Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
32:31 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, Môi-se trở lên gặp Chúa Hằng Hữu, thưa rằng: “Chúa ôi! Dân này đã phạm tội rất nặng, đã tạo cho mình thần bằng vàng.
  • 新标点和合本 - 摩西回到耶和华那里,说:“唉!这百姓犯了大罪,为自己做了金像。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 摩西回到耶和华那里,说:“唉!这百姓犯了大罪,为自己造了金的神明。
  • 和合本2010(神版-简体) - 摩西回到耶和华那里,说:“唉!这百姓犯了大罪,为自己造了金的神明。
  • 当代译本 - 摩西回到耶和华那里,说:“唉,百姓犯了大罪,用金子为自己造了神像。
  • 圣经新译本 - 于是,摩西回到耶和华那里,说:“唉,这人民犯了大罪,为自己做了金神像。
  • 中文标准译本 - 摩西回到耶和华那里,说:“哦,这百姓犯了大罪,为自己造了金神像!
  • 现代标点和合本 - 摩西回到耶和华那里,说:“唉!这百姓犯了大罪,为自己做了金像。
  • 和合本(拼音版) - 摩西回到耶和华那里说:“唉!这百姓犯了大罪,为自己作了金像。
  • New International Version - So Moses went back to the Lord and said, “Oh, what a great sin these people have committed! They have made themselves gods of gold.
  • New International Reader's Version - So Moses went back to the Lord. He said, “These people have committed a terrible sin. They have made a god out of gold for themselves.
  • English Standard Version - So Moses returned to the Lord and said, “Alas, this people has sinned a great sin. They have made for themselves gods of gold.
  • New Living Translation - So Moses returned to the Lord and said, “Oh, what a terrible sin these people have committed. They have made gods of gold for themselves.
  • The Message - Moses went back to God and said, “This is terrible. This people has sinned—it’s an enormous sin! They made gods of gold for themselves. And now, if you will only forgive their sin. . . . But if not, erase me out of the book you’ve written.”
  • Christian Standard Bible - So Moses returned to the Lord and said, “Oh, these people have committed a grave sin; they have made a god of gold for themselves.
  • New American Standard Bible - Then Moses returned to the Lord and said, “Oh, this people has committed a great sin, and they have made a god of gold for themselves!
  • New King James Version - Then Moses returned to the Lord and said, “Oh, these people have committed a great sin, and have made for themselves a god of gold!
  • Amplified Bible - So Moses returned to the Lord, and said, “Oh, these people have committed a great sin [against You], and have made themselves a god of gold.
  • American Standard Version - And Moses returned unto Jehovah, and said, Oh, this people have sinned a great sin, and have made them gods of gold.
  • King James Version - And Moses returned unto the Lord, and said, Oh, this people have sinned a great sin, and have made them gods of gold.
  • New English Translation - So Moses returned to the Lord and said, “Alas, this people has committed a very serious sin, and they have made for themselves gods of gold.
  • World English Bible - Moses returned to Yahweh, and said, “Oh, this people have sinned a great sin, and have made themselves gods of gold.
  • 新標點和合本 - 摩西回到耶和華那裏,說:「唉!這百姓犯了大罪,為自己做了金像。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 摩西回到耶和華那裏,說:「唉!這百姓犯了大罪,為自己造了金的神明。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 摩西回到耶和華那裏,說:「唉!這百姓犯了大罪,為自己造了金的神明。
  • 當代譯本 - 摩西回到耶和華那裡,說:「唉,百姓犯了大罪,用金子為自己造了神像。
  • 聖經新譯本 - 於是,摩西回到耶和華那裡,說:“唉,這人民犯了大罪,為自己做了金神像。
  • 呂振中譯本 - 於是 摩西 回到永恆主那裏說:『唉,這人民真地犯了大罪,為自己造了金神像。
  • 中文標準譯本 - 摩西回到耶和華那裡,說:「哦,這百姓犯了大罪,為自己造了金神像!
  • 現代標點和合本 - 摩西回到耶和華那裡,說:「唉!這百姓犯了大罪,為自己做了金像。
  • 文理和合譯本 - 乃返耶和華所、曰、噫、斯民干重罪、以金造神像、
  • 文理委辦譯本 - 摩西復覲耶和華、曰斯民以金鑄上帝、陷罪綦重、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩西 復覲主曰、斯民獲大罪、為己鑄金神、
  • Nueva Versión Internacional - Volvió entonces Moisés para hablar con el Señor, y le dijo: —¡Qué pecado tan grande ha cometido este pueblo al hacerse dioses de oro!
  • 현대인의 성경 - 그러고서 모세는 여호와께 다시 가서 간청하였다. “이 백성이 정말 큰 죄를 지었습니다. 그들이 자기들을 위해서 금으로 신을 만들었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Моисей вернулся к Господу и сказал: – Да, эти люди совершили страшный грех, сделав себе золотых богов.
  • Восточный перевод - Муса вернулся к Вечному и сказал: – Да, эти люди совершили страшный грех, сделав себе золотого бога.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Муса вернулся к Вечному и сказал: – Да, эти люди совершили страшный грех, сделав себе золотого бога.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мусо вернулся к Вечному и сказал: – Да, эти люди совершили страшный грех, сделав себе золотого бога.
  • La Bible du Semeur 2015 - Moïse retourna donc auprès de l’Eternel et dit : Hélas ! ce peuple s’est rendu coupable d’un grand péché, il s’est fait un dieu d’or.
  • リビングバイブル - モーセは主のもとに戻って言いました。「主よ、あの者たちは大きな罪を犯しました。金で偶像を造ったのです。
  • Nova Versão Internacional - Assim, Moisés voltou ao Senhor e disse: “Ah, que grande pecado cometeu este povo! Fizeram para si deuses de ouro.
  • Hoffnung für alle - Mose ging zum Herrn zurück und sagte: »Ach, dieses Volk hat eine schwere Sünde begangen! Einen Gott aus Gold haben sie sich gemacht!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โมเสสจึงกลับไปเข้าเฝ้าองค์พระผู้เป็นเจ้าและกราบทูลว่า “ประชากรเหล่านี้ทำบาปร้ายแรงอะไรเช่นนี้! พวกเขาได้สร้างรูปเคารพทองคำ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น โมเสส​กลับ​ขึ้น​ไป​พูด​กับ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ว่า “ได้​โปรด​เถิด ประชาชน​กระทำ​บาป​มหันต์​ที่​สร้าง​เทวรูป​ทองคำ​ให้​ตน​เอง
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:18 - Rồi, trong bốn mươi ngày đêm, tôi sấp mình xuống trước Chúa Hằng Hữu, không ăn không uống, vì tội anh em. Anh em đã làm điều Chúa Hằng Hữu ghê tởm để chọc giận Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:19 - Tôi chỉ sợ cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu nổi dậy tiêu diệt anh em. Nhưng Ngài lại nghe lời cầu xin của tôi lần đó nữa.
  • Đa-ni-ên 9:11 - Thật, cả Ít-ra-ên đã phạm luật Ngài, đã xoay lưng không chịu vâng lời Ngài. Vì thế cơn đoán phạt đã đổ xuống trên đầu chúng con đúng như lời nguyền rủa ghi trong Kinh Luật Môi-se, đầy tớ Ngài, vì chúng con đã phạm tội chống lại Ngài.
  • Xuất Ai Cập 20:4 - Các ngươi không được làm cho mình một hình tượng nào theo hình dạng của những vật trên trời cao, hoặc trên đất, hoặc trong nước.
  • Đa-ni-ên 9:8 - Lạy Chúa, chúng con cũng như các vua chúa, các nhà lãnh đạo, các tổ phụ chúng con đáng bị sỉ nhục vì chúng con đã phạm tội chống lại Ngài.
  • Xuất Ai Cập 34:28 - Môi-se ở trên núi với Chúa Hằng Hữu trong bốn mươi ngày và bốn mươi đêm. Suốt thời gian này, ông không ăn cũng không uống. Chúa Hằng Hữu viết các quy ước, tức là mười điều răn, vào bảng đá.
  • Đa-ni-ên 9:5 - Nhưng chúng con đã phạm tội, làm điều gian ác, xử sự cách hung dữ, phản loạn với Ngài, bỏ các điều răn và luật lệ Ngài.
  • E-xơ-ra 9:6 - Tôi thưa: “Lạy Đức Chúa Trời, con xấu hổ quá, không dám ngước mặt lên, vì chúng con tội chất ngập đầu, lỗi chúng con tăng đến trời cao.
  • E-xơ-ra 9:7 - Từ đời tổ tiên đến nay, tội lỗi chúng con đầy dẫy. Vì thế, chúng con, các vua, các thầy tế lễ bị các vua ngoại giáo chém giết, bức hại, cướp bóc, làm sỉ nhục như tình cảnh hiện nay.
  • Nê-hê-mi 9:33 - Các hoạn nạn Chúa dùng để trừng phạt chúng con đều đích đáng với tội ác chúng con, vì Chúa rất công bằng.
  • E-xơ-ra 9:15 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, là Đấng công bằng. Chúng con, một nhóm nhỏ sống sót trước mặt Chúa, mang tội nặng nề. Có ai đứng được trước mặt Chúa như vậy đâu!”
  • Xuất Ai Cập 32:30 - Ngày hôm sau, Môi-se bảo dân chúng: “Anh chị em đã phạm tội nặng nề. Nhưng bây giờ tôi sẽ lên núi cầu khẩn Chúa Hằng Hữu, mong Ngài tha tội cho anh chị em.”
  • Xuất Ai Cập 20:23 - Vậy, đừng làm cho mình tượng bằng vàng hay bằng bạc để thờ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, Môi-se trở lên gặp Chúa Hằng Hữu, thưa rằng: “Chúa ôi! Dân này đã phạm tội rất nặng, đã tạo cho mình thần bằng vàng.
  • 新标点和合本 - 摩西回到耶和华那里,说:“唉!这百姓犯了大罪,为自己做了金像。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 摩西回到耶和华那里,说:“唉!这百姓犯了大罪,为自己造了金的神明。
  • 和合本2010(神版-简体) - 摩西回到耶和华那里,说:“唉!这百姓犯了大罪,为自己造了金的神明。
  • 当代译本 - 摩西回到耶和华那里,说:“唉,百姓犯了大罪,用金子为自己造了神像。
  • 圣经新译本 - 于是,摩西回到耶和华那里,说:“唉,这人民犯了大罪,为自己做了金神像。
  • 中文标准译本 - 摩西回到耶和华那里,说:“哦,这百姓犯了大罪,为自己造了金神像!
  • 现代标点和合本 - 摩西回到耶和华那里,说:“唉!这百姓犯了大罪,为自己做了金像。
  • 和合本(拼音版) - 摩西回到耶和华那里说:“唉!这百姓犯了大罪,为自己作了金像。
  • New International Version - So Moses went back to the Lord and said, “Oh, what a great sin these people have committed! They have made themselves gods of gold.
  • New International Reader's Version - So Moses went back to the Lord. He said, “These people have committed a terrible sin. They have made a god out of gold for themselves.
  • English Standard Version - So Moses returned to the Lord and said, “Alas, this people has sinned a great sin. They have made for themselves gods of gold.
  • New Living Translation - So Moses returned to the Lord and said, “Oh, what a terrible sin these people have committed. They have made gods of gold for themselves.
  • The Message - Moses went back to God and said, “This is terrible. This people has sinned—it’s an enormous sin! They made gods of gold for themselves. And now, if you will only forgive their sin. . . . But if not, erase me out of the book you’ve written.”
  • Christian Standard Bible - So Moses returned to the Lord and said, “Oh, these people have committed a grave sin; they have made a god of gold for themselves.
  • New American Standard Bible - Then Moses returned to the Lord and said, “Oh, this people has committed a great sin, and they have made a god of gold for themselves!
  • New King James Version - Then Moses returned to the Lord and said, “Oh, these people have committed a great sin, and have made for themselves a god of gold!
  • Amplified Bible - So Moses returned to the Lord, and said, “Oh, these people have committed a great sin [against You], and have made themselves a god of gold.
  • American Standard Version - And Moses returned unto Jehovah, and said, Oh, this people have sinned a great sin, and have made them gods of gold.
  • King James Version - And Moses returned unto the Lord, and said, Oh, this people have sinned a great sin, and have made them gods of gold.
  • New English Translation - So Moses returned to the Lord and said, “Alas, this people has committed a very serious sin, and they have made for themselves gods of gold.
  • World English Bible - Moses returned to Yahweh, and said, “Oh, this people have sinned a great sin, and have made themselves gods of gold.
  • 新標點和合本 - 摩西回到耶和華那裏,說:「唉!這百姓犯了大罪,為自己做了金像。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 摩西回到耶和華那裏,說:「唉!這百姓犯了大罪,為自己造了金的神明。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 摩西回到耶和華那裏,說:「唉!這百姓犯了大罪,為自己造了金的神明。
  • 當代譯本 - 摩西回到耶和華那裡,說:「唉,百姓犯了大罪,用金子為自己造了神像。
  • 聖經新譯本 - 於是,摩西回到耶和華那裡,說:“唉,這人民犯了大罪,為自己做了金神像。
  • 呂振中譯本 - 於是 摩西 回到永恆主那裏說:『唉,這人民真地犯了大罪,為自己造了金神像。
  • 中文標準譯本 - 摩西回到耶和華那裡,說:「哦,這百姓犯了大罪,為自己造了金神像!
  • 現代標點和合本 - 摩西回到耶和華那裡,說:「唉!這百姓犯了大罪,為自己做了金像。
  • 文理和合譯本 - 乃返耶和華所、曰、噫、斯民干重罪、以金造神像、
  • 文理委辦譯本 - 摩西復覲耶和華、曰斯民以金鑄上帝、陷罪綦重、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩西 復覲主曰、斯民獲大罪、為己鑄金神、
  • Nueva Versión Internacional - Volvió entonces Moisés para hablar con el Señor, y le dijo: —¡Qué pecado tan grande ha cometido este pueblo al hacerse dioses de oro!
  • 현대인의 성경 - 그러고서 모세는 여호와께 다시 가서 간청하였다. “이 백성이 정말 큰 죄를 지었습니다. 그들이 자기들을 위해서 금으로 신을 만들었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Моисей вернулся к Господу и сказал: – Да, эти люди совершили страшный грех, сделав себе золотых богов.
  • Восточный перевод - Муса вернулся к Вечному и сказал: – Да, эти люди совершили страшный грех, сделав себе золотого бога.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Муса вернулся к Вечному и сказал: – Да, эти люди совершили страшный грех, сделав себе золотого бога.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мусо вернулся к Вечному и сказал: – Да, эти люди совершили страшный грех, сделав себе золотого бога.
  • La Bible du Semeur 2015 - Moïse retourna donc auprès de l’Eternel et dit : Hélas ! ce peuple s’est rendu coupable d’un grand péché, il s’est fait un dieu d’or.
  • リビングバイブル - モーセは主のもとに戻って言いました。「主よ、あの者たちは大きな罪を犯しました。金で偶像を造ったのです。
  • Nova Versão Internacional - Assim, Moisés voltou ao Senhor e disse: “Ah, que grande pecado cometeu este povo! Fizeram para si deuses de ouro.
  • Hoffnung für alle - Mose ging zum Herrn zurück und sagte: »Ach, dieses Volk hat eine schwere Sünde begangen! Einen Gott aus Gold haben sie sich gemacht!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โมเสสจึงกลับไปเข้าเฝ้าองค์พระผู้เป็นเจ้าและกราบทูลว่า “ประชากรเหล่านี้ทำบาปร้ายแรงอะไรเช่นนี้! พวกเขาได้สร้างรูปเคารพทองคำ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น โมเสส​กลับ​ขึ้น​ไป​พูด​กับ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ว่า “ได้​โปรด​เถิด ประชาชน​กระทำ​บาป​มหันต์​ที่​สร้าง​เทวรูป​ทองคำ​ให้​ตน​เอง
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:18 - Rồi, trong bốn mươi ngày đêm, tôi sấp mình xuống trước Chúa Hằng Hữu, không ăn không uống, vì tội anh em. Anh em đã làm điều Chúa Hằng Hữu ghê tởm để chọc giận Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:19 - Tôi chỉ sợ cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu nổi dậy tiêu diệt anh em. Nhưng Ngài lại nghe lời cầu xin của tôi lần đó nữa.
  • Đa-ni-ên 9:11 - Thật, cả Ít-ra-ên đã phạm luật Ngài, đã xoay lưng không chịu vâng lời Ngài. Vì thế cơn đoán phạt đã đổ xuống trên đầu chúng con đúng như lời nguyền rủa ghi trong Kinh Luật Môi-se, đầy tớ Ngài, vì chúng con đã phạm tội chống lại Ngài.
  • Xuất Ai Cập 20:4 - Các ngươi không được làm cho mình một hình tượng nào theo hình dạng của những vật trên trời cao, hoặc trên đất, hoặc trong nước.
  • Đa-ni-ên 9:8 - Lạy Chúa, chúng con cũng như các vua chúa, các nhà lãnh đạo, các tổ phụ chúng con đáng bị sỉ nhục vì chúng con đã phạm tội chống lại Ngài.
  • Xuất Ai Cập 34:28 - Môi-se ở trên núi với Chúa Hằng Hữu trong bốn mươi ngày và bốn mươi đêm. Suốt thời gian này, ông không ăn cũng không uống. Chúa Hằng Hữu viết các quy ước, tức là mười điều răn, vào bảng đá.
  • Đa-ni-ên 9:5 - Nhưng chúng con đã phạm tội, làm điều gian ác, xử sự cách hung dữ, phản loạn với Ngài, bỏ các điều răn và luật lệ Ngài.
  • E-xơ-ra 9:6 - Tôi thưa: “Lạy Đức Chúa Trời, con xấu hổ quá, không dám ngước mặt lên, vì chúng con tội chất ngập đầu, lỗi chúng con tăng đến trời cao.
  • E-xơ-ra 9:7 - Từ đời tổ tiên đến nay, tội lỗi chúng con đầy dẫy. Vì thế, chúng con, các vua, các thầy tế lễ bị các vua ngoại giáo chém giết, bức hại, cướp bóc, làm sỉ nhục như tình cảnh hiện nay.
  • Nê-hê-mi 9:33 - Các hoạn nạn Chúa dùng để trừng phạt chúng con đều đích đáng với tội ác chúng con, vì Chúa rất công bằng.
  • E-xơ-ra 9:15 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, là Đấng công bằng. Chúng con, một nhóm nhỏ sống sót trước mặt Chúa, mang tội nặng nề. Có ai đứng được trước mặt Chúa như vậy đâu!”
  • Xuất Ai Cập 32:30 - Ngày hôm sau, Môi-se bảo dân chúng: “Anh chị em đã phạm tội nặng nề. Nhưng bây giờ tôi sẽ lên núi cầu khẩn Chúa Hằng Hữu, mong Ngài tha tội cho anh chị em.”
  • Xuất Ai Cập 20:23 - Vậy, đừng làm cho mình tượng bằng vàng hay bằng bạc để thờ.
圣经
资源
计划
奉献