Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
25:37 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Làm bảy cái đèn, đem đặt trên chân đèn thế nào cho ánh sáng chiếu ra phía trước.
  • 新标点和合本 - 要做灯台的七个灯盏。祭司要点这灯,使灯光对照。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 要做灯台的七盏灯,灯要点燃,照亮前面。
  • 和合本2010(神版-简体) - 要做灯台的七盏灯,灯要点燃,照亮前面。
  • 当代译本 - 此外,要为灯台造七个灯盏,放在灯台上面,照亮前面的地方。
  • 圣经新译本 - 你要做灯台上的七个灯盏,这些灯盏要放在灯台之上,使灯光照亮对面的地方。
  • 中文标准译本 - “你要做灯台的七盏灯,把它们安装在灯台上,使灯照亮灯台前方。
  • 现代标点和合本 - 要做灯台的七个灯盏,祭司要点这灯,使灯光对照。
  • 和合本(拼音版) - 要作灯台的七个灯盏,祭司要点这灯,使灯光对照。
  • New International Version - “Then make its seven lamps and set them up on it so that they light the space in front of it.
  • New International Reader's Version - “Then make its seven lamps. Set them up on it so that they light the space in front of it.
  • English Standard Version - You shall make seven lamps for it. And the lamps shall be set up so as to give light on the space in front of it.
  • New Living Translation - Then make the seven lamps for the lampstand, and set them so they reflect their light forward.
  • The Message - “Make seven of these lamps for the Table. Arrange the lamps so they throw their light out in front. Make the candle snuffers and trays out of pure gold.
  • Christian Standard Bible - “Make its seven lamps, and set them up so that they illuminate the area in front of it.
  • New American Standard Bible - Then you shall make its lamps seven in number; and they shall mount its lamps so as to shed light on the space in front of it.
  • New King James Version - You shall make seven lamps for it, and they shall arrange its lamps so that they give light in front of it.
  • Amplified Bible - Then you shall make the lamps [of the lampstand] seven in number [with one lamp at the top of the shaft]. The priests shall set up its seven lamps so that they will light the space in front of it.
  • American Standard Version - And thou shalt make the lamps thereof, seven: and they shall light the lamps thereof, to give light over against it.
  • King James Version - And thou shalt make the seven lamps thereof: and they shall light the lamps thereof, that they may give light over against it.
  • New English Translation - “You are to make its seven lamps, and then set its lamps up on it, so that it will give light to the area in front of it.
  • World English Bible - You shall make its lamps seven, and they shall light its lamps to give light to the space in front of it.
  • 新標點和合本 - 要做燈臺的七個燈盞。祭司要點這燈,使燈光對照。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 要做燈臺的七盞燈,燈要點燃,照亮前面。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 要做燈臺的七盞燈,燈要點燃,照亮前面。
  • 當代譯本 - 此外,要為燈臺造七個燈盞,放在燈臺上面,照亮前面的地方。
  • 聖經新譯本 - 你要做燈臺上的七個燈盞,這些燈盞要放在燈臺之上,使燈光照亮對面的地方。
  • 呂振中譯本 - 你要作燈臺的七個燈盞;這樣燈盞要掛上 ,使它照亮對面的地方。
  • 中文標準譯本 - 「你要做燈檯的七盞燈,把它們安裝在燈檯上,使燈照亮燈檯前方。
  • 現代標點和合本 - 要做燈臺的七個燈盞,祭司要點這燈,使燈光對照。
  • 文理和合譯本 - 燈盌凡七、置於其上、使光對耀、
  • 文理委辦譯本 - 臺有燈七、燃之相向、光輝發越。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又為臺作燈盞七、置於其上、使燈光對照、
  • Nueva Versión Internacional - »Hazle también sus siete lámparas, y colócalas de tal modo que alumbren hacia el frente.
  • 현대인의 성경 - 그런 다음 너는 일곱 개의 등잔을 만들어 줄기와 여섯 가지 끝에 얹어 빛이 앞쪽으로 비치게 하라.
  • Новый Русский Перевод - Сделай семь лампад и установи их на светильнике так, чтобы они освещали пространство перед ним.
  • Восточный перевод - Сделай семь лампад и установи их на светильнике так, чтобы они освещали пространство перед ним.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сделай семь лампад и установи их на светильнике так, чтобы они освещали пространство перед ним.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сделай семь лампад и установи их на светильнике так, чтобы они освещали пространство перед ним.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu fabriqueras aussi les sept lampes que tu fixeras en haut du chandelier, pour qu’il éclaire l’espace devant lui.
  • リビングバイブル - それに七つのともしび皿を作り、あかりが前を照らすように置く。
  • Nova Versão Internacional - “Faça-lhe também sete lâmpadas e coloque-as nele para que iluminem a frente dele.
  • Hoffnung für alle - Lass sieben Lampen anfertigen und sie mit dem Docht nach vorne auf die Arme des Leuchters setzen, damit sie den Raum erhellen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “แล้วจงทำตะเกียงเจ็ดดวงวางไว้บนถ้วยรองเหล่านั้นเพื่อให้ความสว่างหน้าคันประทีป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ติด​ดวง​ประทีป 7 ดวง​ไว้​ที่​คัน​ประทีป และ​จัด​ให้​ดวง​ประทีป​ส่อง​แสง​ออก​ทาง​ด้าน​หน้า
交叉引用
  • Khải Huyền 1:12 - Quay lại để xem ai vừa nói, tôi thấy bảy giá đèn bằng vàng.
  • Giăng 8:12 - Sau đó, Chúa Giê-xu dạy dân chúng: “Ta là nguồn sáng cho nhân loại. Người nào theo Ta, sẽ không quờ quạng trong bóng tối, nhưng có ánh sáng sự sống soi đường.”
  • Y-sai 8:20 - Hãy theo kinh luật và lời dạy của Đức Chúa Trời! Ai phủ nhận lời Ngài là người hoàn toàn chìm trong bóng tối.
  • Xuất Ai Cập 37:23 - Ông cũng làm bảy cái đèn, kéo cắt tim đèn, và đĩa đựng tàn bằng vàng ròng.
  • Xuất Ai Cập 40:24 - Ông để chân đèn đối diện với cái bàn trong Đền Tạm, về phía nam của Nơi Thánh.
  • Khải Huyền 1:4 - Đây là thư của Giăng gửi cho bảy Hội Thánh xứ Tiểu Á. Cầu chúc anh chị em được ơn phước và bình an từ Đức Chúa Trời, là Đấng đã có, hiện có, và còn đời đời, từ Chúa Thánh Linh ở trước ngai Ngài
  • Khải Huyền 22:5 - Tại đó sẽ không có ban đêm cũng không cần ánh đèn hay ánh sáng mặt trời, vì Chúa là Đức Chúa Trời sẽ chiếu sáng họ. Họ sẽ cai trị đời đời.
  • Giăng 1:9 - Đấng là ánh sáng thật, nay xuống trần gian chiếu sáng mọi người.
  • Xuất Ai Cập 30:8 - Và mỗi buổi tối, khi A-rôn đốt đèn, người cũng sẽ đốt hương. Như vậy, hương sẽ được đốt liên tục trước mặt Chúa Hằng Hữu, từ thế hệ này sang thế hệ khác.
  • Khải Huyền 21:23 - Thành không cần mặt trời hay mặt trăng soi sáng, vì vinh quang của Đức Chúa Trời chiếu khắp thành, và Chiên Con là đèn của thành.
  • Khải Huyền 21:24 - Ánh sáng ấy soi sáng cho các dân tộc, các vua trên đất sẽ đem vinh quang mình vào đó.
  • Khải Huyền 21:25 - Các cổng thành mở suốt ngày, không bao giờ đóng, vì tại đó không có ban đêm.
  • Lu-ca 1:79 - soi sáng người ngồi trong cõi tối tăm và dưới bóng tử vong, dìu dắt chúng ta vào nẻo an lành.”
  • Thi Thiên 119:105 - Lời Chúa là đèn soi bước chân con, là ánh sáng cho đường con bước.
  • Khải Huyền 4:5 - Từ ngai phát ra chớp nhoáng cùng sấm sét vang động. Có bảy ngọn đèn cháy rực trước ngai, là bảy Thần Linh của Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 5:14 - Các con là ánh sáng của thế giới, như một thành phố sáng rực trên đỉnh núi cho mọi người nhìn thấy trong đêm tối.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:18 - để mở mắt họ, dìu dắt họ từ tối tăm qua sáng láng, từ quyền lực Sa-tan quay về Đức Chúa Trời. Nhờ niềm tin nơi Ta, họ sẽ được tha tội và hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ.’
  • Châm Ngôn 6:23 - Vì sự khuyên dạy là ngọn đèn, khuôn phép là ánh sáng; Quở trách khuyên dạy là vạch đường sống cho con.
  • Giăng 12:5 - “Chai dầu thơm ấy giá khoảng một năm làm công. Sao cô không đem bán nó lấy bạc bố thí cho người nghèo?”
  • Xa-cha-ri 4:2 - Thiên sứ hỏi: “Ông thấy gì?” Tôi đáp: “Tôi thấy một chân đèn bằng vàng, bên trên có một bình dầu. Chung quanh bình là bảy cái ống dẫn dầu xuống bảy ngọn đèn.
  • 2 Sử Ký 13:11 - Họ dâng các tế lễ thiêu và dâng hương lên Chúa Hằng Hữu mỗi sáng và mỗi chiều. Họ dâng Bánh Hiện Diện trên bàn thánh sạch, và thắp các ngọn đèn đặt trên giá mỗi đêm. Chúng ta vâng giữ mệnh lệnh của Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng ta, nhưng các ngươi đã dứt khoát lìa bỏ Ngài.
  • Xuất Ai Cập 27:21 - A-rôn và các con trai người phải lo chăm sóc đèn cho sáng luôn cả đêm lẫn ngày trong Đền Tạm, bên ngoài bức màn, trước mặt Chúa Hằng Hữu. Đây là một quy lệ người Ít-ra-ên phải giữ mãi mãi.”
  • Lê-vi Ký 24:2 - “Hãy dặn người Ít-ra-ên đem dầu ô-liu nguyên chất đến để đốt đèn cho cháy mãi.
  • Lê-vi Ký 24:3 - A-rôn người phải lo chăm sóc đèn cho sáng luôn cả đêm lẫn ngày trong Đền Tạm, bên ngoài bức màn, trước mặt Chúa Hằng Hữu. Đây là một quy lệ các ngươi phải giữ mãi mãi.
  • Lê-vi Ký 24:4 - Các đèn trên chân đèn vàng ròng này phải được chăm nom thường xuyên cho cháy sáng luôn trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 8:2 - “Hãy sắp xếp bảy ngọn đèn trên chân đèn thế nào cho ánh sáng chiếu thẳng ra phía trước.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Làm bảy cái đèn, đem đặt trên chân đèn thế nào cho ánh sáng chiếu ra phía trước.
  • 新标点和合本 - 要做灯台的七个灯盏。祭司要点这灯,使灯光对照。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 要做灯台的七盏灯,灯要点燃,照亮前面。
  • 和合本2010(神版-简体) - 要做灯台的七盏灯,灯要点燃,照亮前面。
  • 当代译本 - 此外,要为灯台造七个灯盏,放在灯台上面,照亮前面的地方。
  • 圣经新译本 - 你要做灯台上的七个灯盏,这些灯盏要放在灯台之上,使灯光照亮对面的地方。
  • 中文标准译本 - “你要做灯台的七盏灯,把它们安装在灯台上,使灯照亮灯台前方。
  • 现代标点和合本 - 要做灯台的七个灯盏,祭司要点这灯,使灯光对照。
  • 和合本(拼音版) - 要作灯台的七个灯盏,祭司要点这灯,使灯光对照。
  • New International Version - “Then make its seven lamps and set them up on it so that they light the space in front of it.
  • New International Reader's Version - “Then make its seven lamps. Set them up on it so that they light the space in front of it.
  • English Standard Version - You shall make seven lamps for it. And the lamps shall be set up so as to give light on the space in front of it.
  • New Living Translation - Then make the seven lamps for the lampstand, and set them so they reflect their light forward.
  • The Message - “Make seven of these lamps for the Table. Arrange the lamps so they throw their light out in front. Make the candle snuffers and trays out of pure gold.
  • Christian Standard Bible - “Make its seven lamps, and set them up so that they illuminate the area in front of it.
  • New American Standard Bible - Then you shall make its lamps seven in number; and they shall mount its lamps so as to shed light on the space in front of it.
  • New King James Version - You shall make seven lamps for it, and they shall arrange its lamps so that they give light in front of it.
  • Amplified Bible - Then you shall make the lamps [of the lampstand] seven in number [with one lamp at the top of the shaft]. The priests shall set up its seven lamps so that they will light the space in front of it.
  • American Standard Version - And thou shalt make the lamps thereof, seven: and they shall light the lamps thereof, to give light over against it.
  • King James Version - And thou shalt make the seven lamps thereof: and they shall light the lamps thereof, that they may give light over against it.
  • New English Translation - “You are to make its seven lamps, and then set its lamps up on it, so that it will give light to the area in front of it.
  • World English Bible - You shall make its lamps seven, and they shall light its lamps to give light to the space in front of it.
  • 新標點和合本 - 要做燈臺的七個燈盞。祭司要點這燈,使燈光對照。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 要做燈臺的七盞燈,燈要點燃,照亮前面。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 要做燈臺的七盞燈,燈要點燃,照亮前面。
  • 當代譯本 - 此外,要為燈臺造七個燈盞,放在燈臺上面,照亮前面的地方。
  • 聖經新譯本 - 你要做燈臺上的七個燈盞,這些燈盞要放在燈臺之上,使燈光照亮對面的地方。
  • 呂振中譯本 - 你要作燈臺的七個燈盞;這樣燈盞要掛上 ,使它照亮對面的地方。
  • 中文標準譯本 - 「你要做燈檯的七盞燈,把它們安裝在燈檯上,使燈照亮燈檯前方。
  • 現代標點和合本 - 要做燈臺的七個燈盞,祭司要點這燈,使燈光對照。
  • 文理和合譯本 - 燈盌凡七、置於其上、使光對耀、
  • 文理委辦譯本 - 臺有燈七、燃之相向、光輝發越。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又為臺作燈盞七、置於其上、使燈光對照、
  • Nueva Versión Internacional - »Hazle también sus siete lámparas, y colócalas de tal modo que alumbren hacia el frente.
  • 현대인의 성경 - 그런 다음 너는 일곱 개의 등잔을 만들어 줄기와 여섯 가지 끝에 얹어 빛이 앞쪽으로 비치게 하라.
  • Новый Русский Перевод - Сделай семь лампад и установи их на светильнике так, чтобы они освещали пространство перед ним.
  • Восточный перевод - Сделай семь лампад и установи их на светильнике так, чтобы они освещали пространство перед ним.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сделай семь лампад и установи их на светильнике так, чтобы они освещали пространство перед ним.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сделай семь лампад и установи их на светильнике так, чтобы они освещали пространство перед ним.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu fabriqueras aussi les sept lampes que tu fixeras en haut du chandelier, pour qu’il éclaire l’espace devant lui.
  • リビングバイブル - それに七つのともしび皿を作り、あかりが前を照らすように置く。
  • Nova Versão Internacional - “Faça-lhe também sete lâmpadas e coloque-as nele para que iluminem a frente dele.
  • Hoffnung für alle - Lass sieben Lampen anfertigen und sie mit dem Docht nach vorne auf die Arme des Leuchters setzen, damit sie den Raum erhellen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “แล้วจงทำตะเกียงเจ็ดดวงวางไว้บนถ้วยรองเหล่านั้นเพื่อให้ความสว่างหน้าคันประทีป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ติด​ดวง​ประทีป 7 ดวง​ไว้​ที่​คัน​ประทีป และ​จัด​ให้​ดวง​ประทีป​ส่อง​แสง​ออก​ทาง​ด้าน​หน้า
  • Khải Huyền 1:12 - Quay lại để xem ai vừa nói, tôi thấy bảy giá đèn bằng vàng.
  • Giăng 8:12 - Sau đó, Chúa Giê-xu dạy dân chúng: “Ta là nguồn sáng cho nhân loại. Người nào theo Ta, sẽ không quờ quạng trong bóng tối, nhưng có ánh sáng sự sống soi đường.”
  • Y-sai 8:20 - Hãy theo kinh luật và lời dạy của Đức Chúa Trời! Ai phủ nhận lời Ngài là người hoàn toàn chìm trong bóng tối.
  • Xuất Ai Cập 37:23 - Ông cũng làm bảy cái đèn, kéo cắt tim đèn, và đĩa đựng tàn bằng vàng ròng.
  • Xuất Ai Cập 40:24 - Ông để chân đèn đối diện với cái bàn trong Đền Tạm, về phía nam của Nơi Thánh.
  • Khải Huyền 1:4 - Đây là thư của Giăng gửi cho bảy Hội Thánh xứ Tiểu Á. Cầu chúc anh chị em được ơn phước và bình an từ Đức Chúa Trời, là Đấng đã có, hiện có, và còn đời đời, từ Chúa Thánh Linh ở trước ngai Ngài
  • Khải Huyền 22:5 - Tại đó sẽ không có ban đêm cũng không cần ánh đèn hay ánh sáng mặt trời, vì Chúa là Đức Chúa Trời sẽ chiếu sáng họ. Họ sẽ cai trị đời đời.
  • Giăng 1:9 - Đấng là ánh sáng thật, nay xuống trần gian chiếu sáng mọi người.
  • Xuất Ai Cập 30:8 - Và mỗi buổi tối, khi A-rôn đốt đèn, người cũng sẽ đốt hương. Như vậy, hương sẽ được đốt liên tục trước mặt Chúa Hằng Hữu, từ thế hệ này sang thế hệ khác.
  • Khải Huyền 21:23 - Thành không cần mặt trời hay mặt trăng soi sáng, vì vinh quang của Đức Chúa Trời chiếu khắp thành, và Chiên Con là đèn của thành.
  • Khải Huyền 21:24 - Ánh sáng ấy soi sáng cho các dân tộc, các vua trên đất sẽ đem vinh quang mình vào đó.
  • Khải Huyền 21:25 - Các cổng thành mở suốt ngày, không bao giờ đóng, vì tại đó không có ban đêm.
  • Lu-ca 1:79 - soi sáng người ngồi trong cõi tối tăm và dưới bóng tử vong, dìu dắt chúng ta vào nẻo an lành.”
  • Thi Thiên 119:105 - Lời Chúa là đèn soi bước chân con, là ánh sáng cho đường con bước.
  • Khải Huyền 4:5 - Từ ngai phát ra chớp nhoáng cùng sấm sét vang động. Có bảy ngọn đèn cháy rực trước ngai, là bảy Thần Linh của Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 5:14 - Các con là ánh sáng của thế giới, như một thành phố sáng rực trên đỉnh núi cho mọi người nhìn thấy trong đêm tối.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:18 - để mở mắt họ, dìu dắt họ từ tối tăm qua sáng láng, từ quyền lực Sa-tan quay về Đức Chúa Trời. Nhờ niềm tin nơi Ta, họ sẽ được tha tội và hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ.’
  • Châm Ngôn 6:23 - Vì sự khuyên dạy là ngọn đèn, khuôn phép là ánh sáng; Quở trách khuyên dạy là vạch đường sống cho con.
  • Giăng 12:5 - “Chai dầu thơm ấy giá khoảng một năm làm công. Sao cô không đem bán nó lấy bạc bố thí cho người nghèo?”
  • Xa-cha-ri 4:2 - Thiên sứ hỏi: “Ông thấy gì?” Tôi đáp: “Tôi thấy một chân đèn bằng vàng, bên trên có một bình dầu. Chung quanh bình là bảy cái ống dẫn dầu xuống bảy ngọn đèn.
  • 2 Sử Ký 13:11 - Họ dâng các tế lễ thiêu và dâng hương lên Chúa Hằng Hữu mỗi sáng và mỗi chiều. Họ dâng Bánh Hiện Diện trên bàn thánh sạch, và thắp các ngọn đèn đặt trên giá mỗi đêm. Chúng ta vâng giữ mệnh lệnh của Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng ta, nhưng các ngươi đã dứt khoát lìa bỏ Ngài.
  • Xuất Ai Cập 27:21 - A-rôn và các con trai người phải lo chăm sóc đèn cho sáng luôn cả đêm lẫn ngày trong Đền Tạm, bên ngoài bức màn, trước mặt Chúa Hằng Hữu. Đây là một quy lệ người Ít-ra-ên phải giữ mãi mãi.”
  • Lê-vi Ký 24:2 - “Hãy dặn người Ít-ra-ên đem dầu ô-liu nguyên chất đến để đốt đèn cho cháy mãi.
  • Lê-vi Ký 24:3 - A-rôn người phải lo chăm sóc đèn cho sáng luôn cả đêm lẫn ngày trong Đền Tạm, bên ngoài bức màn, trước mặt Chúa Hằng Hữu. Đây là một quy lệ các ngươi phải giữ mãi mãi.
  • Lê-vi Ký 24:4 - Các đèn trên chân đèn vàng ròng này phải được chăm nom thường xuyên cho cháy sáng luôn trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 8:2 - “Hãy sắp xếp bảy ngọn đèn trên chân đèn thế nào cho ánh sáng chiếu thẳng ra phía trước.”
圣经
资源
计划
奉献