逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng xin Chúa tha tội cho họ, nếu không, xin xóa tên con trong sách của Ngài đi.”
- 新标点和合本 - 倘或你肯赦免他们的罪......不然,求你从你所写的册上涂抹我的名。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 现在,求你赦免他们的罪;不然,就把我从你所写的册上除名。”
- 和合本2010(神版-简体) - 现在,求你赦免他们的罪;不然,就把我从你所写的册上除名。”
- 当代译本 - 恳求你赦免他们的罪,不然请你从你的册子上抹掉我的名字吧。”
- 圣经新译本 - 现在,如果你肯赦免他们的罪,那就好了;如果不肯,求你从你所写的册上把我涂抹吧。”
- 中文标准译本 - 现在,求你饶恕他们的罪;不然,请你把我从你所记的册子上抹掉吧!”
- 现代标点和合本 - 倘或你肯赦免他们的罪——不然,求你从你所写的册上涂抹我的名。”
- 和合本(拼音版) - 倘或你肯赦免他们的罪,──不然,求你从你所写的册上涂抹我的名。”
- New International Version - But now, please forgive their sin—but if not, then blot me out of the book you have written.”
- New International Reader's Version - Now please forgive their sin. But if you won’t, then erase my name out of the book you have written.”
- English Standard Version - But now, if you will forgive their sin—but if not, please blot me out of your book that you have written.”
- New Living Translation - But now, if you will only forgive their sin—but if not, erase my name from the record you have written!”
- Christian Standard Bible - Now if you would only forgive their sin. But if not, please erase me from the book you have written.”
- New American Standard Bible - But now, if You will forgive their sin, very well; but if not, please wipe me out from Your book which You have written!”
- New King James Version - Yet now, if You will forgive their sin—but if not, I pray, blot me out of Your book which You have written.”
- Amplified Bible - Yet now, if You will, forgive their sin—and if not, please blot me out of Your book which You have written (kill me)!”
- American Standard Version - Yet now, if thou wilt forgive their sin—; and if not, blot me, I pray thee, out of thy book which thou hast written.
- King James Version - Yet now, if thou wilt forgive their sin―; and if not, blot me, I pray thee, out of thy book which thou hast written.
- New English Translation - But now, if you will forgive their sin…, but if not, wipe me out from your book that you have written.”
- World English Bible - Yet now, if you will, forgive their sin—and if not, please blot me out of your book which you have written.”
- 新標點和合本 - 倘或你肯赦免他們的罪......不然,求你從你所寫的冊上塗抹我的名。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 現在,求你赦免他們的罪;不然,就把我從你所寫的冊上除名。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 現在,求你赦免他們的罪;不然,就把我從你所寫的冊上除名。」
- 當代譯本 - 懇求你赦免他們的罪,不然請你從你的冊子上抹掉我的名字吧。」
- 聖經新譯本 - 現在,如果你肯赦免他們的罪,那就好了;如果不肯,求你從你所寫的冊上把我塗抹吧。”
- 呂振中譯本 - 如今,你若赦免他們的罪, 就好啦 ;倘若不然,就求你從你所記的冊上把我塗抹掉吧。』
- 中文標準譯本 - 現在,求你饒恕他們的罪;不然,請你把我從你所記的冊子上抹掉吧!」
- 現代標點和合本 - 倘或你肯赦免他們的罪——不然,求你從你所寫的冊上塗抹我的名。」
- 文理和合譯本 - 今爾若宥其罪、不然、則塗我名於爾册、
- 文理委辦譯本 - 請爾恕之、不然、則我名錄於爾書者、爾其塗抹。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今求主免其罪、不然、求主塗抹我名於主所錄之册、
- Nueva Versión Internacional - Sin embargo, yo te ruego que les perdones su pecado. Pero, si no vas a perdonarlos, ¡bórrame del libro que has escrito!
- 현대인의 성경 - 그러나 이제 그들의 죄를 용서해 주소서. 그렇게 하지 않으시려거든 주께서 기록하신 주의 책에서 내 이름을 지워 버리소서.”
- Новый Русский Перевод - Но теперь, молю, прости их, а если не простишь – так сотри и мое имя из книги, которую Ты написал .
- Восточный перевод - Но теперь, молю, прости их, а если не простишь, так сотри и моё имя из книги, которую Ты написал .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но теперь, молю, прости их, а если не простишь, так сотри и моё имя из книги, которую Ты написал .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но теперь, молю, прости их, а если не простишь, так сотри и моё имя из книги, которую Ты написал .
- La Bible du Semeur 2015 - Mais maintenant, veuille pardonner ce péché. Sinon, efface-moi du livre que tu as écrit.
- リビングバイブル - けれども、あえてお願いします。どうか罪を赦してやってください。もし、どうしてもだめだと言われるのなら、あなたが書き記される書から、私の名前を消してください。」
- Nova Versão Internacional - Mas agora, eu te rogo, perdoa-lhes o pecado; se não, risca-me do teu livro que escreveste”.
- Hoffnung für alle - Bitte, vergib ihnen! Wenn du ihnen aber nicht vergeben willst, dann streich auch mich aus deinem Buch, in dem du die Namen der Menschen aufgeschrieben hast, die zu dir gehören.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถึงกระนั้นขอทรงกรุณาอภัยโทษบาปของพวกเขา หาไม่แล้วขอทรงลบข้าพระองค์ออกจากหนังสือที่ทรงเขียนไว้”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บัดนี้ขอพระองค์ยกโทษบาปให้แก่พวกเขา หากไม่ ก็ขอโปรดลบชื่อข้าพเจ้าออกจากหนังสือที่พระองค์บันทึก”
交叉引用
- Khải Huyền 22:19 - Còn ai bớt lời nào, Đức Chúa Trời sẽ không cho họ ăn trái cây sự sống và vào thành thánh như đã chép.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:20 - Chúa Hằng Hữu không tha hạng người ấy đâu. Cơn thịnh nộ và sự kỵ tà của Ngài sẽ nổi lên cùng người ấy, những lời nguyền rủa trong sách này sẽ ứng cho người ấy. Ngài sẽ xóa tên người ấy giữa thiên hạ.
- A-mốt 7:2 - Trong khải tượng của tôi, cào cào ăn hết ngũ cốc và cỏ xanh trong xứ. Tôi cầu nguyện khẩn thiết: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, van xin Ngài tha thứ cho chúng con, chúng con không thể sống sót, vì nhà Gia-cốp quá nhỏ.”
- Xuất Ai Cập 32:10 - Vậy, con để mặc Ta tiêu diệt họ trong một cơn thịnh nộ, rồi Ta sẽ cho con cháu con thành ra một dân tộc lớn.”
- Lu-ca 23:34 - Chúa Giê-xu cầu nguyện: “Thưa Cha, xin tha tội cho họ, vì họ không biết mình làm điều gì.” Rồi bọn lính gieo súc sắc chia nhau bộ áo của Ngài.
- Ê-xê-chi-ên 13:9 - Tay Ta sẽ chống đánh các tiên tri bịa đặt khải tượng và tiên tri giả dối, chúng sẽ bị tống khứ khỏi cộng đồng Ít-ra-ên. Ta sẽ gạch tên chúng trong sổ bộ của Ít-ra-ên, và chúng sẽ không bao giờ được đặt chân lên quê hương chúng nữa. Khi đó các ngươi sẽ biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu Chí Cao.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 25:19 - Vì thế, khi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cho anh em được rảnh tay, không còn phải lo đối địch kẻ thù trong đất hứa nữa, anh em phải nhớ xóa tên A-ma-léc khỏi lịch sử nhân loại. Anh em không được quên!”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:14 - Để Ta diệt họ, xóa tên họ dưới trời, rồi làm cho con thành ra một dân mạnh hơn, đông hơn họ.’
- Đa-ni-ên 9:18 - Lạy Đức Chúa Trời của con! Xin hạ cố lắng tai nghe. Xin nhìn xem cảnh điêu tàn của thành mang tên Ngài. Chúng con không dám cậy công đức riêng mà cầu nguyện, nhưng chỉ trông cậy vào lòng thương xót bao la của Chúa.
- Đa-ni-ên 9:19 - Lạy Chúa, xin lắng nghe. Lạy Chúa, xin tha thứ. Lạy Chúa, xin lưu ý hành động, đừng trì hoãn, vì chính mình Ngài, vì con dân Ngài và vì thành phố mang Danh Ngài.”
- Khải Huyền 17:8 - Con thú ông thấy xuất hiện trước đây bây giờ không còn nữa. Nhưng nó sẽ từ vực thẳm lên, để đi vào chốn hủy diệt vĩnh viễn. Những người trên thế gian không được ghi tên trong Sách Sự Sống từ khi sáng tạo trời đất, lúc nhìn thấy con thú đều kinh ngạc, vì nó đã mất rồi mà nay xuất hiện trở lại.
- Dân Số Ký 14:19 - Xin Chúa tha tội cho dân này, vì tình thương không hề thay đổi của Chúa, cũng như Chúa đã bao lần tha thứ cho họ từ khi còn ở Ai Cập cho đến ngày nay.”
- Thi Thiên 56:8 - Xin Chúa ghi nhận tiếng con than thở, giữ nước mắt con trong chai của Ngài. Những giọt lệ này lẽ nào Ngài không ghi nhớ?
- Thi Thiên 139:16 - Mắt Chúa đã thấy con trước khi con sinh ra. Số các ngày định cho đời con Chúa đã ghi rõ khi chưa có ngày nào trong các ngày ấy.
- Khải Huyền 3:5 - Những người chiến thắng cũng sẽ được mặc áo trắng như thế. Ta sẽ không xóa tên họ khỏi Sách Sự Sống. Trước mặt Đức Chúa Trời và các thiên sứ, Ta sẽ công nhận họ.
- Rô-ma 9:3 - vì dân tộc tôi, anh chị em của tôi. Tôi sẵn lòng chịu Chúa Cứu Thế khai trừ và bị rủa sả mãi mãi miễn là cứu vớt được anh chị em của tôi.
- Thi Thiên 69:28 - Trong Sách Sự Sống, tên họ bị bôi xóa, trong danh sách người công chính, họ chẳng có tên.
- Đa-ni-ên 12:1 - “Đến thời ấy, Mi-ca-ên, thiên sứ trưởng đại diện Ít-ra-ên trước ngôi Đức Chúa Trời, sẽ đứng lên chiến đấu để bảo vệ dân Chúa. Dân tộc Ít-ra-ên sẽ trải qua một thời kỳ đại nạn chưa từng có từ ngày dựng nước. Tuy nhiên, tất cả những người đã có tên ghi trong sách đều sẽ được giải cứu.
- Khải Huyền 21:27 - Những điều ô uế và những người xấu xa, giả dối không được vào đó, chỉ những người được ghi tên trong Sách Sự Sống của Chiên Con mới được vào thành.
- Phi-líp 4:3 - Yêu cầu anh—người đồng sự chân chính của tôi—hết sức giúp đỡ hai chị ấy vì họ từng lao khổ trong công cuộc truyền bá Phúc Âm, từng cộng tác với Cơ-lê-măn và các bạn đồng sự khác của tôi, những người đã được ghi tên vào Sách Sự Sống.