逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài đánh phá địch bằng uy đức vô song. Lửa giận Ngài thiêu chúng cháy phừng như rơm rạ.
- 新标点和合本 - 你大发威严,推翻那些起来攻击你的; 你发出烈怒如火,烧灭他们像烧碎秸一样。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你大发威严,摧毁了你的敌人; 你发出烈怒,吞灭他们如同碎秸。
- 和合本2010(神版-简体) - 你大发威严,摧毁了你的敌人; 你发出烈怒,吞灭他们如同碎秸。
- 当代译本 - 你大显威严,击倒那些起来对抗你的人; 你大发雷霆,他们便像枯草遇火, 一烧而尽。
- 圣经新译本 - 你以莫大的威荣,毁灭了那些起来攻击你的人;你发出烈怒,把他们烧灭像烧禾秸一样。
- 中文标准译本 - 你以极大的威严, 倾覆那些起来敌对你的人; 你发出烈怒, 吞噬他们如同吞噬麦秸。
- 现代标点和合本 - 你大发威严,推翻那些起来攻击你的; 你发出烈怒如火,烧灭他们像烧碎秸一样。
- 和合本(拼音版) - 你大发威严,推翻那些起来攻击你的; 你发出烈怒如火,烧灭他们像烧碎秸一样。
- New International Version - “In the greatness of your majesty you threw down those who opposed you. You unleashed your burning anger; it consumed them like stubble.
- New International Reader's Version - Because of your great majesty, you threw down those who opposed you. Your burning anger blazed out. It burned them up like straw.
- English Standard Version - In the greatness of your majesty you overthrow your adversaries; you send out your fury; it consumes them like stubble.
- New Living Translation - In the greatness of your majesty, you overthrow those who rise against you. You unleash your blazing fury; it consumes them like straw.
- Christian Standard Bible - You overthrew your adversaries by your great majesty. You unleashed your burning wrath; it consumed them like stubble.
- New American Standard Bible - And in the greatness of Your excellence You overthrow those who rise up against You; You send out Your burning anger, and it consumes them like chaff.
- New King James Version - And in the greatness of Your excellence You have overthrown those who rose against You; You sent forth Your wrath; It consumed them like stubble.
- Amplified Bible - In the greatness of Your majesty You overthrow and annihilate those [adversaries] who rise [in rebellion] against You; You send out Your fury, and it consumes them like chaff.
- American Standard Version - And in the greatness of thine excellency thou overthrowest them that rise up against thee: Thou sendest forth thy wrath, it consumeth them as stubble.
- King James Version - And in the greatness of thine excellency thou hast overthrown them that rose up against thee: thou sentest forth thy wrath, which consumed them as stubble.
- New English Translation - In the abundance of your majesty you have overthrown those who rise up against you. You sent forth your wrath; it consumed them like stubble.
- World English Bible - In the greatness of your excellency, you overthrow those who rise up against you. You send out your wrath. It consumes them as stubble.
- 新標點和合本 - 你大發威嚴,推翻那些起來攻擊你的; 你發出烈怒如火,燒滅他們像燒碎稭一樣。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你大發威嚴,摧毀了你的敵人; 你發出烈怒,吞滅他們如同碎稭。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你大發威嚴,摧毀了你的敵人; 你發出烈怒,吞滅他們如同碎稭。
- 當代譯本 - 你大顯威嚴,擊倒那些起來對抗你的人; 你大發雷霆,他們便像枯草遇火, 一燒而盡。
- 聖經新譯本 - 你以莫大的威榮,毀滅了那些起來攻擊你的人;你發出烈怒,把他們燒滅像燒禾稭一樣。
- 呂振中譯本 - 你以威風之凜凜 推翻那起來攻擊你的; 你發出烈怒把他們燒盡了, 像燒碎稭一樣。
- 中文標準譯本 - 你以極大的威嚴, 傾覆那些起來敵對你的人; 你發出烈怒, 吞噬他們如同吞噬麥稭。
- 現代標點和合本 - 你大發威嚴,推翻那些起來攻擊你的; 你發出烈怒如火,燒滅他們像燒碎秸一樣。
- 文理和合譯本 - 大顯威嚴、傾覆叛逆、爰發烈怒、燬之若蒭、
- 文理委辦譯本 - 作威而仇讎覆滅、其怒如火、燬敵若蒭。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主大顯威嚴、攻滅叛逆主者、主大發震怒、焚之如草芥、
- Nueva Versión Internacional - Fue tan grande tu victoria que derribaste a tus oponentes; diste rienda suelta a tu ardiente ira, y fueron consumidos como rastrojo.
- 현대인의 성경 - 주는 큰 위엄으로 주를 대적하는 자들을 엎으시고 불 같은 분노를 쏟아 지푸라기처럼 그들을 소멸해 버리셨습니다.
- Новый Русский Перевод - Величием славы Своей Ты поверг восставших против Тебя. Возгорелся Твой гнев – он их, как солому, пожрал.
- Восточный перевод - Величием Своей славы Ты поверг восставших против Тебя. Возгорелся Твой гнев – он их, как солому, пожрал.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Величием Своей славы Ты поверг восставших против Тебя. Возгорелся Твой гнев – он их, как солому, пожрал.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Величием Своей славы Ты поверг восставших против Тебя. Возгорелся Твой гнев – он их, как солому, пожрал.
- La Bible du Semeur 2015 - Dans ta gloire éclatante, tu renverses tes adversaires, tu déchaînes contre eux ╵le feu de ta colère et ils sont consumés ╵comme des brins de paille.
- リビングバイブル - その輝かしい御力によって、主は立ち向かう敵をすべて滅ぼした。主の怒りの火は激しく、彼らはわらのように燃え尽きた。
- Nova Versão Internacional - “Em teu triunfo grandioso, derrubaste os teus adversários. Enviaste o teu furor flamejante, que os consumiu como palha.
- Hoffnung für alle - Du bist mächtig und erhaben. Du stürzt diejenigen zu Boden, die sich gegen dich erheben. Dein glühender Zorn trifft sie und verbrennt sie wie Stroh.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ด้วยเดชานุภาพยิ่งใหญ่ของพระองค์ พระองค์ทรงคว่ำทุกคนที่ตั้งตนเป็นปฏิปักษ์ต่อพระองค์ ทรงระบายพระพิโรธเผาผลาญพวกเขา เหมือนไฟเผาตอข้าว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วยความยิ่งใหญ่อนันต์ของพระองค์ พระองค์ทำลายผู้ที่ขัดขวางพระองค์ พระองค์ปลดปล่อยความโกรธกริ้วของพระองค์ ซึ่งเผาผลาญพวกเขาราวกับเผาฟาง
交叉引用
- Giê-rê-mi 10:6 - Lạy Chúa Hằng Hữu, chẳng có thần nào giống như Chúa! Vì Chúa lớn vô cùng, và Danh Ngài đầy tràn quyền năng.
- Na-hum 1:9 - Tại sao các ngươi âm mưu chống lại Chúa Hằng Hữu? Chúa sẽ tận diệt ngươi chỉ trong một trận; không cần đến trận thứ hai!
- Na-hum 1:10 - Vì chúng vướng vào gai nhọn, say sưa như lũ nghiện rượu, nên sẽ bị thiêu hủy như rơm khô.
- Na-hum 1:11 - Từ trong ngươi sẽ xuất hiện một người âm mưu chống lại Chúa Hằng Hữu và bày mưu gian ác.
- Na-hum 1:12 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Dù người A-sy-ri cường bạo và đông đảo đến đâu cũng sẽ bị đánh tan và tiêu diệt hoàn toàn. Hỡi dân Ta, Ta đã hình phạt các con trước đó, Ta sẽ không hình phạt các con nữa.
- Y-sai 37:17 - Lạy Chúa Hằng Hữu xin đoái nghe! Xin mở mắt Ngài, Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhìn! Xin nghe những lời San-chê-ríp đã phỉ báng Đức Chúa Trời Hằng Sống.
- Xa-cha-ri 2:8 - Sau khi bày tỏ vinh quang, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sai tôi đến những quốc gia đã cướp bóc anh em. Vì Chúa phán: “Ai đụng đến các ngươi tức đụng đến con ngươi mắt Ngài.
- Ma-thi-ơ 3:12 - Người sẽ sảy lúa thật sạch, đem trữ lúa vào kho và đốt rơm rác trong lò lửa chẳng hề tắt.”
- Xuất Ai Cập 9:16 - Nhưng Ta không ra tay, vì muốn cho ngươi và cả thế gian biết quyền năng của Ta.
- Xa-cha-ri 14:8 - Vào ngày ấy, nước sống sẽ từ Giê-ru-sa-lem tuôn trào ra, nửa chảy về Biển Chết, nửa chảy ra Địa Trung Hải, chảy suốt mùa hạ lẫn mùa đông.
- Thi Thiên 78:49 - Chúa đổ trút trên họ cơn giận— tất cả thịnh nộ, bất mãn, và hoạn nạn. Chúa sai đến với họ một đoàn thiên binh hủy diệt.
- Thi Thiên 78:50 - Chúa mở đường cho cơn giận Ngài; không cho người Ai Cập được sống nhưng nạp mạng họ cho dịch bệnh.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:4 - Ông ngã xuống đất và nghe có tiếng gọi: “Sau-lơ, Sau-lơ, sao con bức hại Ta?”
- Thi Thiên 59:13 - Xin hủy phá trong cơn thịnh nộ! Xóa bôi họ trên mặt địa cầu! Rồi cho cả thế giới biết rằng Đức Chúa Trời trị vì Gia-cốp.
- Y-sai 37:36 - Ngay đêm ấy, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đến các đồn trại A-sy-ri giết 185.000 người A-sy-ri. Sáng hôm sau, khi người A-sy-ri thức dậy, chúng thấy xác chết nằm ngổn ngang khắp nơi.
- Y-sai 37:23 - Ai mà ngươi lăng nhục và xúc phạm? Ngươi cất cao giọng chống nghịch ai? Ai mà ngươi dám nhìn với con mắt ngạo mạn? Đó là Đấng Thánh của Ít-ra-ên!
- Xa-cha-ri 14:3 - Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ xuất trận, đánh lại các nước ấy.
- Mi-ca 4:11 - Bây giờ, nhiều dân tộc liên minh chống lại ngươi và bảo: “Hãy để cho nó bị nhơ bẩn. Nguyện mắt chúng ta thấy sự hủy diệt của Giê-ru-sa-lem.”
- Thi Thiên 68:33 - Ngài cưỡi trên các tầng trời từ vạn cổ, tiếng phán Ngài vang động khắp nơi.
- Y-sai 37:38 - Một hôm, khi vua đang quỳ lạy trong đền thờ Hít-róc, thần của mình, thì bị hai con trai là A-tra-mê-léc và Sa-rết-sê giết chết bằng gươm. Rồi chúng trốn qua xứ A-ra-rát, một con trai khác là Ê-sạt-ha-đôn lên ngôi vua A-sy-ri.
- Y-sai 37:29 - Và vì ngươi giận Ta, những lời ngạo mạn của ngươi đã thấu tai Ta, Ta sẽ tra khoen vào mũi ngươi và đặt khớp vào miệng ngươi. Ta sẽ khiến ngươi trở về bằng con đường ngươi đã đến.”
- Thi Thiên 148:13 - Tất cả hãy tán dương Danh Chúa Hằng Hữu, Vì Danh Ngài thật tuyệt diệu; vinh quang Ngài hơn cả đất trời!
- Thi Thiên 83:13 - Lạy Đức Chúa Trời, xin làm họ như cỏ rác, như trấu bị gió cuốn tung bay!
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:26 - “Nào có ai như Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Uy nghi ngự các tầng trời, sẵn sàng cứu giúp khi ngươi kêu cầu.
- Y-sai 5:16 - Nhưng Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ được suy tôn bằng công bình. Đức Chúa Trời thánh khiết sẽ bày tỏ công chính của Ngài.
- Ma-la-chi 4:1 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Kìa! Ngày phán xét sắp đến, với lửa cháy rực như lò. Kẻ kiêu căng gian ác sẽ bị đốt như rạ, thiêu luôn cả rễ, không chừa lại gì cả.
- Y-sai 47:14 - Nhưng chúng sẽ như rơm rạ trong lửa thiêu; chúng không thể tự cứu mình khỏi ngọn lửa. Ngươi sẽ không nhận được sự cứu giúp nào từ chúng cả; ngọn lửa của chúng không có chỗ để ngồi sưởi ấm.
- Y-sai 5:24 - Vì thế, như ngọn lửa thiêu đốt rơm rạ và cỏ khô chìm sâu trong ngọn lửa, vậy gốc rễ của chúng sẽ mục nát và bông trái chúng sẽ tiêu tan Vì chúng đã bỏ luật pháp Chúa Hằng Hữu Vạn Quân; chúng khinh lờn lời Đấng Thánh của Ít-ra-ên.