逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời đoái xem và thấu hiểu hoàn cảnh của con cháu Ít-ra-ên.
- 新标点和合本 - 神看顾以色列人,也知道他们的苦情。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝看顾以色列人,上帝是知道的 。
- 和合本2010(神版-简体) - 神看顾以色列人, 神是知道的 。
- 当代译本 - 就垂顾他们,体恤他们。
- 圣经新译本 - 神看顾以色列人,也关注他们。
- 中文标准译本 - 神垂顾以色列子孙;神顾念 他们。
- 现代标点和合本 - 神看顾以色列人,也知道他们的苦情。
- 和合本(拼音版) - 上帝看顾以色列人,也知道他们的苦情。
- New International Version - So God looked on the Israelites and was concerned about them.
- New International Reader's Version - So God looked on the Israelites with concern for them.
- English Standard Version - God saw the people of Israel—and God knew.
- New Living Translation - He looked down on the people of Israel and knew it was time to act.
- The Message - God saw what was going on with Israel. God understood. * * *
- Christian Standard Bible - God saw the Israelites, and God knew.
- New American Standard Bible - And God saw the sons of Israel, and God took notice of them.
- New King James Version - And God looked upon the children of Israel, and God acknowledged them.
- Amplified Bible - God saw the sons of Israel, and God took notice [of them] and was concerned about them [knowing all, understanding all, remembering all].
- American Standard Version - And God saw the children of Israel, and God took knowledge of them.
- King James Version - And God looked upon the children of Israel, and God had respect unto them.
- New English Translation - God saw the Israelites, and God understood….
- World English Bible - God saw the children of Israel, and God was concerned about them.
- 新標點和合本 - 神看顧以色列人,也知道他們的苦情。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝看顧以色列人,上帝是知道的 。
- 和合本2010(神版-繁體) - 神看顧以色列人, 神是知道的 。
- 當代譯本 - 就垂顧他們,體恤他們。
- 聖經新譯本 - 神看顧以色列人,也關注他們。
- 呂振中譯本 - 上帝察看 以色列 人,知道 他們的苦情 。
- 中文標準譯本 - 神垂顧以色列子孫;神顧念 他們。
- 現代標點和合本 - 神看顧以色列人,也知道他們的苦情。
- 文理和合譯本 - 眷顧以色列人、特垂念焉、
- 文理委辦譯本 - 故眷顧以色列族、特垂念焉。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主眷顧 以色列 人、特垂念之、
- Nueva Versión Internacional - Fue así como Dios se fijó en los israelitas y los tomó en cuenta.
- 현대인의 성경 - 이스라엘 자손을 돌아보시고 그들에게 관심을 가지셨다.
- Новый Русский Перевод - Бог посмотрел на израильтян и обратил внимание на их участь.
- Восточный перевод - Всевышний посмотрел на исраильтян и пожалел их.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аллах посмотрел на исраильтян и пожалел их.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всевышний посмотрел на исроильтян и пожалел их.
- La Bible du Semeur 2015 - Il vit les Israélites et prit leur situation en considération.
- リビングバイブル - 神は天から一部始終をごらんになり、イスラエル人を救い出す時がいよいよ来たと考えました。
- Nova Versão Internacional - Deus olhou para os israelitas e viu a situação deles.
- Hoffnung für alle - Ja, Gott hatte die Israeliten nicht vergessen; er wusste, was zu tun war.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นพระเจ้าทอดพระเนตรชนชาติอิสราเอลและทรงห่วงใยพวกเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระเจ้าเห็นชาวอิสราเอลทุกข์ยากยิ่งนัก และพระเจ้าทราบถึงความเป็นอยู่ของพวกเขาเป็นอย่างดี
交叉引用
- Gióp 33:27 - Người sẽ ra trước mặt mọi người và nói: ‘Tôi đã phạm tội và bẻ cong sự thật, nhưng không bị trừng phạt như tôi đáng phải lãnh.
- Thi Thiên 1:6 - Vì Chúa Hằng Hữu biết đường người tin kính, còn đường người ác dẫn đến hư vong.
- Thi Thiên 55:22 - Hãy trao gánh nặng mình cho Chúa Hằng Hữu, và Ngài sẽ đỡ nâng, Ngài không để người tin kính bị vấp ngã.
- 1 Sa-mu-ên 1:11 - Nàng khấn nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, nếu Ngài thấy nỗi khổ đau của con, không quên con, và cho con có một đứa con trai, thì con sẽ dâng nó cho Chúa. Trọn đời nó sẽ thuộc về Ngài, tóc nó sẽ không bao giờ bị cạo.”
- Ma-thi-ơ 7:23 - Nhưng Ta sẽ đáp: ‘Ta không hề biết các ngươi. Lui ngay cho khuất mắt Ta, vì các ngươi chỉ làm việc gian ác.’”
- Xuất Ai Cập 1:8 - Lúc đó, Ai Cập có một vua mới. Vua này không biết gì về Giô-sép cả.
- 2 Sa-mu-ên 16:12 - Biết đâu Chúa Hằng Hữu sẽ trông thấy nỗi khổ của ta, ban phước lành cho ta vì ta đã chịu những lời chửi rủa này.”
- Lu-ca 1:25 - Bà tự nhủ: “Chúa thật nhân từ, Ngài đã xóa bỏ sự nhục nhã cho ta rồi!”
- Xuất Ai Cập 3:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta biết hết nỗi gian khổ của dân Ta tại Ai Cập, cũng nghe thấu tiếng thở than của họ dưới tay người áp bức bạo tàn.
- Xuất Ai Cập 3:8 - Ta xuống giải cứu họ khỏi ách nô lệ Ai Cập, đem họ đến một xứ tốt đẹp, bao la, phì nhiêu, tức là đất của người Ca-na-an, Hê-tít, A-mô-rít, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu hiện nay.
- Xuất Ai Cập 4:31 - Họ tin lời ông. Khi nghe rằng Chúa Hằng Hữu đã viếng thăm Ít-ra-ên, thấu rõ nỗi đắng cay của họ, các bô lão liền cúi đầu thờ lạy.