Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
38:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau đó, ông làm hành lang. Hành lang phía nam dài 46 mét, bao bọc bằng vải gai mịn.
  • 新标点和合本 - 他做帐幕的院子。院子的南面用捻的细麻做帷子,宽一百肘。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他又做院子,在南面,就是面向南方的那一边,用搓的细麻做院子的帷幔,一百肘。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他又做院子,在南面,就是面向南方的那一边,用搓的细麻做院子的帷幔,一百肘。
  • 当代译本 - 他用帷幔围成院子,院子南面的帷幔用细麻织成,长四十五米。
  • 圣经新译本 - 他又做院子;南面,就是向南的方向,用捻的细麻做院子的幔幕,共四十四公尺。
  • 中文标准译本 - 他做了院子。南边,就是朝南的方向,他用捻成的细麻线编织了院子的帷幔,共一百肘 。
  • 现代标点和合本 - 他做帐幕的院子。院子的南面用捻的细麻做帷子,宽一百肘。
  • 和合本(拼音版) - 他作帐幕的院子,院子的南面,用捻的细麻作帷子,宽一百肘。
  • New International Version - Next they made the courtyard. The south side was a hundred cubits long and had curtains of finely twisted linen,
  • New International Reader's Version - Next, the workers made the courtyard. The south side was 150 feet long. It had curtains made out of finely twisted linen.
  • English Standard Version - And he made the court. For the south side the hangings of the court were of fine twined linen, a hundred cubits;
  • New Living Translation - Then Bezalel made the courtyard, which was enclosed with curtains made of finely woven linen. On the south side the curtains were 150 feet long.
  • The Message - And he made the Courtyard. On the south side the hangings for the Courtyard, woven from fine twisted linen, were 150 feet long, with their twenty posts and twenty bronze bases, and fastening hooks and bands of silver. The north side was exactly the same.
  • Christian Standard Bible - Then he made the courtyard. The hangings on the south side of the courtyard were of finely spun linen, 150 feet long,
  • New American Standard Bible - Then he made the courtyard: for the south side the hangings of the courtyard were of fine twisted linen, a hundred cubits;
  • New King James Version - Then he made the court on the south side; the hangings of the court were of fine woven linen, one hundred cubits long.
  • Amplified Bible - Then he made the court: for the south side the curtains of the court were of fine twisted linen, a hundred cubits;
  • American Standard Version - And he made the court: for the south side southward the hangings of the court were of fine twined linen, a hundred cubits;
  • King James Version - And he made the court: on the south side southward the hangings of the court were of fine twined linen, an hundred cubits:
  • New English Translation - He made the courtyard. For the south side the hangings of the courtyard were of fine twisted linen, one hundred fifty feet long,
  • World English Bible - He made the court: for the south side southward the hangings of the court were of fine twined linen, one hundred cubits;
  • 新標點和合本 - 他做帳幕的院子。院子的南面用撚的細麻做帷子,寬一百肘。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他又做院子,在南面,就是面向南方的那一邊,用搓的細麻做院子的帷幔,一百肘。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他又做院子,在南面,就是面向南方的那一邊,用搓的細麻做院子的帷幔,一百肘。
  • 當代譯本 - 他用帷幔圍成院子,院子南面的帷幔用細麻織成,長四十五米。
  • 聖經新譯本 - 他又做院子;南面,就是向南的方向,用撚的細麻做院子的幔幕,共四十四公尺。
  • 呂振中譯本 - 他作了院子,在南邊、即向南那方面、院子的帷子是撚的麻絲 作的 、一百肘。
  • 中文標準譯本 - 他做了院子。南邊,就是朝南的方向,他用捻成的細麻線編織了院子的帷幔,共一百肘 。
  • 現代標點和合本 - 他做帳幕的院子。院子的南面用撚的細麻做帷子,寬一百肘。
  • 文理和合譯本 - 又立幕院、南面之帷、長百肘、以撚綫細枲布為之、
  • 文理委辦譯本 - 幕四周有場、編棉作帷以圍之、南旁長十丈、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 幕四圍之院、以撚之白細麻作幃、以為墻、南旁長一百尺、
  • Nueva Versión Internacional - Después hicieron el atrio. El lado sur medía cuarenta y cinco metros de largo, y tenía cortinas de lino fino,
  • 현대인의 성경 - 다음으로 그는 성막 뜰을 위해 고운 모시 포장을 만들었는데 뜰 남쪽을 위해서 포장의 길이를 45미터로 하고
  • Новый Русский Перевод - Затем он сделал двор. Южная сторона была сто локтей в длину, отделенная завесами из крученого льна,
  • Восточный перевод - Затем Бецалил сделал двор. Южная сторона была сорок пять метров в длину, отделённая завесами из кручёного льна
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Затем Бецалил сделал двор. Южная сторона была сорок пять метров в длину, отделённая завесами из кручёного льна
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Затем Бецалил сделал двор. Южная сторона была сорок пять метров в длину, отделённая завесами из кручёного льна
  • La Bible du Semeur 2015 - Après cela, il fabriqua le parvis. Du côté sud, sur une longueur de cinquante mètres, il était délimité par des tentures de lin retors.
  • リビングバイブル - 次は庭です。南側は百キュビト(四十四メートル)で、細い上等の撚り糸を織って幕を作り、それを張り巡らしました。
  • Nova Versão Internacional - Fez também o pátio. O lado sul tinha quarenta e cinco metros de comprimento e cortinas externas de linho fino trançado,
  • Hoffnung für alle - Dann ließ Bezalel die Vorhänge aus feinem Leinen nähen, die als Abgrenzung des Vorhofs dienen sollten. Die Abgrenzung an der Südseite sollte 50 Meter lang werden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จากนั้นเขาทำลานพลับพลา มีผ้าลินินเนื้อดีเป็นม่านปิดทางด้านทิศใต้ ม่านคลี่ออกกว้าง 100 ศอก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​เขา​ปรับ​พื้น​ที่​โดย​รอบ​กระโจม​ที่​พำนัก​ด้าน​ทิศ​ใต้​ให้​เป็น​ลาน และ​แขวน​ผ้า​ป่าน​ทอ​เนื้อ​ดี​ยาว 100 ศอก
交叉引用
  • Thi Thiên 100:4 - Hãy vào các cửa của Ngài với lời cảm tạ; vào hành lang Ngài với tiếng ngợi ca. Cảm tạ tôn vinh Danh Đấng Cao Cả.
  • Thi Thiên 84:10 - Một ngày trong sân hành lang Chúa, quý hơn nghìn ngày ở nơi khác! Con thà làm người gác cửa cho nhà Đức Chúa Trời con, còn hơn sống sung túc trong nhà của người gian ác.
  • Xuất Ai Cập 40:33 - Ông dựng hành lang chung quanh Đền Tạm và bàn thờ, treo bức màn che cửa hành lang lên. Vậy, Môi-se hoàn tất mọi việc.
  • 1 Các Vua 6:36 - Tường sân trong được xây bằng ba hàng đá chạm và một hàng cây xà bằng gỗ bá hương.
  • Thi Thiên 89:7 - Đức Chúa Trời đáng được tôn kính trong hội các thánh. Họ đứng quanh ngai Ngài chiêm ngưỡng và khâm phục.
  • Xuất Ai Cập 40:8 - Dựng hành lang chung quanh Đền Tạm và treo bức màn che cửa hành lang lên.
  • Thi Thiên 92:13 - Vì người được trồng trong nhà Chúa Hằng Hữu. Sẽ trổ hoa trong hành lang của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Thi Thiên 84:2 - Linh hồn con mong ước héo hon được vào các hành lang của Chúa Hằng Hữu. Với cả tâm hồn con lẫn thể xác, con sẽ cất tiếng ngợi tôn Đức Chúa Trời Hằng Sống.
  • Xuất Ai Cập 27:9 - “Chung quanh Đền Tạm sẽ có hành lang bao bọc. Hành lang được tạo thành bằng màn vải gai mịn treo trên các trụ đồng. Trụ đồng có các móc bằng bạc và các đai cũng bằng bạc.
  • Xuất Ai Cập 27:10 - Hành lang phía nam, dài 46 mét, có hai mươi trụ đồng dựng trên hai mươi lỗ trụ cũng bằng đồng.
  • Xuất Ai Cập 27:11 - Hành lang phía bắc cũng được làm như ở phía nam, dài 46 mét, có hai mươi trụ đồng dựng trên hai mươi lỗ trụ cũng bằng đồng
  • Xuất Ai Cập 27:12 - Hành lang phía tây dài 23 mét, màn được treo trên mười trụ dựng trên mười lỗ trụ.
  • Xuất Ai Cập 27:13 - Hành lang phía đông cũng dài 23 mét.
  • Xuất Ai Cập 27:14 - Hai bên cửa Đền Tạm có hai bức màn bên phải dài 6,9 mét,
  • Xuất Ai Cập 27:15 - mỗi bức rộng 6,9 mét, treo trên ba trụ dựng trên ba lỗ trụ.
  • Xuất Ai Cập 27:16 - Cửa vào hành lang có một bức màn dài 9,2 mét bằng vải gai mịn thêu chỉ xanh, tím, và đỏ. Màn được treo trên bốn trụ dựng trên bốn lỗ trụ.
  • Xuất Ai Cập 27:17 - Tất cả các trụ chung quanh hành lang được viền bằng bạc, có móc bằng bạc và lỗ trụ bằng đồng.
  • Xuất Ai Cập 27:18 - Vậy, chiều dài của hành lang là 46 mét, chiều rộng 23 mét, và chiều cao 2,3 mét, bao bọc bằng vải gai mịn.
  • Xuất Ai Cập 27:19 - Tất cả các dụng cụ dùng trong Đền Tạm, kể cả các cái móc, đều làm bằng đồng.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau đó, ông làm hành lang. Hành lang phía nam dài 46 mét, bao bọc bằng vải gai mịn.
  • 新标点和合本 - 他做帐幕的院子。院子的南面用捻的细麻做帷子,宽一百肘。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他又做院子,在南面,就是面向南方的那一边,用搓的细麻做院子的帷幔,一百肘。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他又做院子,在南面,就是面向南方的那一边,用搓的细麻做院子的帷幔,一百肘。
  • 当代译本 - 他用帷幔围成院子,院子南面的帷幔用细麻织成,长四十五米。
  • 圣经新译本 - 他又做院子;南面,就是向南的方向,用捻的细麻做院子的幔幕,共四十四公尺。
  • 中文标准译本 - 他做了院子。南边,就是朝南的方向,他用捻成的细麻线编织了院子的帷幔,共一百肘 。
  • 现代标点和合本 - 他做帐幕的院子。院子的南面用捻的细麻做帷子,宽一百肘。
  • 和合本(拼音版) - 他作帐幕的院子,院子的南面,用捻的细麻作帷子,宽一百肘。
  • New International Version - Next they made the courtyard. The south side was a hundred cubits long and had curtains of finely twisted linen,
  • New International Reader's Version - Next, the workers made the courtyard. The south side was 150 feet long. It had curtains made out of finely twisted linen.
  • English Standard Version - And he made the court. For the south side the hangings of the court were of fine twined linen, a hundred cubits;
  • New Living Translation - Then Bezalel made the courtyard, which was enclosed with curtains made of finely woven linen. On the south side the curtains were 150 feet long.
  • The Message - And he made the Courtyard. On the south side the hangings for the Courtyard, woven from fine twisted linen, were 150 feet long, with their twenty posts and twenty bronze bases, and fastening hooks and bands of silver. The north side was exactly the same.
  • Christian Standard Bible - Then he made the courtyard. The hangings on the south side of the courtyard were of finely spun linen, 150 feet long,
  • New American Standard Bible - Then he made the courtyard: for the south side the hangings of the courtyard were of fine twisted linen, a hundred cubits;
  • New King James Version - Then he made the court on the south side; the hangings of the court were of fine woven linen, one hundred cubits long.
  • Amplified Bible - Then he made the court: for the south side the curtains of the court were of fine twisted linen, a hundred cubits;
  • American Standard Version - And he made the court: for the south side southward the hangings of the court were of fine twined linen, a hundred cubits;
  • King James Version - And he made the court: on the south side southward the hangings of the court were of fine twined linen, an hundred cubits:
  • New English Translation - He made the courtyard. For the south side the hangings of the courtyard were of fine twisted linen, one hundred fifty feet long,
  • World English Bible - He made the court: for the south side southward the hangings of the court were of fine twined linen, one hundred cubits;
  • 新標點和合本 - 他做帳幕的院子。院子的南面用撚的細麻做帷子,寬一百肘。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他又做院子,在南面,就是面向南方的那一邊,用搓的細麻做院子的帷幔,一百肘。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他又做院子,在南面,就是面向南方的那一邊,用搓的細麻做院子的帷幔,一百肘。
  • 當代譯本 - 他用帷幔圍成院子,院子南面的帷幔用細麻織成,長四十五米。
  • 聖經新譯本 - 他又做院子;南面,就是向南的方向,用撚的細麻做院子的幔幕,共四十四公尺。
  • 呂振中譯本 - 他作了院子,在南邊、即向南那方面、院子的帷子是撚的麻絲 作的 、一百肘。
  • 中文標準譯本 - 他做了院子。南邊,就是朝南的方向,他用捻成的細麻線編織了院子的帷幔,共一百肘 。
  • 現代標點和合本 - 他做帳幕的院子。院子的南面用撚的細麻做帷子,寬一百肘。
  • 文理和合譯本 - 又立幕院、南面之帷、長百肘、以撚綫細枲布為之、
  • 文理委辦譯本 - 幕四周有場、編棉作帷以圍之、南旁長十丈、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 幕四圍之院、以撚之白細麻作幃、以為墻、南旁長一百尺、
  • Nueva Versión Internacional - Después hicieron el atrio. El lado sur medía cuarenta y cinco metros de largo, y tenía cortinas de lino fino,
  • 현대인의 성경 - 다음으로 그는 성막 뜰을 위해 고운 모시 포장을 만들었는데 뜰 남쪽을 위해서 포장의 길이를 45미터로 하고
  • Новый Русский Перевод - Затем он сделал двор. Южная сторона была сто локтей в длину, отделенная завесами из крученого льна,
  • Восточный перевод - Затем Бецалил сделал двор. Южная сторона была сорок пять метров в длину, отделённая завесами из кручёного льна
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Затем Бецалил сделал двор. Южная сторона была сорок пять метров в длину, отделённая завесами из кручёного льна
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Затем Бецалил сделал двор. Южная сторона была сорок пять метров в длину, отделённая завесами из кручёного льна
  • La Bible du Semeur 2015 - Après cela, il fabriqua le parvis. Du côté sud, sur une longueur de cinquante mètres, il était délimité par des tentures de lin retors.
  • リビングバイブル - 次は庭です。南側は百キュビト(四十四メートル)で、細い上等の撚り糸を織って幕を作り、それを張り巡らしました。
  • Nova Versão Internacional - Fez também o pátio. O lado sul tinha quarenta e cinco metros de comprimento e cortinas externas de linho fino trançado,
  • Hoffnung für alle - Dann ließ Bezalel die Vorhänge aus feinem Leinen nähen, die als Abgrenzung des Vorhofs dienen sollten. Die Abgrenzung an der Südseite sollte 50 Meter lang werden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จากนั้นเขาทำลานพลับพลา มีผ้าลินินเนื้อดีเป็นม่านปิดทางด้านทิศใต้ ม่านคลี่ออกกว้าง 100 ศอก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​เขา​ปรับ​พื้น​ที่​โดย​รอบ​กระโจม​ที่​พำนัก​ด้าน​ทิศ​ใต้​ให้​เป็น​ลาน และ​แขวน​ผ้า​ป่าน​ทอ​เนื้อ​ดี​ยาว 100 ศอก
  • Thi Thiên 100:4 - Hãy vào các cửa của Ngài với lời cảm tạ; vào hành lang Ngài với tiếng ngợi ca. Cảm tạ tôn vinh Danh Đấng Cao Cả.
  • Thi Thiên 84:10 - Một ngày trong sân hành lang Chúa, quý hơn nghìn ngày ở nơi khác! Con thà làm người gác cửa cho nhà Đức Chúa Trời con, còn hơn sống sung túc trong nhà của người gian ác.
  • Xuất Ai Cập 40:33 - Ông dựng hành lang chung quanh Đền Tạm và bàn thờ, treo bức màn che cửa hành lang lên. Vậy, Môi-se hoàn tất mọi việc.
  • 1 Các Vua 6:36 - Tường sân trong được xây bằng ba hàng đá chạm và một hàng cây xà bằng gỗ bá hương.
  • Thi Thiên 89:7 - Đức Chúa Trời đáng được tôn kính trong hội các thánh. Họ đứng quanh ngai Ngài chiêm ngưỡng và khâm phục.
  • Xuất Ai Cập 40:8 - Dựng hành lang chung quanh Đền Tạm và treo bức màn che cửa hành lang lên.
  • Thi Thiên 92:13 - Vì người được trồng trong nhà Chúa Hằng Hữu. Sẽ trổ hoa trong hành lang của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Thi Thiên 84:2 - Linh hồn con mong ước héo hon được vào các hành lang của Chúa Hằng Hữu. Với cả tâm hồn con lẫn thể xác, con sẽ cất tiếng ngợi tôn Đức Chúa Trời Hằng Sống.
  • Xuất Ai Cập 27:9 - “Chung quanh Đền Tạm sẽ có hành lang bao bọc. Hành lang được tạo thành bằng màn vải gai mịn treo trên các trụ đồng. Trụ đồng có các móc bằng bạc và các đai cũng bằng bạc.
  • Xuất Ai Cập 27:10 - Hành lang phía nam, dài 46 mét, có hai mươi trụ đồng dựng trên hai mươi lỗ trụ cũng bằng đồng.
  • Xuất Ai Cập 27:11 - Hành lang phía bắc cũng được làm như ở phía nam, dài 46 mét, có hai mươi trụ đồng dựng trên hai mươi lỗ trụ cũng bằng đồng
  • Xuất Ai Cập 27:12 - Hành lang phía tây dài 23 mét, màn được treo trên mười trụ dựng trên mười lỗ trụ.
  • Xuất Ai Cập 27:13 - Hành lang phía đông cũng dài 23 mét.
  • Xuất Ai Cập 27:14 - Hai bên cửa Đền Tạm có hai bức màn bên phải dài 6,9 mét,
  • Xuất Ai Cập 27:15 - mỗi bức rộng 6,9 mét, treo trên ba trụ dựng trên ba lỗ trụ.
  • Xuất Ai Cập 27:16 - Cửa vào hành lang có một bức màn dài 9,2 mét bằng vải gai mịn thêu chỉ xanh, tím, và đỏ. Màn được treo trên bốn trụ dựng trên bốn lỗ trụ.
  • Xuất Ai Cập 27:17 - Tất cả các trụ chung quanh hành lang được viền bằng bạc, có móc bằng bạc và lỗ trụ bằng đồng.
  • Xuất Ai Cập 27:18 - Vậy, chiều dài của hành lang là 46 mét, chiều rộng 23 mét, và chiều cao 2,3 mét, bao bọc bằng vải gai mịn.
  • Xuất Ai Cập 27:19 - Tất cả các dụng cụ dùng trong Đền Tạm, kể cả các cái móc, đều làm bằng đồng.”
圣经
资源
计划
奉献