Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
38:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ông cũng lấy mấy tấm gương soi bằng đồng do các phụ nữ hội họp tại cửa Đền Tạm dâng lên, để làm ra bồn rửa và chân bồn.
  • 新标点和合本 - 他用铜做洗濯盆和盆座,是用会幕门前伺候的妇人之镜子做的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他用铜做洗濯盆和盆座,是用会幕门前事奉之妇人的铜镜做的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他用铜做洗濯盆和盆座,是用会幕门前事奉之妇人的铜镜做的。
  • 当代译本 - 他用在会幕门口服侍的妇女们的铜镜造铜盆和盆座。
  • 圣经新译本 - 他用铜做洗濯盆,又用铜做盆座,是用那些在会幕门口服事的妇女的铜镜做成的。
  • 中文标准译本 - 他用会幕入口服事的女人的铜 镜做了一个铜盆和铜盆座。
  • 现代标点和合本 - 他用铜做洗濯盆和盆座,是用会幕门前伺候的妇人之镜子做的。
  • 和合本(拼音版) - 他用铜作洗濯盆和盆座,是用会幕门前伺候的妇人之镜子作的。
  • New International Version - They made the bronze basin and its bronze stand from the mirrors of the women who served at the entrance to the tent of meeting.
  • New International Reader's Version - The workers made the large bronze bowl and its bronze stand. They made them out of bronze mirrors. The mirrors belonged to the women who served at the entrance to the tent of meeting.
  • English Standard Version - He made the basin of bronze and its stand of bronze, from the mirrors of the ministering women who ministered in the entrance of the tent of meeting.
  • New Living Translation - Bezalel made the bronze washbasin and its bronze stand from bronze mirrors donated by the women who served at the entrance of the Tabernacle.
  • The Message - He made the Bronze Washbasin and its bronze stand from the mirrors of the women’s work group who were assigned to serve at the entrance to the Tent of Meeting.
  • Christian Standard Bible - He made the bronze basin and its stand from the bronze mirrors of the women who served at the entrance to the tent of meeting.
  • New American Standard Bible - Moreover, he made the basin of bronze with its base of bronze, from the mirrors of the serving women who served at the doorway of the tent of meeting.
  • New King James Version - He made the laver of bronze and its base of bronze, from the bronze mirrors of the serving women who assembled at the door of the tabernacle of meeting.
  • Amplified Bible - Bezalel made the basin and its base of bronze from the mirrors of the attending women who served and ministered at the doorway of the Tent of Meeting.
  • American Standard Version - And he made the laver of brass, and the base thereof of brass, of the mirrors of the ministering women that ministered at the door of the tent of meeting.
  • King James Version - And he made the laver of brass, and the foot of it of brass, of the lookingglasses of the women assembling, which assembled at the door of the tabernacle of the congregation.
  • New English Translation - He made the large basin of bronze and its pedestal of bronze from the mirrors of the women who served at the entrance of the tent of meeting.
  • World English Bible - He made the basin of bronze, and its base of bronze, out of the mirrors of the ministering women who ministered at the door of the Tent of Meeting.
  • 新標點和合本 - 他用銅做洗濯盆和盆座,是用會幕門前伺候的婦人之鏡子做的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他用銅做洗濯盆和盆座,是用會幕門前事奉之婦人的銅鏡做的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他用銅做洗濯盆和盆座,是用會幕門前事奉之婦人的銅鏡做的。
  • 當代譯本 - 他用在會幕門口服侍的婦女們的銅鏡造銅盆和盆座。
  • 聖經新譯本 - 他用銅做洗濯盆,又用銅做盆座,是用那些在會幕門口服事的婦女的銅鏡做成的。
  • 呂振中譯本 - 他用銅作洗濯盆,也用 銅 作盆座,用那些在會棚出入處服役的女工的 銅 鏡子 作的 。
  • 中文標準譯本 - 他用會幕入口服事的女人的銅 鏡做了一個銅盆和銅盆座。
  • 現代標點和合本 - 他用銅做洗濯盆和盆座,是用會幕門前伺候的婦人之鏡子做的。
  • 文理和合譯本 - 以銅作浴盤與其座、婦女從事於會幕門者、取其鑑而為之、○
  • 文理委辦譯本 - 婦女從事於幕門、取其銅鏡作盤與座。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以銅作洗濯之盤與其座、乃以會幕門前聚集之婦所獻之銅鏡作之、○
  • Nueva Versión Internacional - Además, con el bronce de los espejos de las mujeres que servían a la entrada de la Tienda de reunión, hizo el lavamanos y su pedestal.
  • 현대인의 성경 - 그는 또 회막 입구에서 섬기는 여자들이 바친 놋거울로 넓적한 물통과 그 받침을 만들었다.
  • Новый Русский Перевод - Он сделал бронзовый умывальник с бронзовым основанием из зеркал женщин, служащих при входе в шатер собрания. ( Исх. 27:9-19 )
  • Восточный перевод - Бецалил сделал бронзовый умывальник с бронзовым основанием из зеркал женщин, служащих при входе в шатёр встречи.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Бецалил сделал бронзовый умывальник с бронзовым основанием из зеркал женщин, служащих при входе в шатёр встречи.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Бецалил сделал бронзовый умывальник с бронзовым основанием из зеркал женщин, служащих при входе в шатёр встречи.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il fit aussi la cuve de bronze avec son socle de même métal en employant les miroirs des femmes qui s’assemblaient à l’entrée de la tente de la Rencontre.
  • リビングバイブル - 幕屋の入口で奉仕していた女たちが、青銅の鏡をささげたので、それを使って青銅の洗い鉢とその台を作りました。
  • Nova Versão Internacional - Fez a bacia de bronze e a sua base com os espelhos das mulheres que serviam à entrada da Tenda do Encontro.
  • Hoffnung für alle - Bezalel fertigte auch das Wasserbecken mit seinem Gestell aus Bronze an. Dazu verwendete er die Bronze aus den Spiegeln der Frauen, die am Eingang des heiligen Zeltes ihren Dienst taten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาทำอ่างทองสัมฤทธิ์และฐานรองทองสัมฤทธิ์จากกระจกเงาของพวกผู้หญิงที่ปรนนิบัติตรงทางเข้าเต็นท์นัดพบ ( อพย.27:9-19 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​หล่อ​อ่าง​พร้อม​ฐาน​ด้วย​ทอง​สัมฤทธิ์ ซึ่ง​เอา​มา​จาก​กระจก​ส่อง​หน้า​ของ​บรรดา​หญิง​ปฏิบัติ​งาน​ที่​ทาง​เข้า​กระโจม​ที่​นัด​หมาย
交叉引用
  • 1 Giăng 3:7 - Các con ơi, đừng để ai lừa gạt các con. Ai làm điều công chính là người công chính, giống như Chúa là Đấng công chính.
  • Ma-thi-ơ 26:69 - Trong khi đó, Phi-e-rơ vẫn ngồi ngoài sân. Một đầy tớ gái đến nhìn mặt ông và nói: “Anh cũng là một trong các môn đệ của Giê-xu, người Ga-li-lê.”
  • Châm Ngôn 8:34 - Phước cho người nghe lời ta, ngày ngày trông ngoài cổng, chờ đợi trước cửa nhà!
  • Giăng 18:16 - Còn Phi-e-rơ đứng ngoài cổng. Vì vậy môn đệ ấy người quen biết thầy thượng tế trở ra xin cô gái gác cổng cho Phi-e-rơ vào.
  • 1 Các Vua 7:38 - Sau đó, ông làm mười cái thùng đồng để đặt trên mười cái bục. Mỗi thùng rộng 1,8 mét, chứa chừng 840 lít.
  • Xuất Ai Cập 30:18 - “Hãy làm một cái bồn bằng đồng có chân cũng bằng đồng. Đặt bồn giữa Đền Tạm và bàn thờ, rồi đổ nước vào bồn.
  • Xuất Ai Cập 30:19 - A-rôn và các con trai người sẽ rửa tay, và rửa chân tại đó.
  • Xuất Ai Cập 30:20 - Họ phải rửa tay và chân mình trước khi vào Đền Tạm hoặc đến gần bàn thờ để dâng tế lễ thiêu lên Chúa Hằng Hữu, nếu không họ sẽ chết.
  • Xuất Ai Cập 30:21 - Lệ này áp dụng cho A-rôn và con cháu người, từ thế hệ này sang thế hệ khác.”
  • Hê-bơ-rơ 9:10 - Vì giao ước cũ qui định các thức ăn uống, cách tẩy uế, nghi lễ, luật lệ phải thi hành cho đến kỳ Đức Chúa Trời cải cách toàn diện.
  • 1 Các Vua 7:23 - Sau đó, Hu-ram đúc hồ chứa nước, đường kính 4,6 mét, gọi là Biển. Hồ có chiều sâu là 2,3 mét, chu vi 13,8 mét.
  • 1 Các Vua 7:24 - Quanh miệng hồ có hai hàng nụ hoa, cứ nửa thước mười nụ. Hình các nụ hoa này được đúc ngay từ ban đầu.
  • 1 Các Vua 7:25 - Hồ kê trên mười hai con bò bằng đồng, tất cả đều quay mặt ra ngoài. Ba con hướng về phía bắc, ba con hướng về phía tây, ba con hướng về phía nam, và ba con hướng về phía đông, và hồ được đặt trên các tượng bò ấy.
  • 1 Các Vua 7:26 - Thành Hồ dày bằng bề ngang bàn tay, miệng hồ như miệng tách, như cánh hoa huệ; sức chứa của hồ chừng 42.000 lít.
  • Khải Huyền 1:5 - và từ Chúa Cứu Thế Giê-xu. Ngài là nhân chứng thành tín, Đấng sống lại đầu tiên từ cõi chết, và có uy quyền trên tất cả vua chúa trên thế gian. Tất cả vinh quang thuộc về Chúa, Đấng đã yêu thương chúng ta, dùng máu Ngài tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
  • Xuất Ai Cập 40:30 - Ông đặt bồn rửa khoảng giữa Đền Tạm và bàn thờ. Rồi đổ nước vào.
  • Xuất Ai Cập 40:31 - Tại đây Môi-se, A-rôn, và các con trai A-rôn rửa tay chân.
  • Xuất Ai Cập 40:32 - Mỗi khi vào Đền Tạm hay đến gần bàn thờ, họ rửa tay chân sạch sẽ theo lời Chúa Hằng Hữu phán dạy Môi-se.
  • 1 Ti-mô-thê 5:5 - Quả phụ không nơi nương tựa đã đặt hy vọng mình nơi Đức Chúa Trời, ngày đêm cầu nguyện nài xin.
  • Thi Thiên 26:6 - Con sẽ rửa tay, tỏ lòng trong sạch. Con bước đến bàn thờ, Chúa Hằng Hữu ôi,
  • Xa-cha-ri 13:1 - “Ngày ấy sẽ có một suối nước cho nhà Đa-vít, và người Giê-ru-sa-lem là suối để rửa sạch tội lỗi, nhơ bẩn.”
  • Giăng 13:10 - Chúa Giê-xu đáp: “Ai đã tắm xong chỉ cần rửa chân là toàn thân sạch sẽ. Các con đã được sạch, nhưng không phải tất cả đều sạch đâu!”
  • Tích 3:5 - Ngài cứu rỗi không phải vì công đức chúng ta, nhưng bởi lòng nhân từ. Ngài ban Chúa Thánh Linh tẩy sạch tội lỗi và đổi mới chúng ta.
  • Tích 3:6 - Đức Chúa Trời đã đổ Chúa Thánh Linh dồi dào trên chúng ta qua Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta.
  • Xuất Ai Cập 40:7 - Đặt bồn rửa giữa Đền Tạm và bàn thờ, đổ nước vào bồn.
  • Lu-ca 2:37 - rồi ở góa cho đến năm tám mươi bốn tuổi. Bà cứ ở luôn trong Đền Thờ, ngày đêm thờ phượng Đức Chúa Trời, kiêng ăn và cầu nguyện.
  • 1 Sa-mu-ên 2:22 - Bấy giờ, Hê-li đã già lắm. Ông nghe hết những điều con ông làm cho người Ít-ra-ên, và cả việc họ ăn nằm với các phụ nữ phục dịch Đền Tạm.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ông cũng lấy mấy tấm gương soi bằng đồng do các phụ nữ hội họp tại cửa Đền Tạm dâng lên, để làm ra bồn rửa và chân bồn.
  • 新标点和合本 - 他用铜做洗濯盆和盆座,是用会幕门前伺候的妇人之镜子做的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他用铜做洗濯盆和盆座,是用会幕门前事奉之妇人的铜镜做的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他用铜做洗濯盆和盆座,是用会幕门前事奉之妇人的铜镜做的。
  • 当代译本 - 他用在会幕门口服侍的妇女们的铜镜造铜盆和盆座。
  • 圣经新译本 - 他用铜做洗濯盆,又用铜做盆座,是用那些在会幕门口服事的妇女的铜镜做成的。
  • 中文标准译本 - 他用会幕入口服事的女人的铜 镜做了一个铜盆和铜盆座。
  • 现代标点和合本 - 他用铜做洗濯盆和盆座,是用会幕门前伺候的妇人之镜子做的。
  • 和合本(拼音版) - 他用铜作洗濯盆和盆座,是用会幕门前伺候的妇人之镜子作的。
  • New International Version - They made the bronze basin and its bronze stand from the mirrors of the women who served at the entrance to the tent of meeting.
  • New International Reader's Version - The workers made the large bronze bowl and its bronze stand. They made them out of bronze mirrors. The mirrors belonged to the women who served at the entrance to the tent of meeting.
  • English Standard Version - He made the basin of bronze and its stand of bronze, from the mirrors of the ministering women who ministered in the entrance of the tent of meeting.
  • New Living Translation - Bezalel made the bronze washbasin and its bronze stand from bronze mirrors donated by the women who served at the entrance of the Tabernacle.
  • The Message - He made the Bronze Washbasin and its bronze stand from the mirrors of the women’s work group who were assigned to serve at the entrance to the Tent of Meeting.
  • Christian Standard Bible - He made the bronze basin and its stand from the bronze mirrors of the women who served at the entrance to the tent of meeting.
  • New American Standard Bible - Moreover, he made the basin of bronze with its base of bronze, from the mirrors of the serving women who served at the doorway of the tent of meeting.
  • New King James Version - He made the laver of bronze and its base of bronze, from the bronze mirrors of the serving women who assembled at the door of the tabernacle of meeting.
  • Amplified Bible - Bezalel made the basin and its base of bronze from the mirrors of the attending women who served and ministered at the doorway of the Tent of Meeting.
  • American Standard Version - And he made the laver of brass, and the base thereof of brass, of the mirrors of the ministering women that ministered at the door of the tent of meeting.
  • King James Version - And he made the laver of brass, and the foot of it of brass, of the lookingglasses of the women assembling, which assembled at the door of the tabernacle of the congregation.
  • New English Translation - He made the large basin of bronze and its pedestal of bronze from the mirrors of the women who served at the entrance of the tent of meeting.
  • World English Bible - He made the basin of bronze, and its base of bronze, out of the mirrors of the ministering women who ministered at the door of the Tent of Meeting.
  • 新標點和合本 - 他用銅做洗濯盆和盆座,是用會幕門前伺候的婦人之鏡子做的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他用銅做洗濯盆和盆座,是用會幕門前事奉之婦人的銅鏡做的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他用銅做洗濯盆和盆座,是用會幕門前事奉之婦人的銅鏡做的。
  • 當代譯本 - 他用在會幕門口服侍的婦女們的銅鏡造銅盆和盆座。
  • 聖經新譯本 - 他用銅做洗濯盆,又用銅做盆座,是用那些在會幕門口服事的婦女的銅鏡做成的。
  • 呂振中譯本 - 他用銅作洗濯盆,也用 銅 作盆座,用那些在會棚出入處服役的女工的 銅 鏡子 作的 。
  • 中文標準譯本 - 他用會幕入口服事的女人的銅 鏡做了一個銅盆和銅盆座。
  • 現代標點和合本 - 他用銅做洗濯盆和盆座,是用會幕門前伺候的婦人之鏡子做的。
  • 文理和合譯本 - 以銅作浴盤與其座、婦女從事於會幕門者、取其鑑而為之、○
  • 文理委辦譯本 - 婦女從事於幕門、取其銅鏡作盤與座。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以銅作洗濯之盤與其座、乃以會幕門前聚集之婦所獻之銅鏡作之、○
  • Nueva Versión Internacional - Además, con el bronce de los espejos de las mujeres que servían a la entrada de la Tienda de reunión, hizo el lavamanos y su pedestal.
  • 현대인의 성경 - 그는 또 회막 입구에서 섬기는 여자들이 바친 놋거울로 넓적한 물통과 그 받침을 만들었다.
  • Новый Русский Перевод - Он сделал бронзовый умывальник с бронзовым основанием из зеркал женщин, служащих при входе в шатер собрания. ( Исх. 27:9-19 )
  • Восточный перевод - Бецалил сделал бронзовый умывальник с бронзовым основанием из зеркал женщин, служащих при входе в шатёр встречи.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Бецалил сделал бронзовый умывальник с бронзовым основанием из зеркал женщин, служащих при входе в шатёр встречи.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Бецалил сделал бронзовый умывальник с бронзовым основанием из зеркал женщин, служащих при входе в шатёр встречи.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il fit aussi la cuve de bronze avec son socle de même métal en employant les miroirs des femmes qui s’assemblaient à l’entrée de la tente de la Rencontre.
  • リビングバイブル - 幕屋の入口で奉仕していた女たちが、青銅の鏡をささげたので、それを使って青銅の洗い鉢とその台を作りました。
  • Nova Versão Internacional - Fez a bacia de bronze e a sua base com os espelhos das mulheres que serviam à entrada da Tenda do Encontro.
  • Hoffnung für alle - Bezalel fertigte auch das Wasserbecken mit seinem Gestell aus Bronze an. Dazu verwendete er die Bronze aus den Spiegeln der Frauen, die am Eingang des heiligen Zeltes ihren Dienst taten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาทำอ่างทองสัมฤทธิ์และฐานรองทองสัมฤทธิ์จากกระจกเงาของพวกผู้หญิงที่ปรนนิบัติตรงทางเข้าเต็นท์นัดพบ ( อพย.27:9-19 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​หล่อ​อ่าง​พร้อม​ฐาน​ด้วย​ทอง​สัมฤทธิ์ ซึ่ง​เอา​มา​จาก​กระจก​ส่อง​หน้า​ของ​บรรดา​หญิง​ปฏิบัติ​งาน​ที่​ทาง​เข้า​กระโจม​ที่​นัด​หมาย
  • 1 Giăng 3:7 - Các con ơi, đừng để ai lừa gạt các con. Ai làm điều công chính là người công chính, giống như Chúa là Đấng công chính.
  • Ma-thi-ơ 26:69 - Trong khi đó, Phi-e-rơ vẫn ngồi ngoài sân. Một đầy tớ gái đến nhìn mặt ông và nói: “Anh cũng là một trong các môn đệ của Giê-xu, người Ga-li-lê.”
  • Châm Ngôn 8:34 - Phước cho người nghe lời ta, ngày ngày trông ngoài cổng, chờ đợi trước cửa nhà!
  • Giăng 18:16 - Còn Phi-e-rơ đứng ngoài cổng. Vì vậy môn đệ ấy người quen biết thầy thượng tế trở ra xin cô gái gác cổng cho Phi-e-rơ vào.
  • 1 Các Vua 7:38 - Sau đó, ông làm mười cái thùng đồng để đặt trên mười cái bục. Mỗi thùng rộng 1,8 mét, chứa chừng 840 lít.
  • Xuất Ai Cập 30:18 - “Hãy làm một cái bồn bằng đồng có chân cũng bằng đồng. Đặt bồn giữa Đền Tạm và bàn thờ, rồi đổ nước vào bồn.
  • Xuất Ai Cập 30:19 - A-rôn và các con trai người sẽ rửa tay, và rửa chân tại đó.
  • Xuất Ai Cập 30:20 - Họ phải rửa tay và chân mình trước khi vào Đền Tạm hoặc đến gần bàn thờ để dâng tế lễ thiêu lên Chúa Hằng Hữu, nếu không họ sẽ chết.
  • Xuất Ai Cập 30:21 - Lệ này áp dụng cho A-rôn và con cháu người, từ thế hệ này sang thế hệ khác.”
  • Hê-bơ-rơ 9:10 - Vì giao ước cũ qui định các thức ăn uống, cách tẩy uế, nghi lễ, luật lệ phải thi hành cho đến kỳ Đức Chúa Trời cải cách toàn diện.
  • 1 Các Vua 7:23 - Sau đó, Hu-ram đúc hồ chứa nước, đường kính 4,6 mét, gọi là Biển. Hồ có chiều sâu là 2,3 mét, chu vi 13,8 mét.
  • 1 Các Vua 7:24 - Quanh miệng hồ có hai hàng nụ hoa, cứ nửa thước mười nụ. Hình các nụ hoa này được đúc ngay từ ban đầu.
  • 1 Các Vua 7:25 - Hồ kê trên mười hai con bò bằng đồng, tất cả đều quay mặt ra ngoài. Ba con hướng về phía bắc, ba con hướng về phía tây, ba con hướng về phía nam, và ba con hướng về phía đông, và hồ được đặt trên các tượng bò ấy.
  • 1 Các Vua 7:26 - Thành Hồ dày bằng bề ngang bàn tay, miệng hồ như miệng tách, như cánh hoa huệ; sức chứa của hồ chừng 42.000 lít.
  • Khải Huyền 1:5 - và từ Chúa Cứu Thế Giê-xu. Ngài là nhân chứng thành tín, Đấng sống lại đầu tiên từ cõi chết, và có uy quyền trên tất cả vua chúa trên thế gian. Tất cả vinh quang thuộc về Chúa, Đấng đã yêu thương chúng ta, dùng máu Ngài tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
  • Xuất Ai Cập 40:30 - Ông đặt bồn rửa khoảng giữa Đền Tạm và bàn thờ. Rồi đổ nước vào.
  • Xuất Ai Cập 40:31 - Tại đây Môi-se, A-rôn, và các con trai A-rôn rửa tay chân.
  • Xuất Ai Cập 40:32 - Mỗi khi vào Đền Tạm hay đến gần bàn thờ, họ rửa tay chân sạch sẽ theo lời Chúa Hằng Hữu phán dạy Môi-se.
  • 1 Ti-mô-thê 5:5 - Quả phụ không nơi nương tựa đã đặt hy vọng mình nơi Đức Chúa Trời, ngày đêm cầu nguyện nài xin.
  • Thi Thiên 26:6 - Con sẽ rửa tay, tỏ lòng trong sạch. Con bước đến bàn thờ, Chúa Hằng Hữu ôi,
  • Xa-cha-ri 13:1 - “Ngày ấy sẽ có một suối nước cho nhà Đa-vít, và người Giê-ru-sa-lem là suối để rửa sạch tội lỗi, nhơ bẩn.”
  • Giăng 13:10 - Chúa Giê-xu đáp: “Ai đã tắm xong chỉ cần rửa chân là toàn thân sạch sẽ. Các con đã được sạch, nhưng không phải tất cả đều sạch đâu!”
  • Tích 3:5 - Ngài cứu rỗi không phải vì công đức chúng ta, nhưng bởi lòng nhân từ. Ngài ban Chúa Thánh Linh tẩy sạch tội lỗi và đổi mới chúng ta.
  • Tích 3:6 - Đức Chúa Trời đã đổ Chúa Thánh Linh dồi dào trên chúng ta qua Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta.
  • Xuất Ai Cập 40:7 - Đặt bồn rửa giữa Đền Tạm và bàn thờ, đổ nước vào bồn.
  • Lu-ca 2:37 - rồi ở góa cho đến năm tám mươi bốn tuổi. Bà cứ ở luôn trong Đền Thờ, ngày đêm thờ phượng Đức Chúa Trời, kiêng ăn và cầu nguyện.
  • 1 Sa-mu-ên 2:22 - Bấy giờ, Hê-li đã già lắm. Ông nghe hết những điều con ông làm cho người Ít-ra-ên, và cả việc họ ăn nằm với các phụ nữ phục dịch Đền Tạm.
圣经
资源
计划
奉献