青く輝くサファイヤの王座のようなものが現れました。
  • Nova Versão Internacional - Olhei e vi algo semelhante a um trono de safira sobre a abóbada que estava por cima das cabeças dos querubins.
  • Hoffnung für alle - Ich schaute auf das Gewölbe über den Köpfen der Keruben. Darüber erschien etwas, das aussah wie ein Thron aus Saphir.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้ามองดูและเห็นบางสิ่งคล้ายพระที่นั่งไพฑูรย์อยู่เหนือฟ้ากว้างที่อยู่เหนือศีรษะของเหล่าเครูบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​มอง​ดู​ที่​เบื้อง​บน​ของ​โดม​กว้าง​ใหญ่​ซึ่ง​อยู่​เหนือ​ศีรษะ​ของ​บรรดา​เครูบ ปรากฏ​เหมือน​บัลลังก์​ประดุจ​นิล​สี​คราม
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 18:17 - Chúa Hằng Hữu hỏi: “Ta có nên giấu Áp-ra-ham chương trình Ta sắp thực hiện không?
  • Giô-suê 5:13 - Đến gần thành Giê-ri-cô, Giô-suê chợt nhìn lên thấy một người cầm gươm trần đứng trước mặt. Giô-suê bước tới, hỏi: “Ông là bạn của chúng tôi hay phe địch?”
  • Giô-suê 5:14 - Người ấy đáp: “Ta không thuộc phe nào cả, nhưng ta đến lãnh đạo quân đội của Chúa Hằng Hữu.” Giô-suê vội sấp mình xuống lạy và thưa: “Chúa muốn dạy con điều gì?”
  • Giô-suê 5:15 - Vị chỉ huy Quân Đội của Chúa Hằng Hữu phán bảo: “Hãy cởi giày con ra, vì đây là đất thánh.” Giô-suê vâng lời.
  • 1 Phi-e-rơ 3:22 - Hiện nay, Chúa Cứu Thế đang ở trên thiên đàng, ngồi chỗ danh dự tối cao bên cạnh Chúa Cha và được các thiên sứ, các giới quyền uy trên trời cúi đầu vâng phục.
  • Sáng Thế Ký 18:22 - Hai thiên sứ đi ngay qua Sô-đôm, nhưng Chúa Hằng Hữu còn nán lại với Áp-ra-ham.
  • Thi Thiên 68:17 - Số chiến xa của Chúa nhiều hằng nghìn, hằng vạn, nghênh giá Chúa từ Núi Si-nai vào nơi thánh.
  • Thi Thiên 68:18 - Chúa đã lên nơi cao, dẫn đầu những người bị tù. Chúa đã nhận tặng vật của loài người, kể cả của bọn nổi loạn. Bây giờ, Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời sẽ ngự giữa họ.
  • Khải Huyền 1:13 - Giữa các giá đèn có ai giống như Con Người, mặc áo dài, ngực thắt đai vàng.
  • Giăng 1:18 - Không ai nhìn thấy Đức Chúa Trời, ngoại trừ Chúa Cứu Thế là Con Một của Đức Chúa Trời. Chúa sống trong lòng Đức Chúa Trời và xuống đời dạy cho loài người biết về Đức Chúa Trời.
  • Sáng Thế Ký 32:24 - Đang một thân một mình, Gia-cốp bỗng thấy một người xuất hiện và đấu vật với mình cho đến rạng đông.
  • Sáng Thế Ký 18:31 - Áp-ra-ham khẩn khoản: “Vì con đã đánh bạo nài xin Chúa, nên con xin hỏi—nhỡ chỉ có hai mươi người thì sao?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Ta sẽ dung thứ thành vì hai mươi người ấy.”
  • Giô-suê 6:2 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Giô-suê: “Đây, Ta giao nạp cho con thành Giê-ri-cô với vua và lính chiến dũng mãnh của nó.
  • Y-sai 21:8 - Khi người canh la lên: “Ngày qua ngày tôi đứng trên tháp canh, chúa tôi ơi. Đêm qua đêm tôi liên tục trực gác.
  • Y-sai 21:9 - Cuối cùng—nhìn kìa! Lính cưỡi chiến xa với cặp ngựa đã đến!” Người canh gác kêu lên: “Ba-by-lôn sụp đổ, sụp đổ rồi! Các thần tượng của Ba-by-lôn cũng đổ nằm la liệt dưới đất!”
  • Ê-xê-chi-ên 1:22 - Trên đầu các sinh vật có một vòm sáng như mặt trời, lấp lánh như thủy tinh.
  • Ê-xê-chi-ên 1:23 - Mỗi sinh vật có hai cánh xòe ra bên dưới vòm sáng này, tiếp giáp với cánh sinh vật bên cạnh, và mỗi sinh vật có hai cánh che thân.
  • Ê-xê-chi-ên 1:24 - Khi bay tiếng cánh nghe vang ầm như thác đổ hay như tiếng của Đấng Toàn Năng hoặc như tiếng ồn ào của một đạo quân hùng mạnh. Khi dừng lại, cánh liền hạ xuống.
  • Ê-xê-chi-ên 1:25 - Khi sinh vật dừng chân hạ cánh, tôi nghe có tiếng nói vang ra từ vòm sáng trên đầu các sinh vật.
  • Ê-xê-chi-ên 1:26 - Phía trên vòm sáng này có một vật giống như cái ngai bằng lam ngọc. Và trên ngai đó có hình dáng ngồi trông giống như người.
  • Giê-rê-mi 13:8 - Rồi tôi nhận sứ điệp này từ Chúa Hằng Hữu:
  • Thi Thiên 18:10 - Ngài cỡi chê-ru-bim và bay, Ngài bay lượn trên cánh gió.
  • Ha-ba-cúc 2:1 - Tôi sẽ đứng nơi vọng gác, bám chặt trên tháp canh. Nơi đó, tôi sẽ chờ xem Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi điều gì, và Ngài sẽ trả lời thế nào về điều tôi than trách.
  • Giê-rê-mi 13:6 - Sau đó một thời gian, Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hãy trở lại Ơ-phơ-rát và lấy dây đai mà Ta đã bảo con giấu ở đó.”
  • Ê-xê-chi-ên 11:22 - Rồi các chê-ru-bim xòe cánh ra và bay vào không gian cùng với các bánh xe bên cạnh, và vinh quang Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên bay lượn ở bên trên chúng.
  • Sáng Thế Ký 18:2 - Vừa ngước nhìn lên, ông thấy ba người đang đứng phía trước mặt; ông liền chạy ra nghênh đón và cúi rạp xuống đất.
  • Ê-xê-chi-ên 10:20 - Đây là các sinh vật tôi đã thấy ở bên dưới Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên khi tôi ở bên bờ Sông Kê-ba. Tôi biết các sinh vật là chê-ru-bim,
  • Sáng Thế Ký 32:30 - Gia-cốp gọi địa điểm này là Phê-niên (có nghĩa là “Đức Chúa Trời hiện diện”) và giải thích rằng ông đã đối diện cùng Đức Chúa Trời mà vẫn còn sống.
  • Giê-rê-mi 13:18 - Hãy nói với vua và mẹ người rằng: “Xin xuống khỏi ngai mình và ngồi trên đất, vì vương miện vinh quang sẽ sớm bị giựt lấy khỏi đầu các người.”
  • Giê-rê-mi 13:19 - Các thành Nê-ghép đã đóng chặt cổng, không ai có thể mở ra được. Toàn dân Giu-đa sẽ bị bắt đi như tù nhân. Tất cả sẽ bị bắt đi đày.
  • Giê-rê-mi 13:20 - Hãy ngước mắt nhìn kỹ những người đến từ phương bắc! Bầy súc vật của các ngươi— là bầy súc vật đẹp đẽ— mà Chúa đã ban cho các ngươi đâu rồi?
  • Giê-rê-mi 13:21 - Các ngươi sẽ nói gì khi bị Chúa Hằng Hữu đoán phạt và đặt các dân tộc liên minh cai trị các ngươi? Nỗi đau đớn tột cùng sẽ bám chặt các ngươi, như người đàn bà trong cơn chuyển dạ!
  • Giê-rê-mi 13:22 - Các ngươi sẽ tự hỏi: “Vì sao các tai họa này xảy đến cho tôi?” Chính vì tội lỗi nặng nề của các ngươi! Đến nỗi vạt áo các ngươi bị tốc lên và gót chân các ngươi bị giập.
  • Ê-phê-sô 1:20 - Chúa Cứu Thế đã sống lại từ cõi chết và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời trên trời.
  • Khải Huyền 4:2 - Lập tức, tôi được Thánh Linh cảm, nhìn thấy chiếc ngai trên trời, và có người ngồi trên ngai.
  • Khải Huyền 4:3 - Đấng ngồi trên ngai chiếu sáng như đá quý—như ngọc thạch anh và mã não đỏ. Có một cầu vồng trông như ngọc lục bảo bao quanh ngai.
  • Xuất Ai Cập 24:10 - Họ được chiêm ngưỡng Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Dưới chân Ngài như có cái bệ bằng ngọc xa-phia, trong như trời xanh.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong khải tượng tôi thấy có vật gì xuất hiện giống như cái ngai bằng đá ngọc bích phía trên mặt thủy tinh trên đầu các chê-ru-bim.
  • 新标点和合本 - 我观看,见基路伯头上的穹苍之中,显出蓝宝石的形状,仿佛宝座的形像。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我观看,看哪,在穹苍之中,也就是基路伯的头上,有蓝宝石的形状,仿佛宝座的形像显在他们上面。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我观看,看哪,在穹苍之中,也就是基路伯的头上,有蓝宝石的形状,仿佛宝座的形像显在他们上面。
  • 当代译本 - 我观看,只见基路伯天使头顶上的穹苍之中好像有一个蓝宝石宝座。
  • 圣经新译本 - 我观看,见基路伯头顶以上的穹苍,有好像蓝宝石宝座的形状,显现出来。
  • 现代标点和合本 - 我观看,见基路伯头上的穹苍之中显出蓝宝石的形状,仿佛宝座的形像。
  • 和合本(拼音版) - 我观看,见基路伯头上的穹苍之中显出蓝宝石的形状,仿佛宝座的形像。
  • New International Version - I looked, and I saw the likeness of a throne of lapis lazuli above the vault that was over the heads of the cherubim.
  • New International Reader's Version - I looked up and saw something that appeared to be a throne made out of lapis lazuli. It was above the huge space that was spread out over the heads of the cherubim.
  • English Standard Version - Then I looked, and behold, on the expanse that was over the heads of the cherubim there appeared above them something like a sapphire, in appearance like a throne.
  • New Living Translation - In my vision I saw what appeared to be a throne of blue lapis lazuli above the crystal surface over the heads of the cherubim.
  • The Message - When I next looked, oh! Above the dome over the heads of the cherubim-angels was what looked like a throne, sky-blue, like a sapphire!
  • Christian Standard Bible - Then I looked, and there above the expanse over the heads of the cherubim was something like a throne with the appearance of lapis lazuli.
  • New American Standard Bible - Then I looked, and behold, in the expanse that was over the heads of the cherubim something like a sapphire stone, in appearance resembling a throne, appeared above them.
  • New King James Version - And I looked, and there in the firmament that was above the head of the cherubim, there appeared something like a sapphire stone, having the appearance of the likeness of a throne.
  • Amplified Bible - Then I looked, and behold, in the expanse (firmament) that was over the heads of the cherubim there appeared something [glorious and brilliant] above them looking like a [huge] sapphire stone, formed to resemble a throne.
  • American Standard Version - Then I looked, and, behold, in the firmament that was over the head of the cherubim there appeared above them as it were a sapphire stone, as the appearance of the likeness of a throne.
  • King James Version - Then I looked, and, behold, in the firmament that was above the head of the cherubims there appeared over them as it were a sapphire stone, as the appearance of the likeness of a throne.
  • New English Translation - As I watched, I saw on the platform above the top of the cherubim something like a sapphire, resembling the shape of a throne, appearing above them.
  • World English Bible - Then I looked, and see, in the expanse that was over the head of the cherubim there appeared above them as it were a sapphire stone, as the appearance of the likeness of a throne.
  • 新標點和合本 - 我觀看,見基路伯頭上的穹蒼之中,顯出藍寶石的形狀,彷彿寶座的形像。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我觀看,看哪,在穹蒼之中,也就是基路伯的頭上,有藍寶石的形狀,彷彿寶座的形像顯在他們上面。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我觀看,看哪,在穹蒼之中,也就是基路伯的頭上,有藍寶石的形狀,彷彿寶座的形像顯在他們上面。
  • 當代譯本 - 我觀看,只見基路伯天使頭頂上的穹蒼之中好像有一個藍寶石寶座。
  • 聖經新譯本 - 我觀看,見基路伯頭頂以上的穹蒼,有好像藍寶石寶座的形狀,顯現出來。
  • 呂振中譯本 - 我一看,只見基路伯頭上的穹蒼之上顯着藍寶石的形狀,彷彿寶座的形相。
  • 現代標點和合本 - 我觀看,見基路伯頭上的穹蒼之中顯出藍寶石的形狀,彷彿寶座的形像。
  • 文理和合譯本 - 我望見基路伯上、穹蒼之中、有形若座、色若碧玉、
  • 文理委辦譯本 - 我觀𠼻𡀔[口氷]上、穹蒼之中、有狀若座、色若青玉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我見諸基路伯首上之穹蒼中、有狀如寶座、其色如藍寶石、
  • Nueva Versión Internacional - Después miré, y sobre la bóveda que estaba encima de la cabeza de los querubines vi una especie de piedra de zafiro que tenía la forma de un trono.
  • 현대인의 성경 - 내가 보니 그룹 천사들 머리 위에는 반구 모양의 형체가 있었고 그 위에 는 청옥으로 만든 보좌 같은 것이 있었다.
  • Новый Русский Перевод - Я посмотрел, и увидел подобие престола из сапфира над сводом, что над головами херувимов.
  • Восточный перевод - Я посмотрел и увидел подобие престола из сапфира над сводом, что над головами херувимов.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я посмотрел и увидел подобие престола из сапфира над сводом, что над головами херувимов.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я посмотрел и увидел подобие престола из сапфира над сводом, что над головами херувимов.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je regardai et je vis dans l’étendue céleste qui s’étendait au-dessus de la tête des chérubins comme une pierre de saphir ; au-dessus de cette pierre, on apercevait quelque chose qui paraissait ressembler à un trône .
  • リビングバイブル - 突然、ケルビムの頭上の大空に、青く輝くサファイヤの王座のようなものが現れました。
  • Nova Versão Internacional - Olhei e vi algo semelhante a um trono de safira sobre a abóbada que estava por cima das cabeças dos querubins.
  • Hoffnung für alle - Ich schaute auf das Gewölbe über den Köpfen der Keruben. Darüber erschien etwas, das aussah wie ein Thron aus Saphir.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้ามองดูและเห็นบางสิ่งคล้ายพระที่นั่งไพฑูรย์อยู่เหนือฟ้ากว้างที่อยู่เหนือศีรษะของเหล่าเครูบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​มอง​ดู​ที่​เบื้อง​บน​ของ​โดม​กว้าง​ใหญ่​ซึ่ง​อยู่​เหนือ​ศีรษะ​ของ​บรรดา​เครูบ ปรากฏ​เหมือน​บัลลังก์​ประดุจ​นิล​สี​คราม
  • Sáng Thế Ký 18:17 - Chúa Hằng Hữu hỏi: “Ta có nên giấu Áp-ra-ham chương trình Ta sắp thực hiện không?
  • Giô-suê 5:13 - Đến gần thành Giê-ri-cô, Giô-suê chợt nhìn lên thấy một người cầm gươm trần đứng trước mặt. Giô-suê bước tới, hỏi: “Ông là bạn của chúng tôi hay phe địch?”
  • Giô-suê 5:14 - Người ấy đáp: “Ta không thuộc phe nào cả, nhưng ta đến lãnh đạo quân đội của Chúa Hằng Hữu.” Giô-suê vội sấp mình xuống lạy và thưa: “Chúa muốn dạy con điều gì?”
  • Giô-suê 5:15 - Vị chỉ huy Quân Đội của Chúa Hằng Hữu phán bảo: “Hãy cởi giày con ra, vì đây là đất thánh.” Giô-suê vâng lời.
  • 1 Phi-e-rơ 3:22 - Hiện nay, Chúa Cứu Thế đang ở trên thiên đàng, ngồi chỗ danh dự tối cao bên cạnh Chúa Cha và được các thiên sứ, các giới quyền uy trên trời cúi đầu vâng phục.
  • Sáng Thế Ký 18:22 - Hai thiên sứ đi ngay qua Sô-đôm, nhưng Chúa Hằng Hữu còn nán lại với Áp-ra-ham.
  • Thi Thiên 68:17 - Số chiến xa của Chúa nhiều hằng nghìn, hằng vạn, nghênh giá Chúa từ Núi Si-nai vào nơi thánh.
  • Thi Thiên 68:18 - Chúa đã lên nơi cao, dẫn đầu những người bị tù. Chúa đã nhận tặng vật của loài người, kể cả của bọn nổi loạn. Bây giờ, Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời sẽ ngự giữa họ.
  • Khải Huyền 1:13 - Giữa các giá đèn có ai giống như Con Người, mặc áo dài, ngực thắt đai vàng.
  • Giăng 1:18 - Không ai nhìn thấy Đức Chúa Trời, ngoại trừ Chúa Cứu Thế là Con Một của Đức Chúa Trời. Chúa sống trong lòng Đức Chúa Trời và xuống đời dạy cho loài người biết về Đức Chúa Trời.
  • Sáng Thế Ký 32:24 - Đang một thân một mình, Gia-cốp bỗng thấy một người xuất hiện và đấu vật với mình cho đến rạng đông.
  • Sáng Thế Ký 18:31 - Áp-ra-ham khẩn khoản: “Vì con đã đánh bạo nài xin Chúa, nên con xin hỏi—nhỡ chỉ có hai mươi người thì sao?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Ta sẽ dung thứ thành vì hai mươi người ấy.”
  • Giô-suê 6:2 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Giô-suê: “Đây, Ta giao nạp cho con thành Giê-ri-cô với vua và lính chiến dũng mãnh của nó.
  • Y-sai 21:8 - Khi người canh la lên: “Ngày qua ngày tôi đứng trên tháp canh, chúa tôi ơi. Đêm qua đêm tôi liên tục trực gác.
  • Y-sai 21:9 - Cuối cùng—nhìn kìa! Lính cưỡi chiến xa với cặp ngựa đã đến!” Người canh gác kêu lên: “Ba-by-lôn sụp đổ, sụp đổ rồi! Các thần tượng của Ba-by-lôn cũng đổ nằm la liệt dưới đất!”
  • Ê-xê-chi-ên 1:22 - Trên đầu các sinh vật có một vòm sáng như mặt trời, lấp lánh như thủy tinh.
  • Ê-xê-chi-ên 1:23 - Mỗi sinh vật có hai cánh xòe ra bên dưới vòm sáng này, tiếp giáp với cánh sinh vật bên cạnh, và mỗi sinh vật có hai cánh che thân.
  • Ê-xê-chi-ên 1:24 - Khi bay tiếng cánh nghe vang ầm như thác đổ hay như tiếng của Đấng Toàn Năng hoặc như tiếng ồn ào của một đạo quân hùng mạnh. Khi dừng lại, cánh liền hạ xuống.
  • Ê-xê-chi-ên 1:25 - Khi sinh vật dừng chân hạ cánh, tôi nghe có tiếng nói vang ra từ vòm sáng trên đầu các sinh vật.
  • Ê-xê-chi-ên 1:26 - Phía trên vòm sáng này có một vật giống như cái ngai bằng lam ngọc. Và trên ngai đó có hình dáng ngồi trông giống như người.
  • Giê-rê-mi 13:8 - Rồi tôi nhận sứ điệp này từ Chúa Hằng Hữu:
  • Thi Thiên 18:10 - Ngài cỡi chê-ru-bim và bay, Ngài bay lượn trên cánh gió.
  • Ha-ba-cúc 2:1 - Tôi sẽ đứng nơi vọng gác, bám chặt trên tháp canh. Nơi đó, tôi sẽ chờ xem Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi điều gì, và Ngài sẽ trả lời thế nào về điều tôi than trách.
  • Giê-rê-mi 13:6 - Sau đó một thời gian, Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hãy trở lại Ơ-phơ-rát và lấy dây đai mà Ta đã bảo con giấu ở đó.”
  • Ê-xê-chi-ên 11:22 - Rồi các chê-ru-bim xòe cánh ra và bay vào không gian cùng với các bánh xe bên cạnh, và vinh quang Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên bay lượn ở bên trên chúng.
  • Sáng Thế Ký 18:2 - Vừa ngước nhìn lên, ông thấy ba người đang đứng phía trước mặt; ông liền chạy ra nghênh đón và cúi rạp xuống đất.
  • Ê-xê-chi-ên 10:20 - Đây là các sinh vật tôi đã thấy ở bên dưới Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên khi tôi ở bên bờ Sông Kê-ba. Tôi biết các sinh vật là chê-ru-bim,
  • Sáng Thế Ký 32:30 - Gia-cốp gọi địa điểm này là Phê-niên (có nghĩa là “Đức Chúa Trời hiện diện”) và giải thích rằng ông đã đối diện cùng Đức Chúa Trời mà vẫn còn sống.
  • Giê-rê-mi 13:18 - Hãy nói với vua và mẹ người rằng: “Xin xuống khỏi ngai mình và ngồi trên đất, vì vương miện vinh quang sẽ sớm bị giựt lấy khỏi đầu các người.”
  • Giê-rê-mi 13:19 - Các thành Nê-ghép đã đóng chặt cổng, không ai có thể mở ra được. Toàn dân Giu-đa sẽ bị bắt đi như tù nhân. Tất cả sẽ bị bắt đi đày.
  • Giê-rê-mi 13:20 - Hãy ngước mắt nhìn kỹ những người đến từ phương bắc! Bầy súc vật của các ngươi— là bầy súc vật đẹp đẽ— mà Chúa đã ban cho các ngươi đâu rồi?
  • Giê-rê-mi 13:21 - Các ngươi sẽ nói gì khi bị Chúa Hằng Hữu đoán phạt và đặt các dân tộc liên minh cai trị các ngươi? Nỗi đau đớn tột cùng sẽ bám chặt các ngươi, như người đàn bà trong cơn chuyển dạ!
  • Giê-rê-mi 13:22 - Các ngươi sẽ tự hỏi: “Vì sao các tai họa này xảy đến cho tôi?” Chính vì tội lỗi nặng nề của các ngươi! Đến nỗi vạt áo các ngươi bị tốc lên và gót chân các ngươi bị giập.
  • Ê-phê-sô 1:20 - Chúa Cứu Thế đã sống lại từ cõi chết và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời trên trời.
  • Khải Huyền 4:2 - Lập tức, tôi được Thánh Linh cảm, nhìn thấy chiếc ngai trên trời, và có người ngồi trên ngai.
  • Khải Huyền 4:3 - Đấng ngồi trên ngai chiếu sáng như đá quý—như ngọc thạch anh và mã não đỏ. Có một cầu vồng trông như ngọc lục bảo bao quanh ngai.
  • Xuất Ai Cập 24:10 - Họ được chiêm ngưỡng Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Dưới chân Ngài như có cái bệ bằng ngọc xa-phia, trong như trời xanh.
圣经
资源
计划
奉献